Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN LỊCH SỬ. LỚP: 7</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:</b>
<b>IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận dụng</b> <b>Tổng cộng</b>
Chủ đề 6
Nước Đại Việt
thời Lê Sơ.
Quân đội thời Lê
Sơ được tổ chức
như thế nào
<i><b>Số câu.1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: %</b></i>
<i><b>Số câu 1</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i> <i><b>Số câu: 1</b><b>Số điểm: 3đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 30%</b></i>
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>Số câu. 1</b><b>Số điểm: 3</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 30%</b></i>
Chủ đề 6: Nội
dung Sự suy yếu
của nhà nước
phong kiến tập
quyền
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: %</b></i>
<i><b>Số câu.1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 20 %</b></i>
<i><b>Số câu.</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>Số câu.</b><b>Số điểm</b></i> <i><b>Số câu: 1</b><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 20 %</b></i>
Nội dung: 4
Phong trào nông
dân Tây Sơn
Nêu những biện
pháp của Quang
Trung để phục
hồi kinh tế, xây
dựng văn hóa dân
tộc<b>.</b>
Đánh giá của em về
công lao của Quang
Trung (Nguyễn
Huệ)
<i><b>Số câu.</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Tỷ lệ: %</b></i>
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Tỷ lệ: </b></i>
<i><b>Số câu.1</b></i>
<i><b>Số câu.1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 10%</b></i>
<i><b>Số câu: 1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 3đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 30 %</b></i>
Chủ đề 8: Việt
Nam nửa đầu thế
kỷ XIX.
Tình hình kinh tế
nước ta dưới triều
Nguyễn
<i><b>Số câu:.1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: %</b></i>
<i><b>Số câu.1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 20%</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Tỷ lệ: </b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 20 %</b></i>
<i><b>Tổng số câu:</b></i>
<i><b>Tổng số điểm.</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: %</b></i>
<i><b>Số câu.</b></i>
<i><b>Số điểm:4đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 40%</b></i>
<i><b>Số câu.2</b></i>
<i><b>Số điểm: 5đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 50%</b></i>
<i><b>Số câu.1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1đ</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 10%</b></i>
<b>V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
- Vũ khí có: đao, kiếm, cung tên. hỏa đồng, hỏa pháo … (0,5)
- Quân Đội được luyện tập thường xun và bố trí canh phịng khắp nơi, nhất là ở những nơi hiểm yếu.
(0,5)
<b>Câu 2: (3điểm)</b>
<b>a/ Nguyên nhân: (1đ)</b>
- Đời sống nhân dân lâm vào cảnh khốn cùng
- Lợi dụng triều đình rối loạn, quan lại ở địa phương “Cậy quyền thế ức hiếp dân, cướp vật dụng của
dân”, “Dùng của như bùn đất. Coi dân như cỏ rác”.
<b>b/ Diễn biến:</b>
- Từ 1511 các cuộc khởi nghĩa của nông dân đã nổ ra ở nhiều nơi.
- Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Cảo (1516) ở Đông Triều (Quảng Ninh), “nghĩa quân 3 chỏm”
đã 3 lần tấn công Thăng Long, vua Lê phải chạy vào Thanh Hoá. (1,5đ)
<b>c/ Kết quả</b>: - Cuộc khỡi nghĩa bị đàn áp và thất bại, nhưng đã góp phần làm cho nhà Lê mau chóng sụp
đổ. (0,5đ)
- Lập ấp, đồn điền.
- Đặt lại chế độ quân điền <sub></sub> không tác dụng.
- Đê điều không được quan tâm tu sửa.
b. Thủ công nghiệp: phát triển thêm: (2đ)
- Lập nhiều xưởng sản xuất, có nhiều thợ giỏi.
- Ngành khai mỏ: mở rộng, nhưng hoạt động thất thường <sub></sub> Sa sút dần.
- Làng nghề thủ công ở nông thôn và thành thị phát triển.
→ Nhờ đó sản xuất nơng nghiệp được phục hồi nhanh chóng
<b> b.Cơng thương nghiệp: (0,5đ)</b>
- Yêu cầu nhà Thanh “mở cửa ải, thông chợ búa”
- Nghề thủ công và buôn bán được phục hồi.
<b> c.Văn hoá, giáo dục: (0,5đ)</b> Ban bố chiếu lập học. Mở trường học ở các huyện, xã. Chữ Nơm là chữ
viết chính thức.
<b>d. Tác dụng: (0,5đ) </b>Kinh tế được phục hồi nhanh chóng. Xã hội dần dần ổn định.
* Công lao của Quang Trung (Nguyễn Huệ) đối với sự nghiệp xây dựng đất nước: (1đ)
- Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, thanh