Tải bản đầy đủ (.docx) (177 trang)

Chuyen de on thi dai hoc 2015 mon Hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 177 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TNHH Phương pháp 1: ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG Nguyên tắc của phương pháp này khá đơn giản, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng: “Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng”. Cần lưu ý là: không tính khối lượng của phần không tham gia phản ứng cũng như phần chất có sẵn, ví dụ nước có sẵn trong dung dịch. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối thu được bằng tổng khối lượng các cation kim loại và anion gốc axit. Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m. A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam. Ví dụ 2: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol. Ví dụ 3: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO 2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A. A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%. C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%. Ví dụ 4: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị (I) và muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam. Ví dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7. A. C8H12O5. B. C4H8O2. C. C8H12O3. D. C6H12O6. Ví dụ 6: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam rượu và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng este). Xác định công thức cấu tạo của este. A. CH3COO CH3. B. CH3OCOCOOCH3. C. CH3COOCOOCH3. D. CH3COOCH2COOCH3. Ví dụ 7: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H2O. - Phần 2: Tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp A. Đem đốt cháy hoàn toàn thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít.. BÀI TẬP ÁP DỤNG DẠNG 1 :. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 1. Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch axit H 2SO4 loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là ? ĐS : 6,81 gam Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng , thu được 1,344 lít khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối . Gía trị của m là ? Câu 3 :Nung 13,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 . Thu được 6,8 gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M , khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là ? Câu 4 :Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 ở điều khiện tiêu chuẩn . Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Clo . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO 3 , Y2(CO3)2 bằng dung dịch HCl . Ta thu được dung dịch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô cạn dung dịch Z thì thu được m gma muối khan . Tính m . ĐS : 10.33 Câu 6 : Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 ,FeO , Al2O3 . Nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lưọng 16 gam dẫn hoàn toàn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng . Tính m ? Câu 7 : Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là . Đs ; 43,3 Câu 8 : Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y . Khí ra khỏi ống được dần vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thu đuợc 40 gam kết tủa . Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Tính m ? ĐS : 24 gam Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối các bonat của kim loại hoá trị I , và một muối của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là . Câu 10 : Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được thu được 2,912 lít khí H2 ở 27,3 độ C ; M là kim loại nào ? Câu11 :Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO và Fe 2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao , kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn . % Số mol của FeO trong hỗn hợp X là : Câu 12 :Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe 3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hết X bằng HNO 3 đặc nóng được 5,824 lít khí NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính m Câu 13 :Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . m có giá trị là : Câu 14 :Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe 2O3 cần 2,24 lít CO ở đktc . Khối lượng sắt thu đựoc là ? Câu 15 :Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 đktc và thấy khối lưọng lá kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . M là kim loại dưới đây ? Câu 17 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO 4 và Fe2(SO4)3 vào nước . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi truờng axits H2SO4 dư . Thành % về khối lượng của FeSO4 trong X là . Câu 18 :Điện phân 250 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ , khi ở catốt bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân , thấy khối lưọng ca tốt tăng 4,8 gam . Nồng độ mol/lít của CuSO4 ban đầu là . Câu 19 :Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe , Cu bằng dung dịch HNO 3 dư , kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít đktc . Hỗn hợp B gồm NO và NO 2 có khối lượng 12,2 gam gam . Khối lượng muối nitrát sinh ra là ? Câu 20 :Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối Nitrat của một kim loại thu được 4 gam một ôxít . Công thức của muối đó là gì Câu 21 :Hoà tan hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 1M . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa , rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là . Câu 22 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe 2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ lượng kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lưọng là ? Câu 23 :Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín một thời gian , thu được 4,76 gam chất rắn và hỗn hợp khí X . Hoà tan hoàn toàn X vào H2O được 300 ml dung dịch Y . Dung dịch Y có PH bằng ? Câu24 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe 2O3 đun nóng , sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu thu được dung dung dịch Y . Cô trong dung Y lượng muối khan thu được là ? Câu25 :Để khử hoàn toàn CuO , FeO cần 4,48 lít khí H 2 ở đktc . Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu ? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2 VD1 : Cho chuỗi phản ứng như sau : + O2. + O2. + H2SO4. + Ba(NO3)2. + NaOH. to. H2. Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất . Đưa ra nhận xét VD2 :Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe 2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng . Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng muối thu được . Câu 1:Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit dư HCl .Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là ? Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe 2O3 , Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 đã phản ứng . Tính số mol HNO3 Đs : 1,4 mol Câu hỏi phụ : Tính m H2O tạo thành , m ôxit ban đầu . Câu 3 :Hỗn hợp X gồm một ôxit của sắt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua X nung nóng , khí đi ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa . Tính tổng khối lượng của Fe có trong X là ? ĐS : 1 gam . Câu 4 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh lệch nhau 23 gam . Gía trị của m là ? Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO . Gía trị của a là ? ĐS : a = 0,06 mol Câu 6 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe 2O3 đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được lương muối khan là bao nhiêu ĐS : 40 Câu hỏi them : Nếu cho biết khí SO2 thu đuợc là 0,3 mol , Tính n H2SO4 , Câu 7 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 1M sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa B rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là ? ĐS : 16 Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe 2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ? ĐS : 48 gam Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dichj B .Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng bằng 24 gam . Tính a ? Đs : 21.6 gam .. Phương pháp 2: BẢO TOÀN MOL NGUYÊN TỬ Có rất nhiều phương pháp để giải toán hóa học khác nhau nhưng phương pháp bảo toàn nguyên tử và phương pháp bảo toàn số mol electron cho phép chúng ta gộp nhiều phương trình phản ứng lại làm một, qui gọn việc tính toán và nhẩm nhanh đáp số. Rất phù hợp với việc giải các dạng bài toán hóa học trắc nghiệm. Cách thức gộp những phương trình làm một và cách lập phương trình theo phương pháp bảo toàn nguyên tử sẽ được giới thiệu trong một số ví dụ sau đây. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Ví dụ 1: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml. Ví dụ 2: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H 2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam. C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam. Ví dụ 3: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam. Ví dụ 4: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam. Ví dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít. Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacbonxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Ví dụ 7: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam. Ví dụ 8: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe xOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.. MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG GIẢI THEO PP BẢO TOÀN MOL NGUYÊN TỬ 01. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe 2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam.. D. 48,0 gam.. 02. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe 2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là A. 20 gam.. B. 32 gam.. C. 40 gam.. D. 48 gam.. 03. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam.. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.. 04. Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít05. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam. 06. Hỗn hợp X gồm Mg và Al2 O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: A. 1,12 lít.. B. 1,344 lít.. C. 1,568 lít.. D. 2,016 lít.. 07. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%. 08. (Câu 2 - Mã đề 231 - TSCĐ - Khối A 2007) Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí Oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí ở (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. 09. Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 5,71 gam muối khan. Hãy tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. A. 0,56 lít. B. 0,112 lít. C. 0,224 lít D. 0,448 lít 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C2H6, C3H4 và C4H8 thì thu được 12,98 gam CO2 và 5,76 gam H2O. Vậy m có giá trị là A. 1,48 gam.. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam.. D. 16,04 gam.. Đáp án các bài tập vận dụng: 1. D. 2. C. 3. C. 4. D. 5. C. 6. C. 7. B. 8. A. 9. C. 10. C. Phương pháp 3: BẢO TOÀN MOL ELECTRON Trước hết cần nhấn mạnh đây không phải là phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, mặc dù phương pháp thăng bằng electron dùng để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử cũng dựa trên sự bảo toàn electron. Nguyên tắc của phương pháp như sau: khi có nhiều chất oxi hóa, chất khử trong một hỗn hợp phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số electron của các chất khử cho phải bằng tổng số electron mà các chất oxi hóa nhận. Ta chỉ cần nhận định đúng trạng thái đầu và trạng thái cuối của các chất oxi hóa hoặc chất khử, thậm chí không cần quan tâm đến việc cân bằng các phương trình phản ứng. Phương pháp này đặc biệt lý thú đối với các bài toán cần phải biện luận nhiều trường hợp có thể xảy ra. Sau đây là một số ví dụ điển hình. Ví dụ 1: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). 1. Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra . A. 2,24 ml. B. 22,4 ml. C. 33,6 ml. D. 44,8 ml. 2. Cũng hỗn hợp A trên trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Tính thể tích bay ra (ở đktc). A. 6,608 lít. B. 0,6608 lít. C. 3,304 lít. D. 33,04. lít Ví dụ 2: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Ví dụ 3: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (n Al = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa rắn A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ CM của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 0,2M và 0,1M. D. kết quả khác. Ví dụ 4: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO 2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%. Ví dụ 5: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là A. 11,2 lít. B. 21 lít. C. 33 lít. D. 49 lít. Ví dụ 6: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R 1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Ví dụ 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch. A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam. Ví dụ 8: (Câu 19 - Mã đề 182 - Khối A - TSĐH - 2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít. Ví dụ 9: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bµi 1. Để m (g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được12 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe 3O4, Fe2O3, Fe dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 5,04 gam B. 10,08 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam Bµi 2. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít D. 76,82 lít Bµi 3. Hòa tan hoàn toàn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là: A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Bµi 4. Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là A. 1,56 gam B. 2,64 gam C. 3,12 gam D. 4,68 gam Bµi 5. Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). - Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc) a. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,45 M B. 0,25M C. 0,55 M D. 0,65 M b. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là A. 65,54 gam B. 65,45 gam C. 55,64 gam D. 54,65 gam c. %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 30,05 % B. 50,05 % C. 50,03 % D. Kết quả khác d. Kim loại M là A. Mg B. Fe C. Al D. Cu Bµi 6. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH dư ® 3,36 lít khí. Vậy nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO 3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2. Các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích khí NO2 thu được là A. 26,88 lít B. 53,70 lít C. 13,44 lít D. 44,8 lít Bµi 7. Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N 2O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng thu được m gam chất rắn. a. Giá trị của m là A. 2,6 gam B. 3,6 gam C. 5,2 gam D. 7,8 gam b. Thể tích HNO3 đã phản ứng là A. 0,5 lít B. 0,24 lít C. 0,26 lít D. 0,13 lít Bµi 8. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là: a) 0,15 b) 0,21 c) 0,24 d) Không thể xác định Bµi 9. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là: a) 9,0 gam b) 8,0 gam c) 6,0 gam d) 12 gam Bµi 10. Trị số của a gam FexOy ở câu (3) trên là: a) 1,08 gam b) 2,4 gam c) 4,64 gam d) 3,48 gam Bµi 11. Công thức của FexOy ở câu (3) là: a) FeO b) Fe2O3 c) Fe3O4 d) không xác định được Bµi 12. Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khí SO2 thoát ra thì lượng kim loại nhôm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử? a) Đã cho 0,2 mol b) Đã nhận 0,6 mol c) Đã cho 0,4 mol d) Tất cả đều sai Bµi 13. Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a) 3,24 gam b) 4,32 gam c) 4,86 gam d) 3,51 gam Bài 14. Trộn 60g bột Fe với 30g bột lu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu đợc chất rắn A. Hoà tan A bằng dd axit HCl d đợc dd B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Tính V, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Bài 15. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nớc và đứng trớc Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3 d thu đợc 1,12 l khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lợng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3 thì thu đợc bao nhiêu lít N2. C¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®ktc. Bài 16. Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vµo 0,04 mol NO2. TÝnh khèi lîng muèi t¹o ra trong dung dÞch. Bài 18. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m và n. Chia 0,8g hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Tan hoàn toàn trong H2SO4, giải phóng đợc 224ml H2 (đktc). PhÇn 2: BÞ oxy ho¸ hoµn toµn t¹o ra m gam hçn hîp 2 oxit. 1/ Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc ở phần 1 là: A. 1,76g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,28g E. Một đáp án khác. 2/ Khèi lîng m gam hçn hîp oxit ë phÇn 2 lµ: A. 0,56g B. 0,72g C. 7,2g D. 0,96g E. Một đáp án khác. Bài 19. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia 4,04g X thành hai phần bằng nhau: PhÇn 1: Tan hoµn toµn trong dung dÞch lo·ng chøa 2 axit HCl vµ H2SO4 t¹o ra 1,12 lÝt H2 (®ktc). PhÇn 2: T¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch HNO3 vµ chØ t¹o ra khÝ NO duy nhÊt. 1/ ThÓ tÝch khÝ NO (lÝt) tho¸t ra ë ®ktc lµ: A. 0,747 B. 1,746 C. 0,323 D. 1,494 E. Tất cả đều sai. 2/ Khèi lîng m (gam) muèi nitrat t¹o ra ë phÇn 2 lµ: A. 2,18 B. 4,22 C. 4,11 D. 3,11 E. 8,22 Bµi 20. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loi M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M ? A. Cu B. Fe C. Al D. Zn Bµi 21. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X ? A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2O. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON Câu 1: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là: A 1,972 lít va 0,448 lít. B 2,24 lít và 6,72 lít. C 2,016 lít và 0,672 lít. D 0,672 lít và 2,016 lít. Câu 2: Cho 13,92g oxit sắt từ tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít khí NxOy (đktc). Khối lượng HNO3 nguyên chất đã tham gia phản ứng: A 43,52g. B 89,11g. C 25,87g. D 35,28g Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 5,04g hỗn hợp gồm 3 kim loại X, Y, Z vào 100 ml dung dịch HNO3 x(M) thu được mg muối khan, 0,02 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Giá trị x và m là: A 0,23 M và 54,1g. B 0,2 M và 81,1g. C 0,9 M và 8,72g D 0,03 M và 21,1g Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 14,4g kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A 5,04 lít. B 25,2 lít. C 2,52 lít D 50,4 lít. Câu 5: Hòa tan vừa đủ 6g hỗn hợp hai kim loại X, Y có hóa trị tương ứng là I, II vào dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4, thì thu được 2,688 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2(đktc) và tổng khối lượng là 5,88g. Cô cạn dung dịch sau cùng thì thu được mg muối khan. Giá trị của m là: A 41,21g. B 23,12g. C 14,12g. D 21,11g. Câu 6: Nung mg bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,65 lít khí NO (đktc)(là sản phẩm duy nhất). Giá trị m là: A 2,52g. B 2,32g. C 2,62g. D 2,22g. Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y(chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A 3,36 lít. B 5,6 lít. C 2,24 lít. D 4,48 lít. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 28,8g Cu vào dung dịch HNO3 loãng, đem oxi hóa hết khí NO thành NO2 rồi sục vào nước có dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2(đktc) tham gia phản ứng là bao nhiêu( trong các giá trị sau)? A 5,04 lít. B 4,46 lít. C 10,08 lít. D 6,72 lít. Câu 9: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số sau: A Al. B Fe. C Ca. D Mg. Câu 10: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và mg Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A 7,84 lít. B 3,36 lít. C 4,48 lít. D 10,08 lít. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3 : 1. Kim loại M là: A Al. B Ag. C Fe. D Cu. Câu 12: Để ag bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2g gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng a là: A 22,4g. B 25,3g. C 11,2g. D 56g. Câu 13: X là hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3( tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:3:4). Hòa tan hoàn toàn 76,8g X bằng HNO3 thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỉ khối Y so với O2 và thể tích dung dịch HNO3 4M tối thiểu cần dùng là: A 2,1475 và 0,5375 lít. B 1,1875 và 0,8375 lít. C 5,1175 và 0,6325 lít. D 1,3815 và 0,4325 lít. Câu 14: Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là: A 7,28g B 9,65g. C 4,24g D 5,69g Câu 15: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng mg Fe2O3 ở nhiệt độ cao, một thời gian người ta thu được 6.72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau (A). Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 ml khí B duy nhất có tỉ khối so với H2 bằng 15. m nhận giá trị là: A 7,2g. B 6,64g C 8,8g. D 5,56g. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 16: Hòa tan 1 5g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là: A 63% và 37%. B 50% và 50%. C 36% và 64%. D 46% và 54%. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X(gồm NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A 5,60 ml. B 4,48 ml. C 3,36 ml. D 2,24 ml. Câu 18: Trộn 60g bột sắt với 300g bột lưu huỳnh rồi nung nóng(không có không khí) thu được chất rắn A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc)(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). V lít khí O2 là: A 16,454 lít. B 32,928 lít. C 4,48 lít. D 22,4 lít. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1: 1. Khí X là: A N2O4. B N2O C NO2. D N2. Câu 20: Cho 16,2g kim loại M, hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 ở đktc. Kim loại M là: A Fe. B Zn C Al. D Cu. Câu 21: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO3 thu được V lít NO(đktc). Thể tích V và khối lượng HNO3 đã phản ứng. A 0,224 lít và 5,84g. B 0,112 lít và 10,42g. C 0,048 lít và 5,04g. D 1,12 lít và 2,92g. Câu 22: Trộn 0,81g bột nhôm với hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 lần lượt là: A 0,504 lít và 0,448 lít. B 0,224 lít và 0,672 lít. C 0,336 lít và 1,008 lít. D 0,108 và 0,112 Câu 23: Hòa tan 5,6g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A 40 ml. B 80 ml. C 20 ml. D 60 ml. Câu 24: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag vá 0,04 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) thu được là bao nhiêu(trong các giá trị sau)? A 6,73 lít. B 1,12 lít. C 2,24 lít. D 3,36 lít. Câu 25: Để mg bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 6g hỗn hợp các chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít NO duy nhất(đktc). Giá trị của m là: A 10,08g B 1,08g. C 0,504g. D 5,04g. Câu 26: Để ag bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 18g gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít SO2 duy nhất ở đktc. Hỏi a có giá trị nào sau đây? A 16g. B 15,96g. C 10g. D 20g. Câu 27: Cho 12g hỗn hợp hai kim loại X, Y hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu được mg muối và 1,12 lít khí (đktc) không duy trì sự cháy. Giá trị của m là: A 21g. B 43g. C 25g. D 51g Câu 28: Để mg bột sắt A ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với axit nitric dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí duy nhất NO. Khối lượng m có giá trị là: A 4,8g. B 10,08g. C 5,6g. D 5,9g. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là: A 0,84g. B 2,8g. C 1,4g. D 0,56g. Câu 30: Khi cho9,6g Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49g H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là: A SO2. B H2S. C S. D SO2 hoặc H2S Câu 31: Cho mg kim loại X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 x(M) thu được 2,24 lít khí NO(đktc). X có giá trị là: A 4M B 2M. C 1M. D 3M. Câu 32: Khử hoàn toàn 4,64g hỗn hợp các oxit của sắt(FeO, Fe2O3, Fe3O4) bằng nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư được 8g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là: A 6,33g. B 22,6g. C 3,63g. D 3,36g. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 33: Cho 11g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6, 72 lít NO(đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A 5,4g và 5,6g. B 4,6g và 6,4g. C 4,4g và 6,6g. D 5,6g và 5,4g. Câu 34: Hòa tan 5,95g hỗn hợp Zn, Al tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí 1 sản phẩm khử X duy nhất chứa nito. X là: A NO B N2. C N2O. D NH4+. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích của hỗn hợp khí A(đktc) là: A 10,08 lít. B 12,8 lít C 8,64 lít. D 1,28 lít. Câu 36: Cho 5,1g hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp đầu là: A 32,94% và 67,06%. B 60% và 40%. C 52,94% và 47,06%. D 50% và 50%. Câu 37: Cho a(g) hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HNO3, khi đun nóng nhẹ được dung dịch B và 3,136 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 bằng 20,143. Giá trị của a và nồng độ của HNO3 là: A 52,7g và 2,1M. B 93g và 1,05M. C 23,04g và 1,28M. D 46,08g và 7,28M. Câu 38: Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn hợp X gồm 2 khí NO2 và NO có Vx = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Xác định %NO và %NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng sắt đã dùng là: A NO: 30%; NO2: 70%; 1,12g. B NO: 25%; NO2: 75%; 1,12g. C NO: 35%; NO2: 65%; 1,12g. D NO: 45%; NO2: 55%; 1,12g. Câu 39: Nung mg sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8g hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 10,167. Giá trị của m là: A 91,28 B 69,54 C 72. D 78,4 Câu 40: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04g hỗn hợp A gồm oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tìm x. A 0,07 mol. B 0,05 mol. C 0,1 mol. D 0,09 mol. Câu 41: Hòa tan hết một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol N2O và 0,02 mol NO. Khối lượng sắt đã bị hòa tan là bao nhiêu(trong các giá trị sau). A 5,6g. B 1,5g. C 2,8g. D 4,6g. Câu 42: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại M vòa dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là: A 0,02 mol. B 0,03 mol. C 0,14 mol. D 0,07 mol. Câu 43: 29/84 Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 1,008 lít NO2 (đktc) và 0,112 lít NO (đktc). Số mol của mỗi chất là: A 0,02 mol. B 0,03 mol. C 0,01 mol. D 0,04 mol. Câu 44: Để 27g Al ngoài không khí, sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al2O3). Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là: A 15,68 lít. B 16,8 lít. C 33,6 lít. D 31,16 lít. Câu 45: Cho 8,3g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A 2,7g và 5,6g. B 5,4g và 4,8g. C 1,35g và 2,4g. D 9,8g và 3,6g.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Phương pháp 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION – ELETRON Để làm tốt các bài toán bằng phương pháp ion điều đầu tiên các bạn phải nắm chắc phương trình phản ứng dưới dạng các phân tử từ đó suy ra các phương trình ion, đôi khi có một số bài tập không thể giải theo các phương trình phân tử được mà phải giải dựa theo phương trình ion. Việc giải bài toán hóa học bằng phương pháp ion giúp chúng ta hiểu kỹ hơn về bản chất của các phương trình hóa học. Từ một phương trình ion có thể đúng với rất nhiều phương trình phân tử. Ví dụ phản ứng giữa hỗn hợp dung dịch axit với dung dịch bazơ đều có chung một phương trình ion là H+ + OH ® H2O hoặc phản ứng của Cu kim loại với hỗn hợp dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 là 3Cu + 8H+ + 2NO3 ® 3Cu2+ + 2NO + 4H2O... Sau đây là một số ví dụ: Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO 3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào? A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít. C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít. Ví dụ 2: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít. Ví dụ 3: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH) 2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam. Ví dụ 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl 3 vào dung dịch A. khối lượng kết tủa thu được là A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 0,81 gam. D. 2,34 gam. Ví dụ 5: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam. Ví dụ 6: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được kết tủa có khối lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phản ứng. Tính % khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. A. 23,3% B. 27,84%. C. 43,23%. D. 31,3%. Ví dụ 7: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO 3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. Ví dụ 8 (Câu 40 - Mã 182 - TS Đại Học - Khối A 2007) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Ví dụ 9.: (Câu 40 - Mã đề 285 - Khối B - TSĐH 2007) Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. BÀI TẬP ÁP DỤNG. DẠNG 4 :. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ION. Phương trình ion : Điều kiện để có Phản ứng giữa các ion : Một trong 3 điều kiện sau . + Là phản ứng của Axít và Bazơ + Sản phẩm sau phản ứng có kết tủa . + Sản phẩm sau phản ứng có khí      . Ví dụ : H+ + OH- → H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ –TRUNG HOÀ ) CO32- + H+ → CO2 + H2O ( Phản ứng A – B – TRUNG HOÀ ) + HCO3 + H → CO2 + H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ ) HCO3- + OH- → CO32- + H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ ) 22+ CO3 + Ba → BaCO3 ↓ ( Tạo kết tủa ) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O ( Tạo khí ) Các dạng toán nên giải theo phương pháp ion : + Nhiều axit + Kim loại + Nhiều bazơ + Nhôm , Al3+ , H+ + Nhiều muối HCO3- + OH+ Cu + HNO3 + H2SO4 . Bài tập : Phần I : Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion trong các trường hợp sau : 1.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , HNO3 . 2.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , H2SO4 3.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch gồm NaCl , Na2SO4 4.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na, Ba vào dung dịch gồm HCl , H2SO4 5.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch chứa (NH4)NO3 6.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm K , Ca vào dung dịch chứa (NH4)2CO3 7.Hoà tan hỗn hợp K , Ca vào dung dịch hỗn hợp chứa NH4HCO3 8.Hoà tan K , Na, Al vào nước 9.Hoà tan hỗn hợp gồm Al , Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl , H2SO4 . 10.Trộn NaOH , KOH với NaHCO3 và Ca(HCO3)2 11.Trộn dung dịch gồm Na2CO3 , K2CO3 với dung dịch chứa CaCl2 , MgCl2 , Ba(NO3)2 Phần II : Bài tập Câu 1 :Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M , Ba(OH) 2 0,5M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M , H2SO4 1M Tính nồng độ của các ion còn lại sau phản ứng và Khối lượng kết tủa tạo thành . Câu 2 :Trộn 200 ml dung dịch NaHSO4 0,2M và Ba(HSO4)2 0,15M với V lit dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có PH = 7 . Tính V và khối lượng kết tủa tạo thành . Câu 3 :Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 2+ + Câu 4 :Trộn dung dịch Ba ; OH : 0,06 và Na 0,02 mol với dung dịch chứa HCO 3- 0,04 mol ; (CO3)20,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ? Câu 5 :Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung dịch Y ( Coi dung dịch có thể tích như ban đầu ) . Đs : PH = 1 Câu 6 :Cho hỗn hợp X chứa Na 2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào H2O dư đun nóng dung dịch thu được chứa . A.NaCl B.NaCl , NaOH C.NaCl , NaOH , BaCl2 D.NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2 Câu 7 :Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X . Tính PH của dung dịch X . Câu 8 :Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là ? A. Sủi bọt khí B. vẩn đục GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa C. Sủi bọt khí và vẩn đục D. Vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. Câu 10 :Trộn V1 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH) 2 0,2 M với V2 ml gồm H2SO4 0,1 M và HCl 0,2 . M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V1 : V2 A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3 Câu 11 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe , Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% , thu được dung dịch Y . Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76 % . Nồng độ % của MgCl 2 trong dung dịch Y là ? A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76% Câu 12.Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? A. Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau. B. Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1. C. Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. D. Trường ,hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.. Câu 13 :Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dich có phản ứng vừa đủ vơi Ca(HCO3)2 tạo ra 1 gam kết tủa . Khí Cl 2 thu được dẫn qua bình đựng KOH 1M ở 100 độ C . Tính V KOH đã dùng . A.100 ml B.20 ml C.10 ml D.40 ml Câu 14 :Thực hiện hai thí nghiệm sau : 1.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO . 2.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO So sánh V1 và V2 Câu 15 :Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và H2SO4 2M . Hiện tượng quan sát được là . A.Có khí bay lên B.Có khí bay lên và có kết tủa xanh C.Có kết tủa D.Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan . Câu 16 :Dung dịch X có các ion Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ Và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . Gía trị của V là ?. Phương pháp 5: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH Đây là một trong một số phương pháp hiện đại nhất cho phép giải nhanh chóng và đơn giản nhiều bài toán hóa học và hỗn hợp các chất rắn, lỏng cũng như khí. Nguyên tắc của phương pháp như sau: Khối lượng phân tử trung bình (KLPTTB) (kí hiệu M ) cũng như khối lượng nguyên tử trung bình (KLNTTB) chính là khối lượng của một mol hỗn hợp, nên nó được tính theo công thức: tæng khèi l îng hçn hîp (tÝnh theo gam) M tæng sè mol c¸c chÊt trong hçn hîp . M. M1n1  M 2 n 2  M 3 n 3  ...  M i n i  n1  n 2  n 3  ...  ni. (1) trong đó M1, M2,... là KLPT (hoặc KLNT) của các chất trong hh; n1, n2,... là số mol của các chất. Công thức (1) có thể viết thành: n n n M M1. 1  M 2 . 2  M 3 . 3  ...  ni  ni  ni M M1x1  M 2 x 2  M 3x 3  .... (2) trong đó x1, x2,... là % số mol tương ứng (cũng chính là % khối lượng) của các chất. Đặc biệt đối với chất khí thì x1, x2, ... cũng chính là % thể tích nên công thức (2) có thể viết thành: M V  M 2 V2  M 3V3  ...  M i Vi M 1 1  V1  V2  V3  ...  Vi (3) trong đó V1, V2,... là thể tích của các chất khí. Nếu hỗn hợp chỉ có 2 chất thì các công thức (1), (2), (3) M n  M 2 (n  n1 ) M 1 1 n tương ứng trở thành (1’), (2’), (3’) như sau: (1’) trong đó n là tổng số số mol của các chất trong hỗn hợp,. M M1x1  M 2 (1  x1 ). GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. (2’) Tran.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. M. M1V1  M 2 (V  V1 ) V. trong đó con số 1 ứng với 100% và (3’) trong đó V1 là thể tích khí thứ nhất và V là tổng thể tích hỗn hợp. Từ công thức tính KLPTTB ta suy ra các công thức tính KLNTTB. C x H yO z ; n1 mol Với các công thức: ta có:. C xH yO z ; n 2 mol x. x1n1  x 2 n 2  ... n1  n 2  .... y. y1n1  y 2 n 2  ... n1  n 2  .... - Nguyên tử cacbon trung bình:. - Nguyên tử hiđro trung bình: và đôi khi tính cả được số liên kết , số nhóm chức trung bình theo công thức trên. Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm II A và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (ở đktc). 1. Hãy xác định tên các kim loại. A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr. 2. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 2 gam. B. 2,54 gam. C. 3,17 gam. D. 2,95 gam. 63 65 Ví dụ 2: Trong tự nhiên, đồng (Cu) tồn tại dưới hai dạng đồng vị 29 Cu và 29 Cu . KLNT (xấp xỉ khối lượng trung bình) của Cu là 63,55. Tính % về khối lượng của mỗi loại đồng vị. A. 65Cu: 27,5% ; 63Cu: 72,5%. B. 65Cu: 70% ; 63Cu: 30%. 65 63 C. Cu: 72,5% ; Cu: 27,5%. D. 65Cu: 30% ; 63Cu: 70%. Ví dụ 3: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH 4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. A. 10 lít. B. 20 lít. C. 30 lít. D. 40 lít. Ví dụ 4: Có 100 gam dung dịch 23% của một axit đơn chức (dung dịch A). Thêm 30 gam một axit đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch ta được dung dịch B. Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M (vừa đủ) ta được dung dịch C. 1. Hãy xác định CTPT của các axit. A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. 2. Cô cạn dung dịch C thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 5,7 gam. B. 7,5 gam. C. 5,75 gam. D. 7,55 gam. Ví dụ 5: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Tính V. A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Ví dụ 6: (Câu 1 - Mã đề 182 - Khối A - TSĐH năm 2007) Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8. Ví dụ 7: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO 2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là A. 2,94 gam. B. 2,48 gam. C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Phương pháp 6: TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG Nguyên tắc của phương pháp là xem khi chuyển từ chất A thành chất B (không nhất thiết trực tiếp, có thể bỏ qua nhiều giai đoạn trung gian) khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam thường tính theo 1 mol) và dựa vào khối lượng thay đổi ta dễ dàng tính được số mol chất đã tham gia phản ứng hoặc ngược lại. Ví dụ trong phản ứng: MCO3 + 2HCl ® MCl2 + H2O + CO2 Ta thấy rằng khi chuyển 1 mol MCO3 thành MCl2 thì khối lượng tăng (M + 235,5)  (M + 60) = 11 gam và có 1 mol CO2 bay ra. Như vậy khi biết lượng muối tăng, ta có thể tính lượng CO2 bay ra. Trong phản ứng este hóa: CH3COOH + ROH ® CH3COOR + H2O thì từ 1 mol ROH chuyển thành 1 mol este khối lượng tăng (R + 59)  (R + 17) = 42 gam. Như vậy nếu biết khối lượng của rượu và khối lượng của este ta dễ dàng tính được số mol rượu hoặc ngược lại. Với bài tập cho kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi dung dịch muối dưới dạng tự do: - Khối lượng kim loại tăng bằng mB (bám)  mA (tan). - Khối lượng kim loại giảm bằng mA (tan)  mB (bám). Sau đây là các ví dụ điển hình: Ví dụ 1: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I) và một muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. 26,0 gam. B. 28,0 gam. C. 26,8 gam. D. 28,6 gam. Ví dụ 2: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. CTPT của A là A. HCOOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. C2H5COOH. Ví dụ 3 Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 6,25 gam hai muối KCl và KBr thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu. A. 0,08 mol. B. 0,06 mol. C. 0,03 mol. D. 0,055 mol. Ví dụ 4: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam. D. 23,4 gam. Ví dụ 5: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO 3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là A. 3,24 gam. B. 2,28 gam. C. 17,28 gam. D. 24,12 gam. Ví dụ 6: (Câu 15 - Mã đề 231 - TSCĐ - Khối A 2007) Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HCCCOOH. D. CH3CH2COOH. Ví dụ 7: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSO 4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2+ khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu. A. 60 gam. B. 70 gam. C. 80 gam. D. 90 gam.. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bai 1. Hßa tan 14 gam hçn hîp 2 muèi MCO 2 Vµ N2(CO3)3 b»ng dung dÞch HCl du, thu ®uîc dung dÞch A va 0,672 lÝt khÝ (®ktc). C« c¹n dung dÞch A th× thu ®uîc m gam muèi khan. m cã gi¸ trÞ la A. 16,33 gam B. 14,33 gam C. 9,265 gam D. 12,65 gam Bai 2. Nhóng 1 thanh nh«m nÆng 45 gam vao 400 ml dung dÞch CuSO4 0,5M. Sau mét thêi gian lÊy thanh nh«m ra c©n nÆng 46,38 gam. Khèi luîng Cu tho¸t ra la A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Bai 3. Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hoá trị II) vao nuớc đuợc dung dịch X. §Ó lam kÕt tña hÕt ion Cl - cã trong dung dÞch X nguêi ta cho dung dÞch X t¸c dông víi dung dÞch AgNO thu ®uîc 17,22 gam kÕt tña. Läc bá kÕt tña, thu ®uîc dung dÞch Y. C« c¹n Y ®uîc m gam hçn hîp muèi khan. m cã gi¸ trÞ la A. 6,36 gam B. 63,6 gam C. 9,12 gam D. 91,2 gam Bai 4. Một bình cầu dung tích 448 ml đuợc nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hoá, sau đó nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối luợng trong hai truờng hợp chênh lệch nhau 0,03 gam. Biết các thể tích nạp đều ở đktc. Thanh phÇn % vÒ thÓ tÝch cña ozon trong hçn hîp sau ph¶n øng la A. 9,375 % B. 10,375 % C. 8,375 % D.11,375 % Bai 5. Hoa tan hoan toan 4 gam hçn hîp MCO3 va M'CO3 vao dung dÞch HCl thÊy tho¸t ra V lÝt khÝ (®ktc). Dung dÞch thu ®uîc ®em c« c¹n thu ®uîc 5,1 gam muèi khan. Gi¸ trÞ cña V la A. 1,12 lÝt B. 1,68 lÝt C. 2,24 lÝt D. 3,36 lÝt Bai 6. Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó la A. Mg B. Fe C. Ca D. Al Bai 7. Hßa tan hoan toan 12 gam hçn hîp hai kim lo¹i X va Y b»ng dung dÞch HCl ta thu ®uîc 12,71gam muèi khan. ThÓ tÝch khÝ H2 thu ®uîc (®ktc) la A. 0,224 lÝt B. 2,24 lÝt C. 4,48 lÝt D. 0,448 lÝt Bai 8. Cho hoa tan hoan toan a gam Fe3O4 trong dung dÞch HCl, thu ®uîc dung dÞch D, cho D t¸c dông víi dung dịch NaOH du, lọc kết tủa để ngoai không khí đến khối luợng không đổi nữa, thấy khối luợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối luợng không đổi đuợc b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần luợt la A. 46,4 va 48 gam B. 48,4 va 46 gam C. 64,4 va 76,2 gam D. 76,2 va 64,4 gam Bai 9. Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg va Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc, thu ®uîc 12,4 gam chÊt r¾n B va dung dÞch D. Cho dung dÞch D t¸c dông víi dung dÞch NaOH du, läc va nung kÕt tủa ngoai không khí đến khối luợng không đổi thu đuợc 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. a. Khèi luîng Mg va Fe trong A lÇn luît la A. 4,8 va 3,2 gam B. 3,6 va 4,4 gam C. 2,4 va 5,6 gam D. 1,2 va 6,8 gam b. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 la A. 0,25 M B. 0,75 M C. 0,5 M D. 0,125 M Bai 10. