Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DA MD 270

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ. ÔN THI 2015- MĐ 270 Câu 1: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (khối lượng riêng là D sắt > Dnhôm > Dgỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì. A: cả 3 con lắc dừng lại một lúc. B: con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng C: con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D: con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. Câu 2: Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là: A: 83,2nm B: 0,8321m C: 1,2818m D: 752,3nm Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos(4πt - π/6) + 1 (cm). Hãy xác định vị trí của vật mà tại đó động năng của chuyển động lớn gấp 3 lần thế năng ? A:  2cm B:  2,5cm C: 2cm và -1cm D: 3cm và -1cm Câu 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kì là T 0, tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc ở trần 1 chiếc xe rồi cho xe chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang thì dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc . Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, hãy tính chu kì T của con lắc theo T0. A: T = T 0 √ cos α B: T = T 0 √ sin α C: T = T 0 √ tan α D: T = T0 Câu 5: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s 2. Hỏi trong một ngày đêm thì so với đồng hồ chuân nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A: chậm 2,8 phút B: Nhanh 2,8 phút C: Chậm 3,8 phút D: Nhanh 3,8 phút Câu 6: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật nặng là: A: x = 25cos(3t + ) (cm). B: x = 5cos(5t - ) (cm). C: x = 25πcos(0,6t - ) (cm). D: x = 5cos(5t - ) (cm). Câu 6: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa A: vận tốc và li độ luôn cùng chiều B: vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều C: gia tốc và li độ luôn ngược chiều D: gia tốc và li độ luôn cùng chiều Câu 8: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động A: Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B: Dao động duy trì là dao động điều hòa với tần số bằng tần số riêng C: Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa có tần số bằng tần số lực cưỡng bức D: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì biên độ không phụ thuộc vào ma sát Câu 9: Con lắc lò xo gồm quả cầu nặng gắn vào đầu lò xo. Quả nặng dao động điều hòa với biên độ 6cm. Động năng bằng 3 lần thế năng khi quả nặng cách vị trí cân bằng. A: 2cm B: 1,5cm C: 3cm D: 2,5cm Câu 10: Chọn câu sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A: hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng. B: nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì. C: quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên D: Quãng đường vật đi được trong T/4 kể Câu 11: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A: 0 B: 2 cm C: 1cm D: - 1cm Câu 12: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây: A: 90Hz B: 70Hz C: 60Hz D: 110Hz Câu 13: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40πt)(cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là: A: 2. B: 6. C: 7. D: 9. Câu 14: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình U 1, U2 với phương trình u1 = u2 = asin(40t + ). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết v = 120cm. gọi C và D là hai điểm ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C,D là: A: 4 B: 3 C: 2 D: 1 Câu 15: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v  1 m/s) là: A: v = 0,8 m/s B: v = 1 m/s C: v = 0,9 m/s D: 0,7m/s Câu 16: Vận tốc lan truyền của sóng điện từ A: không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. B: không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc tần số của sóng. C: phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc tần số của sóng. D: phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S 1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ 1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là: A: 5 vân. B: 3 vân. C: 7 vân. D: 9 vân. Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6 m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2. 2 có giá trị là: A: 0,67 m. B: 0,57 m. C: 0,54 m. D: 0,60 m. Câu 19: Một thấu kính mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia màu tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính ứng với tia màu đỏ và ứng với tia màu tím là A: 2,22 mm B: 2,22 µm C: 2,22 cm D: 4,24 mm Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5m và 2 = 0,75m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O). Trên đoạn MN ta thấy được số vân sáng là A: 9. B: 5. C: 3. D: 7. Câu 21: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Biết trên màn quan sát trong vùng giao thoa, trong khoảng rộng 7,5 mm quan sát được 6 vân sáng (ở hai rìa là 2 vân tối). Bước sóng ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là: A: 0,537 m. B: 0,526 m. C: 0,735 m. D: 0,625 m. Câu 22: Theo thứ tự bước sóng giảm dần tập hợp nào sau đây là đúng? A: Tia tử ngoại, tiaX, tia gama. B: Tia gama, tia X, tia tử ngoại C: Tia tử ngoại, tia gama,tia X. D: Tia X, tia gama, tia tử ngoại. Câu 23: Vận tốc cực đại của các electrôn quang điện sau khi bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại phụ thuộc vào A: số phôtôn chiếu đến bề mặt kim loại và kim loại B: vận tốc của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại C: tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào kim loại D: bước sóng của phôtôn chiếu đến bề mặt kim loại và kim loại Câu 24: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v 1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v 2. Tỉ số vận tốc là: A: B: 2 C: D: 4 Câu 25: Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của photon là hf thì các electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là: A: K + hf B: K + A C: 2K D: K+ A + hf Câu 26: Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo thứ tự bước sóng giảm dần 1, 2 và 3. Trong các hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 3 sau đây, hệ thức nào đúng? A: 1 = 2 - 3 B: 1/1 = 1/2 + 1/3 C: 1/1 = 1/3 - 1/2 D: 1/1 = 1/2 - 1/3 Câu 27: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro năng lượng được tính theo biểu thức E n = vạch do nguyên tử phát ra là?. A: 0, 6771m. B: 0, 6977m. Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R =. ZL 1+ √ 3. C: 0, 7237m. 13 , 6 eV. Bước sóng của n2. D: 0, 6576m. =ZC. Dòng điện trong mạch so với điện áp hai đầu mạch:. A: sớm pha /3 B: sớm pha /2 C: Trễ pha /2 D: trễ pha /3 Câu 29: Mạch RLC mắc nối tiếp,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng Z L = 25() và dung kháng ZC = 75() Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.Kết luận nào sau đây là đúng? A: f = 25f0 B: f = f0 C: f0 = 25f D: f0 = f Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,25A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện trong mạch vẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> có cường độ hiệu dụng là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: A: /4. B: /8 C: /2 D: A. Câu 31: Máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với mạch thứ cấp lên hai lần thì A: Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần. B: Suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. C: Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần. D: Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần. Câu 32: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là A: cuộn dây cảm thuần. B: cuộn dây có điện trở khác không. C: tụ điện. D: điện trở thuần. −3. Câu 33: Ở mạch điện xoay chiều R=80; C =. 10 F; uAM = 120cos(100t + ) V; 16 π √ 3. uAM lệch pha với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là: A:uAB =240cos(100t + )V B:uAB =120cos(100t - )V C:uAB = 240cos(100t+ )V D: uAB =120cos(100t - ) V Câu 34: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz): điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm,tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A. Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn xoay chiều trên thì công suất tiêu thụ của mạch bằng: A: 200W B: 400W C: 100W D: 800W Câu 35: Cho một đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn dây vuông pha với hiệu điện thế hai đầu mạch, và khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A: U=75(V). B: U=50(V). C: U=100(V). D: U=50 (V). Câu 36: Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một điện áp xoay chiều u=200cos(ωt) V thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế sớm pha so với dòng điện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế giữa hai đầu MB có giá trị là bao nhiêu? A: 200V. B: 0 V. C: 100/ V. D: 100 V. Câu 37: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R = R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi R = R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ 2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng? A: f =. C 2 π √ R 1 R2. B: f =. √ R1 R2 2 πC. C: f =. 2π C √ R 1 R2. D: f =. 1. 2 πC √ R1 R 2. Câu 38: Khi một electrong gặp một positron thì sẽ có sự hủy cặp theo phương trình e+ + e-   +. Biết khối lượng của eletron là 0,5411 MeV/c2 và năng lượng của mỗi tia γ là 5MeV. Giả sử electron và positron có cùng động năng. Động năng của electron là A: 4,459 MeV B: 8,9MeV C: 25MeV D: 247MeV Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ? A: Khi đi trong không khí, tia  làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B: Tia  không bị lệch trong điện trường và từ trường. C: Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D: Tia  là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen. Câu 40 Cho hai nguồn A và B có phương trình u A =uB =4 cos 80 πt (cm) , AB = 7cm, vận tốc truyền sóng v = 0,4m/s. Dựng hình vuông ABMN. Tìm số điểm dao động cùng pha với nguồn trên MN? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp với nhau. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là (rad). Giá trị điện dung của tụ điện là: A:. 10− 4 F π √3. B:. 2 . 10−4 F π √3. C:. √ 3 . 10−4 F 2π. D:. √3 . 10−4 F π. Câu 42: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A: 2,5%. B: 6,4%. C: 1,6%. D: 10%..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = 100cos100πt (V) thì: Khi C = C1 =. 10− 4 10− 4 F hay C = C2 = mạch tiêu thụ cùng một công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc π 3π 2. Điện trở thuần R bằng: A: 200Ω. B: 100 Ω. C: 100/ Ω. D: 50 Ω. Câu 44: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A: Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dòng điện bằng 0 B: Công suất toả nhiệt tức thời trên đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất toả nhiệt trung bình nhân với . C: Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện, đúc điện. D: Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong dẫn trong một nửa chu kì bằng 0. Câu 45: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,25 mH và tụ điện C. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức: i = 6cos(1000t + ) mA. Năng lượng điện từ của mạch và điện dung của tụ điện là: A: 22,5 nJ, 80 F B: 45 J, 80F C: 4,5 nJ, 400 F D: 4,5 J, 40 F Câu 46: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ: A: Mang năng lượng. B: Là sóng ngang. C: Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản . D: Truyền được trong chân không. Câu 47: Mạch dao động LC: Gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5 , độ tự cảm L =275 H và một tụ điện có điện dung 4200pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên tụ là 6V. A: 137mW. B: 173mW. C: 513 W. D: 137 Câu 48: Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là: A: Mạch chọn sóng. B: Mạch biến điệu. C: Mạch tách sóng. D: Mạch khuếch đại. Câu 49: Trong một dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f 0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là: A: 2s B: 1s C: 0,5s D: 0,25s Câu 50: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 40 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 H, điện trở thuần r = 0,01 . Nạp cho tụ điện một điện tích ban đầu Q0 = 2 C. Để duy trì dao động của mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất là A: 0,25 W B: 0,5 W C: 1 W D: 2 W 1C 2B 3D 4A 5C. 6B 7C 8D 9C 10D. 11A 12C 13C 14C 15A. 16D 17C 18C 19C 20B. 21D 22A 23D 24C 25A. 26C 27D 28D 29D 30B. 31A 32B 33B 34B 35B. 36B 37D 38A 39A 40C. 41C 42A 43C 44A 45A. 46D 47D 48D 49C 50A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×