Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 32 T 10020142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 32 Tiết: 100. Ngày Soạn: 11/04/2015 Ngày dạy : 13/04/2015. §16. TÌM TỈ SỐ GIỮA HAI SỐ I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3.Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn. II. Chuẩn Bị: - HS: Xem trước bài 16. - GV: SGK, thước thẳng. III. Phương Pháp: - Hoạt động theo nhóm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : .................................................................................................. 6A2 : …………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (12’) GV: giới thiệu thế nào là tỉ HS: chú ý theo dõi. số giữa hai số. GV: giới thiệu hai cách kí HS: chú ý theo dõi hiệu của tỉ số GV: cho VD. HS: cho VD GV: nói: tỉ số a:b thì a và b là những số nguyên, phân a số, hỗn số, …. Khi phân số b. thì a và b là những số nguyên. GV nhấn mạnh chỗ này cho HS phân biệt. GV: giới thiệu VD2. 1m = bao nhiêu cm? GV: Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là gì?. HS: đọc đề VD2. 1 m = 100 cm AB 20 1   CD 100 5. Hoạt động 2: (15’) GV giới thiệu tỉ số phần HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG 1. Tỉ số của hai số: Thương trong phép chia số a cho số b ( b 0 ) gọi là tỉ số của hai số a và b. Kí hiệu:. a:b hoặc:. VD1: 1,7:3,25; Là những tỉ số.. 2 5;. a b. 2 1 3 : 5 4;…. VD2: AB = 20 cm, CD = 1 m. Tìm tỉ số giữa hai đoạn thẳng trên. Giải: Ta có: 1 m = 100 cm. Tỉ số giữa hai 20 1  100 5. đoạn thẳng AB và CD là: 2. Tỉ số phần trăm: Ta hay dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trăm là như thế nào.. HS: chú ý theo dõi.. GV: giới thiệu VD3.. 1 trăm với kí hiệu % thay cho 100 .. VD3: Tỉ số phần trăm của hai số 75,5 và 50 là: 75,5 75,5 1 75,5.100  .100.  % 151% 50 50 100 50 GV: rút ra quy tắc tìm tỉ số phần trăm như SGK. HS: chú ý theo dõi và Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hia số a nhắc lại quy tắc. và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b HS: chú ý và trả lời.. a.100 % và viết kí hiệu % vào kết quả: b. GV: giới thiệu VD4. VD4: Tìm tỉ số phần trăm của: GV: cho HS tự làm câu a. HS: chú ý theo dõi. Với câu b, GV lưu ý HS đổi HS: tựu làm sau khi GV a) Tỉ số % của 5 và 8 là: 5.100 đúng đơn vị. đã hướng dẫn. % 62,5%. Hoạt động 3: (12’) GV: giới thiệu thế nào là tỉ lệ xích và kí hiệu. Chú ý là a và b phải cùng đơn vị đo.. 8 3 3 .100 30 b) Ta có: 10 tạ = 10 kg 3 Tỉ số % của 25kg và 10 tạ là:. HS: chú ý theo dõi.. GV: giới thiệu VD5. GV: cho HS làm ?2. HS: chú ý. HS: thảo luận. 25 25.100  % 83,33% 30 30 3. Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữ hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giũa hai điểm tương ứng trên thực tế. T. a b với a và b cùng đơn vị.. VD5: Khoảng cach a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ 1 lệ xích T của bản đồ là: 100000 .. 4. Củng Cố: (2’) - GV cho HS nhắc lại thế nào là tỉ số giữa hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích. 5. Dặn Dò: ( 3’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem lại các VD đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 137, 139, 140. 6. Rút Kinh Nghiệm : ........................................................................................................... .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×