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khèi luîng hçn hîp c¸c muèi sunfat khan t¹o ra la A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,86 gam. Phương pháp 7: SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO Bài toán trộn lẫn các chất với nhau là một dạng bài tập hay gặp trong chương trình hóa học phổ thông cũng như trong các đề thi kiểm tra và đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng. Ta có thể giải bài tập dạng này theo nhiều cách khác nhau, song việc giải loại dạng bài tập này theo phương pháp sơ đồ đường chéo theo tác giả là tốt nhất. Nguyên tắc: Trộn lẫn hai dung dịch: Dung dịch 1: có khối lượng m1, thể tích V1, nồng độ C1 (nồng độ phần trăm hoặc nồng độ mol), khối lượng riêng d1. Dung dịch 2: có khối lượng m2, thể tích V2, nồng độ C2 (C2 > C1 ), khối lượng riêng d2. Dung dịch thu được: có khối lượng m = m1 + m2, thể tích V = V1 + V2, nồng độ C (C1 < C < C2) và khối lượng riêng d. Sơ đồ đường chéo và công thức tương ứng với mỗi trường hợp là: a. Đối với nồng độ % về khối lượng: C1 | C2 - C | m1 C 2  C C  C2 | C1 - C | m 2 C1  C ® (1) b. Đối với nồng độ mol/lít: CM1 ` | C2 - C | C V1 C2  C  CM2 | C1 - C | V2 C1  C ® (2) c. Đối với khối lượng riêng: d1 | d2 - d | V1 C2  C d  d2 | d1 - d | V2 C1  C ® (3) GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Khi sử dụng sơ đồ đường chéo cần chú ý: - Chất rắn coi như dung dịch có C = 100% - Dung môi coi như dung dịch có C = 0% - Khối lượng riêng của H2O là d = 1g/ml. Sau đây là một số ví dụ sử dụng phương pháp sơ đồ đường chéo trong tính toán các bài tập. Ví dụ 1: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m 1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là A. 1:2. B. 1:3. C. 2:1. D. 3:1. Ví dụ 2: Để pha được 500 ml dung dịch nước muối sinh lý (C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3% pha với nước cất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml. Ví dụ 3: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m2 là A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 300 gam. Ví dụ 4: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là A. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4. B. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. C. 12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4. D. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na2HPO4. Ví dụ 5 Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO 3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là A. 50%. B. 55%. C. 60%. D. 65%.. DẠNG 5 :. Al3+ + DUNG DỊCH KIỀM. Lý thuyết : AlCl3 + NaOH → Al2(SO4)3 + KOH → Al(NO3)3 + KOH → AlCl3 + Ca(OH)2 → Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Phương trình ion : Al3+ + OH- → Al(OH)3 Al + OH- ® AlO2AlO2- + H+ + H2O ® Al(OH)3 Ví dụ 1 : Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch Al(NO3)3 1M Tính nông độ mol của các ion sau phản ứng .. Luyện tập : Câu 1 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là . A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 Câu 2 :Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,1M . Luợng kết tủa thu được là 15,6 gam . Tính giá trị lớn nhất của V ? Câu 3 :Thể tích dung dịch NaOH 2M là bao nhiêu để khi cho tác dụng với 200 ml dung dịch X ( HCl 1M AlCl3 0,5M ) thì thu đuợc kết tủa lớn nhất ? Đs : 250 ml Câu 4 :Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụng với 1 lít NaOH 0,5M thì thu được kết tủa lớn nhất . Tính V. ĐS : V = 100 m l . Câu 5 : Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụng với 1.1 lít NaOH 0,5M thu được 9.7 gam kết tủa . Tính V lớn nhất . ĐS : 100 ml . Câu 6: Cho V lít dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,86 gam kết tủa . Tính V . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 7 : Cho 1 lít dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaAlO2 lọc ,nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 7,65 gam chất rắn . Tính nồng độ của dung dịch HCl. Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra 1 lít khí .Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75 lít khí .Tính thành phần phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Câu 9 : Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba , Al thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1: Tan trong nước dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. -Phần 2: Tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư được 10,416 lít khí H2(đktc) a/ Tính khối lượng kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu . b/ Cho 50ml dung dịch HCl vào B .Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của dung dịch HCl . Câu 10:Thêm 240 ml dung dịch NaOH vào cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ a mol , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol kết tủa . Thêm vào cốc 100 ml dung dịch NaOH 1M khuấy đều thấy phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựoc 0,06 mol kết tủa . Tính nồng độ a A.2M B.1,5M C.1M D.1,5M Câu 11: Trong 1 cốc đựng 200 ml dd AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu đợc một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lợng không đổi thì đợc 5,1g chất rắn a) NÕu V = 200 ml th× a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M b) NÕu a = 2 mol/l th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 150 ml B. 650 ml C. 150 ml hay 650 ml D. 150 ml hay 750 ml Câu 12 : Hỗn hợp X gồm các kim loại Al , Fe , Ba . Chia X thành 3 phần bằng nhau : Phần I tác dụng với nước dư , thu được 0,896 lít khí H2 Phần II tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M dư thu đươc 1,568 lít khí H2 Phần III tác dụng với HCl dư thu đuợc 2,24 lít khí H2 1.Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X 2. Sau phản ứng ở phần II , lọc được dung dịch Y , Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để : A.Thu được lượng kết tủa nhiều nhất . B.Thu được 1,56 g kết tủa. BÀI TẬP NHÔM TỔNG HỢP Bài 1 : Sắp xếp nguyªn tố sau theo thứ tự b¸n kÝnh nguyªn tử tăng dần : Na , Al , Mg , B A. B <Al < Mg < Na, B. B < Mg <Al < Na C. Na < Mg < B <Al D. Mg <Al < B < Na Bài 2 : Sắp xếp nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần : Na , Al , Mg , B A. B <Al < Mg < Na, B. Na < Mg <Al < B C. Na < Mg < B <Al D. Mg <Al < B < Na Bài 3 : Sắp xếp c¸c chÊt sau : nguyªn tö Mg , nguyªn tö Al vµ ion Al3+ theo thø tù b¸n kÝnh t¨ng dÇn A, Al < Al3+ <Mg B. Al3+ < Mg < Al C. Mg < Al < Al3+ D. Al3+ < Al < Mg Bµi 4 : Mét nguyªn tè X thuéc 4 chu kú ®Çu cña b¶ng HTTH mÊt dÔ dµng 3 electron cho ra M3+ cã cÊu h×nh tr¬ . X§ cÊu h×nh electron cña X A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p6 3d104s2 Bµi 5 : Khi hßa tan AlCl3 trong níc cã hiÖn tîng g× x¶y ra ? A. Dung dÞch vÉn trong suèt B. Cã kÕt tña C. Có kết tủa đồng thời có khí thoát ra D. Có kết tủa sau đó kết tủa tan trở lại Bài 6 : Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại : Al , Ba , Mg A. Dung dÞch HCl B. H2O C. dung dÞch NaOH D. dung dÞch H2SO4 Bµi 7 : Cho c¸c ph¸t biÓu sau vÒ ph¬ng ph¸p nhiÖt nh«m A.Nhôm chỉ có thể khử các oxít kim loại đứng sau hiđro trên dãy điện thế nh CuO , Ag2O B.Nhôm chỉ có thể khử các oxít kim loại đứng sau Al trên dãy điện thế C.Nhôm có thể khử các oxít kim loại đứng trớc và đứng sau Al trên dãy điện thế với đk kim loại ấy dễ bay h¬i D.Nh«m cã thÓ khö tÊt c¶ c¸c oxÝt kim lo¹i Bµi 8 : Trong c¸c hîp chÊt sau AlF3 , AlCl3 , AlBr3 vµ AlI3 . Cho biÕt hîp chÊt nµo chøa liªn kÕt ion , liªn kết cộng hóa trị phân cực . Cho biết độ âm điện của Al , F , Cl , Br , I lần lợt bằng : 1,6 , 4,0 , 3,0 , 2,8 , 2,6 A. Liªn kÕt Ion lµ : AlF3 , AlCl3 , liªn kÕt céng hãa trÞ lµ:AlBr3 vµ AlI3 B. Liªn kÕt Ion lµ : AlF3 , , liªn kÕt céng hãa trÞ lµ: AlCl3 , AlBr3 vµ AlI3 C Liªn kÕt Ion lµ : AlCl3 , liªn kÕt céng hãa trÞ lµ: AlF3 ,AlBr3 vµ AlI3 A. Liªn kÕt Ion lµ : AlF3 , AlCl3 , AlBr3 , liªn kÕt céng hãa trÞ lµ: AlI3 Bài 9:Ion H+ có thể tạo phản ứng với ion nào của các muối Al2(SO4)3 vµ NaAlO2? A . Al3+ , AlO2B . AlO2- , SO42C. Na+, Al3+ D. Na+ , SO42GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Bµi 10 :Cho dung dÞch c¸c muèi sau : Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 vµ Na2CO3 , dung dÞch muèi nµo lµm quỳ tím hóa đỏ . A . BaCl2 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Na2SO4 Bài 11 : Cho biết độ âm điện của Al và Cl lần lợt là 1,6 và 3,0. Liên kết trong AlCl3 là liên kết gì ? A. Céng hãa trÞ kh«ng ph©n cùc B. Liªn kÕt ion C. Liªn kÕt cho nhËn D . Céng hãa trÞ ph©n cùc Bµi 12 : Gi¶i thÝch t¹i sao nguêi ta dïng sù ®iÖn ph©n Al2O3 nãng ch¶y mµ kh«ng dïng sù ®iÖn ph©n AlCl3 nãng ch¶y ? A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 lµ hîp chÊt c«ng hãa trÞ nªn th¨ng hoa khi nung C. Sự điện phân AlCl3 sinh ra Cl2 độc hại D. Al2O3 cho ra Al tinh khiÕt Bµi 13 : Khi thªm Na2CO3 vµo dung dÞch Al2(SO4)3 sÏ cã hiÖn tîng g× x¶y ra : A. Níc vÉn trong suèt B. Cã kÕt tña nh«m cacbonat C. Cã kÕt tña Al(OH)3 vµ cã khÝ CO2 bay lªn D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại Bài 14 : Có thể dùng chất nào trong các chất sau : Na2CO3 , NaOH , AlCl3 , Al2(SO4)3 để làm cho nứơc trong ? A . Na2CO3 B. NaOH C. AlCl3 D. Al2(SO4)3 Bài 15 : Mặc dù B và Al đều cùng thuộc PNCN III nhng B(OH)3 là axít còn Al(OH)3 là 1 hiđroxit lỡng tÝnh cã tÝnh baz¬ m¹nh h¬n tÝnh axit gi¶i thÝch ? A. B có độ âm điện lớn hơn Al B . B cã b¸n kÝnh nguyªn tö lín h¬n Al C. B thuéc chu kú II cßn Al thuéc chu kú III D. B cã tÝnh khö m¹nh h¬n Al Bài 16: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy ngời ta thêm chất cryolit Na3AlF6 với mục đích : 1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 2. Lµm cho tÝnh dÉn ®iÖn cao h¬n 3. Để đợc F2 bên anốt thay vì là O2 4. Hçn h¬p Al2O3 + Na3AlF6 nhÑ h¬n Al næi lªn trªn , b¶o vÖ Al nãng ch¶y n»m phÝa díi khái bÞ kh«ng khÝ oxihãa Trong 4 lý do nêu trên , chọn các lý do đúng : A. ChØ cã 1 B. ChØ cã 1,2 C. ChØ cã 1,3 D. ChØ cã 1,2,4 Bµi 17:Sôc khÝ CO2 d vµo dung dÞch NaAlO2 sÏ cã hiÖn tîng g× x¶y ra ? A. Dung dÞch vÉn trong suèt B. Cã kÕt tña Al(OH)3 C. Cã kÕt tña Al(OH)3 sau ®o kÕt tña tan trë l¹i D. Cã kÕt tña nh«m cacbonat Bài 18: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M đợc dd A . Thêm vào dd A 1,35g Al . TÝnh thÓ tÝch cña H2 (§KTC) bay ra . Cho Al = 27 A. 1,12l B . 1,68l C. 1,344l D. 2,24l Bài 19: Một hỗn A gồm Al và Fe đợc chia làm 2 phần bằng nhau : PhÇn 1 víi dd HCl d cho ra 44,8 lÝt H2(§KTC) PhÇn 2 víi dung dÞch NaOH d cho ra 33,6 lÝt H2(§KTC) . TÝnh khèi lîng Al vµ Fe trong hçn hîp A A. 27gam Al , 28 gam Fe B. 54gam Al , 56 gam Fe C. 13,5gamAl , 14 gam Fe D. 54gam Al , 28 gam Fe Bµi 20: Hßa tan 21,6gam Al trong 1 dd NaNO3 vµ NaOH d . TÝnh thÓ tÝch NH3 (®ktc) tho¸t ra nÕu H=80% . A. 2,24 lÝt B . 4,48l C. 1,12l D. 5,376lÝt Bài 21: 1 Hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M có hóa trị n không đổi , khối lợng X là 7,22gam . Chia X ra lµm 2 phÇn b»ng nhau : PhÇn 1 víi dd HCl d cho ra 2,128lÝt H2(§KTC) PhÇn 2 víi dd HNO3 d cho ra khÝ duy nhÊt lµ NO cã V= 1,792lÝt H2(§KTC) . Xác định kim loại M và % của M trong hỗn họp X . A. Al , 53,68% B. Cu , 25,87% C. Zn , 48,12% D . Al , 22,44% Bµi 22: 1 Hçn hîp X gåm Fe vµ Al , khèi lîng 8,3gam. Cho X vµo 1lÝt dung dÞch A chøa AgNO3 0,1M và dung dịch Cu(NO3)2 0,2M . Sau khi phản ứng kết thúc đợc chất rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dÞch HCl ) vµ dung dÞch C (hoµn toµn kh«ng cã mµu xanh cña Cu2+) . Khèi lîng cña chÊt r¾n B vµ % Al cã trong hçn hîp X lÇn lît lµ : A. 23,6g vµ 32,53% B. 24,8 vµ 31,18% C. 25,7g vµ 33,14% D . 24,6 vµ 32,18% Bài 23:Hòa tan 0,54gam Al trong 0,5lít dung dịch H2SO40,1M đợc dd A . Thêm Vlít dd NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa 0,1M l . Nung kết tủa thu đợc đến khối lợng không đổi ta đợc chất rắn nặng 0,51g . Tính V: A. 0,8 lÝt B . 1,1lÝt C. 1, 2lÝt D. 1,5lÝt Bài 24: Hòa tan 0,54gam1 kim loại M có hóa trị n không đổi trong 100ml dung dịch H2SO4 0,4M . Để trung hßa lîng H2SO4 d cÇn 200ml dung dÞch NaOH 0,1M . X§ hãa trÞ vµ tªn kim lo¹i M A. n = 2 vµ Zn B. n = 2 vµ Mg C. n = 1 vµ K D. n = 3 vµ Al Bµi 25: Cho m gam Al vµo 100ml dd chøa Cu(NO3)2 0,3M vµ AgNO3 0,3M . Sau khi ph¶n øng kÕt thóc thu đợc một chất rắn A . Khi cho A tác dụng vơi HCl d thu đợc 0,336lít khí (đktc) . Khối lợng của Al đã dïng vµ khèi lîng chÊt r¾n A lÇn lùot lµ : A. 1,08g vµ 5,16g B . 0,54g vµ 5,16g C. 1,08g vµ 5,43g D. 8,1gvµ 5,24g Bµi 26:Cho m gam Al vµo 100ml dd chøa Cu(NO3)2 0,5M vµ AgNO3 0,3M . Sau khi ph¶n øng kÕt thóc thu đợc một chất rắn nặng 5,16gam . Tính m ( khối lợng Al đã dùng) là : A. 0,24gam B . 0,48g¹m C. 0,81gam D. 0,96gam. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Bµi 27:100ml dung dÞch A chøa NaOH 0,1M vµ NaAlO2 0,3M . Thªm tõ tõ 1 dd HCl 0,1M vµo dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần . Đem nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn nặng 1,02gam . Tính thể tích dd HCl 0,1M đã dùng : A. 0,5Ýt B . 0,6lÝt C. 0,7lÝt D. 0,8lÝt Bài 28: Hòa tan 10,8gam Al trong 1 lợng H2SO4vừa đủ thu đợc dd A . Tính thể tích dd NaOH 0,5M phải thêm vào dd A để có đợc kết tủa sau khi nung đến khối lợng không đổi cho ra 1 chất rắn cân nặng 10,2 gam A. 1,2lÝt vµ 2,8 lÝt B . 1,2lÝt C. 0,6lÝt vµ1,6lÝt D. 1,2lÝt vµ 1,5lÝt Bµi 29: Cho 100ml dung dÞch Al2(SO4)3 0,1M . Ph¶i thªm vµo dung dÞch nµy bao nhiªu ml dung dÞch NaOH 0,1M để chất rắn có đợc sau khi nung kết tủa có khối lợng 0,51gam A. 300 ml B . 300ml vµ 700ml C. 300ml vµ 800ml D. 500ml Bài 30 Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với 100ml dd Ba(OH)2 , nồng độ mol của dd Ba(OH)2 bằng 3 lần nồng độ mol của dd Al2(SO4)3 thì thu đợc kết tủa A . Nung A đến khối lợng không đổi thì khối lợng chất rắn thu đợc bé hơn khối lợng của A là 5,4gam . Tính nồng độ mol của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dd ban ®Çu lÇn lît lµ : A. 0,5M vµ 1,5M B . 1M vµ 3M C. 0,6M vµ 1,8M D. 0,4M vµ 1,2M Bài 31: Trộn 6,48gam Al với 1,6gam Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu đợc chất rắn A . Khi cho A tác dụng với dd NaOH d , có 1,344lít H2(ĐKTC) thoát ra . Tính H phản ứng nhiệt nhôm ( H đợc tÝnh víi chÊt thiÕu ) A. 100% B. 85% C. 80% D . 75% Bµi 32: 1 Hçn hîp Al vµ Fe2O3 cã khèi lîng lµ 26,8gam . TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m (ph¶n øng x¶y ra hoàn toàn ) thu đợc chất rắn A . Chia A ra làm 2 phần bằng nhau PhÇn 1 cho t¸c dông víi NaOH cho ra khÝ H2 . PhÇn 2 cßn l¹i cho t¸c dông víi dd HCl d cho ra 5,6lÝt khÝ H2 (§KTC) . Khèi lîng Al vµ Fe2O3 trong hçn hîp ban ®Çu lÇn lît lµ : A. 5,4gam vµ 11,4 gam B. 10,8gam vµ16 gam C. 2,7gam vµ14,1gam D. 7,1gamvµ 9,7 gam Bµi 33: Mét hçn hîp X gåm Al vµ Fe2O3 .TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m (ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn ) thu đợc chất rắn A. A tác dụng với dd NaOH d cho ra 3,36lít H2 (ĐKTC) để lại chất rắn B . Cho B tác dông víi H2SO4 lo·ng d , cã 8,96lÝt khÝ (§KTC) . Khèi lîng cña Al vµ cña Fe2O3 trong hçn hîp X lÇn lît lµ : A. 13,5 g vµ 16 g B. 13,5 g vµ 32 g C. 6,75gam vµ 32gam D. 10,8gamvµ 16 gam Bài 34: Điên phân Al2O3 nóng chảy với cờng độ I=9,65A trong thời gian 30.000 s thu đợc 22,95gam Al . TÝnh hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ : A. 100% B. 85% C . 80% D.90%. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> . DẠNG 6 :. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN. Câu 1:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là 1.93A.Tính thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%). 1)để kết tủa hết Ag (t1) 2)để kết tủa hết Ag và Cu (t2) a)t1 = 500s, t2 = 1000s b) t1 = 1000s, t2 = 1500s c)t1 = 500s, t2 = 1200s d) t1 = 500s, t2 = 1500s Câu 2:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là 100%). a) 0.32g ; 0.64g b) 0.64g ; 1.28g c) 0.64g ; 1.32g d) 0.32g ; 1.28g Câu 3:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0.30. a) pH = 0.1 b) pH = 0.7 c) pH = 2.0 d) pH = 1.3 Câu 4:Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xim như không thay đổi,hiêu suất điện phân là 100%. a) 100s b) 50s c) 150s d) 200s Câu 5:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1.72g.Cho Cu =64. Ag = 108. a) 250s b) 1000s c) 500s d) 750s Câu 6:Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot. Cho Cu = 64. a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2 c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2 Câu 7:Điên phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9065A.Tính thể tích khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s. a) catot:0;112ml; anot:112;168ml c) catot:0;112ml; anot:56;112ml b) catot:112;168ml; anot:56;84ml d) catot:56;112ml; anot:28;56ml Câu 8:Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điện phân. Lấy lg2 = 0.30. a) I = 1.93A,pH = 1.0 b) I = 2.86A,pH = 2.0 c) I = 1.93A,pH = 1.3 d) I = 2.86A,pH = 1.7 Câu 9:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc) thoát ra bên anot. a) 1.28g; 2.24 lít b) 0.64; 1.12lít c) 1.28g; 1.12 lít d) 0.64; 2.24 lít Cõu 10 : Khi điện phân 1 dm3 dd NaCl (d = 1,2). Trong quá trình điện phân chỉ thu đợc 1 chất khí ở điện cực. Sau quá trình điện phân kết thúc, lấy dd còn lại trong bình điện phân cô cạn cho hết hơi nớc thu đợc 125g cặn khô. Đem cặn khô đó nhiệt phân khối lợng giảm đi 8g HiÖu suÊt qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ: A. 46,8 B. 20,3 C. 56,8 D. 20,3 E. KÕt qu¶ kh¸c Câu 11 : Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu Câu 12 : Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì A. b = 2a B.b > 2a C.b < 2a D.b < 2a hoặc b > 2a Câu 13 :Điện phân 500 ml dung dịch A FeSO4 và KCl với điện cực trơ , giữa các điện cực có màng ngăn xốp ngăn cách . Sauk hi điện phân xong ở anot thu được 4,48 lít khí B đktc . Ở ca tốt thu được khí C và bình điện phân thu được dung dịch D . Dung dịch D hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3 . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 1.Tính nồng độ mol/l các chất trong A 2.Tính thể tích khí C thoát ra ở catot 3.Sau khi điện phân khối lượng dung dịch A giảm đi bao nhiêu gam ? Câu 14 : Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A , trong 2h40 phút 50 giây . Ở ca tốt thu được A.5,6 gam Fe B.6,4 gam Cu C.2,8 gam Fe D.4,6 gam Cu Câu 15 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít. DẠNG 7 :. BÀI TẬP BIỆN LUẬN. Lý thuyết :. A + B → C + D + E Sau phản ứng biện luận các chất : + Chắc có : C , D , E + Có thể : - A dư - B dư - Cả A và B dư Như vậy sau phản ứng có các trường hợp : + C , D , E tạo thành Và A dư + C , D , E tạo thành Và B dư + C , D ,E tạo thành Và A , B dư Các Ví dụ : Câu 1 :Nung nóng CaCO3 thu được chất rắn A có phản ứng với Axít tạo ra khí . Hỏi chất rắn A có chất nào . Câu 2 :Nung nóng Cu(NO3)2 thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần trong nứơc .Hỏi A có phản ứng với chất nào sau đây ? Viết phản ứng minh hoạ .HCl , NaOH , C 2H5OH , CH3COOH , Mg(ỌH)2 Câu 3 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản ứng với HCl dư tạo thành khí Hỏi A bao gồm những chất gì ? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn . Câu 4 :Nung nóng Cu(NO3)2 thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần trong nứơc thu đuợc dung dịch B và chất rắn C . Cho dung dịch B phản ứng lần lượt với Fe , KOH , điện phân dung dịch .Chất rắn C đưa vào bình kín rồi dẫn khí CO dư thu đựoc chất rắn D . Cho D phản ứng với dung dịch AgNO3 , Fe2(SO4)3 , HCl , H2SO4 l , H2SO4 đặc , HNO3 . Viết tất cả các phản ứng xảy ra . Câu 5 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe 2O3 thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản ứng với Ba(OH)2 dư tạo thành khí và dung dịch B . Hỏi A , B bao gồm những chất gì ?( Biết rằng phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn ). Câu 6 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 7 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO 2 . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 8 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 9 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO 2 . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 10 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO2 tạo kết tủa . Biện luận dung dịch B . Câu 11 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO2 nhưng không tạo kết tủa . Biện luận dung dịch B . Câu 12 :Đốt cháy kim loại Al trong ÔXI thu đựoc chất rắn B .Cho B tác dụng với HCl dư thấy có khí tạo thành . Hỏi B . Câu 13 :Khử FeO bằng CO thu được chất rắn A có khả năng phản ứng với H2 . Hỏi A . Câu 14 :Tiến hành phản ứng este hoá C 2H5OH với CH3COOH . Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm những chất gì ?Biện luận . Câu 15 :Tiến hành phản ứng ôxi hoá rượu CH3CH2ỌH bằng CuO . Hỗn hợp hơi thu đựoc sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỏi hỗn hợp hơi sau phản ứng gồm những chất gì . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Bài tập Câu 1 :Nung nóng m CaCO3 thu đươc 2,24 lít khí CO 2 và chất rắn A . Hoà tan hoàn toàn A bằng HCl dư thu đựoc 2,24 lít CO2 .Tính khối lượng m ? ĐS : m = 20 gam Câu 2 :Nung nóng muối 37.6 g Cu(NO3)2 thu đuợc 26.8 gam chất rắn và hỗn hợp khí A . Hoà tan khí A vào 500 ml H2O thu đựoc dung dịch B , Tính PH của dung dịch B . ĐS : PH = 0,7 Câu 3 : ( Đại học khối A - 2006 ) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín , sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y . Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính PH của dung dịch Y . A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 :Cho một luồng khí H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng . Sau phản ứng thấy thu được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là . A.60 B.80 C.90 D.75 Câu 5 :( Đại học khối A - 2007 ) Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn . Hai ancol đó là . A.C3H5OH và C4H7OH B.C2H5OH và C3H7OH C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH Câu 6 :Dẫn V lít khí ở đktc hỗn hợp X gồm Axêtilen và Hiđro đi qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng , thu được khí Y . Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 ( hoặc Ag2O ) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa . Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 g Br 2 và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 4,5 gam nước . Gía trị của V bằng . A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l D.8,96 l Câu 7 :Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H 2SO4 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 0,05M và NaOH 0,7M , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc lấy kết tủa và nung đến lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu . ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6 Câu 8 :Ôxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O 2 có mặt xúc tác thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđêhit , rượu dư và nước . Tên của rượu và hiệu suất phản ứng là . A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol , 80% Câu 9 :Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H 2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M , rồi cô cạn dung dịch vừa thu được , ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo este là . A.HCOOC2H5,CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3,CH3COOC2H5 C.HCOOC3H7,CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7,CH3COOCH3 Câu 10 :Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH a M thu được dung dịch có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 đktc . Tính giá trị của a . A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8 Câu 11 :Dẫn 5,6 lít khí CO 2 đktc vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M , dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a là . A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5. DẠNG 8 :. BÀI TOÁN CO2. Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ? Câu 2 :Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH . Hãy xác định khối lượng muối sinh ra ? Câu 3 :Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO2 trong hỗn hợp bạn đầu Câu 4 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 5 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ? Câu 6 :Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ? Câu 7 :Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ? Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ? Câu 9 :Dẫn 112 ml CO2 ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ? Câu 10 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Tính a ? Câu 11. Cho toàn 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 thu đợc 1,97 gam kết tủa. Hãy lựa chọn nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2. A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. đáp án khác. Câu 12. Cho 3,36lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH) 2 1M thì thu đợc bao bao nhiêu gam kết tủa. A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. cả A, B đều đúng. C©u 13. Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh nhóm II. Hòa tan hết 41,8 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu đợc khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. Läc bá kÕt tña , lÊy dung dÞch níc läc t¸c dông víi lîng d dung dÞch Na2SO4 thì thu đợc 11,65 gam kết tủa. Xác định công thức của 2 muối. A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. cả A, B đều đúng Câu 14. Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu đợc chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thì thu đợc 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 d thu đợc m gam kết tủa. Tính m. A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. c¶ B vµ C Câu 15 : Một bình chứa 15 lít dd Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dd đó V lít khí CO2 (đktc) ta thu đợc 19,7g kết tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 2,24 lÝt B. 4,4 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,4 lÝt vµ 2,24 lÝt Câu 16 : 2003 A Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn toàn bộ khi ssinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo thành 7 gam kết tủa . Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 đktc . 1.Xác định công thức oxit kim loại 2.Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch X và có khí SO2 bay ra . Hãy xác định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X .. DẠNG 9 :. TRUNG HÒA ĐIỆN. Lý thuyết : Một dung dịch tồn tại các ion : Aa+ ( m mol ) , Bb+( n mol ) … và các aninon Cc-(x mol ), Dd-(y mol) Ta có phương trình trung hoà điện :. a .m + b.n – x.c – y.d = 0 Các ví dụ đơn giản : VD 1 : Dung dịch tồn tại các ion sau : Al3+ : 0,5 mol ; Fe3+ : 0,5 mol ; NO3- : 0,5 mol ; SO42- : x mol Tính x : VD 2 : Dung dịch A có chứa các ion Ba2+ , Ca2+ , NO3- : 0,2 mol , Cl- : 0,2 mol . Tính thể tích của MgSO4 2M vừa đủ để tạo kết tủa hết với các ion có trong dung dịch . ĐS : V = 100 ml VD 3 : Dung dịch A có chứa các ion : Ca2+ : 0.2 mol , Na+: 0.2 mol và các anion Cl- : a mol và NO3- b mol . Khi cô cạn thu được 36.55 gam . Tính a , b GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1 Phơng pháp áp dụng định luật bảo toàn điện tích Bμi 1. Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thμnh 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong không khí đến khối luợng không đổi thu ®uîc 2,84 gam chÊt r¾n. Khèi luîng hçn hîp 2 kim lo¹i trong hçn hîp ®Çu lµ A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam 2+ 2+ 2+ Bμi 2. Dung dÞch A cã chøa 5 ion : Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl vµ 0,2 mol NO 3 . Thªm dÇn V lÝt dung dịch K2CO3 1M vào A đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Bμi 3. Dung dÞch A chøa c¸c ion CO 32-, SO32-, SO42- vµ 0,1 mol HCO3-, 0,3 mol Na+. Thªm V (lÝt) dung dịch Ba(OH)2 1M vμo dung dịch A thì thu đợc lợng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là A. 0,15 lÝt B. 0,2 lÝt C. 0,25 lÝt D. 0,5 lÝt Bμi 4. Cho tan hoμn toμn 15,6 gam hçn hîp gåm Al vμ Al2O3 trong 500 ml dung dÞch NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 (đktc) vμ dung dịch D. Thể tích HCl 2M cần cho vμo D để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất lµ A. 0,175 lÝt B. 0,25 lÝt C. 0,25 lÝt D. 0,52 lÝt Bμi 5. Cho tan hoμn toμn 10 gam hỗn hợp Mg vμ Fe trong dung dịch HCl 4M thu đợc 5,6 lít H2 (đktc) và dung dÞch D. §Ó kÕt tña hoµn toµn c¸c ion trong D cÇn 300 ml dung dÞch NaOH 2M. ThÓ tÝch dung dÞch HCl đã dùng là A. 0,1 lÝt B. 0,12 lÝt C. 0,15 lÝt D. 0,2 lÝt Bμi 6. Cho 20 gam hçn hîp X gåm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tan võa hÕt trong 700 ml dung dÞch HCl 1M thu đợc 3,36 lit H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH d, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn Y. Khối lợng Y là A. 16 gam B. 32 gam C. 8 gam D. 24 gam Bμi 7. Trén 100 ml dung dÞch AlCl3 1M víi 200 ml dung dÞch NaOH 1,8M thu ®ưîc kÕt tña A vμ dung dÞch D. a. Khèi lưîng kÕt tña A là A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam D. 2,08 gam b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch D lμ A. NaCl 0,2M vμ NaAlO2 0,6M B. NaCl 1M vμ NaAlO2 0,2M C. NaCl 1M vμ NaAlO2 0,6M D. NaCl 0,2M vμ NaAlO2 0,4M Bài 8. Mét dung dÞch cã c¸c ion sau : Ba2+ 0,1M ; Na+ 0,15M ; Al3+ 0,1M ; NO-3 0,25M vµ Cl- a M. H·y xác định giá trị của a ? A. 0,4M B. 0, 35M C. 0,3M D. 0,45M Bài 9. Một dung dịch cã chứa c¸c ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là: a) Cr b) Fe c) Al d) Một kim loại khác 2+ + Bài 10. Mét dung dÞch chøa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl vµ y mol SO42- . Tæng khèi lîng c¸c muèi tan trong dung dÞch lµ 5,435 gam. GÝa trÞ cña x vµ y lÇn lît lµ : A. 0,03 vµ 0,02 B. 0,05 vµ 0,01 C. 0,01 vµ 0,03 D. 0,02 vµ 0,05 Bài 11. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba t¸c dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Bài 12. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59.. DẠNG 10 :.  . B. 1,17.. C. 1,71.. D. 1,95.. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ. Câu 1 : Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: + Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 + Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2 X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không?. Câu 2 :Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VA của bảng tuần hoàn. a) Viết cấu hình electron của X. b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp ( trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 3 : Cho nguyên tố X có Z = 30 a)Viết cấu hình electron nguyên tử X b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp (trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy. Câu 4 : Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng HTTH và có tổng số proton bằng 27. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Câu 5 : Cho hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37. a)Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì không? Xác định ZA ,ZB . b)Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí hiếm? Câu 6 : Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc).Tịm kim loại đó,viết cấu hình electron nguyên tử,nêu rõ vị trí trong bảng HTTH. Câu 7 : Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí thoát ra (đktc).Định tên kim loại đó. Câu 8 : Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí thu được 10,2 gam 1 oxit M 2O3. Tìm tên kim loại M. Câu 9 : A là nguyên tố ở chu kì 3.Hợp chất của A với cacbon chứa 25 % cacbon về khối lượng ,và khối lượng phân tủ của hợp chất là 144 u.Định tên nguyên tố A,công thức phân tử của hợp chất . Câu 10 : Một nguyên tố B tạo thành 2 loại oxit có công thức AO x và AOy lần lượt chứa 50% và 60% oxi về khối lượng.Xác định nguyên tố B và công thức phân tử hai oxit. Câu 11 : Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết tên hai kim loại đó. Câu 12 : Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% khối lượng (M là kim loại, X là phi kim ở chu kì 3). Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt, còn X có số proton bằng số nơtron. Tổng số hạt proton của A là 58. Xác định M,X,A. Câu 13 : X và Y là 2 nguyên tố đều có hợp chất khí với H là XH a và YHa . Khối lượng mol chất nầy gấp 2 lần khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của X và Y (X 2Ob và Y2Ob) hơn kém nhau 34 u. a)X,Y là kim loại hay phi kim. b)Xác định tên X,Y và công thức phân tử các hợp chất của X,Y. Câu 14 : Tổng số hạt mang điện trong ion AB 32– bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B. Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử A,B. Xác định vị trí nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 15 : X,Y là 2 halogen (thuộc nhóm VIIA) ở 2 chu kì liên tiếp . Hòa tan 16,15 gam hỗn hợp NaX và NaY vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 33,15 gam kết tủa. Xác định tên của X,Y và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. Câu 16 : Hợp chất M tạo thành từ cation X+ và anion Y3–. mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim tạo nên.Biết tổng số proton trong X + là 11 và trong Y3– là 47. Hai nguyên tố trong Y3– thuộc 2 chu kì liên tiếp có số thứ tự cách nhau 7 đơn vị. Hãy xác định công thức hóa học của M. Câu 17 : X,Y là 2 nguyên tố cùng 1 nhóm A thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong Y – là 55 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,75 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử X,Y và số khối của Y. Câu 18 : A,B,X là 3 nguyên tố phi kim .Tổng số hạt proton, nơtron,electron trong phân từ AX 2 là 52. Số hạt mang điện của AY2 nhiều hơn số hạt mang điện của AX2 là 28 hạt. Phân tử X2Y có tổng số hạt proton,electron và nơtron là 28 trong đó số hạt mang điện bằng 2,5 lần số hạt không mang điện. a)Xác định điện tích hạt nhân và số khối của A,X,Y. b)Xác định vị trí của A,B,X trong bảng tuần hoàn. Câu 19 : Có hợp chất MX3 trong đó : –Tổng số proton, nơtron, elctron là 196. –Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. –Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 8. –Tổng số proton, nơtron, elctron trong X– nhiều hơn trong ion M3+ là 16. Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn Câu 20 : X,Y,Z là 3 nguyên tố phi kim lần lượt ở nhóm VA, VIA, VIIA. Oxit cao nhất của X có số hạt mang điện gấp 2,5 lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Số hạt mang điện của oxit cao nhất của GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Z nhiều hơn lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y là 28. Số hạt mang điện của 3 nguyên tử X,Y,Z bằng số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Xác định số thứ tự của X,Y.. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG 1: Tổng số các hạt (p,n,e) trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 26 hạt. Số khối của R là A. 144. B. 35. C. 44. D. 79. 2: Trong tự nhiên, nguyên tố Bo có 2 đồng vị: 11B, chiếm 80,1% và 10B . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo trong tự nhiên là: A. 11 B. 10,8 C. 10,5 D. 10,9 3: Nguyên tử khối TB của Cu là 63,546. Đồng có đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 0,5 mol Cu là A. 6,023.1023. B. 3.1023. C. 2,189.1023. D. 1,5.1023 4:Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Y là 4s1.Số hạt proton trong hạt nhân của nguyên tử Y bằng A.19 B.24 C.29 D. A; B; C đúng 16 17 18 12 13 5: Oxi có 3 đồng vị là 8 O ; 8 O ; 8 O . Cacbon có 2 đồng vị là 6 C ; 6 C . Số phân tử khí cacbonic khác nhau có thể được tạo thành là A. 12. B. 6. C. 5. D. 1. 6:Tổng số electron trong ion XY bằng 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 16. số hiệu nguyên tử X , Y lần lượt là: A. 16 và 8 B. 12 và 9 C. 18 và 8 D. 17 và 11 3+ 7: Biết số hiệu nguyên tử của sắt là 26. Cấu hình electron của Fe là A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p6 3s23 p63d5. C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d4. 8: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng ở phân lớp 4p x và nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng ở phân lớp 4sy. Biết x+y=7 và nguyên tố X không phải là khí hiếm .Vậy số hiệu nguyên tử của a. X là A.33 B.35 C.34 D.36 b. Y là A.19 B.25 C.20 D.26 9: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2 .Đồng vị X1 có tổng số hạt(p,n,e) là 18.Đồng vị X2 có tổng số hạt(p,n,e) là 20.Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định KLNT TB của X ? A.13 B.14 C.15 D.16 10. Hai nguyên tử A, B có phân lớp electron ngoài cùng lần lượt là 2p, 3s. Tổng số electron của hai phân lớp này là 5 và hiệu số electron của chúng là 1. Số thứ tự A, B trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là: A. 5, 10 B. 7, 12 C. 6, 11 D. 5, 12 11.Tính phi kim của các nguyên tố O,N ,C ,Si có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,7,6,14 được sắp xếp: 2 4. A. O>N>C>Si B. N>O>Si>C C. Si>O>N>C D. C>O>N>Si 2 2 6 2 6 12.Ion A có cấu hình e là:1s 2s 2p 3s 3p công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của A là: A. H2A và AO3 B. AH3 và A2O5 C. HA và A2O7 D. AH4 và AO2 13.Nguyên tử của ng/tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của n/tố B có tổng số 2-. hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 7. A và B là các nguyên tố: A. Al và Br;. B. Al và Cl ;. C. Mg và Cl ;. D.Al và Br. 14.Hai nguyên tố Avà B cùng thuộc 1nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là 30. Xác định số hạt proton của hai nguyên tử A, B? A.12;18 B.6,24 C.11,19 D.10,20 15. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại LK nào sau đây: A. LKCHT phân cực. B. cho nhận. C. ion. D. cộng hóa trị.. 16. Những đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn: A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Tỉ khối. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 17.Trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm trong các phân tử sau : H2O, NH3 ,C2H4 lần lượt là. A. sp3,sp2,sp3 B. sp2,sp3,sp C. sp,sp3,sp2 D. sp3,sp3,sp2 18. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri? A. 12, 14, 22, 42 ; B. 3, 19, 37, 55. ; C. 4, 20, 38, 56; D. 5, 21, 39, 57. 19.Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là: A. X2Y với liên kết ion. B. X2Y với lkcht. C. XY2 với lkcht. D. XY2 với lK ion.. 20.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. % khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:A. 27,27% B. 40,00% C. 60,00% D. 50,00% 21. Oxyt cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với Hydro của nguyên tố này chứa 8,82% H về khối lượng. Tên nguyên tố Rvà %R trong Oxyt cao nhất :A. Phot pho và 43,66% B. Phot pho và 40% C.Nitơ và 25,93% D. Lưu huỳnh và 60% 22. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. 23.Cặp chất nào sau đây, trong mỗi chất đều chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị , cho nhận ) A. NaCl và H2O B. NH4Cl và Al2O3 C. Na2SO4 và Ba(OH)2 D. K2SO4 và NaNO3 24. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như sau : A. tăng. B. giảm. C. ko thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. 25. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm: A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA. 26. Nguyên tử của nguyên tố nào có số e độc thân nhiều nhất ở TTCB?A. Co (Z = 27) B. Ni (Z = 28)C. Cu (Z = 29)D. Ga (Z = 31). 27. Tổng số electron trong 2 ion XA32- và XA42- lần lượt là 42 và 50. Xác định công thức của mỗi ion A. PO32- và PO42-. B. SO32- và SO42-. C. CO32- và CO42-. D. NO32- và NO42-. 28. Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần : A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. B. Tính phi kim cuûa caùc nguyeân toá taêng daàn. C. Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. D. Tính phi kim vaø tính phi kim cuûa caùc nguyeân toá giaûm daàn. 29.Trong moät nhoùm A, theo chieàu ñieän tích haït nhaân taêng daàn : A. Tính bazô cuûa caùc oxit vaø hiñroxit giaûm daàn. B. Tính axit cuûa caùc oxit vaø hiñroxit taêng daàn. C. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần. D. Tính axit của các oxit và hiđroxit không đổi. 30. Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng. A. Năng lượng ion hoá thứ nhất của nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng dần. 31. Nguyên tử của nguyên tố R có electron ở mức năng lượng cao nhất thuộc phân lớp 3p3. Công thức hợp chất khí với Hyđrô và công thức oxyt cao nhất của R có dạng: A. RH2 , RO3 B. RH4 , RO2 C. RH3 , R2O5 D.RH5 ,R2O5 GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 32.Các nguyên tố P, Q , R trong cùng một chu kì. Oxit của P tan trong nước tạo ra dd có pH nhỏ hơn 7. Oxit của Q tan trong nước tạo ra dd có pH lớn hơn 7. Oxit của R tác dụng với dd axit clohiđric và dd natri hiđroxit. Trật tự sắp xếp các nguyên tố P, Q, R theo chiều điện tích haït nhaân taêng daàn laø:A. P , Q , R. B. P , R , Q. C. Q , R , P. D. R , P , Q. 33. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. 34. Cho caùc nguyeân toá coù caáu hình e cuûa caùc nguyeân toá sau :X : 1s 2 2s2 2p63s2 Y : 1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d5 4s2 Z : 1s2 2s2 2p63s2 3p5 T : 1s2 2s2 2p6 .Các nguyên tố là kim loại nằm trong các tập hợp nào sau ñaây :A. X,Y,T B. X,Y C. Z,T D. Y,Z,T. 35. Nhiệt độ sôi của các chất sau được sắp xếp tăng dần từ trái sang phải theo dãy A). H2, CO2, CH4, H20 B). H2O, CO2, CH4, H2 C). H2, CH4, CO2, H2O D). H2, CH4, H2O, CO2 36 . Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 notron. Z chiếm 4% vè số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm hai đồmg vị Y và Z là bao nhiêu ? A. 32 B. 31 C. 31,76 D. 40 37.Phân tử MX3 có số hạt p, n, e bằng 196, trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 60. Số hạt mang điện trong ng/tử của M ít hơn số hạt mang điện trong ng/ tử của X là 8. CTPT MX 3 laø A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3 38.Hiđroxit cao nhất của 1 nguyên tố R có dạng HRO4, biết R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng. R là nguyên tố nào? A. Brom; B. Clo; C. Iôt; D. lưu huỳnh 39.Cho 8,8g một hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu 6,72l khí(đkc). Xác định tên hai kim loại và tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. A. Beri (37,24%) và Magie (62,76%) B. Magie (54,55%) và Canxi (45,45%) C. Canxi (54,55%) và Magie (45,45%) D. Magie (37,24%) và Beri (62,76%) 40. Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm kim loại kiềm M và Natri vào nước thu dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần dùng 50g dung dịch HCl 14,6%. Tên M: A. Kali B. Liti C. Xesi D. Rubiđi 41 .Nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số hạt (p,n,e) là 13. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A.13. B.5. C. 6. D. 4. 42.Cho các chất sau :1.NaO ; 2.MgO ; 3.K2O ; 4.KF; thứ tự tăng dần độ phân cực phân tử theo chiều từ trái sang phải là A.1,2,3,4 B.2,1,3,4 C.4,2,1,3 D.3,1,2,4 43. X,Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong BTH. Hh A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hh A phải dùng 150 ml dd AgNO3 0,2M. X và Y là A. Cl và Br; B. F và Cl; C. F và Br; D. Br và I. 44.Phân tử chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực nhất ? A. SO2. B. F2. C. CS2. D. PCl3. 