Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De + Da 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.5 KB, 8 trang )

Trờng thpt Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Thọ xuân 4 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------***--------------
Đề thi học sinh giỏi cấp trờng, khối 11
Môn: địa lí
(Thời gian làm bài 75 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Nguồn tài nguyên có ý nghĩa nh thế nào đối với sự phát triển kinh tế của
Angiêri? Em hãy làm sáng tỏ vấn đề đó .
Câu 2: (4 điểm) Con đờng đi lên công nghiệp hoá của ấn Độ có gì khác so với các nớc
đang phát triển? Liên hệ Việt Nam.
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Năm Tỉ lệ sinh (%o) Tỉ lệ tử (%o)
1945 1950 21,9 13,1
1960 1964 18,0 11,2
1975 - 1979 13,3 10,3
1980 14,9 10,2
1983 13,7 10,2
1996 12,0 9,0
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Pháp từ (1945 - 1996)
b) Qua biểu đồ và bảng số liệu nhận xét về tình hình tăng dân số Pháp
Thọ Xuân, ngày 7 tháng 4 năm 2007
Ngời ra đề
Nguyễn Thị Ngọc
Trờng thpt Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Thọ xuân 4 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------***--------------
Đề thi học sinh giỏi cấp trờng, khối 10
Môn: địa lí
(Thời gian làm bài 75 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (4 điểm) Hãy chứng minh câu nhận định: Muốn phát triển kinh tế phải dựa vào
các nguồn lực


Câu 2: (2 điểm) Đất và sinh vật có quan hệ với nhau nh thế nào?
Câu 3: (4 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Dân số thành thị và nông thôn nớc ta thời kỳ (1979 - 1999)
(Đơn vị: nghìn ngời)
Năm 1979 1985 1990 1995 1997 1999
Thành thị
Nông thôn
10.094
42.368
11.360
48.512
13.281
51.908
15.085
59.225
15.726
59.939
17.917
58.410
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốt nhất cơ cấu số dân thành thị và nông thôn ở nớc ta thời kỳ
(1979 - 1999)
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Thọ Xuân, ngày 7 tháng 4 năm 2007
Ngời ra đề
Trần Thị Hà
Trờng thpt Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Thọ xuân 4 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------***--------------
Đề thi học sinh giỏi cấp trờng Môn địa lí, khối 10
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Nguồn tài nguyên nào là quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp
a) Đất đai c) Con ngời
b) Nớc d) ánh sáng
Câu 2. Nguồn tài nguyên nào cần thiết cho cả ngành công nghiệp và nôngnghiệp?
a) Đất đai khí hậu c) Khoáng sản
b) Nớc và sinh vật d) Nguồn lao động
Câu 3. Trên Trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp là:
a) 70% c) 30%
b) 20% d) 10%
Câu 4. Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu vực, có ý nghĩa quan
trọng vì:
a) Biết đợc số ngời sinh ra, mất đi trong mỗi thời điểm
b) Biết đợc cơ cấu dân số theo độ tuổi
c) Dân số luôn luôn biến động
d) Kịp thời có biện pháp, chính sách về dân số
Câu 5. Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực đợc tính bằng:
a) Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên và tỷ suất chuyển c
b) Hiệu của tỷ suất gia tăng tự nhiên và tỷ suất chuyển c
c) Hiểu của tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử
d) Hiệu của số ngời nhập c và số ngời xuất c
I. Phần tự luận:
Câu 6 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Bình quân lơng thực đầu ngời một số nớc trên thế giới năm 2002
Nớc Trung Quốc Hoa Kỳ Pháp Inđônêxia ấn Độ Việt Nam
Lơng thực đầu
ngời (kg/ngời)
312 1040 1161 267 212 460
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốt nhất bình quân lơng thực đầu ngời một số nớc trên thế giới năm

2002
b) Rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 7 (5,5 điểm). Phân tích các nhóm nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp. Nhân tố nào có ý nghĩa quyết định?
-----------------------------------Hết-------------------------------------
Đáp án - thanh điểm
Đề thi học sinh giỏi cấp trờng môn địa khối 10
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
a b d c a
Câu Nội dung Điểm
6
2. Vẽ biểu đồ
- Hình hình cột.
Nhận xét:
+ Bình quân lơng thực của một số nớc trên thế giới năm 2002 có sự
chênh lệch nhau; cao nhất là Pháp (1161 kg/ngời) và thấp nhất là ấn
Độ (212 kg/ngời)
+ Do có sự chênh lệch về số dân nên dẫn đến sự khác nhau về bình
quân lơng thực đầu ngời (Dẫn chứng)
1,0
1,0
7
* Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Vị trí địa lý
+ Tự nhiên (Dẫn chứng)
+ Kinh tế - chính trị (Dẫn chứng)
- Điều kiện tự nhiên + Khoáng sản
+ Khí hậu, nớc (Dẫn chứng)
+ Đất, rừng, biển (Dẫn chứng)
- Kinh tế - xã hội

+ Dân c, lao động (Dẫn chứng)
+ Tiến bộ KHKT (Dẫn chứng)
+ Thị trờng (Dẫn chứng)
+ Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật (Dẫn chứng)
+ Đờng lối chính sách (Dẫn chứng)
* Nhân tố có ý nghĩa quyết định: Kinh tế - xã hội (Phân tích)
2,0
2,5
1,0
Thọ Xuân, ngày 27 tháng 3 năm 2008
GV bộ môn
Trần Ngọc Nam
Trờng thpt Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Thọ xuân 4 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------***--------------
Đề thi học sinh giỏi cấp trờng Môn địa lí, khối 11
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến thế giới thứ II
đến nay:
a) Tốc độ tăng dân số nhanh cha từng có
b) Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi
c) Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất
d) Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết
Câu 2. Điều kiện nào là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
a) Có vị trí địa lý thuận lợi
b) Có thị trờng tiêu thu rộng lớn
c) Có tính năng động đặc biệt của những ngời lao động
d) ít phải chi phí cho quân sự

Câu 3. Ngành công nghiệp nào phát triển nhất Liên Bang Nga sau cách mạng?
a) Công nghiệp hóa chất
b) Công nghiệp chế tạo máy
c) Công nghiệp điện tử
d) Công nghiệp chế tạo máy chính xác
Câu 4. Đặc điểm không đúng với sự phát triển ngành nông nghiệp của Trung Quốc trớc
thời kỳ hiện đại hóa:
a) Chiếm hơn 80% lao động cả nớc
b) Phát triển chủ yếu ở miền đông của đất nớc
c) Có bình quân sản lợng lơng thực tỷ lệ thuận với sự tăng dân số
d) Thu hút phần lớn số vốn đầu t của cả nớc
Câu 5. Tình hình phát triển lơng thực và bình quân lơng thực trên đầu ngời của Trung
Quốc:
a) Ngày càng tăng và bình quân đầu ngời cũng tăng
b) Ngày càng giảm và bình quân đầu ngời cũng giảm
c) Không tăng và cũng không giảm
d) Tổng sản lợng lơng thực tăng nhng bình quân trên đầu ngời giảm
I. Phần tự luận:
Câu 1 (3,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
tỉ lệ dân số giữa các châu lục
(Đơn vị: %)
Năm
Châu lục 1985 2000 2005
Phi

á
Âu
11,5
13,4
60,0

14,6
12,9
14,0
60,6
12,0
13,8
13,7
60,6
11,4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×