Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyen tap cau tao nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU HỌC TẬP BÀI 3: LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ Dạng 1. Xác định nguyên tố, kí hiệu nguyên tử 1.1. Tự luận Bài 1. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 46. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,88 lần số hạt không mang điện. Tìm kí hiệu nguyên tử X. Bài 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Tính số khối của X. Viết kí hiệu của nguyên tử X? Bài 3. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 34, điện tích hạt nhân là 11+. Viết kí hiệu nguyên tử X. Bài 4. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó tổng số hạt không mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Viết kí hiệu nguyên tử R? Bài 5. Một nguyên tử có tổng số hạt p, n, e là 40. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử kém số hạt không mang điện là 1 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Bài 6*. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 10. Xác định số hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử X. Viết kí hiệu nguyên tử X? Bài 7*. Nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 21. Xác định số hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử Y. Viết kí hiệu nguyên tử Y.. 1.2. Trắc nghiệm Bài 8. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Các nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân và vỏ electron. B. Tất cả các nguyên tử đều chứa đủ ba loại hạt cơ bản proton, electron và nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các electron. Bài 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của lớp vỏ electron. B. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng tất cả các hạt proton, nơtron và electron. C. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử. D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các hạt proton. 37. Cl. Bài 10. Trong nguyên tố 17 , tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là A. 13 hạt B. 14 hạt C. 12 hạt D. 1 hạt. Bài 11. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là 57. 55 56 Ni Fe Co Fe A. 28 B. 27 C. 26 D. 26 . Bài 12 (CĐ-09). Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 15 B. 17 C. 23 D. 18 Bài 13. Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản? Proton Nơtron Electron Proton Nơtron Electron 57. A.. 23 11 Na. 12. 11. 12. B.. C.. 35 17 Cl. 17. 35. 17. D.. 56 26 Fe 63 29 Cu. 26. 30. 26. 29. 33. 29.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dạng 2. Bài tập đồng vị 2.1. Tự luận 35. 37. 35 17 Cl. Bài 14. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 17 Cl và 17 Cl , trong đó đồng vị về số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của Cl? Bài 15. Molipden (Mo) có 7 đồng vị với thành phần % số nguyên tử trong tự nhiên là Đồng vị. 92. 94. Mo. % số nguyên tử 14,88 Hãy xác định số khối trung bình của Mo.. Mo. 9,52. 95. 96. 16,07. 16,67. Mo. 97. Mo. 98. Mo. 100. Mo. 9,52. chiếm 75,77%. 23,82. Mo. 9,52 63. Cu chiếm 73%. Biết Bài 16. Trong tự nhiên nguyên tố Cu có 2 đồng vị. Trong đó, phần trăm số nguyên tử đồng vị 29 nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại. Bài 17. Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vị bền là 79 35 Br. 79 35 Br. và. A 35 Br. . Biết. chiếm 54,5% . Tìm số khối của đồng vị thứ hai. 12. 13. Bài 18. Cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C . Nguyên tử khối trung bình của C là 12,011. Tính phần trăm khối lượng mỗi đồng vị của C? Bài 19. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Tính phần trăm khối lượng mỗi đồng vị của Ag? 63. Bài 20. Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị 29 Cu và định khối lượng mol nguyên tử trung bình của đồng.. 65 29 Cu. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị tương ứng là 245 :75. Xác 63. Cu chiếm 73%. Biết Bài 21. Trong tự nhiên nguyên tố Cu có 2 đồng vị. Trong đó, phần trăm số nguyên tử đồng vị 29 nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. a) Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại. b) Tính số nguyên tử. 63 29 Cu. có trong 39,77 gam CuO. (Cho nguyên tử khối của oxi là 16).. 1 H 2 H 16 O 17 O 18 O Bài 22. Có bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau tạo nên từ các đồng vị: 1 , 1 , 8 , 8 , 8 .. 2.2. Trắc nghiệm Bài 23. Đồng vị là những A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân. C. nguyên tố có cùng số khối A.. B. Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối 26. X, 55 Y, 26 Z ?. 26 12 Bài 24 (A-10): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 13 A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. X và Z có cùng số khối C. X và Y có cùng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học Bài 25. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24Mg; 505 đồng vị 25Mg còn lại là đồng vị 26Mg. Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là A. 24. B. 24,33. C. 24,22. D. 23,9. 107 109 Bài 26*. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là Ag và Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Phần trăm khối lượng của 107Ag có trong AgNO3 là A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%.. Bài 27*. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của. 37 17 Cl. 35 17 Cl. trong CaCl2 là. và. 37 17 Cl. , trong đó đồng vị. 35 17 Cl. chiếm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%. 1 2 35 37 Bài 28. Có các đồng vị sau: H; H; Cl; Cl. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hiđro clorua có thành phần đồng vị khác nhau? A.8 B.12 C.6 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×