45. X là nguyên tử có 12 proton, Y là nguyên tử có 17 electron. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tử này có thể là : a. X2Y có liên kết cộng hoá trị. b. XY2 coù lieân keát ion. c. X2Y coù lieân keát ion. d. X3Y2 có liên kết cộng hoá trị. 46. Dãy nào trong các dãy hợp chất hoá học dưới đây chứa các hợp chất có độ phân cực của liên kết taêng daàn ? a. NaBr, NaCl, KCl, KF. b. NaCl, NaBr, KBr, LiF. C. NaBr, NaCl, KF, LiBr. D. Taát cả đều sai 47. Tập hợp các phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực ? a. N2 , Cl2 , CH4 , H2 b. HCl, H2O, CH4, CO2 c. KBr, NaCl, NH3, Al2O3 . 3 48. Các phân tử nào sau đây có sự lai hoá sp ? a. H2O, NH3, CH4. b. H2O, BeH2 , BF3 c. C2H2 , C2H4 , BeCl3. d. BeCl3, C2H4 , BF3 . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 49. Các phân tử nào sau đây có sự lai hoá sp2 ? a. H2O, NH3, CH4. b. H2O, BeH2 , BF3 c. C2H2 , C2H4 , BeCl3. 50. Hình dạng của phân tử BeH2 là: A. tứ diện.. DẠNG 11 :. B. tam giác.. d. BeCl3, C2H4 , BF3 .. C. gấp khúc. D. thẳng.. BÀI TOÁN KHÍ N2 , NO2 , Cl2. KHÍ NITO Dạng I : Hiệu suất phản ứng Câu 1: Một hỗn hợp A gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 cho chúng phản ứng với nhau tạo NH3 .Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 . Câu 2: Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N 2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 O oC và 200 at ( xúc tác thích hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ O oC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu . a) Tính H % phản ứng . b)Nếu lấy 12,5% lượng NH3 tạo thành điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH3 25% ( d= 0,907 g/ml Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 200 gam NH4Cl và 200 gam CaO .Từ lượng khí NH3 tạo ra điều chế được 224 ml dung dịch NH3 30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tính H% phản ứng đun nóng . Câu 4: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N 2 và 14 lit H2 trong bình phản ứng ( t o >400 oC và xúc tác thích hợp ) .Sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk to và p ) . Tìm H% . Câu 5 : Từ 112 lit N2 và 392 lit H2 tạo ra được 34 gam NH3 .Tính H % phản ứng ( V đo ở đktc ) Câu 6 : Cần lấy bao nhiêu lit N2 và H2 để tạo ra được 201,6 lit NH3 .Biết H% =18% ( V đo ở đktc) . Câu 7: Lượng NH3 tổng hợp được từ 28 m3 hỗn hợp N2 và H2 (đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 , đem điều chế dung dịch NH3 20% , d= 0,925 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH3 thu được biết H%=96% . Câu 8: Trong một bình kín chứa 90mol N2 và 310 mol H2 , lúc đầu có áp suất bằng p=200 atm . Nhiệt độ giữ cho không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng . Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó . Biết H%=20% . Câu 9: Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:4 được nén tới áp suất 252,56 atm và dẫn vào bình phản ứng có dung tích 20 lit, nhiệt độ trong bình là 497 oC được giữ không đổi trong quá trình phản ứng . a)Tính số mol N2 và H2 có lúc đầu . b)Tính số mol mỗi khí khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng biết H%=25% . c)Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó . Câu 10 : Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H2. bằng 4,5 a)Xác định %V hỗn hợp trước và sau phản ứng . b) Tính H% . DẠNG II : Xác định thành phần hỗn hợp khí và áp suất Câu 1 : Một bình kín dung tích 14 lit chứa 14gam Nitơ ở Oo C . Tính p . Câu 2: Trộn 50 lit hỗn hợp khí gồm NO và N 2 có tỉ lệ số mol là 1:1 với 50 lit không khí .Tính thể tích khí NO2 tạo ra . (các thể tích khí đo cùng đk ) Câu 3: Trộn lẫn 60ml NH3 và 60ml O2 rồi cho đi qua ống đựng chất xúc tác Pt ( nhiệt độ cao). Hỗn hợp khí đi ra được làm nguội ,hơi nước ngưng tụ . Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp còn lại Câu 4: Thực hiện phản ứng với 17,92 lit NH3 và 120 gam CuO . a)Tính thể tích N2 .(đktc) b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 đ,n có nồng độ 55% và d=1,427 g/ml đủ để làm tan hết chất rắn thu được sau phản ứng . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 5: Dung dịch NH3 25% có d= 0,91 g/ml . a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan bao nhiêu lit NH3 (đktc) . b)Tính thể tích dung dịch NH3 đủ để làm kết tủa hết cation Al 3+ có trong 100ml dung dịch Al2 (SO4 ) 3 1,115 M . Câu 6: Dẫn 8,96lit NH3 (đktc) cho tan vào 200ml dung dịch H2 SO4 1,5M .Tính nồng độ các muối có trong dung dịch thu được . Câu 7: Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N 2 . Người ta phải dùng hết 168ml N2 (đktc) . Tính khối lượng dung dịch HNO3 50,4% thu được. Câu 8 : Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N 2 .Người ta phải dùng hết 168 ml N 2 (đktc ) với H% = 80% . Tính khối lượng dung dịch HNO3 50,4% thu dược . Câu 9: Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH4 )CO3 và NH4HCO3 hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước . Làm nguội sản phẩm đến 27 oC thu được 86,1 lit hỗn hợp khí , dưới áp suất 1 atm .Tính tỉ lệ số mol hai muối trong hỗn hợp . Câu 10 : Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ khối với H2 bằng 4,25 .Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp . Câu 11 : A và B là hai oxit của Nitơ có cùng %N = 30,45% . Biết A có tỉ khối so với O 2 bằng 1,4375 . B tạo thành từ hai phân tử A hóa hợp với nhau . Xác định CTPT của A và B . Câu 12 : Một bình kín chứa 4mol N2 và 16mol H2 có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tham gia phản ứng là 25% . Cho nhiệt độ bình giữ không đổi . a)Tính số mol khí sau phản ứng . b) Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng . KHÍ CLO Câu 13 : Sục khí Clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu đợc 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr vµ NaI cã trong dd ban ®Çu lµ: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol Câu 14 : Dẫn hoàn toàn 0,112 lít khí Cl2 vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường . Sau phản ứng , nồng độ NaOH còn lại là 0,05 M giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi . Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là ( Cho Cu = 64 ) A.0,2 M B.0,15 M C.0,05 M D.0,1 M Câu 15 : Khi cho 10,5 gam NaI vào 50 ml dung dịch Br2 0,5M , khối lượng NaBr thu được là : A.10,5 g B.4,67 g C.5,15 g D.2,575 g Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl , NaI vào nước được dung dịch . Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A Kết thúc thí nghiệm , cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan . Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là : A.29,25 gam B.58,5 g C.17,55 g D.23,4 g Câu 17 : Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH , dung dịch (I) loãng nguội , dung dịch (II) đậm đặc , nóng . Nếu lượng muối KCl sinh ra ở trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH (I) và (II ) là ? A.5/6 B.6/3 C.10/3 D.5/3 Câu 18 : Cho 13,44 lít khí Clo ở đktc đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o C . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 37,25 gam KCl Dung dịch KOH trên có nồng độ là ( Cl = 35,5 , K = 39 ) . A.0,24 M B.0,2 M C.0,48 M D.0,4 M. DẠNG 12 :. BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM. Câu 1 : Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí , những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ tạo ra 6,72 lít khí H 2 đktc . Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì sẽ thu được 26,88 lít khí H 2 . Tính số gam từng chất có trong hỗn hợp ban đầu . Câu 2 : Tiến hành nhiệt nhôm với Fe 2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hh đã thu được thành 2 phần sau khi đã trộn đều. Phần 2 hơn phần 1 là 134 gam. Cho phần 1 tác dụng với NaOH thấy có 16,8 GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa lít khí H2 thoát ra (đkc). Hoà tan phần 2 bằng lượng dư HCl thấy có 84lít H 2 (đkc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định khối lượng của Fe thu được và khối lượng Al ban đầu. Câu 3 :Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và Ôxít FexOy . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí , hỗn hợp B . Nghiền nhỏ , trộn đều B rồi chia thành hai phần . Phần 1 có khối lựơng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng , được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất đktc . Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 đktc và còn lại 2,52 gam chất rắn . Các phản ứng đều xảy ra hòan toàn . 1 Viết các phương trình phản ứng xảy ra 2. Xác định công thứ của sắt . CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Nhiệt nhôm H = 100% Câu 1: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe 2O3 rồi nung nóng để thực hiên phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: A. 2,24g B. 4,08g C.10,2g D. 0,224g Câu 2: Cần bao nhiêu bột Al để có thể điều chế được 78g Cr từ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ? A. 27g B. 67,5g C. 54g D. 40,5g Câu 3: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dd NaOH tạo ra 0,672 lít khí (đktc). Tính m A. 0,81g B. 1,08g C. 0,54g D. 1,755g Câu 4: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiên phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Hỗn hợp này gồm A. Al, Fe, Al2O3 B. Fe2O3, Al2O3 C. Fe2O3, Al2O3, Fe D. Fe, Al2O3 Câu 5: Có hh nhôm và một oxit sắt. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 96,6 g chất rắn. Hoà tan chất rắn trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí đktc và còn lại một phần không tan A. Hoà tan hoàn toàn A trong dd H 2SO4 đặc nóng thu được 30,24 lít khí B đktc. Xác định công thức của sắt oxit. A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được Câu 6. Trộn hỗn hợp bột Al và bột FeO. Đun hhợp ở nhiệt độ cao không có không khí. Các chất sau pứ chia làm 2 phần bằng nhau: cho F1 tác dụng với dd HCl dư thu được 1,12 lit khí H2 ở đktc. F2 td với dd NaOH không có khí thoát ra. Số gam nhôm trong hh ban đầu là: A. 1,2g B. 1,05g C. 2,2g D. Kết quả khác. Câu 7: Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H 2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt (Fe xOy) và giá trị của m là A. FeO và 14,4 gam B. Fe2O3 và 16,32 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 17,4 gam Câu 8: Nung nóng m g hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4 (không có kk). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem tác dụng với dung dịch KOH thấy có 6,72 lít (đktc) khí thoát ra. Nhưng nếu tác dụng với HCl dư sẽ thu được13,44 lít (0 0C và 2 atm) với hiệu suất phản ứng 100%. Giá trị của a là: A. 27 gam B. 69,6 gam C. 96,6 gam D. 42,6 gam Câu 9: Nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 tronng đk không có không khí. Hòa tan sản phẩm thu được bằng dung dịch HCl loãng thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là(hiệu suất phản ứng 100%): A. 10,08 gam B. 16 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam Câu 10: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 (H=100%) không có không khí, ta thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít (đktc) khí. Mặt khác cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư phần không tan còn lại nặng 13,6 gam. Khối lượng m là: A. 17 gam B. 16 gam C. 13,3 gam D. 18,7 gam Câu 11: Trộn hỗn hợp bột Al và Fe2O3. Nung hh cho p/ư hoàn toàn (ko có không khí). Kết thúc phản ứng dem sản phẩm chia thành hai phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi phần 2. Tỷ lệ mol của Al và Fe2O3 ban đầu là A. 4:1 B. 5:3 C. 10:3 D. Tỷ lệ khác Câu 12: Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 để nhiệt nhôm hoàn toàn để tạo thành kim loại thì thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 1,68 lit khí thoát ra. Nếu hoà tan A trong dung dịch HCl dư thu được 6,16 lit khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 27,25g B. 22,75g C. 25,27g D. 22,57g Câu 13: Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. 2. Tìm hiệu suất p/ư nhiệt nhôm Câu 14: Nung 32g Fe2O3 với 10,8g nhôm ở nhiệt độ cao không có không khí. Hỗn hợp sau pứ hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lit H2(đktc). a) Số gam sắt tạo ra ở pứ nhiệt nhôm là: A. 14 g B. 11,2 g C. 16,8 g D. 13,44g. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. b) Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 50% B. 75% C. 80% D. Đáp án khác Câu 15: Trộn 3,24 g bột Al với 8 g Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư có 1,344 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm: A. 50% B. 75% C. 65% D. Đáp án khác Câu 16: trộn 4,05 gam Al với 10,44 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ưng nhiệt Nhôm. Sau khi kết thúc thí nghiệm, lấy chất rắn thu được cho phản ứng với NaOH dư, thấy tạo thành 1,68 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là: A. 45,5 % B. 56,7% C. 76,3% D. 83,3% Câu 17: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit thành Fe. Hòa tan sản phẩm thu được bằng H 2SO4 dư được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%. DẠNG 13 :   .  . CÁC BÀI TẬP SẮT. Câu 1 :Cho 16,8 gam bột sắt vào 800 ml dung dịch HNO3 0,5 M thu được khí NO duy nhất . Tính : Thể tích khí thu được Tính khối lượng kim loại còn dư . Khối lượng muối thu được ĐS : V = 2.24 lít , m kim loại dư = 8.4 g , m Fe(NO3)2 = 27 g Câu 2 :Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO3 0,5 M thu được 8,4 gam kim loại dư . Tính thể tích khí thu được . ĐS : V = 2.24 l Câu 3 :Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M , thu được khí NO duy nhất , lượng muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Nung nóng kết tủa thu được m gam chất rắn . Tính m ? ĐS : m FeO = 10.8 gam Câu 4 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO duy nhất và 14 gam kim loại . Tính m ? V ? ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít Câu 5 :Cho m gam Fe vào 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO và dung dịch A . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B . Đem nung B trong không khí thu được 18,8 gam chất rắn . Tính V ? m ? ĐS : m = 14 gam , V = 2.24 lít Câu 6 :Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M . Tính : khối lượng muối thu được khối lượng kim loại thu được ĐS : m muối = 21.1 gam , m Ag = 27 gam Câu 7 : Cho m gam bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A , cho toàn vào dung dịch A một lượng KOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa trong chân không thu được 7,6 gam chất rắn .Tính m ? Câu 8 : 2002 A Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều . Sau phản ứng xảy ra hòan toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc , dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại . 1.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra 2.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3 3.Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1 Câu 9 : Khử 4,8 gam một oxit của kim loại trong dãy điện hóa ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít khí H2 đktc . Kim loại thu được đem hòa tan trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít khí H2 đktc . Hãy xác định công thức hóa học của oxit đã dùng . Câu 10 : Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . Hãy tính số gam các chất có trong dung dịch sau phản ứng . Câu 11:Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO 3 sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc . Gía trị của m là ? ĐS : m = 50,4 gam Bµi tËp tr¾c nghiÖm s¾t GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 1. Cấu hình e nào sau đây viết đúng? A. 26Fe: [Ar] 4S13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4 C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5 2. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd H 2SO4 loãng (1) và dd H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cuøng ñieàu kieän laø A. (1) baèng (2) B. (1) gaáp ñoâi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) 3. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd HCl (1) và dd H 2SO4 loãng (2) thì tỉ lệ số mol hai axit cần duøng A. (1) baèng (2) B. (1) gaáp ñoâi (2) C. (2) gaáp ñoâi (1) D. (1) gaáp ba (2) 4. Cho 20 gam hh Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0 gam khí hiđrô thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam 5. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của oxit sắt trên là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được 6. Nhuùng moät laù Fe vaøo caùc dd muoái AgNO 3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)3 (3), Fe(NO3)3 (4). Caùc dung dịch có thể phản ứng với Fe là: A.1 va ø3 B. 1 vaø 2 C.1,3 vaø 4 D.Taát caû 7. Cho các chất và hỗn hợp sau:(1) Cl2; (2) S; (3) HNO3; (4)H2SO4 đặc nguội , (5)HCl. khi cho Fe tác dụng với các chất trên thì phản ứng nào tạo ra chất trong đó Fe có hóa trị 3 (coi lượng Fe đem phản ứng nhỏ so với các chất) A. 1;2 B. 1;2;3 C. 1;3;4 D. 1;3;5 8.Nung trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì? A. FeO, NO B. C. D. 9. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam. 10. Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 11,88g. B. 16,20g. C. 18,20g. D. 17,96g. 11. Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4 12. Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Kim loại nào phản ứng được với 3 trong số 4 dung dịch : A. Fe B. Mg C. Al D. Cu 13. Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí. A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 C. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4 14. Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ trên? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3 15. Phản ứng nào không xảy ra ? ® Cu + FeCl2 A. Fe + CuCl2  . ® 3FeCl2 B . Fe + 2FeCl3  . C. Cu + 2FeCl3  ® CuCl2 + 2 FeCl2 D. Fe + Cl2  ® FeCl2 16. Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl 2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là: A. (1); (2); (4); (6). B. (2); (5); (6). C. (1); (3); (4); (6). D. (2); (3); (6). 17. Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu được là: A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 6,72 lit D. 11,2 lit. 18. Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là: A. CuO, MgO, FeO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Al2O3, Fe2O3, ZnO D. Fe3O4, PbO, CuO. 2+ 3+ 19. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. K+. B. Mg C. Ag+. D. Cu2+. 20. Trong các chất sau:Fe,FeSO4 ,Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả 2 tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự A. Fe, FeSO4 B. FeSO4 , Fe2(SO4)3 C. Fe, Fe2(SO4)3 D. Fe, FeSO4 21. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27. 22.Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. 23. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. 24. Cho luồng khí dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al 2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al2O3, Cu, Fe C. Al2O3, MgO, Cu, Fe D. Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu 25. Daõy caùc ion xeáp theo chieàu giaûm daàn tính oxihoùa laø A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+,Fe2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D.Fe3+, Cu2+, Ag+,Fe2+ 26. Trong các hợp chất sau: FeCl3, FeO, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3. Số chất vừa có thể là chất oxi hoá, vừa có thể là chất khử là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 27. Trong các phản ứng oxi hoá khử, hợp chất Fe(III) là A. chất khử B. Chất oxi hoá C. chất oxi hoá hoặc khử D. chất tự oxi hoá khử 28. Đốt sắt trong không khí tạo chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2 29. Cho bột Fe vào dung dịch HNO 3/to, kết thức phản ứng thu được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. Dung dịch A chứa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 30. Hoà tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,18 mol SO2. Kim loại M là A. Cu B. Fe C. Zn D. Al 31. 4,35 gam một oxit sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 32. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam nước và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư 0,045 mol H2. Giá trị b là A. 0,18 g B. 0,54 g C. 1,08 g D. 0,36 g 33. Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2 trong không khí, sản phẩm rắn thu được là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2 34. Hoà tan hết Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, sục khí Cl2 qua dung dịch X, thu được muối A. FeCl3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 và Fe2(SO4)3 35. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đã dùng là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg 36. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 37. Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thấy tạo thành 0,3 mol H2O. Công thức oxit sắt là. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được 38.Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt. A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 đặc,nguội D. HNO3 đặc,nóng 39.Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3.Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 40.Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phản ứng nào sau đây: A. Fe + HNO3 B. Ba(NO3)2 + FeSO4 C. Fe(OH)2 + HNO3 D. FeO + HNO3 41.Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm : (a) Cu, Fe, Al2O3. (b) Cu, FeO, Al. (c) Cu, Fe3O4, Al2O3 (d) Cu, Fe, Al. 42./ Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn. Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn 43./ Nhận định nào sau đây sai ? A. sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. sắt tan được trong dung dịch FeCl3 C. sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. đồng tan được trong dung dịch FeCl3 44./ Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 45./ Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 3+ 2+ 46./ Kim loại X có thể khử được Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu 47./ Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3 thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu được là 1,12 lit. Giá trị của m là: A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 4,2 gam D. 7,0 gam 48./ Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lit H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7 g và 2,8 g B. 2,8 g và 2,7 g C. 2,5 g và 3,0 g D. 3,5 g và 2,0 g PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HỖN HỢP SẮT VÀ OXIT SẮT I. CÁC ĐỊNH LUẬT CẦN VẬN DỤNG 1. Định luật bảo toàn khối lượng: Nội dung: Khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng khối lượng các chất được tạo thành sau phản ứng. Trong đó chúng ta cần vận dụng các hệ quả Hệ quả1: Gọi mT là tổng khối lượng các chất trước phản ứng, m s là khối lượng các chất sau phản ứng. Dù phản ứng xảy ra với hiệu suất bất kỳ ta đều có: m T = mS. Hệ quả 2: Khi cation kim loại kết hợp với anion phi kim để tạo ra các hợp chất ta luôn có: Khối lượng chất = khối lượng của cation+khối lượng anion. Khối lượng của cation hoặc anion ta coi như bằng khối lượng của nguyên tử cấu tạo thành. 2. Định luật bảo toàn nguyên tố Nội dung định luật: Tổng khối lượng một nguyên tố trước phản ứng bằng tổng khối lượng của nguyên tố đó sau phản ứng. Nội dung định luật có thể hiểu là tổng số mol của một nguyên tố được bảo toàn trong phản ứng. 3. Định luật bảo toàn electron Trong phản ứng oxi hóa khử: Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxi hóa nhận về. Khi vận dụng định luật bảo toàn electron vào dạng toán này cần lưu ý: - Trong phản ứng hoặc một hệ phản ứng chỉ cần quan tâm đến trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không cần quan tâm đến trạng thái trung gian. - Nếu có nhiều chất oxi hóa và chất khử thì số mol electron trao đổi là tổng số mol của tất cả chất nhường hoặc nhận electron. II. TỔNG QUAN VỀ BÀI TẬP HỖN HỢP SẮT VÀ OXIT SẮT: Bài tập Fe và hỗn hợp oxit sắt thường có dạng cho khối lượng và cho phản ứng với một chất oxi hóa như H2SO4 đặc nóng hoặc HNO3 hoặc thậm chí là axit thường như HCl.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Giải quyết bài toán: Với giả thiết là cho m gam hỗn hợp gồm Fe và các oxit FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tác dụng với HNO3 thu được khí NO2 : Ta coi như trong hỗn hợp có x mol Fe, y mol O như vậy ta xét trong phản ứng thì chỉ có chất nhường electron đó là Fe còn chất nhận electron là O và chất oxi hóa HNO 3 sản phẩm là V lít NO 2 (đktc) và Fe3+ ta sẽ có: Theo định luật bảo toàn khối lượng: 56x + 16y = m (1) Theo định luật bảo toàn electron Chất khử Chất oxi hóa 3. y. Fe ® Fe  3e V V x 3x 22, 4 22, 4. 2y. O  2e ® O 2. y. 4. N 5  1e ® N O2. V 22, 4 Tổng electron nhường: 3x mol. Tổng electron nhận:. V 22, 4 Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3x = 2y +. 2y +. (2). 56 x  16 y m  V  3x  2 y  22, 4 Từ (1) và (2) ta có hệ  Việc giải hệ này khi một khi biết được 2 trong số 4 yếu tố sẽ giải quyết được yêu cầu của bài toán. Sau đây tôi xin gửi đến một số dạng toán hóa mà chúng ta hay gặp. III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Dạng hỗn hợp sắt và các oxit phản ứng với chất oxi hóa mạnh: Đề bài: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m ? Phân tích đề: Ta coi như trong hỗn hợp X ban đầu gồm Fe và O. Như vậy xét cả quá trình chất nhường e là Fe. NO . 3 . Nếu chúng ta biết được số tổng số mol Fe trong X thì sẽ biết được số mol muối chất nhận e là O và Fe(NO3)3 trong dung dịch sau phản ứng. Do đó chúng ta sẽ giải bài toán này như sau: Giải: Số mol NO = 0,06 mol. Gọi số mol Fe và O tương ứng trong X là x và y ta có: 56x + 16y = 11,36 (1). Quá trình nhường và nhận e: Chất khử Chất oxi hóa. O  2e ® O 2. Fe ® Fe3  3e x. 0, 06 0,18. y. 5. 2y. y2. N  3e ® N O. 3x. 0,18 Tổng electron nhường: 3x (mol) Tổng electron nhận: 0,18 Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3x = 2y +. 2y +. (mol). (2). 56 x  16 y 11,36  3 x  2 y 0,18. Từ (1) và (2) ta có hệ Giải hệ trên ta có x = 0,16 và y = 0,15. n n. 0,16. Fe ( NO3 )3 Như vậy Fe mol vậy m = 38,72 gam. Với bài toán này ta cũng có thể quy về bài toán kinh điển: Đốt m gam sắt sau phản ứng sinh ra 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Chúng ta sẽ tính m rồi từ suy ra số mol Fe và từ đó tính số mol của sắt.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Phát triển bài toán: Trường hợp 1: Cho nhiều sản phẩm sản phẩm khử như NO 2, NO ta có vẫn đặt hệ bình thường tuy nhiên chất nhận e bây giờ là HNO3 thì cho 2 sản phẩm. Trường hợp 2: Nếu đề ra yêu cầu tính thể tích hoặc khối lượng của HNO 3 thì ta tính số mol dựa vào bảo toàn nguyên tố N khi đó ta sẽ có: muôi Khí HNO3 NO3 NO3 Fe NO NO2 2. Dạng đốt cháy Sắt trong không khí rồi cho sản phẩm phản ứng với chất oxi hóa Đề bài 1: Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 4,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính m? Phân tích đề: Sơ đồ phản ứng. n. n. n. 3n  n (n. ).  FeO, Fe3O4  SO  ) 4 dn Fe  O2 ( kk®  H2 SO  ® 2   Fe2O3và Fe du  Fe2 ( SO4 )3 Fe phản ứng với Oxi cho 3 sản phẩm oxit và lượng sắt dư, sau đó hỗn hợp oxit này phản ứng với H 2SO4 đặc nóng đưa lên sắt +3. Trong quá trình Oxi nhận e để đưa về O 2- có trong oxit và H 2SO4(+6) nhận e để đưa về SO2 (+4). Như vậy: + Khối lượng oxit sẽ là tổng của khối lượng sắt và oxi. + Cả quá trình chất nhường e là Fe chất nhận là O và H 2SO4.. n. = 0,1875 mol. Giải:Ta có SO2 , nFe = 0,225 mol Gọi số mol oxi trong oxit là x ta có: Chất khử Chất oxi hóa. 3. Fe ® Fe  3e. 2x. 0,225 0,1875 0,1875 x 2 0,225 x 3 Tổng electron nhường: 0,675 mol. Tổng electron nhận:. x. SO4 2  2e ® SO2 2x + 0,375 (mol).  ® x = 0,15. Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 0,675 = 2x + 0,375. m m  m. O  2e ® O 2. Fe O Mặt khác ta có: nên: m = 12,6 + 0,15x16 = 15 (gam). ĐS: 15 gam. Đề Bài 2: Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau phản ứng thu được 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tính m và thể tích HNO3 1M đã dùng? Phân tích đề: sơ đồ phản ứng 2.  FeO, Fe3O4 3 Fe   ®   HNO  ® Fe O v à Fe du  2 3 O2 ( kk ).  NO2    NO   Fe( NO ) 3 3 . + Hỗn hợp X gồm Fe và O trong oxit. + Xét cả quá trình ta thấy chỉ có Fe nhường e, Chất nhận e là Oxi và HNO 3 . + HNO3 nhận e để cho NO và NO2. + Số mol HNO3 ban đầu bằng số mol HNO3 trong muối và chuyển về các khí.. n. n. 0,125mol. NO2 Giải: Theo đề ra ta có: NO Gọi số mol Fe và O tương ứng trong X là x và y ta có: 56x + 16y = 20 (1). Quá trình nhường và nhận e: Chất khử Chất oxi hóa. y x. Fe3x ® Fe3  3e. 0,125 0,125 0,125 0,125 x3. 2y. O  2e ® O 2. y. 5. 4. N  1e ® N O2 2. N 5  3e ® N O. Tổng electron nhường: 3x mol Tổng electron nhận: 2y + 0,125+ 0,125x3 (mol) Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3x = 2y + 0,5 (2). GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. 56 x  16 y 20  3 x  2 y 0,5. Từ (1) và (2) ta có hệ Giải hệ trên ta có x = 0,3 và y = 0,2 Như vậy nFe = 0,3 mol vậy m = 16,8 gam. Theo định luật bảo toàn nguyên tố ta có: muôi Khí HNO3 NO3 NO3 Fe. n. n. nên Vậy. n. 3n  nNO  nNO2. nHNO3 0,3x3  0,125  0,125 1,15 VHNO3. mol.. 1,15  1,15(lít) 1. 3. Dạng khử không hoàn toàn Fe2O3 sau cho sản phẩm phản ứng với chất oxi hóa mạnh là HNO3 hoặc H2SO4 đặc nóng: Đề ra: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? Phân tích đề: Sơ đồ phản ứng.  FeO, Fe3O4 HNO3dn  NO2  Fe2O3  CO ®    ® o  t  Fe( NO2 )3  Fe2O3 , Fe Trong trường hợp này xét quá trình đầu và cuối ta thấy chất nhường e là CO, chất nhận e là HNO 3. Nhưng nếu biết tổng số mol Fe trong oxit ta sẽ biết được số mol Fe 2O3. Bởi vậy ta dùng chính dữ kiện bài toán hòa tan x trong HNO3 đề tính tổng số mol Fe.. n. 0,195mol. Giải: Theo đề ra ta có: NO2 Gọi số mol Fe và O tương ứng trong X là x và y ta có: 56x + 16y = 10,44 (1). Quá trình nhường và nhận e: Chất khử. Chất oxi hóa. 3. y. Fe ® Fe  3e 0,195 0,195. x. 2y. 3x. Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3x = 2y + 0,195. O  2e ® O 2. y. 5. 4. N  1e ® N O2 (2). 56 x  16 y 10, 44  3 x  2 y 0,195. Từ (1) và (2) ta có hệ Giải hệ trên ta có x = 0,15 và y = 0,1275. n. 0, 075mol.  ® m = 12 gam. Như vậy nFe = 0,15 mol nên Fe2O3 Nhận xét: Dĩ nhiên trong bài toán trên ta cũng có thể giải theo cách tính số mol O bị CO lấy theo phương trình: CO   O 2   2e   ® CO2. 4. N 5  1e ® N O2. và Sau đó dựa vào định luật bảo toàn khối lượng ta có: m = 10,44 + m O. 4. Dạng hỗn hợp oxit sắt phản ứng với axit thường: H+ Tổng quan về dạng này: Đây không phải là phản ứng oxi hóa khử mà chỉ là phản ứng trao đổi. Trong phản ứng này ta coi đó là. 2H    O 2   ® H 2O. phản ứng của: và tạo ra các muối Fe2+ và Fe3+ trong dung dịch. Như vậy nếu biết số mol H+ ta có thể biết được khối lượng của oxi trong hỗn hợp oxit và từ đó có thể tính được tổng số mol sắt trong hỗn hợp ban đầu. Đề ra:. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m.  FeO  FeCl2 NaOH  Fe(OH ) 2  nungtrongkk  HCl ®   ®     ® Fe2O3  Fe2O3   FeCl Fe ( OH )  3   Fe O 3   3 4. Phân tích đề: Sơ đồ + Ta coi H+ của axit chỉ phản ứng với O2- của oxit + Toàn bộ Fe trong oxit chuyển về Fe2O3 + Từ số mol H+ ta có thể tính được số mol O trong oxit từ đó có thể tính được lượng Fe có trong oxit. + Nung các kết tủa ngoài không khí đều thu được Fe 2O3 Giải: Ta có. nH  nHCl 0, 26mol. Theo phương trình:. 2H    O 2  ® H 2O 0,26. trong O2- là oxi trong hỗn hợp oxit. 0,13. nO2 0,13mol. mà theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mFe + mO =7,68 Nên mFe = 7.68 – 0,13x16 =5,6(gam) ® nFe = 0,1 mol. ® Fe2O3 Ta lại có 2Fe   0,1 0,05 Vậy m = 0,05x160 = 8 gam. Nhận xét: Ngoài cách giải trên ta cũng có thể quy hỗn hợp về chỉ còn FeO và Fe 2O3 vì Fe3O4 coi như là hỗn hợp của FeO.Fe2O3 với số mol như nhau. 5. Dạng sắt và hỗn hợp oxit sắt phản ứng với axit thường: H+ Tổng quan về dạng này: Dạng này cơ bản giống dạng thứ 4 tuy nhiên sản phẩm phản ứng ngoài H 2O còn có H2 do Fe phản ứng. Như vậy liên quan đến H+ sẽ có những phản ứng sau: 2 H   2e   ® H2  2 H    O 2    ® H 2O. Như vậy chúng ta có thể dựa vào tổng số mol H + và số mol H2 để tìm số mol của O2- từ đó tính được tổng số mol của Fe. Đề ra: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m.  Fe  FeO   HCl  ®  Fe O  2 3  Fe O Phân tích đề: Sơ đồ  3 4. H 2   Fe(OH ) 2  nungtrongkk  NaOH    ® Fe2O3  FeCl2   ®   FeCl  Fe(OH )3  3 . + Ta coi H+ của axit vừa nhận electron để thành H2 và phản ứng với O2- của oxit + Toàn bộ Fe trong oxit cuối cùng chuyển về Fe2O3 + Từ tổng số mol H+ và số mol H2 ta có thể tính được số mol O trong oxit từ đó tính được lượng Fe có trong oxit.. n. n. 0, 7mol , n. HCl H2 Giải: Ta có H + Ta có phương trình phản ứng theo H . . 0,15mol. 2 H   2e   ® H 2  (1) 2 H    O 2    ® H 2O(2). n. . 0,3mol. Từ (1) ta có H (vì số mol H2=0,15mol) như vậy số mol H+ phản ứng theo phản ứng (2) là 0,4 mol( tổng 0,7 mol). Vậy số mol O2- là: 0,2 mol. mà theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mFe + mO =7,68. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Nên mFe = 20 – 0,2x16 =16,8 (gam) ® nFe = 0,3 mol. ® Fe2O3 Ta lại có 2Fe   0,3 0,15 Vậy m = 0,15x160 = 24 gam. 6. Dạng chuyển đổi hỗn hợp tương đương: Tổng quan: Trong số oxit sắt thì ta coi Fe 3O4 là hỗn hợp của FeO và Fe 2O3 có số mol bằng nhau. Như vậy có thể có hai dạng chuyển đổi. Khi đề ra cho số mol FeO và Fe 2O3 có số mol bằng nhau thì ta coi như trong hỗn hợp chỉ là Fe3O4. còn nếu không có dữ kiện đó thì ta coi hỗn hợp là FeO và Fe 2O3. Như vậy hỗn hợp từ 3 chất ta có thể chuyển thành hỗn hợp 2 chất hoặc 1 chất tương đương. Bài 1: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2O3). Hòa tan 4,64 gam trong dung dịch H 2SO4 loãng dư được 200 ml dung dịch X . Tính thể tích dung dịch KMnO 4 0,1M cần thiết để chuẩn độ hết 100 ml dung dịch X? Phân tích đề: Theo để ra số mol FeO bằng số mol của Fe 2O3 nên ta coi như hỗn hợp chỉ có Fe3O4. Sau khi phản ứng với H2SO4 sẽ thu được 2 muối là FeSO 4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch KMnO4 tác dụng với FeSO 4 trong H2SO4 dư. Như vậy từ số số mol của Fe 3O4 ta có thể tính được số mol của FeSO 4 từ đó tính số mol KMnO4 theo phương trình phản ứng hoặc phương pháp bảo toàn electron. Giải: Vì số mol của FeO bằng số mol của Fe2O3 nên ta coi hỗn hợp Ta có. nFe3O4 . 4, 64 0, 02mol 232. ® FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Fe3O4 + 4H2SO4   0,02 0,02 Trong 100 ml X sẽ có 0,01 mol FeSO4 nên: Ptpư:. 10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2SO4 0,01 0,002. VKMnO4 .  ® 5Fe2(SO4)3 + K2SO4+2MnSO4+8H2O. 0, 002 0, 02(lit ) 0,1 hay 20 ml.. Như vậy ta có Bài tập 2: Cho m gam hỗn hợp oxit sắt gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch H 2SO4 tạo thành dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 70,4 gam muối, mặt khác cho Clo dư đi qua X rồi cô cạn thì thu được 77,5 gam muối. Tính m? Phân tích đề: Cho oxit tác dụng với H 2SO4 ta sẽ thu được 2 muối FeSO 4 và Fe2(SO4)3. Do đó ta có thể coi hỗn hợp ban đầu chỉ gồm hai oxit FeO và Fe2O3. Ta thấy khối lượng muối tăng lên đó là do phản ứng:. ® 2Fe3+ + 2Cl2Fe2+ + Cl2   Như vậy khối lượng tăng lên đó là khối lượng của Clo. Vậy từ khối lượng của Clo ta có thể tính ra số mol của Fe2+ từ đó tính được số mol FeO, mặt khác ta có tổng khối lượng muối FeSO 4 và Fe2(SO4)3 mà biết được FeSO4 vậy từ đây ta tính được Fe2(SO4)3 và như vậy biết được số mol của Fe2O3. Giải: Coi hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 ta có phương trình phản ứng:  ® FeSO4 + H2O ® Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2SO4   FeO + H2SO4. Khối lượng tăng lên đó chính là khối lượng của Cl- có trong muối theo phương trình: 2Fe2+ +. nCl . Vậy Mà.  ® 2Fe3+ + 2Cl77,5  70, 4  0, 2mol n 2 nFeSO4 nFeO 0, 2mol 35,5 Như vậy số Fe Cl2. mFeSO4  mFe2 ( SO4 )3 70, 4. Nên. vậy. nFe2 ( SO4 )3 . 70, 4  0, 2 x152 0,1mol 400. nFe2 ( SO4 )3 nFe2O3 0,1mol m m.  mFe2O3 0, 2 x72  0,1x160 30, 4( gam). FeO Do đó Vậy m = 30,4 gam. IV. MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG:. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Bài 1: Để m g sắt ngoài không khí một thời gian được hỗn hợp rắn gồm Fe, FeO, Fe 2O3, và Fe3O4 có tổng khối lượng là 30g. Cho hh này tan trong HNO3 dư được 5.6 lít NO duy nhất (đktc). Tính m? Bài 2 Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sử dụng mg hh X đun nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64g chất rắn và 11.2 lít khí B(đktc)có tỉ khối so với H 2 là 20.4. Tính m ? Bài 3 Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3) thí cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) . Tính thể tích SO2 (đktc)? Bài 4 Đốt cháy m gam sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được 5,04 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hỗn hợp X trong HNO 3 loãng dư thu được 0,784 lít khí(đktc) gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với H 2 là 19. Tính m? Bài 5 Đốt cháy 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm sắt và các oxit. Cho hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhât ở đktc) 1. Tính m 2. Nếu thay H2SO4 bằng HNO3 đặc nóng thì thể tích NO2 (đktc) sẽ là bao nhiêu? Bài 6 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X nặng 44,64 gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Hòa tan X bằng HNO3 loãng dư thu được 3,136 lít khí NO (đktc). Tính m? Bài 7 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 18,08 gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X nặng 13,92 gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Hòa tan X bằng HNO 3 đặc nóng thu được V lít khí NO 2 (đktc). Tính V?. CROM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CROM Câu 1: Cấu hình electron không đúng A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2 2+ 4 C. Cr : [Ar] 3d D. Cr3+ : [Ar] 3d3 3+ Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. 2 [Ar]3d . Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 Câu 5: Ứng dụng không hợp lí của crom là? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. Câu 7: Nhận xét không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 8: Phát biểu không đúng là: A. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 9: So sánh không đúng là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 10: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ. Câu 11: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây? A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3 B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3 C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3 Câu 12: Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm D. CrO là chất rắn màu trắng xanh Câu 13: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. H2CrO4 Câu 14: Chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A . Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là: A. Cr2O3 B. CrO C. Cr2O D. Cr Câu 15: Giải pháp điều chế không hợp lí là A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3 B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH) 2. C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH) 3 D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3 Câu 16: Một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư) (4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: . Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau - Tính oxi hóa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 Câu 18: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + H2O Hãy chọn phát biểu đúng: A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo B. ion CrO42- bền trong môi trường axit 2C. ion Cr2O7 bền trong môi trường bazo D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit Câu 19:Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit? A. Al-Ca B. Fe-Cr C. Cr-Al D. Fe-Mg Câu 20: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K 2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ Câu 21: Al và Cr giống nhau ở điểm: A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3 B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH) 4] C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3 D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan Câu 22: Chọn phát biểu đúng: A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh D. A, B đúng GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 23: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C. Câu 25: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Cr + 3F2 ® 2CrF3 B. 2Cr + 3Cl2 ⃗t 2CrCl3 C. Cr + S ⃗t CrS D. 2Cr + N2 ⃗t 2CrN Câu 26: . Cho các phản ứng 1) M + H+ ® A + B 2) B + NaOH ® D + E 3) E + O2 + H2O ® G 4) G + NaOH ® Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đúng Câu 27: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 28: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3 B. CrO3, CrO, Cr2O3 C. CrO, Cr2O3, CrO3 D. CrO3, Cr2O3, CrO 22+ Câu 29:. Trong phản ứng Cr2O7 + SO3 + H ® Cr3+ + X + H2O. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO42Câu 30: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl ® KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3 B. 6 C. 8 D. 14 Câu 31: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim: A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI) C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II) Câu 32: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng Câu 33: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào? A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 Câu 34: Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp). (Cân bằng các phản ứng đúng) A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2 C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2 D. Cr + N2 → CrN Câu 35: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2 B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3 D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O Câu 36: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+ Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 38: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+ B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O 3+ 2+ C. 2Cr + 3Fe → 2Cr + 3Fe D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O Câu 39: Chất nào sau đây không lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3 Câu 40: Chọn phát biểu đúng: A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 41: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O B. 4CrO3 + 3C→ 2Cr2O3 + 3CO2 C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2 Câu 42: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. R có thể là kim loại nào sau đây? A. Al B. Cr C. Fe D. Al, Cr GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 43: Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3 B. Na[Cr(OH)4] C. Na2CrO4 D. Na2Cr2O7 Câu 44: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 Câu 45: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai: A. A là Cr2O3 B. B là Na2CrO4 C. C là Na2Cr2O7 D. D là khí H2 Câu 46: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → ? + ? +? +? A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 47: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + KNO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +? +? A. 15 B. 17 C. 19 D. 21 Câu 48: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + C2H5OH + HCl → CH3CHO+ ? +? +? A. 22 B. 24 C. 26 D. 28 Câu 49: Câu 46: Cho dãy biến đổi sau  HCl Cl 2 ® X  ® Y  NaOHdu    ® Z  Br  3NaOH   ® T Cr    . . /. X, Y, Z, T là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. Câu 50: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra A. K+ B. SO42C. Cr3+ D. K+ và Cr3+ Câu 51: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 52: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 A.Tính axit giảm , tính bazơ tăng . B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng. C. Không thay đổi tính chất. D. Tính bazơ không đổi , tính axit tăng. 2Câu 53:Cho cân bằng Cr2O7 + H2O 2 CrO42- + 2H+. Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì : A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra . C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. Câu 54: Để phân biệt được Cr2O3 , Cr(OH)2 , chỉ cần dùng : A. H2SO4 loãng . B. HCl . C. NaOH. D. Mg(OH)2. Câu 55: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh . Khi đó Cr+6 bị khử đến : A. Cr+2 B. Cr0 . C. Cr+3 D. Không thay đổi . Câu 56:Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K 2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6 Câu 57:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +? A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 58: Cho 0,6 mol H2S tác dụng hết với dung dịch K 2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6 Câu 59: Crom có khối lượng nguyên tử bằng 51,996. Crom có 4 nguyên tử đồng vị trong tự nhiên. Ba nguyên tử đồng vị trong bốn nguyên tử đồng vị của Crom là: 50Cr có khối lượng nguyên tử 49,9461 (chiếm 4,31% số nguyên tử); 52Cr có khối lượng nguyên tử 51,9405 (chiếm 83,76% số nguyên tử); và 54Cr có khối lượng nguyên tử 53,9589 (chiếm 2,38% số nguyên tử). Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại của Cr bằng bao nhiêu? A. 52,9187 B. 54,9381 C. 50,9351 D. 49,8999 Câu 60 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. Câu 61: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 62: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 63: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là ( Hiệu suất của các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56gam một oxit ( duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là: A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g Câu 65: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065g B. 1,04g C. 0,560g D. 1,015g Câu 66: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 20,250g B. 35,696g C. 2,025g D. 81,000g Câu 67: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl 2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,86g B. 2,06g C. 1,72g D. 2,06g Câu 68: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl 3 thành CrO42- là: A. 0,03mol và 0,16 mol B. 0,023 mol và 0,16 mol C. 0,015mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol Câu 69: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối lượng là: A. 0,52g B. 0,68g C.7,6g D.1,52g Câu 70: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A. 0,96g B. 1,92g C. 7,68g D. 7,68g Câu 71: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl 3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3 C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3 Câu 73:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g Câu 74: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 75: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của cromcó màu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. Câu 76: Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=100%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g Câu 77:. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g Câu 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam 2. Câu 79: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO 4 là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol Câu 80: Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng: A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam Câu 81: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là: A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam Câu 82: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol Câu 83: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam Câu 84:Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm. A. 20,250 gam B. 35,695 gam C. 40,500 gam D. 81,000 gam Câu 85: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa0,01 mol CrCl 2 rồi để trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là A. 1,03 g B. 0,86 g C. 1,72 g D. 2,06 g Câu 86: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợ chất rắn. cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H 2 đktc. Giá trị của V là A. 7,84 B. 4,48 Câu 87: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam) A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2. Câu 88: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H 2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g) A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7. Câu 89:Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO 2)2 người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%. Câu 90: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,68 g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO 3)3 trong A là A. 91,6%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%. Câu 91: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr oC Câu 92: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200 thì tạo thành oxi và một oxit của cromcó màu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. Câu 93: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.. ® Cr2O3 + N2 + 4H2O. Câu 94: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình (NH4)2Cr2O7   Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.. DẠNG 14 :. BÀI TẬP VỀ HNO3 VÀ MUỐI NITRAT. Câu 1: Nung nóng hỗn hợp 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 , Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí đktc không bị hấp thụ . Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu Câu 2 : Cho bột Cu dư vào V1 lít dung dịch HNO3 4M và vào V2 lít dung dịch HNO3 3M và H2SO4 1M . NO là khí duy nhất thoát ra . Xác định mối quan hệ giữa V1 và V2 biết rằng khí thoát ra ở hai thí nghiệm là như nhau . Câu 3 : Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 4 : Cho 200 ml gồm HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở (đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là : A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7 Câu 5 : Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A . V có giá trị là : A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit Câu 6 : Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại , làm nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam . Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là : A.0,5 gam B.0,49 gam C.9,4 gam D.0,94 gam I . Bµi tËp vÒ d·y ®iÖn ho¸ cña Kim lo¹i. 1, CÆp oxi ho¸ - khö cña KL lµ: A. d¹ng oxi ho¸ vµ d¹ng khö cña cïng 1 ntè KL B. D¹ng oxi ho¸ vµ d¹ng khö cña cïng 1 hîp chÊt cña KL C. d¹ng oxi hãa vµ d¹ng khö cña c¸c d¹ng thï h×nh cña 1 ntè KL D. dạng oxi hoá và dạng khử của 1 cation KL và KL đó. 2, Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự tăng dần về tính khử của KL (từ tráI qua phải)? A. Ba, Na, Al, Zn, Cu, Ag B. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, Na, K C, Cu, Ag, Al, K, Fe, Zn D, Ag, Cu, Na, K, Al, Fe, Mg 3, D·y c¸c ion s¾p xÕp theo chiÒu gi¶m dÇn tÝnh oxi ho¸ lµ: A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ + 3+ 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ 4, mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hóa đợc Cu B. Fe khử đợc Cu2+ trong dd C. Fe3+ cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh h¬n Cu2+ D. tÝnh oxi ho¸ cña c¸c ion t¨ng theo thø tù: Fe2+, H+, 2+ + Cu , Ag 5, Dùa vµo tÝnh oxi ho¸ cña c¸c cÆp oxi ho¸ - khö, h·y cho biÕt P¦ nµo díi ®©y kh«ng x¶y ra? A. Mg + 2Fe3+ -> Mg2+ + 2Fe2+ B. Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag 3+ 2+ C. Fe + Fe -> 3Fe D. 2Ag + Cu2+ -> 2Ag+ + Cu 6, nhËn xÐt sai vÒ pin ®iÖn ho¸ Zn – Cu ? A. Zn bÞ oxi ho¸ thµnh Zn2+ tan vµo dd B. c¸c ion Cu2+ bÞ khö thµnh Cu b¸m trªn bÒ mÆt Zn C. các qtrình OXH-K đều xảy ra trên bề mặt các điện cực D. Cu2+ là chất oxi hoá mạnh đã oxi hoá Zn là chất khử mạnh thành chất OXH yếu là Zn2+ và chất khử yÕu lµ Cu. 7, nhận xét nào là đúng về PƯ trong pin điện hoá Zn – Pb? A. trong qtrình phóng điện, nồng độ Pb2+ tăng dần, nồng độ Zn2+ giảm dần. B. PƯ OXH- K trong pin điện hoá đã tạo ra dòng điện 2 chiều. C. s®® cña pin ®iÖn ho¸ phô thuéc vµo b¶n chÊt cña cÆp OXH-K cña KL, kh«ng phô thuéc vµo nång độ dd muối D. sđđ của pin điện hoá phụ thuộc vào nhiệt độ 8, CÊu t¹o cña ®iÖn cùc hi®ro chuÈn lµ: A. 1 thanh KL nhóng vµo dd axit cã pH = 1, pH2 = 1atm B. tÊm platin phñ bét platin nhóng vµo dd axit cã pH=0, pH2 = 1atm C. 1 thanh KL lo¹i nhóng vµo dd axit cã pH=0. pH2 = 1atm D. ®iÖn cùc platin phñ bét platin nhóng vµo dd axit cã pH=1, pH2 = 1atm. 9, thÕ ®iÖn cøc chuÈn cña KL lµ: A. s®® cña pin ®iÖn ho¸ gåm ®iÖn cùc chuÈn cña KL ë bªn ph¶I vµ ®iÖn cùc hi®ro chuÈn ë bªn tr¸i. B. s®® cña pin ®iÖn ho¸ gåm ®iÖn cùc chuÈn cña KL ë bªn ph¶I vµ ®iÖn cùc hi®ro bªn tr¸i. C.s®® cña pin ®iÖn ho¸ gåm ®iÖn cùc chuÈn cña KL ë bªn tr¸i vµ ®iÖn cùc hi®ro chuÈn ë bªn ph¶i D. s®® cña pin ®iÖn ho¸ gåm ®iÖn cùc chuÈn cña KL ë bªn tr¸i vµ ®iÖn cùc hi®ro ë bªn ph¶i 10, chọn mệnh đề sai dới đây đối với 1 pin điện hoá? A. cùc ©m cã tªn lµ anot B. ë catot x¶y ra qtr×nh khö C. cùc ©m x¶y ra qtr×nh khö D. P¦ trong pin ®iÖn ho¸ lµ P¦ OXH –K 11, Cho Ag vµo dd Cu2+ , Ag kh«ng tan lµ do: A. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa đợc Cu2+ thành Cu. B. Ag có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ nên Ag+ có đã khử Cu thành Cu2+ C. Cu cã tÝnh khö yÕu h¬n Ag nªn Ag kh«ng khö Cu2+ thµnh Cu D. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+ nên không oxi hoá đợc Ag thành Ag+ 12, Cho PT ion rót gän cña c¸c P¦ (1) Cu + 2Ag+ -> Cu2+ + 2Ag (2) Fe + Zn2+ -> Fe2+ + Zn + 3+ (3) Al + 3Na -> Al + 3Na (4) Fe + Fe3+ -> 3 Fe2+ (5) Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag (6) Mg + Al3+ -> Mg2+ + Al Những PƯ viết đúng là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A, (1) , (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (4), (5) 13, Phát biểu nào sau đây đúng? A. tÝnh oxi ho¸: Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. TÝnh khö: K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg C. TÝnh khö: Al > Fe > Pb > Cu > Fe2+ > Ag D. TÝnh oxi ho¸ Hg2+ > Fe3+ > Pb2+ > Fe2+ > Fe 14, cho hỗn hợp các KL Mg, Zn, Ag vào dd CuSO4 , sau PƯ thu đợc hỗn hợp 3 KL là: A. Zn, Mg, Cu B. Ag, Mg, Cu C. Zn, Mg, Ag D. Zn, Ag, Cu 15, cho hỗn hợp 3 Kl Al, Fe, Cu vào dd CuCl2 d, sau PƯ chất rắn thu đợc là: A. Fe B. Al C. Cu D. Al vµ Cu 16,Nh÷ng Kl nµo sau ®©y cã thÓ ®Èy hi®ro ra khái dd axit? A. cã thÕ cùc chuÈn nhá h¬n 0,00V B. cã thÕ cùc chuÈn lín h¬n 0,00V C. cã thÕ cùc chuÈn b»ng 0,00V D. Kl nµo còng cã kh¶ n¨ng nµy. 17, Trong pin ®iÖn ho¸ Zn – Cu qu¸ tr×nh khö trong pin lµ: ( cùc d¬ng x¶y ra qu¸ tr×nh) A. Zn 2+ +2e -> Zn B. Cu - 2e -> Cu2+ C. Cu2+ + 2e -> Cu D. Zn – 2e -> Zn2+ 18, Cùc ©m cña pin ®iÖn ho¸ Zn – Ag x¶y ra qu¸ trÝnh: A. Zn2+ + 2e ->Zn B. Zn – 2e -> Zn2+ C. Ag+ + 1e -> Ag D. Ag – 1e -> Ag+ 2+ 19, a, §Ó khö ion Cu trong dd CuSO4 cã thÓ dïng KL: A. Fe B. Na C. K D. Ca b, Dãy gồm câc Kl có thể tan đợc trong dd Fe3+ d là: A. Fe, Mg,Ag, Ni B. Cu, Hg, Ag, Zn C. Al, Cu, Fe, Mg D. Al, Ag, Mg, Fe c, Cho 4 Kl Al, Fe, Na, Mg và 4dd ZnSO4, Hg(NO3)2, CuCl2, MgSO4. Kl khử đợc các cation Kl rong c¶ 4 dd muèi lµ A. Fe B. Mg C. Na D. kh«ng cã KL nµo trong 4 KL trªn 20, a, Cho thế điện cực chuẩn của E0(Zn2+/Zn) = - 0,76V, E0(Pb2+/Pb) = - 0,13 V. Suất điện động của pin ®iÖn ho¸ Zn – Pb lµ: A. 0,89 V B. -0,89 V C. 0,63V D. -0,63V b, BiÕt s®® chuÈn cña pin ®iÖn ho¸ Zn – Cu lµ +1,1V vµ E0(Zn2+/Zn)= -0,76V. ThÕ ®iÖn cùc chuÈn cña cÆp OXH-K Cu2+/Cu cã gi¸ trÞ lµ: A. 0,74V B. -0,34V C. -0,28V D.0,34V LOẠI BÀI: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT I. Kim loại t/d với axit HCl, H2SO4(l) 21,cho 15,25g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dd HCl 1,5 M vừa đủ thấy có 9,52(l) khí thoát ra (đktc) a, Phần trăm khối lượng của Fe là: A, 26,55% B. 73,45% C. 60% D.45,5% b, Thể tích dd HCl đã PƯ là: A. 0,5 (l) B. 1(l) C. 0,57(l) D 0.65(l) 22,Cho Fe, Cu t/d với 1 lượng dư dd HCl. Khi PƯ kết thúc thu được 4,032(l) khí (đktc) và 7,68g chất rắn.phần trăm khối lượng của Fe là: A. 43,24 % B. 45% C.56,76% D. 60% 23, Cho 100ml dd HCl 2M hoà tan hết a(g) kim loại M. mặt khác cũng a(g) kim loại M trên thì t/d vừa đủ víi 3,36(l) khÝ Cl2 (®ktc). Kim lo¹i M lµ: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg 24, Hoà tan hoàn toàn 1,5 (g) hỗn hợp Al, Mg vào dd HCl d thu đợc 1,68 (l) khí (đktc). Phần trăm khối lợng của Al là: A. 60% B. 40% C. 70% D. 30% 25, hoà tan hoàn toàn 3,22 (g) hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng 1 lợng vừa đủ dd H2SO4 (l) thu đợc 1,344 (l) khÝ (®ktc) vµ dd chøa m (g) muèi. Gi¸ trÞ cña m lµ: A. 9,52 (g) B. 8,98 (g) C. 10,27 (g) D. 7,25 (g) 26, Hoà tan hoàn toàn19,3g hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng dd H2SO4 (l) thu được 8,96(l) khí (đktc) và m(g) muối. giá trị của m là: A. 58,5g B. 39,2g C. 57,7g D.38,4g 27,hoà tan hoàn toàn 11,2g hỗn hợp 2 KL X và Y bằng dd HCl, cô cạn dd sau PƯ thu được 39,6g muối khan.Thể tích khí H2 (đktc) là: A. 2,24(l) B. 4,48(l) C.6,72(l) D. 8,96(l) 28,Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 ( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là: A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g D. 7,549g GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. II. Kim loại t/d với axit HNO3 29. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam 30. Cho Al PƯ hoàn toàn với 500ml dd HNO3 0,4M tạo thành 1,12(l) khí X (đktc). X là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 31. Cho 1,92g kim loại M hóa trị II PƯ vừa đủ với 200ml HNO3 0,4M tạo thành 0,448 khí B (đktc) a, Khí B là A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO b, Khim loại M là A. Zn B. Cu C. Ca D. Mg 32, Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). - Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc) a. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,45 M B. 0,25M C. 0,55 M D. 0,65 M b. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là A. 65,54 gam B. 65,45 gam C. 55,64 gam D. 54,65 gam c. %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 30,05 % B. 50,05 % C. 50,03 % D. Kết quả khác d. Kim loại M là A. Mg B. Fe C. Al D. Cu 33, Cho 25,6g Cu vào dd HNO3 dư thấy thoát ra 3,64 (l) hỗn hợp khí X ( gồm NO, N2O) ở đktc. a, Thể tích NO (đktc) là: A, 1,4 (l) B. 2,24(l) C. 3,36(l) D.1,12(l) b, Khối lượng muối khan thu được là: A. 75,2g B. 37,6g C. 56,4g 70g 34, Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe băng dd HNO3(l) 0,6M thu được 6,72 (l) khí (đktc). a, thể tích HNO3 đã PƯ là: A. 1,5(l) B. 2(l) C.2,5(l) D.1,2(l) b, Nếu số mol của nAl = 0,02 thì khối lượng muối thu được sau khi đã cô cạn là: A. 22,18g B.23,62g C. 4,48g D. 19,36g 35,Chia hỗn hợp X gồm Al,Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau: P1 t/d với dd H2SO4 (l) dư thu được 13,44 (l) khí (đktc) và 79,8g muối P2 cho t/d với dd HNO3 đặc nguội dư thu được 13,44 (l) khí (đktc).Khối lượng 3 KL lần lượt là: A. 10,8g, 33,6g, 38,4g B. 5,4g, 16,8g, 19,2g C. 38,4g, 16,8g, 10,8g D. 10,8g, 16,8g, 19,2g 38, hoà tan hoàn toàn 23,3g hỗn hợp Mg, Al, Cu trong dd HNO3 thu được m (g) muối và 11,2(l) NO duy nhất. giá trị của m là: A. 149,3g B. 116,3g C.167,3g D. không tính được 39. Một kim loại M t/d với dd HNO3 loãng thu được M(NO3)3 và hh khí E (N2, N2O). Khi hòa tan hoàn toàn 2,16g kim loại M trong dd HNO3 loãng thu được 604,8ml hh khí E có tỉ khối với H2 là 18,45. a, Xác định M ( ĐA: Al) b, xác định số mol HNO3 đã PƯ 40. Cho ag bột Al t/d vừa đủ với dd HNO3 loãng thu được ddA chỉ chứa 1 muối duy nhất và 0,1792(l) (đktc) hh khí NO, N2 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Xác định a ( a = 0,594g ) 41. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là: A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,10 gam. D. 10,80 gam. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(51)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 42,. Hòa tan 62,1g Kim loại M trong dd HNO 3 loãng được 16,8 (l) hh khí X ( đktc) gồm 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 17,2. a, Xác định M b, Nếu sử dụng dd HNO 3 2M thì thể tích dùng là bao nhiêu lít, biết rằng đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết ( a, Al) B, 5,25 lít) 43. X là dd HNO3 10% , d= 1,05g/ml. M là kim loại có hóa trị III không đổi. Hòa tan hoàn toàn 5,94g M trong 564ml dd X thu được dd B và 2,688(l) hh khí C ( N2O và NO). Tỉ khối của C so với H2 là 18,5. a, xác định M. Tính nồng độ % các chất trong dd B b, Cho 800ml dd KOH 1M vào dd B , Tính khối lượng kết tủa sau PƯ ( a, Al, C% Al(NO3)3 = 7,89%, C% HNO3 dư = 1,06% HNO3 dư 0,1mol B, m = 14,04g ) 44. Hòa tan hết 4,431g hh ( Al, Mg) trong HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 (l) hh khí đều không màu có khối lượng 2,59g, trong đó có 1 khí bị hóa nâu trong không khí. a, Tính % khối lượng mỗi kim loại b, Tính số mol HNO3 c, Cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu g muối khan? ( a, % Al = 12,8% B, n = 0,49mol C, m = m Mg(NO3)2 + m Al(NO3)3 = 28,301g) 45. Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4. 46. Hòa tan hoàn toàn 1,23g hh X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 đặc nóng thu được 1,344 (l) NO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH 3 dư vào dd Y, sau PƯ xảy ra hoàn toàn thu được mg kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trog X và giá trị của m là: A. 78,05% và 0,78g B. 21,95% và 2,25g C. 78,05% và 2,25g D. 21,95% và 0,78g 47. Chia 9g hh A gồm Mg và Al làm 3 phần bằng nhau Phần 1: hòa tan bằng dd H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 3,136(l) H2 Phần 2: Cho t/d vừa đủ với dd HNO3 loãng chỉ thu được V (l) NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dd X Phần 3: Cho t/d với dd CuSO4 dư, lượng chất rắn thu được sau PƯ t/d với 200ml dd AgNO 3 0,5M thì thu được mg chất rắn. a, Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong A b, Tính V và m ( % Mg = 64%, %Al = 36% V = 2,09 (l), m = mCu dư + mAg = 16,56g) 48. (ĐH khối A 2005) Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia 22,59g A thành 3 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần I bằng dd HCl thu được 3,696(l) khí (đktc). Phần II t/d hoàn toàn với dd HNO3 loãng thu được 3,36(l) khí NO (sản phẩm khử duy nhất) A, Viết các PTHH xảy ra xác định M B, Cho phần III vào 100ml dd Cu(NO3)2 lắc kĩ để Cu(NO3)2 PƯ hết thu được chất rắn B có khối lượng 9,76g. tính nồng độ mol/l dd Cu(NO3)2. (ĐA: a, Al b, 0,65M) 49. Cho hh X ( Fe, FeO, Fe2O3). Lấy 0,4g X cho t/d với dd HCl dư thì thu được 56ml khí H 2 (đktc). Đem khử 1g X bằng H2 dư thì thu được 0,2115g H2O. A, Xác định % khối lượng mỗi chất trong X B, Tính V dd HNO3 0,5M phải dùng để hòa tan hết 1g X ( biết rằng PƯ chỉ tạo ra NO) ( a, % Fe = 35%, % FeO = 9%, % Fe2O3 = 56% B, V = 100,2(l) 50. Để mg Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12g hh X ( Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3).Cho B t/d hoàn toàn với HNO3 thấy giải phóng 2,24(l) NO duy nhất ở đktc. Xác định m ( m = 10,08g) 51. Chia 65,6g hh X ( Mg, FeO, Fe2O3 ) làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: được hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 đặc, nóng dư thu được 8,96 (l) NO2 ( đktc) ( sản phẩm khử duy nhất) GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(52)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Phần 2: PƯ vừa đủ với V ml dd HCl 10% ( d = 1,05g/ml) thu được 2,464 (l) H2 ( đo ở 27,30C, 1at) và dd B. A, Tính số mol mỗi chất trong X, tính V B, tính V dd NaOH 1M cần thêm vào dd B để thu được lượng kết tủa lớn nhất ( a, Mg = 0,2mol, FeO = 0,4mol, Fe2O3 = 0,2 mol, V = 417,143 ml B, V = 1,2 (l) ) 52. Trong bình kín dung tích 2,112 (l) CO và 1 hh bột A ( Fe 3O4 , FeCO3 ) ở 27,30C áp suất trong bình là 1,4atm ( V chất rắn không đáng kể). Nung nóng bình ở nhiệt độ cao để các PƯ xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí sau PƯ có tỉ khối so với H2 là 554/27. Hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO3 loãng thu được 1,792/ 3 (l) hh khí NO và CO2 (đktc). Tính V dd HCl 2M cần để hòa tan hết A. ( V = 0,095(l)) 53. Hòa tan hoàn toàn 9,5g hh gồm Al 2O3, Al, Fe trong 900ml dd HNO 3 nồng độ a M thu được dd A và 3,36(l) NO ( duy nhất). Cho dd NaOH 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa không đổi nữa thì cần dùng hết 850ml. Lọc rửa kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 8g chất rắn. A, Tính % khối lượng mỗi chất trong A B, Nếu thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần ban nhiêu ml dd NaOH ( a, % Al2O3 = 26,84%, % Al = 14,21%, % Fe = 58,95% - HNO3 dư.B, V = 750ml) 54. Cho 2,24g Fe vào 200ml dd chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M khuấy đều đén khi PƯ xảy ra hoàn toàn thu được chất A và dd B. A, Tính khối lượng chất rắn A B, Tính CM các dd trong B C, Hòa tan hết lượng chất rắn A trên bằng dd HNO3 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu (l) khí (đktc) (ĐA: a, m = 0,02x108 + 0,03x64 = 4,08g B, Fe2+ = 0,2M , Cu2+ = 0,05M C, V = 1,792 (l). DẠNG 15.CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG –TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1.Cách tính hiệu ứng nhiệt : Tính theo lien kết E Q = Tổng E sản phẩm – Tổng E ban đầu Tính theo sinh nhiệt : Q = Tổng Sn Sản phẩm – Tổng Sn ban đầu Sinh nhiệt của đơn chất bằng 0 2.Vận tốc tức thời của phản ứng là Xét phản ứng : mA+nB®pC+qD Vận tốc của phản ứng là : V = k . [A]m . [B]n Trong đó K là hằng số tốc độ phản ứng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ , [] là nồng độ mol/l của các chất . A , B là các chất khí hay dung dịch 3.Vận tốc trung bình của phản ứng : v = -1/m . [A2 - A1] /[t2 – t1] = 1/p . [C2-C1]/[t2-t1] 4.Sự phụ thuộc của vận tốc vào nhiệt độ phản ứng . Vt2 = Vt1. (t2-t1)/10 . Trong đó  là hệ số nhiệt của phản ứng . là số lần tăng của vận tốc phản ứng khi tăng lên 10o C . 5.Phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học Xét phản ứng thuận nghịch : m A + n B ® p C + q D Vt = Kt . [A]m.[B]n Vn = Kn . [C]p.[D]q Từ đó ta có hằng số cân bằng của phản ứng : Kcb = Kt/Kn = [C]p.[D]q/ [A]m.[B]n Câu 1 : Phản ứng giữa hai chất khí A , B được biểu diễn bằng phương trình sau A + B = 2C Tốc độ phản ứng là V = K . [A].[B] . Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nộng độ ban đầu mỗi chất Trường hợp 1 : Nồng độ mỗi chất là 0,01 mol/l Trường hợp 2 : Nồng độ mỗi chất là 0,04 mol /l Trường hợp 3 : Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l của chất B là 0,01 mol/l . Tính tốc độ phả ứng của mỗi trường hợp . So sánh Câu 2 : Tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn theo phương trình v = K . [A]x.[B]y . Giu nồng độ B không đổi , tăng A lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(53)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Giu nồng độ A không đổi , tăng B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần . hãy tính x , y Câu 3 : Cho phản ứng của các chất khí sau : Ak + 2Bk ® Ck + Dk Hỏi tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần đối với mỗi trường hợp sau [A]’ = 2[A] và [B’] = 2[B] [A]’ = ½ [A] và [B’] = 2[B] b.Nếu nồng độ của A , B ban đầu không đổi thì tốc độ phản ứng (1) tăng bao nhiêu lần nếu nhiệt độ tăng lên 40 độ C . Biết rằng cứ tăng lên nhiệt độ thêm 10 độ C thì phản ứng tăng 2 lần . Câu 4 : Xét phản ứng : m A + n B ® p C + q D TN1 : [A] = 0,5M , [B] = 0,5 M , v1 = 62,5 .10-4 mol/l.S TN2 : [A] = 0,5M , [B] = 0,8 M , v2 = 16 .10-3 mol/l.S TN3 : [A] = 0,8M , [B] = 0,8 M , v3 = 2,56 .10-2 mol/l.S a.Dựa vào các giá trị trên hãy xác định m , n b.Tính hằng số tốc độ phản ứng . Câu 5 : Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 trong hệ là SO2 + O2 = SO3 trương ứng là 4 mol/l và 2 mol/l A.Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết rằng khi đạt cân bằng có 80% SO2 phản ứng B.Để cân bằng có 90% SO2 phản ứng thì lượng oxi lúc đầu lấy vào là bao nhiêu C.Nếu tăng áp suất lên hai lần thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào . CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1) Mô tả nào diễn tả đúng cho phản ứng hoá học sau: N2 + 3 H2 ⇔ 2 NH3 (∆H < 0) A. Phản ứng toả nhiệt, giải phóng năng lượng. B. Phản ứng toả nhiệt, hấp thụ năng lượng. C. Phản ứng thu nhiệt, giải phóng năng lượng. D. Phản ứng thu nhiệt, hấp thụ năng lượng. 2) Cho phản ứng hoá học: 2 X(k) +Y(k) → X2Y(k) Tốc độ phản ứng sẽ tăng, nếu: A. Tăng áp suất. B.Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ khí X. → 3) Cho phản ứng A2 + 2B 2AB , xảy ra trong bình kín . Tốc độ của phản ứng sẽ thay đổi như thế nào khi áp suất tăng lên 6 lần . Biết rằng các chất đều ở thể khí A. 64 laàn B. 126 laàn C. 216 laàn D. 621 laàn 4) Tốc độ phản ứng H2 + I2 ⇔ 2HI tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 1100C đến 1700C , biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần . A. 72 laàn B. 29 laàn C. 972 laàn D. 729 laàn 5) Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) + nhiệt ( H < 0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu: A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của SO2. C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O2. 6) Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất: A. 2H2(k) + O2(k) ⇔ 2H2O(k) B. 2SO3(k) ⇔ 2SO2(k) + O2(k) C. 2NO(k) ⇔ N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k) ⇔ 2CO(k) + O2(k) 7) Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì: A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch. H > 0 8) Cho phản ứng sau: 4CuO(r) ⇔ 2Cu2O(r) + O2(k) ; Có thể dùng biện pháp gì để tăng hiệu suất chuyển hoá CuO thành Cu2O. A. Giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ hoặc hút khí O2 ra 9) Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình: A+B →C Nồng độ ban đầu của chất A là 0,8 mol/l; của chất B là 1,00 mol/l. Sau 20 phút, nồng độ chất A là 0,78 mol/l. Nồng độ của chất B lúc đó là: A. 0,92 mol/lít B. 0,85 mol/l C. 0,75 mol/l D. 0,98mol/l 10) Thực nghiệm cho thấy tốc độ của phản ứng hoá học: A(k) + 2B(k) → C(k) + D(k) GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. 2. được tính theo biểu thức v = k  A. B  ; trong đó k là hằng số tốc độ;  A ,  B  là nồng độ chất A và B tính theo mol/l. Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng lên: A. 9 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 2 lần 11) Người ta cho N2 và H2 vào một bình kín, thể tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) Sau một thời gian nồng độ các chất trong bình như sau:  N 2  =1,5M;  H 2  =3M;  NH 3  =2M. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là: A. 2M và 6M B. 2,5M và 6M C. 3M và 6,5M D. 2,5M và 1,5M o 12) Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ của phản ứng tăng lên 4 lần. Khi nhiệt độ giảm từ 70 oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng sẽ giảm đi: A. 81 lần B. 80 lần C. 64 lần D. 60 lần 13) Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) ; H = -92kJ Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi: A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm 14) Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(k) ⇔ H2(k) + I2(k) Ở một nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng K C của phản ứng bằng 1. Ở nhiệt độ đó, có bao nhiêu % HI bị phân huỷ? A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% 15) Cho phản ứng sau: A(k) + B(k) ⇔ C(k) + D(k) Trộn 4 chất A, B, C, D mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C có trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng đó là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 16) Cho phản ứng sau: CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k) ; H > 0 Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng: A. Lấy bớt CaCO3 ra B. Tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ. DẠNG 16:. BÀI TOÁN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH. Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam oxit kim loại kim loại hóa trị III cần 331,8 gam dung dịch H 2SO4 thì vừa đủ . Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10% . Công thức phân tử của oxit kim loại là . A.Fe2O3 B.Al2O3 C.Cr2O3 D.Mn2O3 Câu 2 : Hòa tan một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl 14,6% được dung dịch muối có nồng độ 18,19% . Tìm M Câu 3 : Hòa tan vừa đủ một hidroxit của kim loại M có hóa trị II trong dung dịch H 2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21% . Tìm M Câu 4 : Cho một lá đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4% . Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng muối AgNO3 trong dung dịch giảm 17% . Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu Câu 5 : Hòa tan 20 gam muối K2SO4 vào 150 gam nước được dung dịch A , điện phân dung dịch A với điện cực trơ cho đến khi được dung dịch có nồng độ phần trăm là 14,925% . Thể tích khí sinh ra ở anot ( 20 độ C , 1 atm ) là bao nhiêu . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1)Lấy mỗi chất 10 gam đem hoà tan vào nước thành 200 ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất ? A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. Na2SO4 D. CaCl2. 2)Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M với 150 ml dung dịch HCl 0,06 M thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol cuả muối BaCl2 trong dung dịch X bằng: A. 0,01 M B. 0,05 M C. 0,10 M D. 0,17 M. 3) Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,3 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,7 M thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X có thể hoà tan tối đa được bao nhiêu gam Al ? A. 1,27 g B. 2,43 g C. 2,70 g D. 3,05 g . 4) Cần thêm x gam Na vào 500 gam dung dịch NaOH 4% để có dung dịch NaOH 10%. Giá trị cuả x là: A. 4,646 g B. 11,500 g C. 15,000 g D. 18,254 g. 5) Hoà tan 2.24 lít khí SO3 (đktc) vào 100 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ C của dung dịch X là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. 8,925% B. 7,407% C. 8,675% D. 9,074%. 6) Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)2 có [Ba2+] = 5.10-4 mol/l. Vậy pH của dung dịch thu được là: A. 9,3 B. 8,7 C. 14 D. 11 -3 7) Trộn 200 ml dung dịch HCl 10 M với 200 ml dung dịch KOH có pH = 11 thì pH của dung dịch sau khi trộn laø: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 8) Để thu được dung dịch có pH = 7 thì tỉ lệ thể tích dung dịch NaOH 0,1M và HCl 0,01M cần lấy là: A. 1:10 B. 1:1 C. 10:1 D. 2:5 9) a) Dung dòch CH3COOH 0,1M coù  = 1%. Tính ø pH dung dòch. A. 1 B. 2 C. 2,5 D. 3 b) A laø dd HCl 0,2M. B laø dd H 2SO4 0,1M. Troän A vaø B theo theå tích baèng nhau, tính pH dung dòch thu được. A. 0,565 B.0,699 C. 0,789 D. 0,579 10)Thêm từ từ 100g dd H2SO4 49% vào nước thu được 1 lit ddA. Tính pH ddA. A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 0 11)Trộn 1 lit dd H2SO4 0,005M với 4 lit dd NaOH 0,005M. Tính pH. A. <5 B. 6 C. 8 D. > 11 12) Tính thể tích dd KOH 10% (D = 1,12g/ml) chứa số mol OH - bằng số mol OH- có trong 200ml dd có pH = 12. A. 1ml B. 10 ml C. 15 ml D. 20 ml 13) Trong c¸c dd díi ®©y : K2CO3 , KCl , CH3COONa , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S cã bao nhiªu dd cã pH > 7 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 14) Môt dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi Cho Cu =64,Ba=137 A. 0,1 mol, 33,1gam B. 0,1mol, 31,3 g C. 0,12 mol, 23,3g D. 0,08 mol , 28,2g. 15 ): Cho dung dịch Axit axetic có nồng độ x % tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10% thì được dung dịch muối có nồng độ 10,25% . Tính X A.29 B.62 C.30 D.65 16) :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe , Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% , thu được dung dịch Y . Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76 % . Nồng độ % của MgCl 2 trong dung dịch Y là ? A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76%. DẠNG 17 :. KIM LOẠI + MUỐI. 1. Cho hỗn hợp gồm 1,4 g Fe và 0,24 g Mg vào 200 ml dd CuSO 4 xM. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 2,2 g chất r¾n. Gi¸ trÞ cña x lµ : A. 0,15 B. 0,12 C. 0,08 D. 0,25 2. Cho 2,24 gam bột Fe vào 200 ml dd hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc chÊt r¾n cã khèi lîng lµ A. 4,08 g B. 3,6 g C. 5,20 g D. 4,12 g 3. Cho 0,96 gam bét Mg vµo 100 ml dd hçn hîp AgNO 3 0,2M vµ Cu(NO3)2 1M. Sôc NH3 d vµo dung dÞch sau ph¶n ứng, lọc kết tủa, đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,40 g B. 1,52 g C. 1,6 g D. 1,20 g 4. Cho 0,81 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,21M và Pb(NO3)2 0,18M. Khối lợng chất rắn thu đợc là A. 4,851 g B. 6,252 g C. 4,554 g D. 6,291 g 5. Cho 8,3 g hỗn hợp Al và Fe vào 200 ml dd CuSO 4 1,05M. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 15,68 g chất rắn. Khèi lîng Fe trong hçn hîp ban ®Çu lµ A. 2,80 g B. 4,48 g C. 5,60 g D. 2,24 g 6. Cho 0,774 g hỗn hợp Zn và Cu vào 500 ml dd AgNO 3 0,04M. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 2,288 g chất rắn. Khèi lîng Cu cã trong hçn hîp lµ GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. 0,64 g B. 0,384 g C. 0,448 g D. KÕt qu¶ kh¸c 7. Cho 5,1 gam hçn hîp Mg vµ Fe vµo 250 ml dung dÞch CuSO 4. Sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, läc, thu đợc 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi đợc 4,5 gam chất rắn D. 1. Khèi lîng c¸c kim lo¹i trong hçn hîp ban ®Çu lµ A. B. C. D 2. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là A. B. C. D 8. Cho 15,28 gam hỗn hợp Cu và Fe vào 1,1 lít dung dịch Fe 2(SO4)3 0,2M. Phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch X vµ 1,92 gam chÊt r¾n B. Cho B vµo dung dÞch H 2SO4 lo·ng kh«ng thÊy khÝ bay ra. Khèi lîng cña Fe vµ Cu hçn hîp lµ A. 5,04 g vµ 10,24 g B. 2,52 g vµ 11,66 g C. 10,08 g vµ 5,20 g D. KÕt qu¶ kh¸c 9. Cho 4,15 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 200 ml CuSO 4 0,525M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 7,84 g chất r¾n X vµ dung dÞch Y. a) §Ó hoµ tan kÕt tña X th× thÓ tÝch dung dÞch HNO3 2M (ph¶n øng gi¶i phãng ra khÝ NO) lµ A. 167 ml B. 334 ml C. 360 ml D. 420 ml b) Thêm V lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M + NaOH 0,1M vào dung dịch Y thì thu đợc lợng kết tủa lớn nhÊt. Gi¸ trÞ cña V lµ A. 1,25 B. 1,025 C. 1,05 D. 1,50 10. Cho 3,575 gam Zn vào 400 ml dung dịch A chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 0,1M và AgNO3 0,125M thu đợc m gam chÊt r¾n. Gi¸ trÞ cña m lµ A. B. C. D. 11.Cho 40 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 2.4 lit dung dịch AgNO3 0.5 khi phản ứng xong thu được 126.4 gam hỗn hợp 2 kim loại . Vậy Fe chiếm : A. 58.34% B.70 % C.79.2% D.Kết quả khác 12 :Cho m gam hỗn hợp Mg và Fe vào 0.8 lit dung dịch AgNO3 0.5 M khi phản ứng xong thu được 78.4 gam hỗn hợp 3 kim loại . Gía trị của m là : A. 40 B.41.66 C.72 D.Kết quả khác 13 :Cho mét hçn hîp gåm 0,03 mol Al vµ 0,05 mol Fe t¸c dông víi 100 ml dung dÞch chøa AgNO 3 vµ Cu(NO3)2, khuấy kĩ cho tới phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc dung dịch A và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 672 ml khí H2. Tính nồng độ mol cña AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong dung dÞch ban ®Çu cña chóng. BiÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. A.0,25M vµ 0,4M B. 0,35M vµ 0,5M C. 0,55M vµ 0,12M D. Kq kh¸c. DẠNG 18 :. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN pH. LÍ THUYẾT CÁC DẠNG BÀI TẬP TÍNH pH TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC. DANG 1. Tính pH của dd axit . a) Axit mạnh  Độ điện li anpha = 1  nH+  pH. b) Axit yếu  tính CP.li = CM * α  nH+  nồng độ H+  pH. DẠNG 2. Tính pH của dd bazơ. Tính nbazơ  nOH-  nH+  nồng độ H+  pH. DẠNG 3. Tính pH của các dd axit sau trộn. Tính ∑nH+  nồng độ H+  pH. DẠNG 4. Tính pH của các dd bazơ sau trộn. Tính ∑nOH-  nồng độ OH-  nồng độ H+  pH. DẠNG 5. Tính pH của các dd bazơ trộn với các dd axit. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. +). Tính ∑nH+. +). Xem ion nào dư sau phản ứng. và. Tính ∑nOH-. H+ + OH-  H2O..  tính lại nồng độ của nó  pH. DẠNG 6. Tính pH của dd sau khi pha loãng hoặc tính số lần pha loãng. +) khi pha loãng thì. nOH- , nH+ : không đổi ; chỉ có V của dd : thay đổi. +) ta tính lại nồng độ  suy ra yêu cầu đầu bài. DẠNG 7. Tính pH của dd sau phản ứng hoá học . +) Dạng này chủ yếu dùng kiến thức thuỷ phân muối. Ví dụ : a mol NO2 tác dụng với a mol NaOH  xác định pH dd sau phản ứng. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O. a → a → a → a (mol).  dung dịch sau phản ứng chỉ có 2 muối NaNO3 ( môi trường trung tính ) NaNO2 ( môi trương bazơ)  dung dịch có môi trường bazơ  pH > 7. Câu 1 : Cho hằng số axit của CH3COOH là 1,8.10-5 . PH của dung dịch CH3COOH 0,4M là . A.0,4 B.2,59 C.4 D.3,64 Câu 2 : Pha thêm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có PH = 2 được một dung dịch mới có độ PH bằng bao nhiêu . A.2,5 B.2,7 C.5,2 D.3,5 Câu 3 : Cho 150 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 5,6M . Dung dịch sau phản ứng có độ PH bằng bao nhiêu . A.1,9 B.4,1 C.4,9 D.1 Câu 4 : Trộn 500 ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,018M dung dịch sau phản ứng có độ PH là bao nhiêu . Câu 5 : Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước V 2 so với thể tích ban đầu V 1 để pha loãng dung dịch có PH = 3 thành dung dịch có PH = 4 . A.V2 = V1 B.V1 = 1/3 V2 C.V1 = V2 D.V1 = 3V2 Câu 6 : Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion trong dung dịch . A.0,65M B.0,55M C.0,75M D.0,85M Câu 7 : Có dung dịch H2SO4 với PH = 1 . Khi rót từ từ 50 ml dung dịch KOH 0,1M vào 50 ml dung dịch trên . Nồng độ mol./l của dung dịch thu được là A.0,005M B.0,003M C.0,25M D.0,025M Câu 8 :Trộn V1 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH) 2 0,2 M với V2 ml gồm H2SO4 0,1 M và HCl 0,2 . M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V1 : V2 A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3 9) Chän c©u ph¸t biÓu sai : A. dd CH3COONa cã pH > 7 B. dd NaNO2 cã pH < 7 C. dd NH4Cl cã pH < 7 D. dd Na2SO4 cã pH = 7 10) Đối với dd HNO2 0,1 M đánh giá nào dới đây là đúng ? A. pH > 1 B. pH = 1 C. pH< 1 D. [ H+] < [ NO2-] . 11) Đối với dd HNO3 0,1 M ( coi nh phân li hoàn toàn )đánh giá nào dới đây là đúng ? A. pH > 1 B. pH = 1 C. pH< 1 D. [ H+] < [ NO3-] . 12) Chän c©u tr¶ lêi sai trong c¸c c©u sau : A. Gi¸ trÞ [ H+] t¨ng th× gi¸ trÞ pH t¨ng B. dd cã pH > 7 cã m«i trêng baz¬ C. dd cã pH <7 cã m«i trêng axit D. dd cã pH = 7 lµ m«i trêng trung tÝnh 13) Trén V1 lÝt dd axit m¹nh ( pH = 5) víi V2 lÝt dd kiÒm m¹nh (pH = 9) theo tû lÖ thÓ tÝch t¬ng øng nµo sau đây để thu đợc dd có pH = 6 ? A. 1 : 1 B. 9 : 11 C. 8 : 11 D. 11 : 9 14) Một dung dịch A có pH = 13 . Số mol ion H+ trong 1 ml dung dịch đó có giá trị là : A. 10-13 B. 10-14 C. 10-15 D. 10-16 15) Trong 1 lÝt dung dÞch CH 3COOH 0,01 M cã chøa 6,216.1021 tæng sè ph©n tö vµ ion ( kh«ng kÓ c¸c ion do níc thñy ph©n ) . Cho biÕt gi¸ trÞ cña sè Avogadro lµ 6,023.10 23 . §é ®iÖn li cña dung dÞch axit trªn lµ A. 3,98% B. 3,89% C. 4,98% D. 3,2 %. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(58)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Bài 16 :Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung dịch Y ( Coi dung dịch có thể tích như ban đầu ) Đs : PH = 1 Bài 17 :Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M thu được dung dịch X . Tính PH của dung dịch X . Câu 18 : X là dung dịch H2SO4 0,02 M . Y là dung dịch NaOH 0,035 M . Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có PH = 2 . Coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc . Hãy tính tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và Y . Câu 19 : Thêm từ từ 400 g dung dịch H 2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để được đúng 2 lit dung dịch A . Coi H2SO4 điện hoàn toàn cả hai nấc . 1.Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A . 2.Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M them vào 0,5 lit dung dịch A để thu được . A.dung dịch có PH = 1 . B.Dung dịch thu được có PH = 13 . Câu 20 : Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol /l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol /l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có p H = 12 . Hãy tính m và x . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc . Câu 21 :Trộn 300 ml dung dịch NaOH 0,1 mol/lit và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol /lit Thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có PH = 2 . Hãy tính m và x . Coi H 2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc .. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. TỔNG HỢP HỮU CƠ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Gọi tên axit sau theo danh pháp quốc tế CH3 – CH(C2H5)-C(CH3)2COOH A. 2,2-đimetyl-3-etylbutanoic B. 2,2,3-trimetylpentanoic C. 3-etyl-2,2-đimetylbutanoic D. 3,4,4-tri metylpentanoic. C H  CH  Cl  as®. 