Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT TRẢNG BÀNG Trường THCS Thị Trấn. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014 Môn thí: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ: Câu 1 (2đ): Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? áp dụng:. Tính:. 5 1  a)  6 3 1 4  b) 8 5. Câu 2 (2đ): Tam giác ABC là gì? Viết kí hiệu. Hãy vẽ tam giác ABC với số đo các cạnh lần lượt là AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tìm số đo của góc BAC ? Câu 3 (2đ): Thực hiện phép tính: 1 5 : a) 3 9 1 1   0,5  1  : 2 5 5 b)  5 2 5 9    c) 8 11 8 11 3 3 3 8 .  . d) 7 11 7 11. Câu 4 (1đ): Tìm x, biết 5 1  6 3 a) 4 1 1  x 4 b) 5 5 x. Câu 5 (1đ): Chiều dài hình chữ nhật bằng 6,25m, chiều rộng bằng 60% chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Câu 6 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Ot sao cho:   350 xOy 700 . xOt ,. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?   b) So sánh xOt và yOt .  c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?. ----------------------------------------------- Hết --------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU HỎI. NỘI DUNG. Câu 1. 1/Phát biểu đúng quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu 5 1 1   Áp dụng : Tính a)  6 3 2 1 4 37   b) 8 5 40. BIỂU ĐIỂM (1đ) (0.5đ) (0.5đ) (1đ). b/ Phát biểu đúng:Tam giác ABC là gì?Viết kí hiệu. vẽ đúng tam giác ABC với số đo các cạnh lần lượt là Câu 2. 0  AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Tìm BAC 90. Thực hiện phép tính Câu 3. Câu 4. (0.5đ) (0.5đ). 1 5 3 :  a) 3 9 5 1 1  1 1 1  7   0,5  1  : 2   1  : 2  5  5  2 5  5 22 b)  5 2 5 9 5 5 2 9        8 11 8 11 8 8 11 11 7 7 0   11 11 c) 3 3 3 8 3  3 8 .  .  .   7 11 7 11 7  11 11  3  11 3 3  .  .(  1)  7 d) 7 11 7. (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ). (0.5đ) (0.5đ). Tìm x, biết (1đ) 5 1 1   x 1 6 3 6 a) 4 1 1 3  x   x  2 4 4 b) 5 5 x. (0.5đ). (0.5đ) Câu 5. Chiều rộng hình chữ nhật 6,25. 60% = 3,75 cm Chu vi hình chữ nhật (6,25 +3,75).2 = 20 cm. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6. (0.5đ) Vẽ hình đúng. (0.5đ) a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì   xOy  (350  700 ) xOt. b) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. (0.5đ).   tOy   xOy  xOt  yOt 350   Ta có:  xOt  yOt  c) Tia Oy có là tia phân giác của xOy   yOt xOy  ; xOt  yOt xOt. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×