Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de khao sat chat luong lp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TH “A” BÌNH MỸ. ĐỀ THI 01. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2015-2016 MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 4 Thời gian: 75 phút ( không kể thời gian phát đề). Lưu ý: Đề có nội dung khó (tuyển chọn hsg) và dễ . Học sinh trung bình và yếu cố gắng làm trên 5đ. Học sinh làm bài trên tờ giấy bài làm. Bài 1: Tính (2đ) a) 89245 – 4178 b) 384 x 571 -219264 16 5 5 3 3 d ¿( + ): c) 8 − 9 11 11 4 Bài 2: Trắc nghiệm: (2đ) 14 7 8 ÷ − a) Giá trị biểu thức sau là: (0.75đ) 15 15 15 2 15 22 48 B. C. D. A. 15 2 15 15 b) Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Diện tích thửa ruộng là: A. 128m B. 128m² C. 128 cm² D. 48 m (0.25đ) c) Nếu cạnh hình vuông gấp lên 3 lần thì diện tích hình vuông gấp lên số lần là: (0.25đ) A. 3 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần d) So sánh 400 dm² và 3500 cm²: (0.75đ) A. > B. < C. = D. Ø Bài 3: Giải toán: (2điểm) 1) Năm nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 45 tuổi, ông hơn cháu 66 tuổi. Tính tuổi mỗi người? (1.điểm) 4 3 2) Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng chiều dài. Tính chu 5 4 vi và diện tích hình đó?. (1 điểm) Bài 4: (2điểm) 1/ Tìm x: 25 + x = 75 (0.75đ) 3/ Với a=456 thì 56088 : a +234 =? (0.25đ) 2/ Tính: (0.5đ) 4/ Điền số [ ] biết 63[ ] chia hết cho 2;3;5;9 (0.5đ) 5 7 8 9 × × × 7 8 9 10 Bài 5: (1đ) 1 1 1) Tìm 2 phân số vừa lớn hơn vừa bé hơn (0.5đ) 5 2 2) Viết (0.5đ) Viết số Dọc số 25 000 000 000 Hai mươi lăm tỉ hay “................................” Bài 6: Nhận biết hình : (1đ) a b -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TH “A” BÌNH MỸ. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2015-2016 MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 4. ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Bài 1: (2đ) a) Tính đúng đáp án: 85067 (0.5đ) (hs có thể đặt tính hoặc tính tuỳ ý) b) 384 x 571 -219264 = 219264 -219264 (0.25đ) =0 (0.25đ) ¿ 5 144 40 104 13 c 16 ¿ − ¿= − ¿= ¿= ¿ 8 9 72 72 72 9 (quy đồng 0.25 đ) (0.125đ) (Rút gọn 0.125đ) ¿ 5 3 3 8 3 8 4 32 d + ¿ : ¿= ÷ ¿= × ¿= ¿ 11 11 4 11 4 11 3 33. (Thực hiện phép cộng 0.25đ). ( Thực hiện chia, tính : 0.25đ) Bài 2: (2đ) Câu a.C b.B c.D d.A Điểm 0.75 0.25 0.25 0.75 Bài 3: 2đ 1) Giải : (hs không cần vẽ sơ đồ) Tổng số tuổi 2 ông cháu là: 45 x 2 = 90 (tuổi) (0.25đ) Tuổi ông là: (90 + 66) : 2 = 78 (tuổi) (0.25đ) Tuổi cháu là: 90 – 78 = 12 (tuổi) (0.25đ) Đáp số: ông 78t; cháu 12t (Lời giải và đáp số ghi đúng 0.25đ) 2) Giải: 4 3 3 × = (cm) Chiều rộng hcn là: 5 4 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chu vi hcn: 4 3 14 ( + )×2= ( m) 5 5 5. (0.25Đ). (0.25đ) Diện tích hcn: 4 3 12 × = 5 5 25. (m²). (0.25đ). Đáp số: (Lời giải và đáp số 0.25đ) Bài 4: 2đ 1) x +25 = 75 x = 75 -25 (0.5đ) x = 50 (0.25đ) 5 7 8 9 × × × 7 8 9 10 5 ¿ 2) 10 1 ¿ 2 ( 0.25đ) (0.25đ). (hs thực hiện phép nhân 0.25đ, rút gọn đúng 0.25đ). 3) Do a =456 56088 : a +234 = 56088 : 456 +234 ( 0.125đ) =123+234 =357 (0.125đ) (hs không sắp phép tính mà có kết quả đúng trừ 0.125đ) 4) Số điền vào là 63[0] (0.5đ) Bài 5: 1đ 1) Quy đồng 2 phân sô cùng mẫu 0.25 đ 1 2 1 5 = ; = 5 10 2 10 3 4 ; Hai phân số mới là (0.25đ) 10 10 2) Điền vào “hai mươi lăm nghìn triệu” (0.5đ) Bài 6: 1đ A ) hình chữ nhật (0.5đ) b) hình thoi (0.5đ) -HếtGV: TRẦN KHOA VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×