6 5 3 2 Câu 2: Sản phẩm chính của phản ứng là A. P - tuluen. B. M - tuluen. C. O-clotuluen. D. Benzyl Clorua Câu 3: Axit cacboxylic thơm có chứa nhóm chức nào sau đây ? A. Cacbonyl B. Hidroxyl C. Cacboxylic D. Cacboxyl Câu 4: Có 3 ancol nguyên chất: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng chất nào dưới đây để phân biệt các ancol? A. Cu(OH)2, to B. H2SO4 đặc, to C. CuO, to D. Kim loại Na Câu 5: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CF2=CF2 B. CH3-CC-CH3 C. CH3-CH=CH-CH2-CH3 D. CH3-C(CH3)2-CH3 Câu 6: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%. A. 283,94. B. 240,5. C. 139,13. D. 198,76. Câu 7: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với. A. Cu(OH)2/OH-, t0 C. Cu(OH)2 t0 thường. B. kim loại Na. D. AgNO3/ NH3, t0. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hợp chất hữu cơ, thu được 33,85 gam CO 2 và 6,94 gam H2O. Tỉ khối hơi hợp chất so với không khí không quá 2. CTPT là: A. C6H6 B. C6H8 C. C4H8 D. C2H2 Câu 9: Trung hòa 9 gam một amin đơn chức X cần 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C3H7N Câu 10: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở có CTPT C5H10 (Không kể đp hình học)? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 Câu 12: Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO 2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. H2NCH2COOC2H5. B. H2NCH(CH3)COOCH3 C. H2NCH2CH(CH3)COOCH3 D. H2NCH2COOCH3 Câu 13: Khi đốt cháy 20ml một hidrocacbon thu 40ml hơi nước đo ở cùng đk ta biết điều gì về phân tử đó? A. Chỉ biết có 4H B. Biết chắc có 2C và 2H C. 2C và 4H D. 2C và 2H Câu 14: (KA – 2007) Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. eten và but-1-en B. eten và but-2-en C. propen và but-2-en D. 2-metylpropen và but-1-en Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,32g chất hữu cơ A thu 1344 cm 3 khí CO2 (O0C và 2 atm), 2,16g nước. Cứ 2,9g A bay hơi chiếm một thể tích bằng đúng thể tích của 1,3g axetilen trong cùng đk. Tìm CTPT của A? A. C2H4O2 B. C2H2O2 C. C3H6O D. H2C2O4 Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với CTPT C5H10? A. 8 B. 9 C. 5 D. 10 Câu 17: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là. A. 550. B. 750. C. 810. D. 650. Câu 18: Dãy đồng đẳng của eten có CTTQ là: A. CnH2n+2 (n ≥ 2) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n-4 (n ≥ 2) Câu 19: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol? A. CuSO4 khan B. H2SO4 đặc C. P2O5 D. Tất cả đều được Câu 20: Ôxi hóa hoàn toàn chất hữu cơ A cần 8g oxi và chỉ thu được 8,8g CO 2 ; 5,4g H2O. Tìm CTPT của A? A. C2H4O2 B. C2H6 C. CH3OH D. C2H6O2 Câu 21: Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Ancol đó là: A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 22: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axit axetic là một axit yếu A. Tác dụng với bazơ tỏa ít nhịêt B. Chỉ tác dụng với muối của axit yếu như muối cacbonat C. Chỉ tác dụng với các kim loại hoạt động mạnh D. Tất cả các lí do trên đều đúng Câu 23: An ken có dạng: R1R2C=CR3R4. Điều kiện để anken này có đồng phân hình học là: A. R1  R2 hoặc R3  R4 B. R1  R2  R3  R4 C. R1  R3 và R2  R4 D. R1  R2 và R3  R4 Câu 24: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba chất lỏng: benzen, stiren, toluen là: A. dd NaOH . B. dd Brom. C. dd HNO3 đ/ H2SO4 đ D. dd KMnO4 .. C6H5 - CH3 +HNO3. Câu 25: Sản phẩm của phản ứng: A. O – Nitro toluen và P–Nitro toluen.. H2SO4 to. ?. B. O – Nitro toluen.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. C. M- Nitro toluen D. P–Nitro toluen. Câu 26: CTTQ dãy đồng đẳng của benzen là: A. CnH2n+6 (n 6) B. CnH2n-2 (n 6) C. CnH2n-6 (n 6) D. CnH2n (n 6) Câu 27: (KA – 2007) Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) A. C2H2 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. C. C2H2 và C3H8. D. C3H4 và C4H8. Câu 28: Chất CH3C(OH)(CH3)CH3 có tên là gì ? A. 1,1- đimetyletanol B. 2-metylpropan-2-ol C. ancol tert-butylic D. Cả B và C đúng Câu 29: (CĐ - 2007) Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2,3-đimetylbutan B. 2- metylpropan C. butan D. 3-metylpentan. Câu 30: (KA – 2007) Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. C3H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C2H4. Câu 31: Benzen có tính thơm vì: A. Khó thế khó cộng và bền với các chất oxi hóa B. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền với các chất oxi hóa C. Khó tham gia tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng và bền với các chất oxi hóa D. Dễ thế dễ cộng và bền với các chất oxi hóa Câu 32: Hợp chất Y có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 48,64%, 8,1% và 43,26%. Khối lượng mol phân tử của Y bằng 74 g/mol. Công thức phân tử của Y là (Cho C = 12, H = 1, O = 16) A. C4H10O B. C6H12O6 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 33: ( KB-2007) Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. isopentan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 3,3-đimetylhecxan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 34: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh r a. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất cả quá trình là 60,84% A. 362,7gam B. 346,7gam C. 358,7 gam D. 463,4gam Câu 35: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác. A. Số mol của mỗi chất là 0,02 mol B. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin C. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N D. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. Câu 36: Gluxit X có công thức đơn giản nhất là CH2O phản ứng được với Cu(OH)2 cho chất lỏng xanh lam. Đem 22,5 gam X thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra 27 gam bạc. X có CTPT. A. C6H12O6 B. C5H10O5 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n Câu 37: Chọn định nghĩa phù hợp về axit cacboxylic A. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm cacboxyl B. Axit cacboxylic là chất có khả năng nhường proton C. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm – COOH liên kết với nguyên tử cacbon no D. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà dung dịch của nó có môi trường axit Câu 38: Axit axetic tan nhiều trong nước do nguyên nhân nào sau đây: A. Axit axetic là hợp chất cộng hóa trị B. Giữa các phân tử axit axetic có liên kết hiđro C. xit axetic có khả năng tạo lk hiđro với các phân tử nước D. Cả ba lí do trên Câu 39: Glucozơ và fructozơ không có tính chất nào sau đây? A. Phản ứng thuỷ phân. B. Tính chất của nhóm chức anđehit. C. Phản ứng với CH3OH/HCl. D. Tính chất của poliol. Câu 40: Chỉ dung thuốc thử nào đưới đây có thể phân biệt được các chất Benzen, styren,etylbenzen: A. dd KMnO4 B. Oxi không khí C. dd Brom D. dd HCl -----------------------------------------------. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (KB – 2008) Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin B. ankađien C. ankan D. anken Câu 2: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo ra sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tác dụng với dd AgNO3/NH3. B. Đốt cháy hoàn toàn. C. Tác dụng với Cu(OH)2. D. Thuỷ phân. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam hidrocacbon X. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH) 2 thu được 3,94 g muối trung tính và 2,59 g muối axit. Cho biết số đồng phân có thẻ có của X ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây: (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl. A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (4). Câu 5: (CĐ – 2008) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylpropan. B. etan C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylbutan.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 6: Có một số hợp chất là etilen (1), vinyl clorua(2), axit ađipic(3), phenol(4), acrilonitrin(5), buta-1,3-đien(6). Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là. A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 7: Phương pháp nào sau đây thu được 2-clobutan tinh khiết nhất khi cho: A. buten-1 tác dụng với HCl B. n-butan tác dụng với Cl2/as (1:1) C. buten-2 tác dụng với HCl D. Cả 3 trường hợp trên như nhau Câu 8: (KB – 2008) Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 9: Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều: A. fructozơ. B. glucozơ. C. Mantozơ. D. saccarozơ. askt là C6H6 + Cl2 Câu 10: Sản phẩm của phản ứng: A. Hecxaclo xiclo hexan B. 1,3-điclo benzen C. 1,2-điclo benzen. D. o-điClobenzen Câu 11: But-1-en có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 12: Cho sơ đồ sau: Tinh bét ® X ® Y ® axit axetic . X và Y lần lượt là. A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X thu 2,75m gam CO 2 và 2,25m gam H2O. CTPT của X là : A. C2H2 B. C2H6 C. CH4 D. C2H6O Câu 14: Hợp chất sau có tên đầy đủ và chính xác là gì? A. cis-pent-2-en B. pent-2-en C. 1-etyl-2-metyleten D. trans-pent-2-en Câu 15: HCHC A có CT ĐGN là CH 2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu 39,8 g chất rắn khan. Tìm CTPT của X : A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C4H8O4 Câu 16: Hecxan; hecx-1-en; hecx-1-in; toluen được nhân biết bằng các thuốc thư sau: A. AgNO3/NH3; ddBr2; KMnO4. B. AgNO3/NH3; KMnO4; ddBr2. C. KMnO4;AgNO3/NH3;ddBr2 D. dd Br2; dd AgNO3/HNO3;KMnO4. Câu 17: Công thức tổng quát của axit no đơn chức là: A. CnH2n-2O2 B. Cn+1H2nO2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2nO2 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrcacbon X cho CO 2 và hơi nước theo tỷ lệ 1.75 / 1 về thể tích.cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76 g Oxi cùng điều kiện, ở nhiệt độ phòng. X không làm mất màu nước Brom nhưng làm mất màu dd KMnO 4 Khi đun nóng X là hidrocacbon nào dưới đây ? A. Tuluen B. P-xilen C. Styren D. etylbenzen Câu 19: 4-metylpent-2-en có CTCT nào sau đây: A. CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH3 B. (CH3)2C=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2 D. CH3-CH=CH-CH2-CH3 Câu 20: Axit isovaleric có tên gọi theo danh pháp quốc tế là: A. 2-metylpropanoic B. 3-metylbutanoic C. 3-metylpropanoic D. 2-metylbutanoic Câu 21: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và ancol bezylic là: A. Dd Br2 B. Dd NaOH C. Na D. Quỳ tím Câu 22: (KB – 2008) Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C3H8 C. C2H6 D. CH4 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g HCHC X cần 13,44 lit oxi ở đktc. Thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 :1. Xác định CTĐG của X : A. CH2O B. C3H6O2 C. CH2 D. C2H4O Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 2 ankan A và B đều là chất khí ở đk thường rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd Ba(OH)2 dư thấy kl bình tăng 2,66 gam, và có 7,88 gam kết tủa. Xác định CTPT của A và B ? A. CH4 và C4H10 B. C3H8 và C4H10 C. Đáp án khác D. CH4 và C2H6 Câu 25: Axit nào sau đây không phải là đicacboxylic: A. axit oxalic B. Axit metacrylic C. Axit ađipic D. Axit terephtalic Câu 26: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là: A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng C. Cả A, B, C đều đúng D. Phản ứng oxi hoá Câu 27: Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là: A. Axit 3-metylbutanoic B. Axit 3-metylbutan-1-oic C. Axit isobutiric D. Axit 3-metylpentanoic Câu 28: A. 15000C. B. C. 6,6,6. A, B,C lần lượt là:. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. CH4; C2H2; C6H6 B. C2H4;C2H2;C6H6 C. C6H5Cl; C6H4Cl2; C6H3Cl3 D. CaC2;C2H2;C6H6 Câu 29: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là. A. H2NCOOC2H5. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOCH3. D. CH2 =CHCOONH4. Câu 30: Công thức chung của ancol no, mạch hở là: A. CnH2n+2-x(OH)x B. CnH2n+2O C. CnH2n-xOx D. Cả A và B đúng. Câu 31: Trong các chất sau, dd chất nào không làm chuyển màu quỳ tím? A. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. CH3CHOHCOOH C. H2NCH2COOH Câu 32: (KA – 2008) Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,64 gam. B. 1,04 gam. C. 1,20 gam. D. 1,32 gam. Câu 33: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOCH3. D. HCOOH3NCH=CH2. Câu 34: Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau đây? A. Na kim loại B. CuO, to C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc Câu 35: Số đồng phân của C9H12 là: A. 9 B. 7 C. 10. D. 8 Câu 36: Dd metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dd HCl. B. HNO2. C. Dd FeCl3. D. Dd Br2. Câu 37: Dd chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. C6H5NH3Cl. B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3CHOHCOOH. Câu 38: Cho hợp chất CH2=CH-COOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là: A. Axit propenoic B. Axit propanoic C. Axit acrylic D. Axit vinyl fomic Câu 39: Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Tách từ nhựa than đá B. Oxi hoá cumen thu được là phenol. C. Cả A và B đúng D. Một phương pháp khác Câu 40: Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi: (1) C2H5OH ; (2) CH3OH ; (3) HCHO ; (4) H2O A. 3,4,2,1 B. 3,2,1,4 C. 3,2,4,1 D. 1,2,3,4. ĐỀ SÔ--------------------------------------. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7g H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đkc) là: A. 2,8 lít B. 3,92 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 2: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46 0 thu được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%. A. 2,785 lít. B. 3,875 lít. C. 11,875 lít. D. 2,185 lít. Câu 3: Có bốn chất khí đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là C 2H4, CH4, CO2 và SO2. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các khí trên: A. dung dịch brom và KMnO4 B. Khí clo và dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2 D. tất cả đều sai Câu 4: Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm. Vậy 2 anken đó là: A. Propen và isobuten B. Propen và but-2-en C. Propen và but-1-en D. Propilen và but-1-en. Câu 5: Có 3 lọ không nhãn chứa 3 khí riêng biệt là: propan, propilen, propin. Để nhận biết mỗi khí có trong bình ta lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự đã cho nào sau đây: A. Dung dịch NaOH, nước vôi trong B. HBr và dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom D. Tất cả đều được Câu 6: Có bao nhiêu CTCT ứng với CTPT C4H8O2, biết chúng đều phản ứng được với Na? A. 5 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 7: Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan? A. But-1-en B. But-2-en C. Buta-1,3-đien D. But-1-in Câu 8: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là. A. Axit gluconic. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.. ® B  ® TNT (2,4,6 Trinitrotoluen) . Câu trả lời nào dưới đây là đúng? Câu 9: Xét sơ đồ phản ứng sau: A   GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. A là Hexan , B là tuluen B. A là xiclohecxan, B làtoluen. C. A là benzen, B là tuluen D. A là tuluen , B là heptan. Câu 10: Dung dịch C6H5ONa bị vẫn đục khi thổi khí cacbonic vào là do: A. Phản ứng C6H5ONa +CO2 + H2O tạo ra phenol không tan trong nước và NaHCO3 ít tan. B. Vì NaHCO3 ít tan. C. Phản ứng C6H5ONa +CO2 + H2O tạo ra phenol không tan trong nước và Na2CO3 . D. Phản ứng tạo phenol không tan trong nước. Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm V 1 lít H2 với V2 lit propen được hh A rồi cho vào bình phản ứng chứa Ni thực hiện phản ứng hiđro hoá. Phản ứng xong thu được hh B không làm mất màu dd Br 2. Thể tích của hỗn hợp B giảm 25% so với hỗn hợp A. Tỉ lệ V1:V2 là: A. 3:1 B. 2:1 C. 1:3 D. 1:1 Câu 12: Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H 2 (Ni, t0); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dd H2SO4 loãng, t0. A. (2), (3), (6). B. Tất cả C. (1), (2), (3), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 13: Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dd NaCl. B. Dd HCl. C. Dd NaOH. D. Dd Br2. Câu 14: Hợp chất 2,3-đimetylbutan và 2,2-đimetylbutan là hai chất A. Parafin. B. Ankan. C. Đồng đẳng. D. Đồng phân. Câu 15: Hidrocacbon X là đồng đẳng của Benzen có công thức thực nghiệm (C 3H4)n. X có công thức phân tử nào sau đây? A. C15H20 B. C9H12 C. C12H36 Hoặc C15H20 D. C12H12 Câu 16: Hỗn hợp hai anken có công thức phân tử C 2H4 và C4H8 khi phản ứng với HBr cho hai sản phẩm cộng. Tên gọi của hai anken đó là: A. Etilen và but-1-en B. Eten và but-2-en C. Etilen và isobuten D. Cả A, C đều đúng Câu 17: A có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2CH3. Tên của A theo danh pháp IUPAC là: A. 2-etyl-3-metylbutan B. 3,4-đimetylpentan C. 2,3-đimetylpentan D. 2-isopropylbutan Câu 18: Hiđro hoá anken X thu được isohexan. Hỏi có bao nhiêu CTCT của X thoả mãn? A. 5 B. 3 C. 4 D. 10 Câu 19: Đốt cháy 2 ankan đồng đẳng kế tiếp ta thu được 6,43 g nước và 9,8 g CO 2. CTPT 2 ankan là : A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. Tất cả đều sai D. C3H8 và C4H10 Câu 20: Đốt cháy 1 thể tích hidro cacbon A cần 5 thể tích oxi. Vậy CTPT của A là : A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. B và C đều đúng Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2; 0,56 lít N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối C2H4O2NNa. CTCT của X là. A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC3H7. C. H2NCH2COOC2H5. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 22: 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là. A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. (H2N)2R(COOH)2. D. H2NR(COOH)2. Câu 23: Hiđro hoá một anken thì thu được một ankan mạch nhánh. Cho 1,12g cũng anken trên cho tác dụng vừa đủ với dung dịch brom thu được 4,32g sản phẩm cộng. Anken X có tên là: A. isobuten B. 2-metyl-but-2-en C. But-2-en D. 2-metylbut-1-en 4d  H2 SO 0®. t Câu 24: C6H5-NO2 + HNO3 X + H2O ; X là : A. m – đinitrobenzen B. o – đinotrobenzen C. 2,4,6 trinitrobenzen D. p- đinitrobenzen Câu 25: Số đồng phân axit có CTPT C5H10O2 là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit ankin X thu được 8,96 lít khí CO 2 ( các thể tích khí đo ở đktc ). Biết (X) tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, công thức cấu tạo đúng của(X) là: A. CH3-C≡CH B. CH3-C≡C-CH3 C. HC≡CH D. CH3-CH2-C≡CH Câu 27: CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2n-2OH B. CnH2n+1O C. CnH2n+1OH D. CnH2n-2(OH)2 Câu 28: Dãy đồng đẳng của axit acrylic có CTTQ là: A. CnH2n O2 B. CnH2n-1 O2 C. Cn+1H2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 29: Hợp chất hữu cơ A mạch hở có CTPT C3H6O2. A có thể là: A. Axit hoặc este no đơn chức B. rượu không no hai chức, có 1 nối đôi C. Anđehit hoặc xeton hai chức D. Cả A, B và C đều đúng Câu 30: Công thức phân tử nào dưới đây có thể là axit cacboxylic? A. C4H10O2 B. C3H6O C. C5H10O2 D. C5H12O3 Câu 31: Tên IUPAC của ancol iso amylic là: A. 2-metyl butan-1-ol B. 2-etyl propan-1-ol C. 2-metyl butan-4-ol D. 3-metyl butan-1-ol Câu 32: Với chất xúc tác HgSO4 trong môi trường axit ở nhiệt độ thích hợp, khi hydrat hóa axetilen ta thu được sản phẩm nào dưới đây: A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Anđehit axetic D. Axeton.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 33: Từ 3,9 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn toluen nêu H= 80% ? A. Đáp án khác B. 5,75 t C. 4,6 t D. 3,68 t 0 Câu 34: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 46 . Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là. A. 43,125. B. 93,75. C. 50,12. D. 100. Câu 35: Có hỗn hợp gồm ancol n- butylic và phenol. Dùng phương pháp nào sau đây để tách rời phenol ra khỏi hỗn hợp: A. Dùng dd NaOH , chưng cất rồi thổi CO2 vào. B. Dùng dd NaOH và thổi CO2 vào. C. Dùng dd Brôm. D. Dùng Na kim loại. Câu 36: Hợp chất CH3CH(CH3)CH2CH3 có thể tạo được bao nhiêu gốc ankyl ? A. Năm gốc. B. Ba gốc. C. Bốn gốc. D. Hai gốc. Câu 37: Hãy chọn phương án đúng để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột bằng một trong các cách sau? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4. B. Hòa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dd I 2. C. Cho từng chất tác dụng với sữa vôi Ca(OH)2. D. cho từng chất tác dụng với dd I2. Câu 38: Cho 10,8g ankadien A vào bình chứa dung dịch brom dư thì cần phải dùng 200ml dung dịch Br 2 2M .Vậy A là: A. Butađien B. Propađien C. Íopren D. Đáp án khác Câu 39: Đun nóng chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dd HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. B. H3N+CH2COOHCl--, H3N--CH(CH3)COOHCl. + -+ -C. H3N CH2COOHCl , H3N CH2CH2COOHCl . D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. Câu 40: Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là. A. C6H5ONa. B. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.. ĐỀ SỐ 4 C©u 1 : A. C.. C©u 2 :. A. C©u 3 :. A. C. C©u 4 :. A. C©u 5 :. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa đồng thời bình chứa tăng 25,95 gam. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là : 78,4 lít. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : Saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin sử dụng một trong hoá chất nào sau đây: Dd AgNO3/NH3 dư đun nóng Dd nước vôi Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: X, Y, Z, T. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran. B.. 74 lít. B. D.. Cu(OH)2 /O Dd nước. B.. X, Y, R, T..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> . A. C©u 6 :. A. C©u 7 :. A. C. C©u 8 :. A. C©u 9 :. A. C©u 10:. A. C©u 11 :. A. C©u 12 :. A. C©u 13 :. A. C©u 14 :. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Số hợp chất hữu cơ phù hợp với X là: 3 Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X 2 Thành phần chính của nhựa PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH2=CH-COO-CH3. C2H5COO-CH=CH2. Cho 4,31 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 16,62 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là : HCHO Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp khí Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z có thể tích 7,84 lít (đktc) có tỷ khối so với hiđro là 7. Giá trị của V là : 13,44 Cho 8,4 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 10,68 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: HCC-COOH. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28 %) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: butan. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là: 4 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH sau một thời gian thu được 4,5 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là : etyl propionat Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran. B.. 4. B.. 4. B. D.. C C. B.. C. B.. 1. B.. C. B.. 2. B.. 1. B.. e.

<span class='text_page_counter'>(66)</span>  A. C©u 15 :. A. C©u 16 :. A. C©u 17 :. A. C©u 18 : A. C.. C©u 19 :. A. C©u 20 :. A. C©u 21 :. A. C©u 22 : A. B.. C©u 23 :. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. với dung dịch NaOH là: 4 Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: C3H8O2. Đun 10,8 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) khi dừng phản ứng thu được 9,504 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: 60% Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? 3 Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch phức bạc-amoniac thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? 2 Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với heli bằng 9,5. Công thức phân tử của X là C3H4 Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2 : 1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tác dụng với 18,4 gam HCOOH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( Giả sử hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là : 24,25 Cho 4,848 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 3,45 gam Na, thu được 8,178 gam chất rắn. Hai ancol đó là : CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH C3H5OH và C4H7OH.. D. C2H5OH và C3H7OH. Cho 5,28 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran. B.. 6. B.. C3H8O3.. B.. 62,5%.. B.. 5. B.. 4. B.. C3H8. B.. 22,24.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> . A. C©u 24 : A. C.. C©u 25 : A. C.. C©u 26 : A. C.. C©u 27 :. A. C©u 28 : A. B. C. D.. C©u 29 :. A. C©u 30 :. A. C©u 31 :. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là : CH3CHO. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là HOOC-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-COOH. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. CTCT thu gọn của X HCHO. Phát biểu không đúng là: Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. Natrietylat bị thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch cho môi trường bazơ. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là C2H2 và C3H8 Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 46,405 %. Công thức phân tử của X là: C3H4. Để chứng minh trong phân tử glucozơ chứa 5 nhóm OH người ta cho glucozơ tác dụng với:. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran. B.. H. B.. C. B.. C. B.. C.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>  A. C. C©u 32 :. A. C. C©u 33 : A. C. C©u 34 : A. C©u 35 : A. C©u 36 : A. B. C. D. C©u 37 :. A. C©u 38 : A. B. C. D. C©u 39 : A. C©u 40 : A. C©u 41: A. C©u 42 : A. C©u 43 :. A. C©u 44 : A. C©u 45 : A. C©u 46 : A. C©u 47 : A. C. C©u 48 : A. C. C©u 49 :. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. B. anhiđrit axetic, đun nóng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dung dịch phức bạc-amoniac, đun nóng. Khi oxi hóa hoàn toàn 24 gam một anđehit đơn chức X bằng dung dịch phức bạc- amôniac đun nóng thu được dung dịch chứa 38,143 gam muối amoni của axit hữu cơ tương ứng. Công thức của anđehit là HCHO. B. OHC-CHO CH2=CHCHO D. CH3CHO. Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ người ta dùng: Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng B. Dung dịch phức bạc - amoniac Cu(OH)2/OH- đun nóng D. Dung dịch brôm Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: rượu metylic. B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Có 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: dd phenolphtalein B. nước brom C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m 1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m 2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: CH3COOC3H7 B C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là: Phân tử gồm đầu phân cực gắn với một đuôi dài không phân cực. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại triglixerit được tạo ra tối đa là: 6 B. 3 C. 5 D. 4 Để trung hòa 19,8 gam một axit cacboxylic Y , cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,8 %. Công thức của Y là : CH3COOH. B. HOOCCH2COOH. C. C2H5COOH. D. HOOC-COOH Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hỗn hợp este đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Giá trị của V là: 10,96. B. 10,64 C. 11,76 D. 13,44 Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là: 1 B. 4 C. 3 D. 2 Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, dd NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: 2 B. 5 C. 4 D. 3 Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Ancol đó là: CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH2CH2OH D. (CH3)2CHOH Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là 2 B. 4 C. 3 D. 1 Trilinolein cã c«ng thøc lµ: (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là : 3,3-đimetylhecxan B. 2,2-đimetylpropan isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(69)</span>  A. C. C©u 50 : A. C.. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3 Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 1: (CĐ - 2007) Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. butan B. 2- metylpropan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan. Câu 2: (KA – 2007) Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4. Câu 3: (KA – 2007) Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1en Câu 4: (KA – 2007) Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 5: ( KB-2007) Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan. Câu 6: (CĐ – 2008) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. etan C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan. Câu 7: (KA – 2008) Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu 8: (KB – 2008) Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan B. ankađien C. anken D. ankin Câu 9: (KB – 2008) Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: (KB – 2008) Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H8 Câu 11: (KB – 2008) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc). A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6 D. C2H6 và C3H6. I- DH A 2007 Câu 1. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 2. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 3. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủA. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 4. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. II- DH B 2007 GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 1. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 3. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16) A. C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2. Câu 4. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92. Câu 5. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H 2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.. III- CD A 2007 Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H4O. D. C3H8O. Câu 2. Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 3. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%. Câu 4. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.. IV- DH A 2008 Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư hoặc AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 2. Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 3. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).. V- DH B 2008 Câu 1. Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H 2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là: A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 2. Cho các chất: ancol etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 3. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 4. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 5. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(71)</span>  A. C3H8O.. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. B. C2H6O.. C. CH4O.. D. C4H8O.. VI- CD A 2008 Câu 1. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H 2. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O, CH4O. C. C3H6O, C4H8O. D. C2H6O, C3H8O. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H 2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 4. Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHOHCH3. B. CH3CH2CHOHCH3. C. CH3COCH3. D. CH3CH2CH2OH.. VII- ĐH, CĐ 2009: Câu 1. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là. A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ? A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm - CHO. B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol. C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm -CHO. D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dd phức đồng màu xanh lam. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli-,đi- và monosaccarit. C. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit. D. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được. Câu 4. Cho sơ đồ sau: Cu(OH) / OH . 0. HCl t X dd® Yduy nhÊt   2  ® Z (dung dÞch xanh lam) ® T  (đỏ gạch) . X là. t0. A. glucozơ. B. saccarozơ hoặc mantozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 5. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần tối thiểu bao nhiêu m 3 không khí để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33. Câu 6. Nhận định nào không đúng về gluxit? 1. Mantozơ, glucozơ có -OH hemiaxetal, còn saccarozơ không có -OH hêmiaxetal tự do. 2. Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ. 3. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit. 4. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành phức đồng màu xanh lam. A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 3, 4. Câu 7. Hh X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau. - Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO 3/NH3 được 0,03 mol Ag. - Phần 2: Đun nóng với dd H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hh sau phản ứng được trung hoà bởi dd NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là. A. m1 = 10,26; m2 = 4,05. B. m1 = 10,26; m2 = 8,1. C. m1 = 5,13; m2 = 4,05. D. m1 = 5,13; m2 = 8,1. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong dd mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng. B. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0. C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n. D. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH) 2 tạo Cu2O. Câu 9. Có 4 dd mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? Thuốc thử để nhận biết được 4 dd trên là. A. [Ag(NH3)2]OH. B. Nước Brom. C. Cu(OH)2/OH-. D. Na kim loại. Câu 10. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 11. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam. Giá trị của m là. A. 34. B. 30. C. 15. D. 17. Câu 12. Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%. Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít ancol (cồn) 92 0 (biết ancol nguyên chất có d = 0,8 g/ml). A. 3200 kg. B. 3115 kg. C. 4000 kg. D. 3810 kg. Câu 13. Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 700. biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít. 0 Câu 14. Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 46 . Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là. A. 43,125. B. 50,12. C. 93,75. D. 100. Câu 15. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (ancol) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100 gam kết tủA. Giá trị của m là. A. 650. B. 750. C. 810. D. 550. Câu 16. Glucozơ và fructozơ không có tính chất nào sau đây? A. Phản ứng thuỷ phân. B. Tính chất của nhóm chức anđehit. C. Phản ứng với CH3OH/HCl. D. Tính chất của poliol. Câu 17. Cho sơ đồ sau: Tinh bét ® X ® Y ® axit axetic . X và Y lần lượt là. A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, ancol etylic C. mantozơ, glucozơ. D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 18. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong môi trường axit là. A. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. Tinh bột, xenlulozơ, PV. D. Tinh bột, xenlulozơ, PE, chất béo.. TỔNG HỢP HOÁ HỮU CƠ TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2009 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.. Câu 2: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH. Câu 3: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y →CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O. Câu 6: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH. Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. Câu 8: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 9: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 10: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Câu 11: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 12: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16) A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH. Câu 14: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Câu 15: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 16: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 17: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 18: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 19: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. Câu 21: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Câu 22: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 25: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen Câu 26: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5. Câu 27: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 28: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 30: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 31: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH →2Z  + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. upload.123doc.net đvC. Câu 34: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 35: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 36: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm A. một axit và một este. B. một este và một rượu. C. hai este. D. một axit và một rượu. Câu 37: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 39: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 40: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 41: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 42: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 43: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 44: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O, CH4O. C. C3H6O, C4H8O. D. C2H6O, C3H8O. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 48: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan. Câu 51: Cho dãy các chất: C6H5OH(phenol) C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 . B. 2. C. 3. D. 5. Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 53: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH. Câu 54: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 55: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 56: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4H11N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 57: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. Câu 59: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Câu 60: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C 2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 61: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 63: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 64: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 65: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. Câu 66: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Câu 67: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 68: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 69: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 70: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 71: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một axit. B. hai axit. C. hai este. D. một este và một ancol. Câu 72: Cho các chuyển hoá sau: X + H2O → Y Y + H2 → Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y→E+Z Z + H2O → X + G X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. Câu 73: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 74: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3−CH2OH + CuO (to). Câu 75: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Câu 76: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Câu77: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH =CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 78: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 79: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 80: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Câu 81: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t o) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 82: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C4H8. B. C3H4 và C4H8. C. C2H2 và C3H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 83: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 6,48. B. 8,10. C. 16,20. D. 10,12. Câu 84: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 85: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ visco. C. polieste. D. tơ poliamit. Câu 86: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H8. Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. CH3-COOH. Câu 88: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 30. B. 20. C. 10. D. 40. Câu 89: Phát biểu không đúng là: A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Câu 90: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam. Câu 91: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108) A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 92: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OCH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)CH2OH. C. (CH3)3COH. D. CH3CH(OH)CH2CH3. Câu 93: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 14,3 gam. B. 15,7 gam. C. 8,9 gam. D. 16,5 gam.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 94: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H9N. D. C2H7N. Câu 95: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Câu 96: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 97: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. propen và but-2-en (hoặc buten-2). B. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 98: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 99: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2 = CHCHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO. Câu 100: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C17H33COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH. C. C15H31COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH. Câu 101: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 750. D. 650. Câu 102: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H8. A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 4,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 103: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2. Câu 104: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-C2H5. C. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 105: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-C(CH3)=CH2. Câu 106: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925. Câu 107: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. Câu 108: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 109: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 110: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 111: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 112: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. Câu 114: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 115: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 116: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 117: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu upload.123doc.net: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 119: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 120: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 121: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 122: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. Câu 123: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 124: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 125: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 126: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Câu 127: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 128: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 129: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 130: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan Câu 131: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 132: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 133: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 134: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 135: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 136: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 0,72 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,56 gam. Câu 137: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 138: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 139: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. Câu 140: Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Câu 141: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 142: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 143: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 144: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 145: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 146: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 147: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 148: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu 149: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 150: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 151: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 152: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 153: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 154: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). Câu 155: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2  →C2H3Cl  →PVC.  Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Câu 156: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 157: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 158: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 159: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 160: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 161: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. + + B.H3N -CH2-COOHCl ,H3N -CH2-CH2-COOHCl + + C.H3N -CH2-COOHCl ,H3N -CH(CH3)-COOHCl D. H2NCH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 162: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 0. 0. (1:1mol),Fe,t ,p ) Toluen  Br2   ® X  NaOH  (dö ),t ® Y  HCl(d  ö ®Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 163: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng o đẳng với H2SO4 đặc ở 140 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 164: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 165: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 166: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 167: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 168: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. Câu 169: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6. Câu 170: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9. Câu 171: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 172: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. D. Glucozơ tác dụng được với nước brom Câu 173: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en. Câu 174: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 175: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 176: Cho các phản ứng: 0. HBr + C2H5OH.  t®. C2H4 + Br2 ®. C2H4 + HBr ® C2H6 + Br2 Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 4. B. 3. C. 2. Câu 177: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC..  askt(1:1mol)   ® D. 1. D. nhựa bakelit.. Câu 178: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(83)</span>  A. dung dịch NaOH.. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. B. Na kim loại.. C. nước Br2.. D. H2 (Ni, nung nóng).. Câu 179: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 180: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 181: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 182: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 183: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu 184: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5 Câu 185: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. Câu 186: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. + Câu 187: Muối C6H5N2 Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng o + với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5 C). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2 Cl (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. Câu 188: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. Câu 189: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 190: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 0C là A. 2,88. B. 4,24. C. 1,00. D. 4,76. Câu 191: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C4H8O4N2. C. C5H11O2N. D. C5H9O4N. Câu 192: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol. Câu 193: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 194: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 7. C. 4. D. 8. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Câu 195: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0. Câu 196: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. Câu 197: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00. Câu 198: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 199: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 200: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 201: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 202: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). Câu 203: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 203: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. Câu 204: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. Câu 205: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. Câu 206: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 207: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 và glixerol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 9,8 và propan-1,2-điol Câu 208: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. Câu 209: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8. Câu 210: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin. Câu 211: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 212: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol + X→ Phenyl axetat + ... Phenyl axetat + dd NaOH →Y (hợp chất thơm) + ... Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 213: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 214: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CHCH3. C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. HCOOC(CH3)=CHCH3. Câu 215: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3. Câu 216: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl + KCN→ X X + H3O+ (đun nóng) → Y Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 217: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. penixilin, paradol, cocain. C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin. Câu 218: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. Câu 219: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%. Câu 220: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 221: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-COOH và 42,86%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. Câu 222: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol. Câu 223: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (2), (3), (5), (7), (9). B. (1), (3), (5), (6), (8). C. (3), (4), (6), (7), (10). D. (3), (5), (6), (8), (9). Câu 224: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (c), (d). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (e). Câu 225 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. C2H5CHO. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. O=CH-CH=O. Câu 226: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3. Câu 227: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-C6H4-OH. B. HO-C6H4-COOCH3. C. HO-C6H4-COOH. D. CH3-C6H3(OH)2. Câu 228: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. Câu 229: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. Câu 230: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6) C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5). Câu 231: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. Câu 232: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. Câu 233: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 234: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 235: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 236: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. O=CH-CH2-CH2OH. C. CH3COOCH3. D. HOOC-CHO. Câu 237: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5. Câu 238: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 239: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. Câu 240: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75. Câu 241: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT Cr(OH)2 : vàng. C. : rắn, đen. Cr(OH) 3 : xanh. S. : rắn, vàng. K2Cr2O7 : đỏ da cam. P. : rắn, trắng, đỏ, đen. KMnO4 : tím. Fe. : trắng xám. CrO3. : rắn, đỏ thẫm. FeO. : rắn, đen. Zn. : trắng xanh. Fe3O4 : rắn, đen. Zn(OH)2 :  trắng. Fe2O3 : màu nâu đỏ. Hg. : lỏng, trắng bạc. Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh. HgO. : màu vàng hoặc đỏ. Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ. Mn. : trắng bạc. Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan. MnO. : xám lục nhạt. trong NaOH. MnS. : hồng nhạt. Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH. MnO2 : đen. Mg(OH)2. : màu trắng.. H2S. : khí không màu. Cu:. SO2. : khí không màu. Cu2O: : rắn, đỏ. SO3. : lỏng, không màu, sôi 450. CuO. Br2. : lỏng, nâu đỏ. Cu(OH)2 :  xanh lam. I2. : rắn, tím. CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh. Cl2. : khí, vàng. CuSO4 : khan, màu trắng. CdS. :  vàng. FeCl3. : vàng. HgS. :  đỏ. CrO. : rắn, đen. AgF. : tan. Cr2O3 : rắn, xanh thẫm. AgI. :  vàng đậm. BaSO4 : trắng, không tan trong axit.. AgCl. :  màu trắng. BaCO3, CaCO3: trắng. AgBr. :  vàng nhạt. HgI2. : đỏ. : rắn, đỏ. : rắn, đen. CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Thuốc thử. Hiện tượng. Phản ứng. Quì tím ẩm H2S, CO,Mg,… dd Br2, ddI2, dd KMnO4. Hóa hồng Kết tủa vàng. SO2 + H2S ® 2S + 2H. Mất màu. SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H SO2 + I2 + 2H2O ® 2HI + H. nước vôi trong. Làm đục. SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO. Quì tím ẩm. Lúc đầu làm mất màu, sau đó xuất hiện màu đỏ. Cl2 + H2O ® HCl + HClO. dd(KI + hồ tinh bột). SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ® 2H. Không màu ® xám. HClO ® HCl + [O] ; [O] Cl2 + 2KI ® 2KCl + I2 Hồ tinh bột + I2 ® dd màu xanh tím. hồ tinh bột. Màu xanh tím. Que diêm đỏ. Que diêm tắt. Quì tím ẩm khí HCl. Hóa xanh Tạo khói trắng. NH3 + HCl ® NH4Cl. Oxi không khí. Không màu ® nâu. 2NO + O2 ® 2NO2. dd FeSO4 20%. Màu đỏ thẫm. NO + ddFeSO4 20% ®. Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ. 3NO2 + H2O ® 2HNO. nước vôi trong Làm đục quì tím ẩm Hóa hồng không duy trì sự cháy. CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO. dd PdCl2.  đỏ, bọt khí CO2. CO + PdCl2 + H2O ® Pd. CuO (t0). Màu đen ® đỏ. t CO + CuO (đen)  ®. 0. Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh CuO (t0). CuO (đen) ® Cu (đỏ). Que diêm đỏ. Bùng cháy. Cu (t0). Cu(đỏ) ® CuO (đen). Quì tím ẩm. Hóa đỏ. AgNO3. Kết tủa trắng. Quì tím ẩm O2 Cl2 SO2 FeCl3. Hóa hồng. Kết tủa vàng. KMnO4. CuSO4 + 5H2O ® CuSO 0. t H2 + CuO(đen)  ®. 0. t Cu + O2  ® CuO. HCl + AgNO3 ® AgCl 2H2S + O2 ® 2S + 2H H2S + Cl2 ® S + 2HCl 2H2S + SO2 ® 3S + 2H H2S + 2FeCl3 ® 2FeCl 3H2S+2KMnO4®2MnO 5H2S+2KMnO4+3H2SO4®2MnSO. Kết tủa đen. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS. CuSO4 khan. Trắng hóa xanh. CuSO4 + 5H2O ® CuSO. dd KI. Kết tủa tím. KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O. PbCl2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> . B. NHẬN BIẾT (CATION). thử. a. CO32 . CO32 . HI ,. ION. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. DƯƠNG. Hiện tượng. NH3 . NH 4. + OH  NH3 + H2O. Phản ứng. Ngọn lửa màu đỏ thẫm Ngọn lửa màu vàng tươi Ngọn lửa màu tím hồng Ngọn lửa màu đỏ da cam Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)  trắng  trắng. Ca2+ +. SO24. ® CaSO4 ;Ca. Ba2+ +. SO24. ® BaSO4 ;Ba CrO24. AgCl  trắng AgBr  vàng nhạt AgI  vàng đậm. Ba2+ Ag+ Ag+ Ag+. + + + +. Cl Br I. PbI2  vàng. Pb2+. +. 2I. HgI2  đỏ. Hg2+. +. 2I. PbS  đen. Pb2+. +. S2. HgS  đỏ. Hg2+. +. S2. FeS  đen. Fe2+. +. S2. CuS  đen. Cu2+. +. S2. CdS  vàng. Cd2+. +. S2. NiS  đen. Ni2+. +. S2. MnS  hồng nhạt. Mn2+. +. S2.  xanh, tan trong dd NH3 dư  trắng, tan trong dd NH3 dư  trắng, tan trong dd NH3 dư. Cu(OH)2 + 4NH3 ® Zn(OH)2 + 4NH3 ® AgOH + 2NH3 ®.  trắng. Mg2+.  trắng, hóa nâu ngoài không khí. Fe2+ + 2OH 2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O.  nâu đỏ. Fe3+. +.  keo trắng tan trong kiềm dư. Al3+. +.  trắng tan trong kiềm dư.  xám, tan trong kiềm dư  xanh. +. 2OH. 3OH. 3OH AlO2 Al(OH)3 + OH ® Zn2+ + 2OH ZnO22  Zn(OH)2 + 2OH ® Be2+ + 2OH BeO 22 Be(OH)2 + 2OH ® Pb2+ + 2OH PbO22  Pb(OH)2 + 2OH ® Cr3+ + 3OH Cr(OH)36 Cr(OH)3 + 3OH ® Cu2+ + 2OH. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION) Thuốc thử. Quì tím. AgNO3. Hiện tượng. Phản ứng. Hóa xanh  trắng. Cl + Ag+ ® AgCl (hóa đen ngoài ánh sáng).  vàng nhạt. Br + Ag+ ® AgBr (hóa đen ngoài ánh sáng).  vàng đậm. I + Ag+.  vàng. PO34.  đen. S2 + 2Ag+.  trắng. CO32. + Ba2+ ® BaCO3.  trắng. SO32 . + Ba2+ ® BaSO3 (tan trong HCl).  trắng. SO24. + Ba2+ ® BaSO4 (không tan trong HCl).  vàng. CrO24.  đen. S2 + Pb2+. Sủi bọt khí. CO32. + 2H+ ® CO2 + H. Sủi bọt khí. SO32 . + 2H+. Sủi bọt khí. S2 .  keo. SiO32. Sủi bọt khí. t  CO32 2 HCO3  ® CO2 +. Sủi bọt khí. t  SO32  2 HSO3  ® SO2 +. BaCl2. Pb(NO3)2. HCl. H2SO4. + 3Ag+ ® Ag3PO4 ® Ag2S. + Ba2+ ® BaCrO4 ® PbS. + 2H+. ® SO2 + H ® H2S (mùi trứng thối). + 2H+ ® H2SiO3 0. Đun nóng. Vụn Cu, H2SO4. ® AgI (hóa đen ngoài ánh sáng). 0. NO3. Khí màu nâu. + H+ ® HNO3 3Cu + 8HNO3 ® 2Cu(NO 2NO + O2 ® 2NO2 . Khí màu nâu đỏ do HNO2 phân tích. NO2 2 + H+ 3HNO2 2NO + O2. ® HNO2 ® 2NO + HNO ® 2NO2 . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> . C. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát). huốc hử. Hiện tượng. Brom. Phai màu nâu đỏ. Brom. nO4. dd NO3 ong H4OH g2O). OH)2. HSO3 hòa. K. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Phản ứng CH2 = CH2 + Br2 ® BrCH2 – CH2Br CH  CH + 2Br2 ® Br2CH – CHBr2 OH. OH. Br. Br. + 3Br2  ®. Kết tủa trắng. Br. (keát tuûa traéng). NH2. NH2. Br. Br + 3Br2  ® Br. Phai màu tím. + 3HBr. (keát tuûa traéng). 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O ® 3HOCH2CH2OH + 2MnO 3CHCH+8KMnO4 ® 3HOOCCOOH + 8MnO COOK. CH3. + 2MnO2 +KOH+H2O. HO. 2 ®   + 2KMnO 4  80-100 0 C. Kết tủa vàng nhạt. + 3HBr. RCCH + Ag[(NH3)2]OH ® RC R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH ® R  COONH CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O t 0 ,ddNH. Kết tủa Ag (phản ứng tráng bạc). 3    ® CH2OH(CHOH). (Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH®(NH4)2CO ddNH. 3 ® CO Hay: HCOOH + Ag2O   . HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH®(NH4)2CO.  Cu2O đỏ gạch Tạo dd màu xanh lơ trong suốt. 0. t RCHO + 2Cu(OH)2  ®. CH2  OH. Sủi bọt khí không màu. HO  CH2. CH2  OH HO  CH2 . CH  OH + Cu(OH)2 + HO  CH ® CH  O  Cu  O  CH + 2H2 O CH2  OH. Kết tủa dạng kết tinh. RCOOH + Cu. HO  CH2. . CH2  OH HO  CH2. R  CHO + NaHSO3 ® R  CHOH . 2R  OH + 2Na ® 2R  COOH + 2Na ® 2C6H5  OH + 2Na ®. 2R  ONa 2R  COONa 2C6H5 . GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. D. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU Andehit CƠ no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng ox andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 (Chi tiết) oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no Thuốc thử Cl2/ás dd Br2 dd KMnO4 Khí Oxi dd Br2 dd Br2 dd KMnO4 AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch) dd CuCl trong NH3. Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm Mất màu mất màu Sp cho pứ tráng gương Mất màu Mất màu mất màu. Na, K.  không màu. nước Brom. Hóa xanh Hóa đỏ CnH2n + Br2 ® CnH2nBr2 Không đổi 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O ® 3CnH2n(OH)2 + 2MnO  CO2 2CH2 = CH2 + O2. PdCl ,CuCl. 2   2  ® CH3CHO. CnH2n2 + 2Br2 ® CnH2nBr4. 2. CnH2n2 + 2Br2 ® CnH2nBr4 2.  đỏ gạch 3CHCH+8KMnO4 ® 3HOOCCOOH + 8MnO 0. Cu (đỏ), Sp cho pứ tráng gương Cu (đỏ), Sp không pứ tráng gương dung dịch màu xanh lam. Tạo kết tủa trắng.  Ag trắng. 2R  COOH + Na2CO3 ® 2R  COONa + CO Số nhóm  NH2 > số nhóm  COOH Số nhóm  NH2 < số nhóm  COOH Số nhóm  NH2 < số nhóm  COOH. 2H2NRCOOH + Na2CO3 ® 2H2NRCOON. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O. CH2OH  (CHOH)4  CHO + 2Cu(OH)2 + NaO 0.  t® CH2OH  (CHOH)4  CO CH2OH  (CHOH)4  CHO + 2Ag[(NH3)2]OH ® CH2OH(CHOH)4COONH4 CH2OH(CHOH)4CHO + Br2® CH2OH(CHO. C12H22O11 + H2O ® C6H12O6 tham gia pứ tráng Glucozơ H2O +KOH+H2O + 2MnO2gương ®   + 2KMnO 4  80-100 0 C C12H22O11 + Ca(OH)2 ® C12H22O Vẩn đục CH = CH2 CHOH = CHdd OH 2 xanh C12H22O11 + Cu(OH)2 ® (C12H22O11)2Cu 2 lam + 2MnO2 + 2H2 O + 2KMnO4  4H2O  ® dd xanh C12H22O11 + Cu(OH)2 ® (C12H22O11)2Cu 2 lam 2R  OH + 2Na ® 2R  ONa /  Ag trắng. COOK Thuỷ phân. CH3. 0. t sản phẩm R  CH2  OH + CuO  ® R  CH = O + Cu + H tham gia Thuỷ phân R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH pứ tráng ® R COONH gương. C12H22O11. sản phẩm tham gia t R  CH2OH  R + CuO  ® R Thuỷ  CO phân R + Cupứ +H tráng gương. (C6H10O11)n. 0. CH2  OH. HO  CH2. CH2  OH. HO  CH2. +. +. H2O. nH2O. 2C6H12O6 (. ®. ®. nC6H12O6. CH2  OH HO CH2 dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím Tạo dung  ddịch iot màu CH  OH + Cu(OH)2 + HO  CH ® CH  O  Cu nguôi O  CH + xanh 2H2Otím lại xuất hiện . CH2  OH HO  CH2. NH2. NH2. Br. Br + 3Br2  ® Br. AgNO3 trong NH3 Cu(OH)2 NaOH, t0 dd Brom. Hóa xanh dd xanh lam. CH  CH + 2CuCl + 2NH3 ® Cu  C  C  Cu Mất màu R  C  C  H + CuCl + NH3 ® R  C  C  sản phẩm. Mất màu. Cu(OH)2.  CO2. CnH2n+2 + Cl2  ® CnH2n+1Cl + HCl. kết tủa màu đỏ. dd KMnO4. Phản ứng. Hóa đỏ as. HC  CH + 2[Ag(NH3)2]OH ® Ag  C  C/ RC  CH + [Ag(NH3)2]OH ® RC  CAg. Mất màu. CuO (đen) t0. Hiện tượng. kết tủa màu vàng nhạt. dd KMnO4, t0. CuO (đen) t0. Thuốc Phản ứng thử. Hiện tượng. + 3HBr. (keát tuûa traéng).  Ag trắng. R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH ® R  COONH.  đỏ gạch. t RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH  ® RCOONa + Cu. Mất màu. RCHO + Br2 + H2O ® RCOOH + 2HBr. 0. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT (Thời gian làm bài: 60phút) Đề số 1 Câu 1: Có 1 lít cồn etylic 920 vào dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng ở 1700C thu được V lít khí C2H4 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng đạt 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml). Giá trị của V là: A. 358,4 B. 313,6 C. 250,88 D. 174,2 Câu 2: Đốt cháy hoàn tìan 6,0 gam hợp chất hữu cơ X được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H8 C. C2H4O2 D. C3H6 Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn mantozơ trong dung dịch H2SO4loãng đun nóng thu được sản phẩm là: A. glucozơ B. fructozơ C. glucozơ và fructozơ D. glucozơ và mantozơ Câu 4: Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịh màu tím xanh là: A. glixerin B. rượu đa chức C. dung dịch alnbumin D. dung dịch amino axit Câu 5: Tơ poli (vinyl axetat) có thể dùng để sản xuất A. chất dẻo B. tơ C. cao su D. keo dán Câu 6: Tơ sợi axetat được sản xuất từ A. visco B. sợi amiacat đồng C. axeton D. este của xenlulozơ và axit axetic Câu 7: Tách nước rượu X thu được olefin Y duy nhất là chất khí ở điều kiện thường. Y tác dụng với H2O chỉ thu được X duy nhất. Tên của X là: A. rượu propanol-2 B. rượu etylic C. 2-metylpropanol-1 D. rượu propanol-1 Câu 8: Các chất được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là: A. metylamin, đimetylamin, anilin B. dimetylamin, metylamin, anilin C. đimetylamin, anilin, metylamin D. anilin, metylamin, đimetylamin. Câu 9: Axit cacboxylic X mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n+2-2a-b(COOH)b. Số liên kết  có trong axit đó là: A. a B. b C. a+b D. a-b Câu 10: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng với HCl (dư). Cô cạn dung dịch thu được 7,75 gam muối khan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Glixerin khác với rượi etylic ở phản ứng: A. với Na B. este hoá C. với Cu(OH)2 D. với HBr (có H2SO4 đặc, nóng) Câu 12: Rượu nào sau đây bị ôxi hoá thu được anđehit? A. Rượu isopropylic B. Rượu tert-butylic C. Rượu benzylic D. Rượu propanal-2 Câu 13: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH2 = CH – COO – CH3 B. HCOO – C(CH3) = CH2 C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH3COO – CH = CH2 Câu 14: Cho m gam kim loại R (hoá trị không đổi, không tác dụng với H2O) vào dung dịch HCl (dư) được 2,24 lít H2 (ở đktc). Cho m gam kim loai R trên vào dung dịch AgNO3 (dư) thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 10,8gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Câu 15: Công thức chung của anđehit no là: A. C2H2n+1CHO B. CnH2n+1-2k-a(CHO)a C. CnH2n+2-2k-a(CHO)a D. CnH2n+2-2k (CHO)a Câu 16: Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là : A. HOOC – CH2 – CH2 - COOH B. C2H5 – COOH C. CH3 – COOH D. HOOC – COOH Câu 18: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(95)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là loại Na (cho C = 12, H = 1, Ba = 137) B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch A. 9,85 gam B. 14,775 gam NaOH C. 19,7 gam D. 1,97 gam C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH Câu 28: Trộn dung dịch AlCl3 với dung dịch D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaAlO2 thấy: NaOH A. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện Câu 19: Để trung hoà 6,72 gam một axit B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200gam khí bay lên dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là: C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu A. CH3COOH B. HCOOH được dung dịch trong suốt C. C2H5COOH D. C3H7COOH D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu Câu 20: Số chất ứng với công thức phân tử được dung dịch ở dạng đục C7H8O (là dẫn xuất của benzen), tác dụng được Câu 29: Để phân biệt các chất rắn: Al, Al2O3, với dung dịch NaOH là: Mg có thể dùng một loại thuốc thử là: A. 2 B. 4 A. H2O B. dung dịch NaOH C. 3 D.1 C. dung dịch HCl D. khí CO2 Câu 21: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, Câu 30: Nhúng qùy tím vào dung dịch NaAlO2 FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 0,01M thấy quỳ tím: loãng nóng (dư) thu được 4,48 lít khí NO duy A. có màu hồng B. có màu xanh nhất (ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số C. không đổi màu D. mất màu moi HNO3 đã phản ứng là (Cho Fe = 56, N = 14, Câu 31: Khử hoàn toàn 100gam oxit của sắt O = 16) bằng CO thu được 72,414 gam Fe. Công thức A. 1 B. 1,2 của oxit đó là: C. 1,4 D. 1,6 A. FeO B. Fe3O4 Câu 22: Cho 0,2 mol Na vào 100ml dung dịch C. Fe2O3 D. FeO3 chứa CuSO4 0,1M và H2SO4 2M (loãng). Hiện Câu 32: Có 2 chất rắn Fe2O3 và Fe3O4. Dung tượng quan sát được là: dịch có thể phân biệt được 2 chất rắn đó là: A. có khí bay lên A. HCl B. H2SO4 loãng B. có khí bay lên và có kết tủa mày xanh C. HNO3 loãng D. NaOH C. có kết tủa Câu 33: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại tan D. có khía bay lên và có kết tủa màu xanh hoàn toàn trong H2SO4loãng (dư) thấy có 0,336 sau đó kết tủa lại tan lít khí thoát ra (ở đktc). Khối lượng hỗn hợp Câu 23: Để điều chế Cu từ CuS, người ta có thể muối sunfat khan thu được là: tiến hành theo trình tự nào? A. 2 gam B. 2,4 gam A. Hoà CuS vào dung dịch HCl sau đó tiến C. 3,92 gam D. 1,96 gam hành điện phân Câu 34: Cho a mol NO2 sục vào dung dịch chứa B. Đốt CuS bằng oxi sau đó khử CuO bằng a mol NaOH. pH của dung dịch thu được: CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao A. lớn hơn 7 B. nhỏ hơn 7 C. Dùng Fe để đẩy Cu ra khỏi CuS C. bằng 7 D. bằng 14 D. Điện phân dung dịch CuS Câu 35: Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch Câu 24: Khi nhúng thanh Al vào dung dịch A. HCl, KNO3 KOH, chất gây ra sự ăn mòn là: B. HCl + KNO3, Fe2(SO4)3 A. KOH B. H2O C. HCl, HCl + KNO3 D. Fe2(SO4)3, KNO3 C. O2 D. KOH, H2O Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về Câu 25: Chất có thể sử dụng để điều chế trực NaHCO3 tiếp Na là: A. là muối axit A. NaOH B. NaNO3 B. bị nhiệt phân C. NaHSO4 D. Na2CO3 C. tạo dung dịch có pH<7 Câu 26: Cho Ca vào dung dịch NH 4HCO3 thấy D. có tính lưỡng tính xuất hiện: Câu 37: Khi cho NaOH vào cốc đựng A. kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên Ca(HCO3)2 trong suốt thấy có: B. có khí mùi khai bay lên A. sủi bọt khí C. kết tủa trắng B. kết tủa keo D. kết tủa trắng, sau đó tan dần C. kết tủa màu xanh D. kết tủa trắng Câu 27: Cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml Câu 38: Dung dịch X có các ion: Mg 2+, Ba2-, dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Ca2+ và 0,1 mol Cl-, 0,2 mol NO-3. Thêm dần V GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(96)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến Câu 7: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là với HCl dư. Cô cạn dung dịch thu được 9,55 A. 150 B. 300 gam muối khan. Số công thức cấu tạo thoả mãn C. 200 D. 250 tính chất của X là (Cho H=1; N=14; Cl = 35,5) Câu 39: Có những vật bằng sắt được mạ bằng A. 1 B. 2 những kim loại khác nhau. Nếu các vật này đều C. 3 D. 4 bị sây sát sâu đến lớ sắt, thì vật bị gỉ chậm nhất Câu 8: Để phân biệt glixerin và rượu etylic là: trong 2 lọ mất nhãn cần dùng A. sắt tráng kẽm B. sắt tráng thiếc A. dung dịch NaOH B. Na C. sắt tráng niken D. sắt tráng đồng C. Cu(OH)2 Câu 40: Dung dịch CuSO4 phản ứng với: D. nước brom A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na Câu 9: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni trong môi trường axit đun nóng thu được Câu 41: Cho Na kim loại tan hết vào dung dịch glucozơ. Đisaccarit đó là: chứa hai muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa X. A. saccarozơ B. mantơzơ Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn C. tinh bột D. xenlulozơ Y. Cho một luồng khí H2 qua Y nung nóng thu Câu 10: Các gluxit cho phản ứng thuỷ phân là: được chất rắn E gồm có hai chất. Thành phần A. malntozơ, saccarozơ, tinh bột, xenllozơ hoá học của E là: B. glucozơ, fructozơ A. Al và Cu B. CuO và Al C. glucozơ C. Al2O3 và Cu D. Al2O3 và CuO D. malntazơ, tinh bột, saccarozơ Câu 11: Tơ nhận tạo gồm: A. tơ visco, tơ axetat, tơ đồng amoniac B. tơ polieste, tơ poliamit Đề số 2 C. tơ tằm, len D. tơ nilon, tơ capron Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu vào bình Câu 12: Để phân biệt dung dịch các chất riêng đựng Na (dư) thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (ở đktc). biệt: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng Nếu cho hỗn hợp rượu đò vào dung dịch H 2SO4 0 A. dung dịch I2 đặc ở 140 C thu được m gam ete (hiệu suất phản B. dung dịch HCl ứng đạt 80%). Giá trị của m là: C. Cu(OH)2/OHA. 8,8 B. 8,3 D. dung dịch AgNO3/NH3 C. 6,64 D. 4,4 Câu 13: Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ: Câu 2: Cho 20 ml cồn tác dụng với Na (dư) thì A. butađien và stiren B. etilenglicol và axit thu được 0,76 gam H2 (khối lượng riêng của terephtalic rượu etylic là 0,8 g/ml). Độ rượu trong loại cồn C. metyl metacrylat D. axit trên là (Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23) 0 0 aminoenantoic A. 9,2 B. 46 Câu 14: Cho Na tác dụng với 18,8 gam hỗn hợp C. 760 D. 920 2 rượu no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau Câu 3: Chất có khả năng phản ứng với dung sinh ra 5,6 lít H2 (ở đktc). Tên của 2 rượu đó là: dịch NaOH đun nóng là: A. metanol và etanol B. etanol và propanol-1 A. anilin B. benzyl clorua C. etanol và propanol-2 C. rượu benzylic D. rượu etylic D. butanol và propanol-2 Câu 4: Anđehit X mạch hở có công thức tổng Câu 15: Chất X có công thức phân tử là C2H4O2, quát là CnH2n+2-2a-b(CH = O)b tác dụng với Na và với Ag2O/ dung dịch NH3, A. a B. b đun nóng. Công thức ấu tạo của X là: C. a+b D. a-b A. HCOO – CH3 Câu 5: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là B. CH 3 – COOH C2H2On, tác dụng được với Ag2O / dung dịch C. HO – CH2 – CH = 0 NH3. Các giá trị của n là: D. HO – CH2 – CH2 - OH A. n=0; n=2 B. n=1; n=2 Câu 16: Đun nóng este đơn chức X với NaOH C. n=2 D. n=0; n=1; n=2 thu được một muối và một anđehit. Công thức Câu 6: Công thức chung của axit cacboxylic là: của X là: A. CnH2n+1COOH A. HCOOR B. CnH2n+1-2k-a(COOH)a B. R – COO – CH = CH – R’ C. CnH2n+2-2k-a(COOH)a C. R – COO – C(R) = CH2 D. CnH2n+2-2k(COOH)a D. R – COO – C(R) = CHR’ GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(97)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 17: Khối lượng benzen cần dùng để điều A. vừa có tính bazơ, vừa có tính oxi hoá chế được 94 gam phenol (hiệu suất phản ứng đạt B. có tính bazơ và có tính khử 80%) là (Cho H=1; C=12; O=16) C. có tính bazơ, tính khử và tính oxi hoá A. 62,4 gam B. 78 gam D. có tính axit và có tính khử C. 97,5 gam D. 39 gam Câu 28: Ngâm một thanh sắt trong 200 ml dung Câu 18: Cho các chất sau: H2N – dịch FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn CH(CH3)COOH (1), NH4Cl (2), NaHCO3 (3). toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 5,6 gam. Chất có tính lưỡng tính là: Nồng độ mol/l của dung dịch FeCl 3 là (Cho Fe = A. (1) B. (2) 56) C. (3) D. (1); (3) A. 1M B. 0,5M Câu 19: Có 04 dung dịch đựng trong bốn ống C. 1,5M D. 2M nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, Câu 29: Để phân biệt các chất rắn: Fe, FeS, glixerin, CH3COOH, NaOH. Để phân biệt bốn Fe3O4 trong các bình mất nhãn, người ta dùng chất trên, có thể dùng một loại thuốc thử là dung dịch: A. quỳ tím B. phenolphtalein A. HCl B. HNO3 loãng C. HNO3 đặc D. CuSO4 C. H2SO4 đặc nguội D. CuCl2 Câu 20: Khử hoàn toàn oxit kim loại RO bằng Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H 2SO4 ® H2 thu được 1,8 gam H2O và 6,4 gam kim loại FeSO4 + SO2 + H2O. Chất X có thể là R. Kim loại R là: A. FeS B. Fe A. Fe B. Cu C. FeSO3 D. FeO C. Zn D. Pb Câu 31: Để sản xuất nhôm người ta đã dùng Câu 21: Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm phương pháp Cu, Zn và Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng A. nhiệt luyện B. thuỷ luyện (dư) thu được 4,48 lít SO2 (ở đktc). Khối lượng C. điện phân D. thuỷ phân muốiclorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp Câu 32: Pha dung dịch gồm NaHCO3 và trên đốt trong khí clo (dư) là (Cho Al = 27; Zn = NaHSO4 với tỉ lệ mol 1:1 thu được dung dịch X 65; Cu = 64) có pH A. 18,2 gam B. 20,4 gam A. > 7 B. < 7 C. 21,75 gam D. 23,525 gam C. =7 D. =14 Câu 22: Để bảo vệ thép, người ta tiến hành Câu 33: Nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. FeCl3, thấy Phương pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc A. bề mặt thanh kim loại có màu trắng vào phương pháp B. dung dịch có màu vàng nâu A. điện hoá C. màu dung dịch bị chuyển màu từ vàng B. tập hợp kim không gỉ nân chuyển sang xanh C. cách li D. khối lượng thanh kim loại tăng D. dùng chất kìm hãm Câu 34: Một dung dịch chứa các ion Na +, Ca2+, Câu 23: Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Để loại bỏ hết các ion Ca2+, NaOH. Chất ăn mòn là Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu cần A. NaOH B. H2O dùng C. O2 D. NaOH và O2 A. K2CO3 B. NaOH Câu 24: Chất có thể làm mềm nước cứng tạm C. Na2SO4 D. AgNO3 thời là: Câu 35: Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, A. HCl B. Ca(OH)2 dư H2SO4. Để nhận biết các dung dịch trên cần C. Na2CO3 D. CaCl2 dùng Câu 25: Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,06 A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3 + mol và Na 0,02 mol với dung dịch chứa HCO 3 C. dung dịch BaCl2 0,04 mol; CO2-3 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết D. quỳ tím tủa thu được sau phản ứng là (Cho H=1; C=12; Câu 36: Dùng CaO có thể làm khô các khí O=16; Na=23; Ba=137) A. CO2, N2, H2, NO2 B. H2S, SO2, NO, P2O5 A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. P2O5, CO2, CH4, N2 C. 7,88 gam D. 3,94 gam D. NO, NO2, CO, NH3 Câu 26: Nhúng quỳ tím vào dung dịch AlCl3 Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp quỳ tím hai muối XCO3 và Y2 (CO3)3 bằng dung dịch A. có màu hồng B. có màu xanh HCl, ta thu được dung dịch Z và 0,672 lít khí C. không đổi màu D. mất màu bay ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch Z thì thu được Câu 27: Tính chất của Fe2O3 là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(98)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa m gam muối khan. Giá trị của m là (Cho C=12; A. CH2OH – (CHOH)4 – CH = 0 O=16) B. CH2OH – (CHOH)4 – CH2OH A. 1,033 B. 10,33 C. CH2OH – (CHOH)4 – COOH C. 9,265 D. 92,65 D. CH3 – (CHOH)4 – COOH Câu 38: Dung dịch FeCl3 không thể hoà tan Câu 10: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ cần A. Cu B. Ag dùng C. Fe D. Cr A. Ag2O/NH3, t0 B. H2SO4 đặc Câu 39: Aminoaxit không tác dụng với C. Na D. H2 (Ni, t0) A. este B. oxit bazơ, bazơ Câu 11: Để thu được PVC cần trùng hợp C. axit D. rượu A. polivinyl clorua B. etylen Câu 40: Để phân biệt các kim loại ở dạng bột: C. vinyl clorua D. styren Ba, Cu, Al, Ag người ta dùng Câu 12: Để điều chết polime cần thực hiện phản A. HCl B. H2O ứng C. FeCl3 D. NaOH A. cộng B. trùng hợp và phản ứng oxi hoá C. trùng ngưng và phản ứng khử Đề số 3 D. trùng hợp hoặc trùng ngưng Câu 13: Cho 11,16 gam hỗn hợp 2 axit đơn Câu 1: Cho 9,2 gam rượu X tác dụng với Na chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng (dư) thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Công thức của với NaHCO3 thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). X là (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23) Công thức cấu tạo của 2 axit là (Cho H=1, A. CH3OH C=12, O=16) B. HO – CH2 – CH2 – OH A. HCOOH và CH3COOH C. HO – CH2 – CH(OH) – CH3 B. CH 3COOH và C2H5COOH D. HO – CH2 – CH(OH) – CH2 – OH C. C2H3COOH và C3H5COOH Câu 2: Chất không tác dụng với Cu(OH)2 ở D. C 2H5COOH và C3H5COOH nhiệt độ thường là: Câu 14: Cho Na (dư) vào 100ml cồn 46 0 (khối A. axit axetic B. glixerin lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml). Thể C. etilenglicol D. anđêhit axetic tích H2 bay ra (ở đktc) là (Cho H=1; C=12; Câu 3: Chất X là dẫn xuất của benzen có chứa O=16) oxi, có phân tử khối là 94. Tên của X là (Cho A. 40,32 lít B. 42,56 lít H=1; C=12; O=16) C. 44,8 lít D. 22,4 lít A. phenol B. rượu benzylic Câu 15: Số đồng phân rượu có công thức phân C. p-metylphenol D. tử C4H10O là p-crezol A. 3 B. 4 Câu 4: Số liên kết  trong phân tử anđêhit C. 5 D. 6 acrylic là Câu 16: Cho Na (dư) tác dụng với m1 gam rượu A. 1 B. 2 n-propylic và m2 gam axit axetic cùng thu được C. 3 D. 4 V lít H2. Giá trị của m1 Câu 5: Công thức chung của anđêhit no đơn A. > m2 B. < m2 chức là: C. = m D.  m2 2 A. CnH2n-1CHO Câu 17: X, Y, Z là 3 chất hữu cơ cùng chức có B. CnH2n-1-2k-a(CHO)a công thức phân tử lần lượt là: CH 4O, C2H6O và C. CnH2n-2-2k-a(CHO)a D. CnH2n-2-2k(CHO)a C3H8O3. Phân tử X, Y, Z có chứa chất Câu 6: Tên của chất có công thức cấu tạo CH 3 – A. ete B. rượu CH2 – O – CH = 0 là C. anđêhit D. xeton A. etyl oxi anđêhit B. axit propionic Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều C. etyl fomiat D. metyl fomiat tăng dần tính axit là: Câu 7: Cho amin đơn chức X có công thức phân A. phenol, rượu etylic, axit axetic tử C3H9N tác dụng hết với 0,1 mol HCl. Cô cạn B. rượu etylic, axit axetic, phenol dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị C. rượu etylic, phenol, axit axetic của m là (Cho H=1; C=12; N=14, Cl=35,5 D. axit axetic, rượu etylic, phenol A. 9,55 B. 95,5 Câu 19: Chất thủy phân thu được glixerin là C. 5,9 D. 2,25 A. muối B. este đơn chức Câu 8: Công thức phân tử glixerin là: C. chất béo D. etyl axetat A. C3H8O3 B. C2H4O2 Câu 20: Cho các ancol sau: C. C3H8O D. C2H6O Câu 9: Hợp chất thuộc loại monosaccarit là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(99)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa a) CH3CH2CH(CH3)CH2OH A. oxi hoá B. khử C. oxi b) CH3CH2CH(CH3)CH2OH hoá và tính khử D. bazơ c) (CH3)3COH Câu 28: Cho các chất sau: HCl, HI, Al, Cu, d) CH3OH HNO3 và CO2, Fe2O3 phản ứng được với (Cho e) CH3CH2CHOHCH3 Mg=24; Fe=56; Zn=65; S=32; H=1; O=16) g) CH3CH2COH(CH3)2 A. HCl, HI, Al, Cu, HNO3, CO2 h) (CH3)2CHCH2OH B. HCl, HI, Al, Cu, HNO3 Những ancol có thể điều chế trực tiếp từ C. HCl, HI, Al, HNO3 anđêhit tương ứng là D. HCl, HNO3 A. a, b, d, e B. a, b, c, d Câu 29: Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác C. a, b, d, h D. b, c, g, h dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát Câu 21: Chất X có công thức phân tử là C2H4O2 ra 6,72 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau tác dụng với Na và với Ag2O/ dung dịch NH3. phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị Công thức cấu tạo của X là: của m là: A. HCOO – CH3 A. 34,3 B. 43,3 B. CH3 – COOH C. 33,4 D. 33,8 C. HO – CH2 – CH = O Câu 30: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ D. HO – CH = CH – OH đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Câu 22: Cho 5 gam hỗn hợp Mg và Zn vào dung Al2O3 nung nóng được hỗn hợp rắn có khối dịch HCl (dư) thu được 3,136 lít H 2 (ở đktc). Số lượng 16 gam, dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào mol của Mg trong hỗn hợp là (Cho H=1; nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Mg=24; Zn=65; Cl=35,5) Giá trị của m là A. 0,04 B. 0,06 A. 18,4 B. 13,6 C. 0,08 D. 0,1 C. 22,6 D. 23 Câu 23: Cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3 Câu 31: Al(OH)3 có tác dụng được với thấy xuất hiện A. dung dịch NH3 B. axit cabonic A. dung dịch có màu xanh và có khí màu C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl nâu bay lên Câu 32: Có năm dung dịch đựng trong năm bình B. trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng, mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl. dung dịch không màu Để phân biệt năm dung dịch trên cần dùng C. dưới đây của ống nghiệm có kết tủa Ag A. Mg B. Al D. dung dịch màu xanh, trên các hạt Cu có C. Cu D. Na một lớp Ag màu sáng. Câu 33: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch Câu 24: Để hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe cần HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ tối thiểu V ml dung dịch HNO3 4M thu được khí thêm vào một ít dung dịch NO. Giá trị của V là (Cho Fe=56) A. MgSO4 B. Na2SO4 A. 60 B. 90 C. CuSO4 D. NaOH C. 120 D. 150 Câu 34: Để nhận ra 03 chất riêng biệt: Mg, Al, Câu 25: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần Al2O3 chỉ cần dùng A. điện phân nóng chảy CaCO3 A. H2O B. dung dịch NaOH B. nhiệt phân CaCO3 sau đó điện phân nóng C. dung dịch NH4Cl D. dung dịch HCl chảy CaO Câu 35: Các kim loại tác dụng được với dung C. hoà tan CaCO3 bằng dung dịch HCl sau dịch H2SO4 loãng là: đó đem điện phân dung dịch A. Mg; Cu; Al; Zn B. Zn; Fe; Na; Ag D. hoà tan CaCO3 bằng dung dịch HCl (dư) C. K; Fe; Mg; Al D. Ca; Ag; Al; Cu sau đó cô cạn rồi đem điện phân nóng chảy Câu 36: Cho các cấu hình electron nguyên tử muối. sau: Câu 26: Cho các chất sau: O2, I2, C, H2O, khí a) 1s22s22p63p1 HCl, dung dịch H2SO4 loãng, Fe3O4. Các chất b) 1s22s22p63p23p64s2 phản ứng được với Al ở nhiệt độ thường là c) 1s22s1 A. O2, I2, C, H2O, khí HCl, dung dịch H2SO4 d) 1s22s22p63p23p1 loãng, Fe3O4 Đó là cấu hình của lần lượt các nguyên tố: B. O2, I2, C, H2O, dung dịch H2SO4 loãng A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. O2, H2O, dung dịch H2SO4 loãng C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca D. dung dịch H2SO4 loãng Câu 37: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca Câu 27: Hợp chất sắt (II) có tính trong công nghiệp cần: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(100)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. điện phân dung dịch muối clorua bão hoà dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị tương ứng có vách ngăn của m là B. dung H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương A. 4,1 B. 8,15 ứng ở nhiệt độ cao C. 5,9 D. 2,25 C. dùng kim loại k cho tác dụng với dung Câu 7: Glixerin thuộc loại dịch muối clorua tương ứng A. rượu đơn chức B. rượu đa chức D. điện phân nóng chảy muối clorua khan C. este D. gluxit tương ứng Câu 8: Gluxit là hợp chất tạp chức phân tử có Câu 38: Nhóm gồm các kim loại tác dụng với chứa nước lạnh tạo dung dịch kiềm là A. nhiều nhóm – OH và có nhóm – CH = O A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba B. nhiều nhóm – OH và có nhóm – CO C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn C. nhiều nhóm – OH và có nhóm – COOH Câu 39: Nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là D. 1 nhóm – OH và có nhóm – COOH loại nước: Câu 9: Để phân biệt mantozơvà saccarozơ cần A. mềm B. cứng tạm thời dùng C. cứng vĩnh cữu D. cứng toàn phần A. dung dịch Ag2O /NH3, t0 Câu 40: Dung dịch X có a mol (NH4)2CO3, thêm B. dung dịch H2SO4 đặt a mol Ba vào dung dịch X. Sau khi phản ứng C. Na hoàn toàn thu được dung dịch D. H2 (Ni, t0) A. có NH4, CO23 B. có Ba2, Câu 10: Polime có thể tham gia phản ứng cộng OH là C. có NH4, OH D. không A. polietilen B. polivinyl clorua có ion nào nếu nước không phân li C. polibutadien D. xenlulozơ Câu 11: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của A. butađien-1,4 B. butađien-1,3 C. butađienĐề số 4 1,2 D. 2-metylbutađien-1,3 Câu 12: Cho polime Câu 1: Đốt chát 1,38 gam rượu X, sản phẩm là CO2, H2O được dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 rồi qua bình (2) đựng dung dịch NaOH dư. Khối   CH 2  CH     lượng bình (1) tăng 1,62 gam, khối lượng bình OCOCH 3  n (2) tăng 2,64 gam. Công thức cấu tạo của X là Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23) hợp A. CH3 – CH2 – CH2 – OH A. CH3COOCH = CH2 B. CH3 – CH2OH B. CH2= COOCHCH3 C. CH2OH – CH2OH C. C2H5COOCH = CH2 D. CH3 – OH D. CH2 = CHCOOCH = CH2 Câu 2: Chất bị oxi hoá thành anđêhit khi tác Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng dụng với CuO là đẳng của metyllamin thu được CO 2 và H2O theo A. tert-butylic B. propanol-1 tỉ lệ mol là 2:3. Công thức phân tử của X là: C. isopropylic D. 2-metylbutanol-2 A. C2H7N B. C3H6N Câu 3: Số liên kết  trong phân tử axit acrylic là C. C H N D. C2H6N 3 9 A. 1 B. 2 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ C. 3 D. 4 X cần 0,2 mol O2 và thu được 0,2 mol CO2 và Câu 4: Công thức chung của axit cacboxylic no 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là: đơn chức là A. C2H4 B. C2H4O A. CnH2n-1COOH C. C H O D. C2H4O3 2 4 2 B. CnH2n+1-2k-a(COOH)a Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất C. CnH2n+2-2k-a(COOH)a hữu cơ X có công thức đơn giản là CH 2O cần D. CnH2n+2-2k(COOH)a 6,72 lít O2 (ở đktc). Công thức phân tử của X là Câu 5: Tên của chất có công thức cấu tạo CH 3 – (Cho H=1; C=12; O=16) O – CH = O là A. CH2O B. C2H4O2 A. etyl oxi anđêhit B. axit propionic C. C3H6O3 D. C4H8O4 C. metyl fomiat D. etyl fomiat Câu 16: Chọn mệnh đề đúng Câu 6: Cho amin đơn chức X có công thức phân A. Rượu etylic có nhiệt độ soi cao hơn tử C7H7N tác dụng hết với 0,1 mol HCl. Cô cạn đimetyl ete GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(101)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa B. Đimetyl ete có nhiệt độ sôi cao hơn rượu C. nước cứng toàn phần etylic D. nước mềm C. Nhiệt độ soi của rượu etylic và của Câu 27: Cho 1,8 gam kim loại X thuộc phân đimetyl ete bằng nhau nhóm chính nhóm II vào nước thu được 1,008 lít 0 D. Rượu etylic và đimetyl ete đều sôi ở 0 C Hiđro (ở đktc). X là (Mg=24; Ca=40; Sr = 88; Câu 17: Glixerin triaxetat có công thức phân tử Ba = 137) là: A. Mg B. Ca A. C5H10O4 B. C7H12O6 C. Sr D. Ba C. C9H14O4 D. C6H12O6 Câu 28: Khi đốt Fe với bột lưu huỳnh trong điều Câu 18: Cho Na (dư) tác dụng với m1 gam rượu kiện không có oxi thu được chất X. Công thức etylic và m2 gam nước cùng thu được V lít H 2. của X là Giá trị của m1 A. FeS B. FeS2 A. > m2 B. < m2 C. Fe2S3 D. FeSO3 C. = m2 D.  m2 Câu 29: Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO Câu 19: X, Y, Z là 3 chất hữu cơ cùng chức có cần 4,48 lít H2 (ở đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn công thức phân tử là CH2O2; C3H4O2 và C3H4O4. hỗn hợp đó bằng CO thị lượng CO 2 thu được khi Phân tử X, Y, Z có chứa chức cho qua nước vôi trong (dư) tạo ra m gam kết A. este B. enđêhit tủa. Giá trị của m là (Cho C=12; O=16; Ca=40) C. axit D. rượu đa chức A. 1 B. 2 Câu 20: Để phân biệt dung dịch bốn chất axit C. 10 D. 20 axetic, glixerin, rượu etylic, glucozơ cần dùng Câu 30: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm A. qùy tím B. CaCO3 Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối C. CuO D. Cu(OH)2 / OH lượng sắt thu được là (Cho O=16; Fe=56) Câu 21: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 A. 14,5 gam B. 15,5 gam tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng C. 16 gam D. 16,5 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là Câu 31: Để loại được độ cứng toàn phần của A. CH3 – CH2 – COOH nước cần dùng B. HCOO – CH2CH3 A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. HO – CH2 – CH2 – CH = O C. HCl D. CaO D. CH3 – CH(OH) – CH = 0 Câu 32: Khi cho NaOH vào cốc đựng Câu 22: Cho 2,16 gam kim loại R tác dụng với Ca(HCO3)2 trong suốt thì thấy khí clo (dư) thu được 8,55 gam muối. Kim loại A. sủi bọt khí R là (Al=27; Mg=24’ Ca=40; Fe=56) B. có kết tủa và bọt khí A. Mg B. Al C. có kết tủa màu xanh C. Ca D. Fe D. có kết tủa trắng Câu 23: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch Câu 33: Cho các dung dịch sau: NaNO3; NaOH; CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch Na2CO3; NaCl. Những dung dịch có khả năng mất, lấy thanh Fe ra (giả sử toàn bộ Cu sinh ra làm đổi màu quỳ tím thành xanh là bám hết vào thanh fe) thấy khối lượng thanh Fe A. NaOH (Cu=64; Fe=56) B. NaOH và Na2CO3 A. tăng 1,28 gam B. tăng 1,6 gam C. NaOH; Na2CO3; NaNO3 C. tăng 0,16 gam D. giảm 1,12 gam D. NaNO3; NaOH; Na2CO3; NaCl Câu 24: Trong dãy điện hoá, cặp Al3- / Al đứng Câu 34: Dãy kim loại được xếp theo chiều tăng trước cặp Fe2+/Fe. Điều này cho biết dần của tính khử từ trái sang phải là 3+ 2+ A. tính oxi hoá của Al nhỏ hơn của Fe A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al B. tính khử của Al lớn hơn của Fe C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al C. tính oxi hoá của Al lớn hơn của Fe Câu 35: Kim loại M tác dụng với các dung dịch D. tính khử của Al lớn hơn của Fe2+ HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là Câu 25: Điều chế kim loại phân nhóm chính A. Al B. Ag nhóm II bằng phương pháp C. Zn D. Fe A. nhiệt phân B. điện phân dung dịch Câu 36: Tính chất hoá học chung của các kim C. thuỷ luyện D. điện phân nóng chảy loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là Câu 26: Một mẫu nước có chứa Ca 2+, Mg2+, A. tính khử mạnh B. tính khử yếu HCO 3 và Cl. Mẫu nước trên thuộc loại C. tính oxi hoá yếu D. tính oxi hoá mạnh A. nước cứng tạm thời Câu 37: Các ion đều có cấu hình electron B. nước cứng vĩnh cửu 1s22s22p6 là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(102)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+,Mg2+, Al3+ Câu 38: Muốn gây nên độ cứng tạm thời của nước là: A. CaSO4, MgSO4 B. Ca(HCO3)2, MgCl2 C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 D. CaCl2, MgCl2 Câu 39: Cho Ba vào dung dịch cóchứa ion NH+4, K+, CO2-3, SO2-4. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40: Phản ứng có thể xảy ra giữa A. Al và O2 B. Ag và O2 C. Au và O2 D. Pt và O2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. Đề số 5 Phần chung cho tất cả thí sinh (33 câu, từ câu 1 đến câu 33) Câu 1: Cặp chất có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. NaCO3 và Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 và Na2CO3 C. Ca(HCO3)2 và NaOH D. Ca(OH)2 và Na2CO3 Câu 2: Dãy gồm các tơ nhân tạo là: A. bông, len, tơ tằm B. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat C. nilon – 6,6; vinilon D. len, vinilon Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được khí Y. Thể tích khí Y ở đktc là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 4: Khi lên men glucozơ với hiệu suất 100% thu được 672 lít khí CO2 (ở đktc) và m gam rượu etylic nguyên chất. Giá trị của m là (Cho H=1; O=16; C=12) A. 690 B. 960 C. 1380 D. 390 Câu 5: Vai trò chính của quặng criolit trong quá trình sản xuất nhôm là: A. bảo vệ nhôm mới được tạo ra B. đỡ tốn nhiên liệu C. hạ nhiệt độ nóng chảy của quặng boxit D. tăng tính dẫn điện của dung dịch điện phân. Câu 6: Trong các phản ứng hoá học, kim loại luôn đóng vai trò A. chất khử B. chất cho proton C. chất lưỡng tính D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử Câu 7: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng của Fe trong 12 gam hỗn hợp đầu là (Cho Fe=56; Cu=64; S=32; O=16) A. 6 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 6,72 gam Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại catot xảy ra quá trình A. khử ion Na+ thành Na B. ion hoá Na+ thành Na C. khử H2O thành H2 D. oxi hoá Cl- thành Cl2. Câu 9: Axit clohiđric có thể đựng trong các bình bằng thép khi đã được trộn với dung dịch KI hoặc fomalin. Thép không bị ăn mòn bởi axit vì A. dung dịch KI cũng như fomalin làm mất tính axit của axit clohiđric B. sắt bị thụ động trong dung dịch axit clohiđric C. dung dịch KI cũng như fomalin là những chất kìm hãm sự ăn mòn mà không làm thay đổi tính chất của axit clohiđric D. sắt không phản ứng với dung dịch axit clohiđric đặc, nguội Câu 10: Dung dịch không làm phenolphtalein chuyển màu là dung dịch chứa A. CH3NH2 B. Ca2CO3 C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH Câu 11: Amino axit có thể thực hiện phản ứng este hoá do phân tử có nhóm – COOH; nhưng phản ứng thường thực hiện trong A. khí HCl B. dung dịch H2SO4 C. môi trường trung tính D. môi trường kiềm dư Câu 12: Lên men rượu từ tinh rượu với hiệu suất quá trình là 80%. Khối lượng tinh bột cần để điều chế 230 gam rượu nguyên chất theo quá trình trên là (Cho H=1; O=16; C=12) A. 506,52 gam B. 506,25 gam C. 560,25 gam D. 405,00 gam Câu 13: Số amin đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H9N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Trong phản ứng: Fe + HNO 3 ® X + NO2 + H2O, X là A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 Câu 15: Amino axit là chất lưỡng tính vì trong phân tử có chứa A. cả nhóm – COOH và nhóm – NH2 B. nguyên tử C ở trạng thái oxi hoá trung gian C. nguyên tử N có số oxi hoá – 3 D. số nhóm – COOH và nhóm – NH2 bằng nhau Câu 16: Để trung hoà 300 gam dung dịch axit hữu cơ no, mạch hở, đơn chức X nống độ 7,4% cần 100ml dung dịch NaOH 3M, X là A. HCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C3H7COOH Câu 17: Chất chỉ có tính khử là A. Fe B. Fe, Fe3O4 C. FeO, Fe2O3 D. Fe3O4, FeO Câu 18: Phenol tan được trong. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(104)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. nước lạnh B. dung dịch NaOH C. Câu 31: Cho các chất: Al(OH)3, KOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl đặc Mg(OH)2, Fe(OH)3, hiđroxit có tính bazơ mạnh Câu 19: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại nhất là A. cho chất khử tác dụng với hợp chất có A. Al(OH)3 B. KOH kim loại cần điều chế C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 B. nhiệt phân các hợp chất chứa kim loại Câu 32: Đơn chất natri C. khử ion kim loại tương ứng A. có nhiều trong cơ thể động và thực vật D. điện phân muối khan B. có nhiều trong đất Câu 20: Kim loại không điều chế được bằng C. có nhiều trong nước biển phương pháp nhiệt luyện là D. không có trong thiên nhiên A. Zn B. Al Câu 33: Nước cứng vĩnh cửu là nước chứa C. Cu D. Fe nhiều ion Ca2+, Mg2+ cùng các ion Câu 21: Trong phân tử tripeptit có A. HCO3 B. SO24, Cl A. 1 liên kết peptit B. 2 liên kết peptit C. HCO3, SO2-4, ClD. NO-3 C. 3 liên kết peptit D. 4 liên kết peptit Phần riêng (Thí sinh chỉ được chọn phần Câu 22: Nilon 6,6 được điều chế từ các monome dành cho ban của mình) tương ứng bằng phản ứng Phần dành cho thí sinh ban Nâng cao (7 câu, A. hoá hợp B. trùng hợp từ câu 34 đến câu 40) C. trùng ngưng D. thuỷ phân Câu 34: Kim loại R thuộc nhóm IIA; R chiếm Câu 23: Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy 60% khối lượng trong oxit của nó. R là A. có sủi bọt khí không màu, không mùi A. Be B. Mg B. kết tủa trắng và khí không màu bay ra C. Ca D. Sr C. tinh thể trắng xuất hiện Câu 35: Trong pin hoá học Zn – Cu, tại điện cực D. có sủi bọt khú mùi sốc A. Zn xảy ra quá trình oxi hoá Câu 24: Dãy gồm các kim loại tan trong dung B. Zn xảy ra quá trình khử dịch NaOH (dư) là C. Cu xảy ra quá trình oxi hoá A. Na, Ag, Ba B. Na, Mg, Ca D. Cu xảy ra quá trình khử C. K, Al, Ba D. K, Fe, Zn Câu 36: Chất tan cả trong dung dịch axit và Câu 25: Cơ thể người không hất thụ được dung dịch kiềm là A. đường nho B. đường thốt nốt A. CrCl3 B. Cr C. tinh bột D. xenlulozơ C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là Câu 37: 1,2 mol FeSO4 làm mất màu hoàn toàn A. Al B. Al2O3 500 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ x mol/l trong C. Al(OH)3 D. NaHCO3 môi trường H2SO4 loãng. Giá trị của X là: Câu 27: 4,5 gam một amin đơn chức tác dụng A. 0,4 B. 0,2 vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Công C. 0,5 D. 0,3 thức phân tử của amin là (Cho H=1; C=12; Câu 38: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Al, Au, Na=14) kim loại dẫn điện tốt nhất là A. CH3N B. C2H5N A. Fe B. Al C. C2H7N D. C3H7N C. Cu D. Au Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là Câu 39: Trung hoà 100ml dung dịch HCl có pH A. H2NCH2COOH = 2 cần một thể tích dung dịch KOH 1M là B. CH2 = CH – COOH A. 1ml B. 100 ml C. (CH3)2C = O C. 10 ml D. 200 ml D. C6H5OH Câu 40: Kim loại cứng nhất là Câu 29: Tính khử cả các kim loại được xếp theo A. Ni B. Fe thứ tự giảm dần từ trái sang phải là C. W D. Cr A. K, Na, Al B. Na, Al, K Phần dành cho thí sinh ban cơ bản (7 câu, từ C. Al, Na, K D. Al, K, Na câu 41 đến câu 47) Câu 30: Saccarozơ và mantozơ đều là đisaccarit Câu 41: Chất béo là vì A. triglixerit A. đều có vị ngọt B. este của glixerol và các axit no B. đều thuỷ phân ra glucozơ C. đieste của glixerol và các axit béo C. đều có 12 nguyên tử C trong phân tử D. trieste của glixerol và các axit mạch D. khi thuỷ phân mỗi phân tử đều sinh ra hai thẳng phân tử monosaccarit Câu 42: Chất làm đỏ giấy quỳ tím ấm là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(105)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. C6H5OH Câu 43: Thuốc thử để phân biệt anilin và phenol là A. quỳ tím B. phenolphatalein C. dung dịch brom D. dung dịch HCl Câu 44: Axit no, đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 ( n0) B. CnH2nO2 ( n1) C. CnH2nO2 ( n2) D. CnH2n-2 ( n0) Câu 45: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/l. Giá trị của X là A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,25 Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. C6H5OH, CH3COONa B. C6H5NH3Cl, CH3COONa C. C6H5NH2, CH3COOH D. C6H5NH2, CH3COONa Câu 47: Hỗn hợp X chứa HCHO và CH 2 = CHCH2OH. Cần 6,72 lít khí H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X. Tổng số mol các chất trong hỗn hợp X là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG ĐỀ LUYEÄN THI SOÁ 1. C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH. D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa. 7. Trung hoà 1 mol  - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X laø. A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH 1. Biết thứ tự dãy điện hoá như sau: C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản D. H2N-CH2-COOH ứng nào là sai trong các phản ứng sau: 3+ 2+ 8. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào A. Fe + 2Fe 3Fe . 2+ 2+ trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet? C. Fe + Cu Fe .+ Cu. A. NH3 + H2O NH4+ + OH-. 2+ + 3+ + B. Fe + 2H Fe + H2. B. HCl + H2O ® H3O + Cl . D. Cu + 2Fe3+ 2Fe2+. C. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4 .5H2O + Cu2+. D. H2SO4 + H2O ® H3O+ + HSO4-. 2. Quaù trình naøo khoâng taïo CH3CHO? 9. Cho Al vào dung dịch chứa CuSO 4 và A. Cho vinyl axetat vaøo dung dòch FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung NaOH B. Cho C2H2 vaøo dung dòch HgSO4 ñun dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH noùng dư được kết tủa Y. Vậy X chứa: o C. Cho rượu etylic qua CuO, t . A. Al2(SO4)3 vaø CuSO4 dö D. Cho metyl acrylat vaøo dung dòch NaOH B. Al2(SO4)3 vaø FeSO4 dö C. FeSO4 vaø CuSO4 dö 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit D. FeSO4 cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol 10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của X hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện laø gaáp ñoâi soá haït khoâng mang ñieän. Caáu hình A. C2H4O2 B. C3H4O4 electron lớp ngoài cùng của X là: C. C4H4O4 D. C6H6O4 A. 2s22p4 B. 2s22p5 4. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được C. 3s23p4 D. 3s23p5 Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là 11. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3 Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozô lít khí NO2 (ñktc). Coâ caïn dung dòch sau phaûn C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozô ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là : D. HCOOH, HCHO, C6H5OH. A. 35,7g B. 46,4g 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai C. 15,8g D. 77,7g rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam 12. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá sau ñaây: hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản A. Butañien-1,3 vaø stiren phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch B. Axit terphtalic vaø etylenglicol có chứa Ag2O/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu C. Metyl metacrylat được là D. Axit  amino etanoic A. 1,08 gam B. 3,24 gam 13. Ñieän phaân noùng chaûy muoái clorua cuûa moät C. 1,62 gam D. 2,16 gam kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí 6. Cho sơ đồ biến hoá + H2O +O + NaOH thoát ra thì thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối + NaOH C2H2 X xt2 CH4 Y Z xt 0 lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của CaO,t muoái clorua laø: Công thức của các chất X,Y,Z lần lượt là A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa. A. CuCl2 B. CaCl2 B. HCHO, HCOOH, HCOONa. C. MgCl2 D. KCl. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(107)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 14. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, 22. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và các polime trong dãy sau đều kém bền: C4H8 khi tác dụng với nước trong điều kiện A. polistren; polietilen; tơ tằm. tích hợp thu được 3 rượu. Hai anken đó là B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6. A. propen vaø buten-1 C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. B. propen vaø buten-2 D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ C. propen vaø metyl propen capron. D. Cả B và C đều đúng. 15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 23. So sánh tính axit của các chất sau đây: gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục vào C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), HV ml dung dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu COOH(4) được muối trung hoà. Giá trị tối thiểu của V là A. (2) > (3) > (1 ) > (4) A. 50 ml B. 100 ml B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. 75 ml D. 120 ml C. (2) > (4) > (3). > (1) 16. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu D. (4) > (2) > (3). > (1) được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước thì thể 24. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn tích Oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là: goàm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuoác A. 2,24 lit B. 4,48 lit thử dùng nhận biết 4 dung dịch trên là C. 5,6 lit D. 3,92 lit A. Quyø tím. B. NaOH 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin C. Ca(OH)2. D. HCl. A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 25. Các đồng phân ứng vơi CTPT C 8H10O (dẫn gam CO2; 18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho Giaù trò cuûa m laø: sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không A. 12g B. 13,5g t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất C. 16g D. 14,72g treân laø: 18. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, A. 1 B. 2 FeCl3, CuCl2 cho đến khi có khí thoát ra ở catot C. 3 D. 4 thì dừng lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là: 26. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg A. Cu2+, Fe3+, H+ B. H+, Cu2+, Fe3+ bằng dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối C. Fe3+, Cu2+, H+ D. Cu2+, H+, Fe3+ lượng dung dịch axit tăng thêm 14 g. Khối 19. Đoát một thể tích khí thieân nhieân goàm lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần metan, etan, propan bằng oxi không khí (không lượt là : khí chứa 20% oxi), thu được 7,84 lit CO 2 (đktc) A. 10,8g vaø 4,8g B. 5,4g vaø 10,2g và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhaát caàn duøng laø: C. 8,1g vaø 8,5g A. 56 lit B. 70 lit C. 78,4 lit D. 84 lit D. 8,4g vaø 7,2g 20. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như 27. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính sau: khử vừa có tính oxi hoá: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 A. SO2, S, Fe3+ B. Fe2+, Ca, 4. CH3COONa KMnO4 C. Fe2+, S, Cl2 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 D. Fe2+, SO2, H2S 8. K2S 28. Cho caùc chaát: etyl axetat, anilin, ancol Dãy gồm các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6 rượu benzylic, 21. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 p-crezol.Trong caùc chaát naøy, soá chaát taùc duïng ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl được với dd NaOH là: 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của A. 3 B. 4 dung dịch X là C. 5 D. 6 A. 1 B. 6 29. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 C. 2 D. 7 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(108)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được A. Glucozô, C2H2, CH3CHO bao nhiêu gam chất rắn? B. C2H2, C2H4, C2H6. A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozô 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g D. C2H2, C2H5OH, glucozô 30. Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH  2 sp đều có 38. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. là : Sau phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là: A. CH3-COO-CH=CH2 A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. HCOO-CH2CH=CH2 B. Cu, Fe, Zn, Mg C. HCOO-CH=CHCH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2 C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO 31. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa 39. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 Cu(NO3)21M , Fe(NO3)3 2M và AgNO3 1M, ml dung dòch NaOH 0,5M. Coâ caïn dung dòch Khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn , sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có lượng là: khối lượng là A. 12,3g B. 16,4g A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 12,6g D. 8,2g C. 44,2 gam. D. 45,6 gam. 40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y 32. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. goàm FeO, Fe2O3, Fe3O4 caàn 0,05 mol H2. Maët khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y Lượng Fe dư là A. 0,036 gam B. 0,44 gam trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) là C. 0,87 gam D. 1,62 gam. 33. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng A. 224ml B. 336ml ngưng chất nào sau đây? C. 448ml D. 112ml A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)341. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml COOH C. H2N-(CH2)5-NH2. D. H2N-(CH2)5dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M COOH thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung 34. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím dịch X thu được lượng muối khan là ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất B A. 22,2 gam không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung B. 25,95 gam dòch cuûa hai chaát laïi thì xuaát hieän keát tuûa. A vaø C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam B coù theå laø 42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác A. Na2CO3 vaø Ba(NO3)2. dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn B. NaOH vaø FeCl3. dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam C. K2CO3 vaø NH4Cl. muối khan. Công thức phân tử của A là: D. NaOH vaø BaCl2. A. C2H5COOH B. 35. Đốt cháy hoàn toàn P g hỗn hợp A gồm 2 chất C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hoàn D. C3H7COOH. toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 43. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối 25,92 g Ag .Tính P ? clorua gồm: CuCl2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu A. 6,4 g B. 1,4 g thêm vào 4 ống nghiệm trên dung dịch NaOH C. 4,6 g D. 2,8 g dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa? 36. Dung dịch Y chứa Ca2+(0,1 mol), Mg2+(0,3 A. 1 B. 2 mol), Cl (0,4 mol), HCO3 (y mol). Khi coâ caïn C. 3 D. 4 dung dịch Y ta thu được muối khan có khối 44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi lượng là cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: A. 37,4 gam B. 49,8 gam CH3CHO, CH2=CHCOOH, H2, Dung dòch C. 25,4 gam D. 30,5 gam NaOH, dung dòch HCl. 37. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch có chứa Ag2O/NH3 là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(109)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 3 B. 4 A. 1 B. 6 C. 5 D. 6 C. 2 D. 7 45. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol 2. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 C4H8 khi tác dụng với nước trong điều kiện mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với tích hợp thu được 3 rượu. Hai anken đó là b gam CH3COOH có xúc tác (hiệu suất A. propen vaø buten-1 phản ứng là 75%) thu được m gam este. B. propen vaø buten-2 Khối lượng m có giá trị nào sau đây: C. propen vaø metyl propen A. 6,8g B. 6,6g D. Cả B và C đều đúng. C. 7,8g D. 10,8g 46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp 3. So sánh tính axit của các chất sau đây: X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), Hứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn COOH(4) giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M tối A. (2) > (3) > (1 ) > (4) thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là: B. (4) > (2) > (1 ) > (3) A. 150ml. B. 100ml. C. (2) > (4) > (3). > (1) C. 200ml. D. 250ml. D. (4) > (2) > (3). > (1) 4. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn 47. Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + goàm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuoác KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của K2SO3, K2SO4, H2O lần lượt là thử dùng nhận biết 4 dung dịch trên là A. 5, 5, 1 B. 5, 7, 2 A. Quyø tím. B. NaOH C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3 C. Ca(OH)2. D. HCl. 48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ 5. Các đồng phân ứng vơi CTPT C 8H10O (dẫn có hoá trị duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho gam X tieâu toán heát 110 gam dung dich HNO3 sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí NO, CO2 t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất (ñktc). Xaùc ñònh M? treân laø: A. Mg B. Ba A. 1 B. 2 C. Ca D. Cu C. 3 D. 4 49. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH 4 và 2 6. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5g, dung dịch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : Hai anken có công thức phân tử là: A. 10,8g vaø 4,8g B. 5,4g vaø 10,2g A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 C. 8,1g vaø 8,5g 50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng D. 8,4g vaø 7,2g công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ 7. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được khử vừa có tính oxi hoá: dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm A. SO2, S, Fe3+ B. Fe2+, Ca, hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z KMnO4 C. Fe2+, S, Cl2 đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y D. Fe2+, SO2, H2S được khối lượng hỗn hợp muối khan là: 8. Cho caùc chaát: etyl axetat, anilin, ancol A. 8,9g B. 14,3g etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, C. 16,5g D. 15,7G rượu benzylic, p-crezol.Trong các chất này, số ĐỀ LUYỆN THI SỐ 2 1. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là. chất tác dụng được với dd NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 9. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(110)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozô 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g D. C2H2, C2H5OH, glucozô 10. Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH  2 sp đều có 18. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. là : Sau phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là: A. CH3-COO-CH=CH2 A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. HCOO-CH2CH=CH2 B. Cu, Fe, Zn, Mg C. HCOO-CH=CHCH3 C. Cu, Fe, Zn, MgO D. HCOO-C(CH3)=CH2 D. Cu, Fe, ZnO, MgO 11. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa 19. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 Cu(NO3)21M , Fe(NO3)2 2M và AgNO3 1M, ml dung dòch NaOH 0,5M. Coâ caïn dung dòch Khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn , sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có lượng là: khối lượng là A. 12,3g B. 16,4g A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam. C. 12,6g D. 8,2g 12. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian 20. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. goàm FeO, Fe2O3, Fe3O4 caàn 0,05 mol H2. Maët Lượng Fe dư là khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y A. 0,036 gam B. 0,44 gam trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể tích C. 0,87 gam D. 1,62 gam. (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) là 13. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng A. 224ml B. 336ml ngưng chất nào sau đây? C. 448ml D. 112ml A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)321. Biết thứ tự dãy điện hoá như sau: COOH C. H2N-(CH2)5-NH2. D. H2N-(CH2)5Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản COOH ứng nào là sai trong các phản ứng sau: 14. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+. ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất B C. Fe + Cu2+ Fe2+.+ không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung Cu. dòch cuûa hai chaát laïi thì xuaát hieän keát tuûa. A vaø B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2. B coù theå laø D. Cu + 2Fe3+ 2Fe2+. A. Na2CO3 vaø Ba(NO3)2. + Cu2+. B. NaOH vaø FeCl3. 22. Quaù trình naøo khoâng taïo CH3CHO? C. K2CO3 vaø NH4Cl. A. Cho vinyl axetat vaøo dung dòch D. NaOH vaø BaCl2. NaOH B. Cho C2H2 vaøo dung dòch HgSO4 15. Đốt cháy hoàn toàn P g hỗn hợp A gồm 2 chất ñun noùng X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hoàn C. Cho rượu etylic qua CuO, to. toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được D. Cho metyl acrylat vaøo dung dòch NaOH 25,92 g Ag .Tính P 23. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit A. 6,4 g B. 1,4 g cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol C. 4,6 g D. 2,8 g CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của X 16. Dung dịch Y chứa Ca2+(0,1 mol), Mg2+(0,3 laø mol), Cl-(0,4 mol), HCO3-(y mol). Khi coâ caïn A. C2H4O2 B. C3H4O4 dung dịch Y ta thu được muối khan có khối C. C4H4O4 D. C6H6O4 lượng là 24. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được A. 37,4 gam B. 49,8 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là C. 25,4 gam D. 30,5 gam A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3 17. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozô dung dịch có chứa Ag2O/NH3 là: C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozô A. Glucozô, C2H2, CH3CHO D. HCOOH, HCHO, C6H5OH. B. C2H2, C2H4, C2H6. 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(111)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản 32. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch sau ñaây: có chứa Ag2O/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu A. Butañien-1,3 vaø stiren được là B. Axit terphtalic vaø etylenglicol A. 1,08 gam B. 3,24 gam C. Metyl metacrylat C. 1,62 gam D. 2,16 gam D. Axit  amino etanoic 26. Cho sơ đồ biến hoá 33. Ñieän phaân noùng chaûy muoái clorua cuûa moät + H2O + O2 + NaOH + NaOH C2H2 X xt CH4 kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí Y Z xt 0 thoát ra thì thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối CaO,t Công thức của các chất X,Y,Z lần lượt là lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa. muoái clorua laø: B. HCHO, HCOOH, HCOONa. A. CuCl2 B. CaCl2 C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH. C. MgCl2 D. KCl. D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa. 34. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền: 27. Trung hoà 1 mol  - aminoaxit X cần 1 mol A. polistren; polietilen; tơ tằm. HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6. 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. X laø D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron. A. H2N-CH2-CH2-COOH 35. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 B. CH3-CH(NH2)-COOH gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục vào C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH V ml dung dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu D. H2N-CH2-COOH được muối trung hoà. Giá trị tối thiểu của V là 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào A. 50 ml B. 100 ml trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet? C. 75 ml D. 120 ml A. NH3 + H2O NH4+ + OH-. 36. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu B. HCl + H2O ® H3O+ + Cl-. được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước thì thể C. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4 .5H2O tích Oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là: D. H2SO4 + H2O ® H3O+ + HSO4-. A. 2,24 lit B. 4,48 lit 29. Cho Al vào dung dịch chứa CuSO4 và C. 5,6 lit D. 3,92 lit FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 dư được kết tủa Y. Vậy X chứa: gam CO2; 18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). A. Al2(SO4)3 vaø CuSO4 dö Giaù trò cuûa m laø: B. Al2(SO4)3 vaø FeSO4 dö A. 12g B. 13,5g C. FeSO4 vaø CuSO4 dö C. 16g D. 14,72g D. FeSO4 38. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, 30. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số FeCl3, CuCl2 cho đến khi có khí thoát ra ở catot hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện thì dừng lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là: gaáp ñoâi soá haït khoâng mang ñieän. Caáu hình A. Cu2+, Fe3+, H+ B. H+, Cu2+, Fe3+ electron lớp ngoài cùng của X là: 3+ 2+ + C. Fe , Cu , H D. Cu2+, H+, Fe3+ 2 4 2 5 A. 2s 2p B. 2s 2p 39. Đoát một thể tích khí thieân nhieân goàm 2 4 C. 3s 3p D. 3s23p5 metan, etan, propan bằng oxi không khí (không khí chứa 20% oxi), thu được 7,84 lit CO2 31. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; (đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 nhoû nhaát caàn duøng laø: lít khí NO2 (ñktc). Coâ caïn dung dòch sau phaûn A. 56 lit B. 70 lit ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là : C. 78,4 lit D. 84 lit A. 35,7g B. 46,4g 40. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như C. 15,8g D. 77,7g sau: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(112)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 A. 5, 5, 1 B. 5 , 7, 2 4. CH3COONa C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ 8. K2S có hoá trị duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 Dãy gồm các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là gam X tieâu toán heát 110 gam dung dich HNO3 A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí NO, CO2 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6 (ñktc). Xaùc ñònh M? 41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml A. Mg B. Ba dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M C. Ca D. Cu thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung 49. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH4 và 2 dịch X thu được lượng muối khan là anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch A. 22,2 gam brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5g, B. 25,95 gam đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam Hai anken có công thức phân tử là: D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và 42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn 50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ muối khan. Công thức phân tử của A là: với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được A. C2H5COOH B. dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z D. C3H7COOH. đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y 43. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu được khối lượng hỗn hợp muối khan là: thêm vào 4 ống nghiệm trên dung dịch NaOH A. 8,9g B. 14,3g dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 dư. Sau cùng sẽ C. 16,5g D. 15,7g thu được bao nhiêu kết tủa? A. 1 B. 2 ĐỀ SỐ 03 C. 3 D. 4 44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi 1. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: theo thứ tự sau: 11Na, 13Al, 15P, 17Cl là CH3CHO, CH2=CHCOOH, H2, Dung dòch A. tăng. B. giảm. C. không thăng đổi. D. vừa tăng vừa giảm. NaOH, dung dòch HCl. 2. Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảng A. 3 B. 4 HTTH có thể suy ra C. 5 D. 6 A. nó là kim loại hay phi kim. B. 45. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol hóa trị cao nhất đối với oxi. CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 C. tính chất của oxit và hiđroxit. D. mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với Tất cả đều đúng. b gam CH3COOH có xúc tác (hiệu suất 3. Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, phản ứng là 75%) thu được m gam este. HI, HF? Khối lượng m có giá trị nào sau đây: A. HCl. B. HBr. C. A. 6,8g B. 6,6g HI. D. HF. C. 7,8g D. 10,8g 4. Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là 46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp A. 8. B. 6. C. X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản 2. D. 10. ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn 5. Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M tối tích hạt nhân là thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 2. B. +2. C. A. 150ml. B. 100ml. 18. D. +16. C. 200ml. D. 250ml. 6. Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na+, 9F có đặc 47. Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + điểm chung là có cùng KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O A. số electron. B. số proton. C. Hệ số của K2SO3, K2SO4, H2O lần lượt là số nơtron. D. số khối. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(113)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 7. Điện phân dung dịch chứa HCl và CuCl2. tích không đáng kể). Khối lượng kali đã Kết thúc điện phân khi nước bắt đầu bị điện dùng là phân ở cả hai điện cực. Dung dịch thu được A. 7,8 gam. B. 7,6 gam. C. có 3,9 gam.D. 10,8 gam. A. pH = 7. B. pH > 7. C. 17. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các pH < 7. D. không xác định dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, được. ZnCl2 8. Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có A. dd NH3. B. dd NaOH. C. công thức RH3. Công thức oxit cao nhất của dd Ba(OH)2. D. dd Ca(OH)2. X là 18. Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau A. RO. B. R2O3. C. khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các RO2. D. R2O5. muối 9. Chất nào sau đây là chất không điện li? A. AlCl3 và FeCl3. B. AlCl 3 và A. C6H6. B. HF. C. FeCl2. C. AlCl3. D. Na2CO3. D. Ca(OH)2. FeCl3. 10. CH3COOH điện li theo cân bằng sau: 19. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó CH3COOH  CH3COO + H+ hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2  5%. B. dưới 2%. C. Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi trên 5%. D. 0%. nào? 20. Sục một thể tích CO2 (đktc) vào 200 ml dung A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. dịch Ca(OH)2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH. kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng C. Thêm vài giọt dung dịch dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. CH3COONa. D. Cả A và B. Tính thể tích CO2? 11. Độ điện li của một chất điện li yếu sẽ thay A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. đổi 67,2 ml. D. 67,2 lít. A. khi thay đổi nhiệt độ. 21. Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: B. khi thay đổi nồng độ C. khi thêm vào dung dịch một chất điện X Y Z   li mạnh có chứa 1 trong 2 ion của chất NaOH + điện li yếu đó. HCl + + +   D. Cả 3 trường hợp trên. HNO3 đặc nguội + 12. Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. X, Y, Z lần lượt là: Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn. C. A. dung dịch HCl. B. H2O. C. Cu, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al. dung dịch NaOH. D. dung dịch H2SO4. 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 13. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. khối lượng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu Nếu cũng cho lượng hỗn hợp nói trên tác được 5,6 lít N2 (đktc). dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 A. 8 gam. B. 32 gam. C. lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại lần 20 gam. D. 16 gam. lượt là 23. Trộn 1 lít O2 với 1 lít NO. Hỏi hỗn hợp thu A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. được có mấy chất và có thể tích là bao 5,4 gam và 2,4 gam. nhiêu? C. 1,2 gam và 5,4 gam. C. A. 2 chất và 2 lít. B. 2 chất và 1,5 2,4 gam và 2,7 gam. lít. C. 1 chất và 1 lít. D. 3 chất và 2 lít. 14. Phản ứng nào không xảy ra với dung dịch 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá NaHCO3 khi khử? o A. đun nóng. B. tác dụng với axit.  t® 2NH3 + CO2 + A. (NH 4)2CO3 C. tác dụng với bazơ. D. tác dụng với H2O B.4NH3 +Zn(OH)2 ® [Zn(NH3)4] BaCl2. (OH) 2 15. Từ Na2CO3 có thể điều chế được C. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 A. NaCl. B. Na2SO4. C. D. 2NH 3 + 3CuO ® N2 + 3Cu + 3H2O NaHCO3. D. Cả A, B, C. 25. Đun nóng 4,6 gam Na với 1,55 gam photpho 16. Hoà tan hết m gam Kali trong 96,2 gam nước trong điều kiện không có không khí, sau khi thu được dung dịch X có khối lượng riêng phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn 1,079 gam/ml (giả thiết chất rắn chiếm thể A. Hoà tan A thu được khí B. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(114)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa a) Chất rắn A gồm: A. Na3P. B. A. n-butylamin; anilin; amoniac. Na3P, P, Na. C. Na3P, Na. B. n-butylamin; amoniac; anilin. D. Na3P, P. C. anilin; amoniac; n-butylamin. b) Khí B gồm: A. H2. B. D. anilin; n-butylamin; amoniac. PH3. C. H2 và PH3. D. P2H4. 36. Sắp xếp các axit sau theo lực axit tăng dần: 26. Từ dung dịch CaCl2 làm thế nào điều chế HCOOH (X), CH3CH2COOH (Y), được Ca kim loại? CHCCOOH (Z), C6H5COOH (T) A. Cho tác dụng với Na. B. A. X < Y < Z < T. B. Y < X < Z < Điện phân dung dịch. T. C. Y< X < T < Z. D.Z C. Cô cạn rồi điện phân nóng chảy.D. < Y < X < T. Cô cạn rồi nhiệt phân. 37. Cho hợp chất CH2=CHCOOH, tên gọi đúng 27. Halogen nào sau đây không điều chế được theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là bằng cách cho axit HX tương ứng phản ứng A. axit acrylic. B. axit vinyl fomic. với chất oxi hoá mạnh như KMnO4, PbO2, … C. axit propenoic. D. Axit propanoic. A. F2. B. Cl2. C. 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit Y thu Br2. D. I2. được thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước ở 28. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch cùng điều kiện. Mặt khác tỉ khối hơi của Y Na2CO3 từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3? so với nitơ nhỏ hơn 2,5. Y có công thức là A. Sủi bọt khí. C. A. HCOOH. B. CH3COOH. C. Kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí. C2H3COOH. D. cả A và B B. Kết tủa nâu đỏ. D. 39. Một rượu A mạch hở, không làm mất màu Kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí. dung dịch nước brom. Để đốt cháy hoàn toàn 29. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xước a lít hơi A thì cần 2,5a lít O2 ở cùng điều thì kim loại nào bị ăn mòn trước? kiện. CTPT của A là A. Sắt. B. Thiếc. C. A. CH3OH. B. C2H6O2. C. Cả 2 bị ăn mòn như nhau. D. Không xác định C2H4O2. D. C3H8O3. được. 40. Để nhận biết các đồng phân đơn chức của 30. Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào C3H6O2. sau đây? A. quỳ tím và Ag2O/NH3. B. A. HCl. B. H2SO4. C. quỳ tím và NaOH. HBr. D. HF. C. Na2CO3 và NaOH. D. 31. Số lượng đồng phân mạch hở phản ứng NaOH và Ag2O/NH3. được với NaOH ứng với khối lượng phân tử 41. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu A và 0,2 mol 74 đvC là: rượu B tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol A. 2. B. 3. C. H2. Một hỗn hợp khác gồm 0,3 mol A và 0,1 4. D. 5. mol B cũng cho tác dụng với Na thì sinh ra 32. Este A chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong 0,45 mol H2. Số nhóm chức của A và B lần phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn A thu được B, lượt là C. Biết rằng B, C đều có phản ứng tráng A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 1 gương. CTCT của A là và 3. D. 2 và 2. A. CH3COOCH=CH2. B. 42. Một rượu có CTPT C5H12O. Oxi hoá rượu đó HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm D.HCOOCH2CH=CH2. có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu 33. Dung dịch glixin (axit amino axetic) có môi CTCT thoả mãn điều kiện trên? trường A. 3. B. 4. C. A. axit. B. bazơ. C. 5. D.6. trung tính. D. không xác định. 43. Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho 34. Nilon-6 là tên gọi của polipeptit mà phù hợp? A. trong phân tử có 6 nguyên tử Cột 1 Cột 2 cacbon. B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử C 1) phenyl clorua a. CH3Cl C. tổng số nguyên tử trong một mắt 2) metylen clorua b. CH2=CHCl xích là 6. D. phân tử có 6 mắt 3) allyl clorua c. CHCl3 xích liên kết với nhau. 4) vinyl clorua d. C6H5Cl 35. Cho 3 bazơ: n-butylamin, anilin, amoniac 5) clorofom e. CH2=CH-CH2Cl sắp xếp các chất theo thứ tự tính bazơ tăng f. CH2Cl2 dần. A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(115)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 3. Nguyên tử của nguyên tố A được xếp ở chu 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c. kì 5 có số lớp electron là 44. 1,4-đimetylbenzen có mấy nguyên tử C trong A. 3. B. 4. C. phân tử? 5. D. 6. A. 6. B. 7. C. 4. Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm 8. D. một kết quả khác. V có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong 45. Hợp chất nào sau đây điều chế được bằng hợp chất với hiđro lần lượt là cách cho ankin tương ứng tác dụng với H2O A. III và V. B. V và V. C. có xúc tác là HgSO4? III và III. D. V và III. A. CH3CHO. B. CH3COCH3. 5. Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, C. CH3CH2CHO. D. 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự Cả A, B. sau: 46. CTCT tổng quát của anken được biểu diễn A. Na > Mg > Al. B. như sau: R1R2C=CR3R4. Điều kiện để xuất Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. hiện đồng phân hình học là D.Mg>Na > Al. A. R1  R2  R3  R4. B. 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản R1  R2 hoặc R3  R4. ứng axit-bazơ C. R1  R2 và R3  R4. D. A. H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4 + R1  R3 và R2  R4. 2H2O B. 6HCl + Fe2O3 ® 2FeCl3 + 47. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu 3H2O được 3,3 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công C. H2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + thức tổng quát của A là 2HCl D. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + A. CnH2n+2. B. CnH2n. C. H2O CnH2n2. D. CnH2n6. 7. Dung dịch H2SO4có pH= 2 thì nồng độ của 48. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch anilin. H2SO4 là Hỏi dung dịch có màu gì? A. 0,01M. B. 0,1M. C. A. Mầu đỏ. B. Mầu xanh. C. 0,005M. D. 0,05M. Mầu tím. D. Không mầu. 8. Sục V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch 49. Toluen có tính chất hóa học nào mà bezen Ba(OH)2 1,5M dư thấy xuất hiện 59,1 gam không có? kết tủa trắng. Tính V? A. Phản ứng cháy. A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. B. Phản ứng thế halogen khi có xúc tác Fe. 13,44 lít. D. C. Phản ứng với dung dịch KMnO4, to. 6,72 lít hoặc 13,44 lít. D. Phản ứng thế nitro vào vòng benzen. 9. Loại muối nào sau đây không bị thuỷ phân? 50. Phản ứng nào sau đây chứng minh cấu tạo A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu. của glucozơ? B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. A. Phản ứng tráng gương. C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu. B. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức. D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh. C. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4. 10. Điện phân nóng chảy 34 gam một oxit kim D. Cả 3 phản ứng trên. loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72 lít khí ở anot. Công thức của oxit trên là A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Na2O. D. CaO. 11. Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng ĐỀ SỐ 04 phương pháp điện hóa thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung dịch gì? 1. Nguyên tử X có cấu hình electron là: A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu dung dịch muối sắt. hình electron nào sau đây: B. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. dung dịch muối đồng. 1s22s22p63s2. D. 1s2. C. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, 2. Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong dung dịch muối sắt. bảng HTTH là D. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, A. Chu kỳ 4, nhóm VIB. B. dung dịch muối đồng. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB. 12. Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch C. Chu kỳ 4, nhóm IIA. D. H2SO4 loãng dư thu được Chu kỳ 3, nhóm IIB. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(116)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. muối sắt (II). B. A. FeCl3. B. FeCl2, FeCl3. muối sắt (III). C. FeCl2. C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III). D.kô xác định được. D. chất rắn không tan. 21. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al) 13. Tên gang xám là do bằng dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít A. chứa nhiều Fe3C, Si. B. khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được chứa nhiều FeO, Si. thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng C. chứa nhiều C, Si. D. là có mầu xám. A. 3,62 gam. B. 29,1 gam. C. 14. Điện phân nóng chảy muối clorua của một 39,75 gam. D. 36,2 gam. kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở 22. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức chất kẽm, chì và thiếc người ta khuấy loại của muối đã điện phân là thuỷ ngân này trong dung dịch A. NaCl. B. LiCl. C. A. CuSO4. B. AgNO3. C. KCl. D. CsCl. PbCl2. D. HgSO4. 15. Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước 23. Một loại thuỷ tinh có thành phần phần trăm được 2 lít khí (đo ở 0 oC, 1,12 atm) và dung về khối lượng các oxit: 75% SiO2, 13% Na2O dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để và 12% CaO. Công thức hóa học của loại trung hoà hết 1/2 dung dịch D là thuỷ tinh này là A. 200 ml. B. 100 ml. C. A. Na2O. CaO.4SiO2. B. 400 ml. D. 1000 ml. Na2O.2CaO.5SiO2. 16. Cho Na vào các dung dịch BaCl 2, CuSO4, C. 2Na2O.CaO.6SiO2. D. NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có Na2O.CaO.6SiO2. chung một hiện tượng là 24. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm A. có khí bay ra. B. có kết tủa mềm nước cứng vĩnh cửu? xanh. C. có kết tủa trắng. D. A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. không phản ứng. Na2CO3. D.CuSO4. 17. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, 25. Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu tác dụng với: là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá A. dung dịch NaOH vừa đủ. B. trình là dung dịch NaOH dư. A.59%. B. 85%. C. C. dung dịch NH3 dư. D. 90%. D. 95%. Cả 3 đáp án trên đều sai. 26. Một loại quặng hematit có chứa 60% sắt (III) 18. Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây oxit. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế không là phản ứng oxi hóa khử? được từ 1 tấn quặng này là A. 4HNO3 + Cu ® Cu(NO3)2 + A. 4,6 tấn. B. 0,42 tấn. C. 2NO2 + 2H2O B. 0,7 tấn. D. 1,16 tấn. NH4NO2 ® N2 + 2H2O 27. Nước cứng có những tác hại gì? C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 ® A. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong  nước cứng tạo ra muối không tan Al(OH)3 + 3NH4Cl D. N2 + 3H2 gây lãng phí xà phòng và sợi vải 2NH3  nhanh mục nát. 19. Cho cân bằng: N2 + 3H2 2NH3 B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu Hằng số cân bằng của phản ứng trên là chín và giảm mùi vị. [NH 3 ] K C. Đun nước cứng trong nồi hơi sau tạo [N 2 ][H 2 ] . A. B. thành một lớp cặn ở mặt trong nồi 2 hơi. [N 2 ][H 2 ] [NH 3 ] K K 3 D. Cả A, B và C. [NH 3 ] . [N 2 ][H 2 ] . C. 28. Sục khí CO2 và một cốc nước cất có nhỏ vài [N ][H 2 ]2 giọt phenolphtalein thì dung dịch có mầu gì? K 2 A. không mầu. B. mầu tím. C. [NH ] 3 D. . mầu đỏ. D. mầu xanh. 20. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hóa trị n) 29. Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam hai lá? bạc clorua. Công thức của muối sắt là A. NaNO3. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(NO3)2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(117)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 30. Để loại tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl 2 40. Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có người ta dùng axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là A. dd NaOH. B. dd H2SO4. C. phản ứng H2O. D. dd Na2CO3. A. axit bazơ. B. este hóa. C. 31. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân. nhận biết được stiren, toluen, benzen? 41. Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở A. O2. B. Br2 / Fe,to. C. điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất dd KMnO4. D. dd Br2. thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được 32. Khi đun nóng m1 gam chất hữu cơ X với đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ A. là đồng đẳng của nhau. B. là thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. đồng phân của nhau. dB/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là C. đều có 2 nguyên tử C. D. 100%). CTPT của rượu X là đều có 4 nguyên tử hiđro. A. CH3OH. B. C2H5OH. C. 42. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen C3H5OH. D. C3H7OH. bằng cách đun rượu etylic với axit sunfuric 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X đặc nóng ở 170oC thì etilen thu được thường o thu được 3,36 lít CO2 (đo ở 0 C, 2atm) và 5,4 có lẫn SO2, người ta dẫn khí qua dung dịch gam H2O. Công thức phân tử của X là nào để thu được etilen tinh khiết? A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. A. Br2. B. KMnO4. C. C2H2O4. C2H4O2. NaOH. D. Na2CO3. 34. Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH, 43. Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa HCOOCH3, CH3COOCH3. Chất ít tan trong propen và HCl là nước nhất là A. CH2=CHCH2Cl. B. A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CClCH3. C. CH2ClCH2CH3. D. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. CH3CHClCH3. 35. Để trung hoà 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ 44. Khả năng phản ứng thế brom vào vòng là đồng đẳng của axit fomic cần 200 ml dung benzen của chất nào cao nhất trong ba chất dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được benzen, phenol và axit benzoic? khi cô cạn dung dịch là A. benzen. B. phenol. C. A. 9,6 gam. B. 9,7 gam. C. axit benzoic. D. 11,4 gam. D. 5,2 gam. cả ba phản ứng như nhau. 36. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: 45. Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol Người ta không giặt quần áo lụa tơ tằm bằng có CTPT là C4H10O có mặt xúc tác H2SO4 xà phòng có độ kiềm cao là vì ...?... làm mục đặc ở 180oC hu được 3 dồng phân. CTCT quần áo. của ancol đó là A. có phản ứng axit-bazơ. B. A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. có phản ứng phân hủy. CH3CH2CH2CH2OH. C. có phản ứng thủy phân. D. C. (CH3)3COH. D. có phản ứng trung hòa. không có công thức nào thoả mãn. 37. Có bao nhiêu đồng phân có tính chất lưỡng 46. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no tính ứng với công thức phân tử C2H5O2N? đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na (không kể đồng phân cis-trans) dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi A. 1. B. 3. C. hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi 4. D. 5. cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với 38. Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH 2 dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 21,6 tạo ra gam kết tủa. CTPT của A là A. liên kết ion. B. A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. liên kết cho nhận. C. CH3CH(CH3)OH. D. C. liên kết peptit. D. CH3CH(CH3)OHCH3. A hoặc C. 47. Cho các phản ứng sau: 39. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. (1) CH3CHO + Br2 + H2O ® Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, CH3COOH + 2HBr axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu (2) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ® CTCT thỏa mãn với X? CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 A. 3. B. 4. C. Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai 6. D. 12. trò là chất gì? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Chất oxi hóa .B. Chất khử. C. 7. Nguyên tử 23Z có cấu hình electron là Chất tự oxi hóa tự khử. D. Tất cả đều sai. 1s22s22p63s1. Z có 48. Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là A. 11 nơtron, 12 proton. B. A. 11,25. B. 12,15. C. 11 proton, 12 nơtron. 15,12. D. 22,5. C. 13 proton, 10 nơtron. D. 49. Cao su buna-N được tạo ra từ phản ứng đồng 11 proton, 12 electron. trùng hợp các monome nào sau đây? 8. Hòa tan 1,3 gam kim loại A hoá trị II vào A. CH2=CH2, CH2=CHCH=CH2. dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,448 lít khí B. CH2=CHCN, CH2=CHCH=CH2. H2 (27,3oC và 1,1 atm). Kim loại A là C. CH2=CHC6H5, CH2=CH-CH=CH2. A. Fe. B. Zn. C. D. CH2=CH2, CH2=CHCN. Mg. D. Pb. 50. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo aminopropanoic thì giấy quỳ tím Bronsted A. mất mầu. B. A. Cl. B. HSO4. C. 3 2+ không đổi mầu. PO4 . D. Mg . C. chuyển thành mầu đỏ. D. 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực chuyển thành mầu xanh. bằng than chì, khí thoát ra ở anot là A. O2. B. CO. C. CO2. D. cả B và C. 11. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe 2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag1+/Ag ; Br2/2Br ĐỀ SỐ 05 Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hoá tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây 39 không xảy ra? 1. Cấu hình electron của nguyên tố 19 K là A. Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc 2Ag B. Cu + 2FeCl3 ® 2FeCl2 + điểm: CuCl2 A. K thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. B. C. Fe(NO3)2 + AgNO3 ® Số nơtron trong nhân K là 20. Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4 C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4. D. ® Ag2SO4 + Cu Cả a,b,c đều đúng. 12. Cho biết hiện tượng xảy ra và giải thích bằng 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit phương trình hoá học khi sục từ từ khí CO2 Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2? và dung dịch nước vôi trong cho đến dư? A. Al(OH)3. B. NaOH. C. A. Không có hiện tượng gì. Mg(OH)2. D. Be(OH)2. B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau 3. Ion nào sau đây có cấu hình electron bền đó tan dần thu được dung dịch trong vững giống khí hiếm? suốt. Ạ 29Cự B. 26Fe2+. C. C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay. 2+ D. 24Cr3+. 20Ca . D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện không tan. và không mang điện là 34. Trong đó số hạt 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang được điện. Nguyên tố R là A. dung dịch muối sắt (II) và NO. A. Na. B. Mg. C. B. dung dịch muối sắt (III) và NO. F. D. Ne. C. dung dịch muối sắt (III) và N2O.D. 26 27 26 24 X Z Y T 13 13 12 12 dung dịch muối sắt (II) và NO2. 5. Có 4 kí hiệu , , , . Điều nào 14. Để điều chế sắt thực tế người ta dùng sau đây là sai: A. điện phân dung dịch FeCl2. A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. phản ứng nhiệt nhôm. B. X và Z là hai đồng vị của nhau. C. khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. C. Y và T là hai đồng vị của nhau. D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối. D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng 15. Để nhận biết các chất bột : xođa, magie oxit, nhau. nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. sunfat, chỉ cần dùng nước và Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí A. dd NaOH. B. dd H2SO4. C. XY2 là 18. Khí XY2 là dd NH3. D. cả A và C đều đúng. A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. H2S. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(119)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc A. khí NO2. B. và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để khí O2. điều chế C. hỗn hợp khí NO2 và O2. D. A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. hỗn hợp khí NO và O2. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. 25. Cho hai phản ứng: 17. Người ta không thường dùng phương pháp (1) 2P + 5Cl2 ® 2PCl5 nào sau đây để điều chế kim loại? (2) 6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl A. Phương pháp nhiệt luyện. B. Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là Phương pháp thủy luyện. A. chất oxi hoá. B. C. Phương pháp điện phân. D. chất khử. Phương pháp nhiệt phân muối. C. tự oxi hoá khử. D. 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2). thu được 6,2 gam oxít. Hòa tan toàn bộ 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu lượng oxit trong nước được dung dịch Y. Để gang người ta nung 10 gam mẫu gang đó trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml trong O2 thấy tạo ra 0,672 lít CO 2 (đktc). dung dịch H2SO4 1M. X là Phần trăm C trong mẫu gang đó là A. Li. B. Na. C. A. 3,6%. B. 0,36%. C. K. C. Cs. 0,48%. D. 4%. 19. Thêm 100 cm3 dung dịch NaOH 7 M vào 27. R là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm 3 100 cm dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ VI. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% mol/l của các ion thu được trong dung dịch về khối lượng. Nguyên tố R là sau phản ứng là A. O. B. S. D. A. [Na+] = 3,5M, [SO42] = 1,5M, N. D. Cl. [AlO2] = 0,5M. 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Ca, Al + 2 B. [Na ] = 0,5M, [SO4 ] = 0,3M. người ta dùng phương pháp nào sau đây? C. [Na+] = 0,7M, [SO42] = 1,5M, A. Nhiệt luyện. B. 3+ [Al ] = 0,1M. Thủy luyện. D. [Na+] = 3,5M, [SO42] = 0,3M, C. Điện phân dung dịch. D.  [AlO2 ] = 0,5M. Điện phân nóng chảy. 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều 29. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, chế Al bằng cách nào? đun nóng nhẹ, thấy A. Điện phân nóng chảy. A. có kết tủa trắng. B. B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy. có khí bay ra. C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy. C. không có hiện tượng gì. D. D. Nhiệt phân Al2O3. cả A và B. 21. Nung hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 trong 30. Để nhận biết khí H2S, người ta dùng điều kiện không có không khí, thu được hỗn A. giấy quì tím ẩm. B. hợp B. Hòa tan B trong HCl dư thu được H 2. giấy tẩm dung dịch CuSO4. Trong B gồm C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2. D. A. Al2O3, Fe. B. cả A, B, C đều đúng. Al2O3, Fe, Al . 31. Axit -amino enantoic có C. Al2O3, Fe, Fe2O3. D. A. 5 nguyên tử cacbon. B. 6 Cả A, B, C đều đúng. nguyên tử cacbon. 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi C. 7 nguyên tử cacbon. D. 8 trường nguyên tử cacbon. A. axit. B. bazơ. C. 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo trung tính. D. A và B. thành từ các 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim A. -amino axit. B.-amino axit. loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng C. -amino axit. D.thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay amino axit. axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu 33. Nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng được bao nhiêu lít khí SO2 (các khí đều được ngưng giữa đo ở đktc)? A. axit ađipic và hexametylen điamin. A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. B. axit axetic và hexametylen điamin. 2,24 lít. D. kết quả khác. C. axit ađipic và anilin. 24. Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được D. axit axetic và glixin. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(120)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit CH 2Cl  CHCl  CH 2Cl axetic? A. CH 3  CH 2  CCl3 B. A. Cl2, CaO, MgCO3, Na. B. CH 3  CHCl  CHCl 2 Cu, Zn(OH)2, Na2CO3. C. CaCO3, Mg, CO2, NaOH. D. CH 3  CCl 2  CH 2Cl NaOH. C2H5OH, HCl, Na. CH 3  CHCl  CHCl 2 35. Phản ứng giữa axit fomic với Ag2O trong dung dịch NH3 là C. CHCl2  CH 2  CH 2Cl D. A. phản ứng tráng gương. B. CH 2Cl  CH 2  CHCl 2 phản ứng oxi hoá khử. CH 2Cl  CHCl  CH 2Cl C. phản ứng axit bazơ. D. 43. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng Cả A và B. benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic dụng được với Na nhưng không tác dụng người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử được với NaOH? A. dung dịch Br2, dung dịch AgNO3. A. 4. B. 5. C. B. dung dịch Na2CO3, dung dịch Br2. 8. D. 10. C. dung dịch Br2, dung dịch 44. Một axit cacboxylic no mạch hở có công AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2, thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị dung dịch KMnO4. của n? 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu A. 1. B. 2. C. được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 3. D. 4. 88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vôi 45. Cách nào sau đây không nhận biết được tôi xút thì được một hiđrocacbon ở thể khí. protit? CTCT của X là A. Cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH. A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. B. Cho tác dụng với HNO3. CH2=CHCOOH. D. C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH. CH2=CHCH2COOH. D. Đun nóng. 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích 46. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau CO2 sinh ra ở cùng điều kiện là đây? A. 5 lít. B. 3 lít. C. A. CH3COOH/H2SO4 đặc. 6,72 lít. D. 0,1339 lít. B. dd AgNO 3 trong môi trường axit. 39. Đốt cháy hòan toàn một este X tạo ra CO 2 và C. H2(Ni/ to). H2O với số mol như nhau. X là D. Cu(OH)2. A. este đơn chức. B. 47. Rượu dễ tan trong nước là vì este no đa chức. A. giữa các phân tử rượu tồn tại liên kết C. este no đơn chức. D. hiđro liên phân tử. este không no một nố đôi đơn chức. B. giữa rượu và nước có liên kết hiđro. 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để C. rượu có tính axit yếu. thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất? D. khối lượng riêng của rượu và nước A. 1:1. B. 1:2. C. xấp xỉ nhau. 2:1. D. 1:3. 48. 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon khi cháy phóng 0,56 lít H2 (0oC, 2 atm). Công thức tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai phân tử của rượu là hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? A. C3H6(OH)2 B. C2H4(OH)2. C. A. Ankan và ankađien. B. C4H8(OH)2. D. C3H8(OH)2. Ankan và ankin. 49. Gọi tên hợp chất sau: C. Anken và anken. D. H3C CH2 CH CHO Cả A,B, C đều đúng. 42. Hợp chất X có công thức phân tử C 3H5Cl3. HC CH3 Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y CH3 tác dụng được với Na giải phóng H2 và có A. 2-isopropylbutanal. B. phản ứng tráng gương. X có công thức cấu 2-etyl-3-metylbutanal. tạo là C. 2-etyl-3-metylbutan. D. 2-etyl-3-metylbutanol. 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(121)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa B. Tơ visco. C. D. CaCO3 + 2H+ ® Ca2+ + H2O + D. nilon-6. CO2 10. Nồng độ ion H+ thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị? A Tăng lên 1 mol/l. B. Giảm đi 1 mol/l. C. Tăng lên 10 lần. D. ĐỀ SỐ 06 Giảm đi 10 lần. 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 1. Nguyên tử các nguyên tố trong một phân bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí nhóm chính của bảng HTTH có cùng NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO 3 bằng A. số nơtron. B. số lớp electron. dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được khí C. Số proton. D. Số e lớp ngoài gì, thể tích là bao nhiêu? cùng. A. H2, 3,36 lít. B. SO2, 2,24 lít. C. 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 SO2, 3,36 lít. D. H2, 4,48 lít. electron. Số thứ tự chu kì và nhóm của R lần 12. Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3, N2. lượt là Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là A. 4 và VIIIB. B. 3 và VIIIA. C. 3 A. N2 > NO3 > NO2 > N2O > NH4+. và VIIIB. D. 4 và IIA. B. NO3 > N2O > NO2 > N2 > NH4+. 52 3 C. NO3 > NO2 > N2O > N2 > NH4+. 3. Ion 24 Cr có bao nhiêu electron? D. NO3 > NO2 > NH4+ > N2 > N2O. A. 21. B. 24. C. 13. Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh 27. D. 52. hơn nitơ vì 4. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong A. nguyên tử P có điện tích hạt nhân nguyên tố khác nhau về lớn hơn nguyên tử N. A. khoảng cách từ electron đến hạt B. nguyên tử P có obitan 3d còn trống nhân. B. năng lượng của electron. còn nguyên tử N không có. C. độ bền liên kết với hạt nhân. C. nguyên tử P có độ âm điện nhỏ hơn D. tất cả điều trên đều đúng. nguyên tố N. 5. Trường hợp nào sau đây dẫn được điện? D. phân tử photpho kém bền hơn phân A. Nước cất. B. NaOH rắn, khan. tử nitơ. C. Rượu etylic. D. 14. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với Nước biển. dung dịch axit nitric? 6. Chọn phát biểu sai? A. Fe2O3, Cu, Pb, P. B. A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc H2S, C, BaSO4, ZnO. vào nhiệt độ. C. Au, Mg, FeS2, CO2. D. B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2. vào bản chất của axit đó. 15. Liên kết kim loại là loại liên kết sinh ra do C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc A. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương vào nồng độ. và các ion âm. D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì B. dùng chung cặp electron. lực axit càng mạnh. C. các electron tự do gắn các ion dương 7. Cho biết ion nào sau đây là axit theo kim loại lại với nhau. Bronsted? D. do nhường electron từ nguyên tử này A. HS. B. NH4+. C. cho nguyên tử khác Na+. D. CO32. 16. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực 8. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế than chì, đặt mảnh giấy quì tím ẩm ở cực được 500 ml dung dịch có pH = 12? dương. Màu của giấy quì A. 0,4 gam. B. 0,2 gam. C. A. chuyển sang đỏ. 0,1 gam.D. 2 gam. B. chuyển sang xanh. 9. Cho phương trình phản ứng: CaCO3 + C. chuyển sang đỏ sau đó mất mầu. 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2 D. không đổi. Phương trình ion rút gọn của phương trình 17. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba 2+, trên là Mg2+, Na+, SO42, CO32, NO3. Mỗi dung dịch A. CO32 + H+ ® H2O + CO2 chỉ chứa một loại anion và một loại cation. B. CO32 + 2H+ ® H2O + CO2 Cho biết đó là 3 dung dịch nào? C. CaCO3 + 2H+ + 2Cl ® CaCl2 + A. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3. B. H2O + CO2 Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3. A. Tơ tằm. Tơ axetat.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(122)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa C. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4. D. 27. Chất nào dưới đây không phản ứng được với BaCO3, MgSO4, NaNO3. dung dịch KI? 18. Đốt cháy sắt trong không khí dư ở nhiệt độ A. O2. B. KMnO4. C. cao thu được H2O2. D. O3. A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. 28. NaBrO3 có tên gọi là gì? FeO. D. FeO4. A. natrihipobromit. B. natribromua. 19. Để sản xuất gang trong lò cao người ta đun C. natribromit. D. quặng hêmatit (chứa Fe2O3) với than cốc. natribromat. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự 29. Cho 1,3 gam sắt clorua tác dụng với bạc nitrat dư thu được 3,444 gam kết tủa. Hóa trị A. Fe2O3 ⃗ CO Fe3O4 ⃗ CO FeO ⃗ ⃗ của sắt trong muối sắt clorua trên là CO Fe C Fe3C. A. I. B. II. C. ⃗ ⃗ B. Fe3O4 CO Fe2O3 CO FeO III. D. IV. ⃗ CO Fe ⃗ C Fe3C. 30. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết C. Fe2O3 ⃗ CO FeO ⃗ CO Fe3O4 được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2, ⃗ CO Fe ⃗ C Fe3C. Mg(NO3)2. D. FeO ⃗ CO Fe2O3 ⃗ CO Fe3O4 A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch ⃗ CO Fe ⃗ C Fe3C. NaOH. C. giấy quỳ tím. D. 20. Để nhận ra các dung dịch: natriclorua, dung dịch NH3. magieclorua, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua, 31. Cho một a gam nhôm tác dụng với b gam chỉ cần dùng Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong A. Al. B. Mg. C. HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí Cu. D. Na. không mầu, hóa nâu trong không khí. Khối 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp Fe 2O3 và lượng nhôm đã dùng là FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hỗn 4,0 gam.D. 1,35 gam. hợp trên là 32. Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a A. 23,9 gam. B. 19,2 gam. C. mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit trên có 23,6 gam. D. 30,581 gam. công thức cấu tạo là 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S A. H2NCH2COOH. B. bằng cách cho FeS tác dụng với H2N[CH2]2COOH. C. H2N[CH2]3COOH. D. A. dd HCl. B. dd H2SO4 đ.nóng. H2NCH[COOH]2. C. dd HNO3. D. 33. Để nhận biết protit người ta cho vào dung nước cất. dịch vài giọt HNO3, đun nóng thu được hợp 23. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất có mầu chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính A. vàng. B. đỏ. C. oxi hóa vừa có tính khử? tím xanh. D. không rõ rệt. A. H2S. B. SO2. C. 34. Công thức tổng quát của axit no đơn chức là SO3. D. H2SO4. A. CnH2nCOOH. B. CnH2nO2. 24. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa C. Cn+1H2nO2. D. khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng? CnH2n+2O2. A. Au, C, HI, Fe2O3. B. 35. Số nguyên tử C trong phân tử plexiglat là MgCO3, Fe, Cu, Al2O3. A. 6n. B. 4n. C. C. SO2, P2O5, Zn, NaOH. D. 3n. D. 5n. Mg, S, FeO, HBr. 36. Cho 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH vào 25. Cho phản ứng: một bình phản ứng có axit sunfuric đặc làm KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + xúc tác, sau khi phản ứng xảy hoàn toàn thu K2SO4 + MnSO4 + H2O được m gam este. Giá trị của m là Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong A. 46 gam. B. 60 gam. C. 88 phản ứng trên lần lượt là gam. D. 60 gam < m < 88 gam. A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 37. Một hợp chất X có CTPT: C3H6O2. X không và 10. D. 5 và 1. tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương. 26. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế Cấu tạo của X là được bằng H2S với muối của kim loại tương A. CH3CH2COOH. B. ứng? HOCH2CH2CHO. A. Na2S. B. ZnS. C. C. CH3COOCH3. D. FeS. D. PbS. HCOOCH2CH3. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(123)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 38. C4H8O có bao nhiêu đồng phân ancol? 46. Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ A. 3. B. 4. C. thu được ancol 5. D. 6. A. CH3CH2Cl. B. CH3CH=CHCl. 39. Chọn định nghĩa đúng về rượu? C. C6H5CH2Cl. D. A. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân A và C. tử có chứa nhóm OH. 47. Thực hiện phản ứng tráng gương một anđehit B. Rượu là hợp chất hữu cơ có nhóm – n :n n chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ mol an®ehit Ag OH liên kết với cacbon thơm. là C. Rượu là hợp chất hữu cơ chứa nhóm A. 1:2. B. 1:4. C. –OH liên kết với nguyên tử cacbon 2n:1. D. 1:2n. no. 48. Cho sơ đồ phản ứng sau: D. Rượu là hợp chất hữu cơ chứa nhóm CH3 –OH liên kết với cacbon bậc 1. dd NaOH NaOH n Br2/Fe, to Br2/as 40. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể Z Y X nhận biết được 4 chất lỏng không mầu là X, Y, Z, T có công thức lần lượt là glixerin, rượu etylic, glucozơ, anilin? A. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, pA. dung dịch Br2 và Cu(OH)2. B. CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OH AgNO3/NH3 và Cu(OH)2. B. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, pC. Na và dung dịch Br2. D. CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OH Na và AgNO3/NH3. C. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH341. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân C6H4OH, p-CH2OH-C6H4OH hình học? D. p-CH p-CH2Br-C6H4Br, p3-C6H4Br, CH3CCH (I). CH3CH=CHCH3 CH2Br-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4OH (II) (CH3)2CHCH2CH3 (III) 49. Alanin (axit -amino propionic) là một CH3CBrCHCH3 (IV) CH3CH(OH)CH3 A. chất lưỡng tính. B. (V) CHCl=CH2 (VI) bazơ. C. chất trung tính. D. A. (II). B. axit. (II) và (VI). 50. Trùng hợp iso-pren thu được mấy loại C. (II) và (IV). D. polime? (II), (III), (IV) và (V). A. 1. B. 2. C. 42. CTPT của ankan có tỉ khối hơi so với không 3. D. 4. khí bằng 2 là A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. C5H12. ĐỀ SỐ 07 43. Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp hai olefin qua bình chứa brom dư thấy khối lượng bình 1. Nguyên tố mà nguyên tử của chúng có tăng 11,9 gam. Số nguyên tử C trung bình electron cuối cùng xếp vào phân lớp p gọi là của hai olefin đó là A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. A. 4, 3. B. 3, 4. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. 3, 5. D. 3, 2. 2. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong 44. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 1 chu kỳ hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO 2 A. đi từ trái sang phải các nguyên tố như nhau và tỉ lệ số mol H 2O và CO2 đối với được sắp xếp theo chiều điện tích K, L, M tương ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5. CTPT hạt nhân tăng dần. của K, L, M lần lượt là B. đi từ trái sang phải các nguyên tố A. C3H8, C3H4, C2H4. B. được sắp xếp theo chiều khối lượng C2H2, C2H4, C2H6. nguyên tử tăng dần. C. C12H12, C3H6, C2H6. D. C. các nguyên tố đều có cùng số lớp C. C2H2, C2H4, C3H6. electron. 45. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực D. đi từ trái sang phải bán kính nguyên bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2 tử giảm dần. A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < 3. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron NaOH. B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < trong 1 nguyên tử Y là 155. Số hạt mang NaOH. điện nhiều hơn số hạt không mang điện là C. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < 33. Số hạt proton và số khối của Y là NaOH. D. NaOH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(124)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 61 và 108. B. 47 và 108. C. B. Muối amoni dễ bị nhiệt phân. 45 và 137. D. 47 và 94. C. Có thể nhận biết ion amoni bằng 4. Cho một số nguyên tố sau 8O, 6C, 14Si. Biết dung dịch kiềm. rằng tổng số electron trong anion XY32 là 32. D. Tất cả các muối amoni đề tan trong 2 Vậy anion XY3 là nước và điện li hoàn toàn. A. CO32. B. SO32. C. 13. Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: 2 SiO3 . D. một anion khác. NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, 5. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ZnCl2. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể dung dịch Al2(SO4)3 thì có hiện tượng gì xảy nhận ra cả 6 chất trên? ra? A. Quỳ tím. B. dd NaOH. C. A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó dd Ba(OH)2. D. NH3. tan dần trong cuối cùng thu được dung 14. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp hai muối dịch trong suốt không màu. cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. dịch HCl dư thu được 10 lít khí CO2 (ở 54,6 o C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, C, 0,8064 atm) và dung dịch X. Tổng số không tan. mol hai muối ban đầu là D. Không có hiện tượng gì. A. 0,03 mol. B. 0,3 mol. C. 6. Để trung hòa hoàn toàn 300 ml dung dịch 0,6 mol. D. 0,15 mol. Ba(OH)2 0,1M cần dùng bao nhiêu ml dung 15. Điện phân một dung dịch có chứa HCl, dịch HCl 0,2M? CuCl2. pH của dung dịch biến đổi như thế A. 300 ml. B. 150 ml. C. nào theo thời gian điện phân? 600 ml. D. 200 ml. A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi. 7. Dung dịch muối nào có môi trường trung B. Giảm dần. tính? C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi. A. AlCl3. B. Na2CO3. C. D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7. K2SO4. D. Cả A, B và C. 16. Cho sơ đồ: A  B  C  D Các 8. Khẳng định nào sau đây không đúng? chất thoả mãn theo sơ đồ trên là A. Dung dịch natri axetat có môi trường A. Na  NaCl  NaOH  Na2CO3. bazơ. B. NaOH  Na  Na2CO3  NaHCO3. B. Dung dịch muối ăn có môi trường C. NaHCO3  NaCl  NaOH  Na2CO3. trung tính. D. Na2CO3  NaHCO3  NaCl  NaOH. C. Dung dịch natri sunfua có môi 17. Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch trường trung tính. A). Thêm 0,5885 gam NH4Cl vào 100 ml D. Dung dịch natri hiđrosunfat có môi dung dịch A, đun sôi, để nguội, thêm một ít trường axit. rượu quì tím vào. Dung dịch có 9. Trộn 250 ml dung dịch KOH 0,01M với 250 A. mầu xanh. B. mầu đỏ. C. ml dung dịch Ba(OH)2 0,005M. pH của dung không màu. D. dịch thu được là xanh sau đó mất màu. A. 12. B. 13. C. 18. A là một kim loại. Thực hiện các phản ứng 2. D. 4. theo thứ tự 10. Trong công nghiệp người ta điều chế nitơ từ (A) + O2 ® (B) A. NH4NO3. B. (B) + H2SO4 loãng ® (C) + (D) + không khí. (E) C. HNO3. D. (C) + NaOH ® (F) + (G) hỗn hợp NH4Cl và NaNO2. + (D) + NaOH ® (H) + (G) 11. Cho cân bằng: NH3 + H2O  NH4 +  (F) + O2 + H2O ® (H) OH Kim loại A là Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải A. Zn. B. Al. C. người ta làm cách nào sau đây: Mg. D. Fe. A. Cho thêm vài giọt dung dịch 19. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp Fe và phenolphtalein. B. Cho thêm vài giọt FexOy trong HCl dư, thu được 2,24 lít H2 dung dịch HCl. đktc. Nếu đem hỗn hợp trên phản ứng với H 2 C. Cho thêm vài giọt dung dịch NaOH. dư thì thu được 0,2 gam H2O. Công thức của D. Cho thêm vài giọt dung dịch NH4Cl. FexOy là 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. FeO. B. Fe2O3. C. A. Tất cả dung dịch của muối amoni Fe3O4. D. không xác định được. đều có môi trường axit. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(125)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 20. Cho hỗn hợp Na và Al vào nước (dư), đến A. 2,24 lít. B. 0,0224 lít. C. khi phản ứng ngừng lại thu được 4,48 lít khí 3,36 lít. D. 0,336 lít. và 2,7gam một chất rắn không tan. Khối 30. Oxit SiO2 có thể phản ứng với chất nào sau lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần đây? lượt là A. dung dịch HCl .B. dung dịch A. 2,3 gam và 5,4 gam. B. H2SO4 đặc nóng. C. NaOH nóng chảy. D. 4,6 gam và 5,4 gam. nước cất. C. 3,45 gam và 5,4 gam. D. 31. Khối lượng axit axetic có trong dấm ăn thu 2,3 gam và 2,7 gam. được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 8 o (d 21. Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất của rượu nguyên chất 0,8g/ml), hiệu suất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? 80% là A. Fe2O3. B. ZnO. C. A. 66,78 gam. B. 13,04 gam. C. CaO. D. CuO. 1,3 gam.D. kết quả khác. 22. Trong các hợp chất của sắt sau đây: FeS, 32. Để trung hòa 6,42 gam 2 axit hữu cơ đơn FeS2, Fe2O3, FeO, chất nào có hàm lượng sắt chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau cần dùng lớn nhất? 50 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức của 2 A. FeS. B. FeS2. C. axit là Fe2O3. D. FeO. A. CH3COOH và HCOOH. B. 23. Lấy cùng số mol KMnO4 và MnO2 lần lượt CH3COOH và C2H3COOH. cho tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thì C. CH3COOH và C2H5COOH. D. chất nào phản ứng tạo ra lượng clo nhiều C2H3COOH và C3H5COOH. hơn? 33. Axit no X mạch hở có công thức đơn giản A. MnO2. B. KMnO4. C. nhất C3H4O3. CTPT của X là Như nhau. D. A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. Không xác định được. C4H6O4. D. C3H4O4. 24. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận 34. Số đồng phân cấu tạo aminoaxit bậc 1 có biết được cả 3 khí Cl2, HCl và O2? công thức phân tử C4H9O2N là A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein. A. 5. B. 4. C. B. Tàn đóm hồng. 6. D. 7. C. Giấy quỳ tím khô. 35. Cho hợp chất sau: CHCCH2CH2CH=O. D. Giấy quỳ tím ẩm. Hợp chất này có 25. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 A. 5 liên kết  và 3 liên kết . B. khí CO2 và SO2? 11 liên kết  và 3 liên kết . A. Dung dịch Ca(OH)2. B. C. 12 liên kết  và 2 liên kết . D. Quỳ tím ẩm. 11 liên kết  và 2 liên kết . C. Dung dịch Br2. D. 36. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với Cả A, B, C đều đúng. CTPT C4H8? 26. Hóa chất nào dưới đây không có thể dùng để A. 3. B. 5. C. làm khô khí Cl2? 6. D. 7. A. CaCl2. B. P2O5. C. 37. Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm H2SO4. D. CaO. các nguyên tố là 40%C, 6,67%H còn lại là 27. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi. Công thức đơn giản nhất của X là nitơ bằng phương pháp dời nước vì A. C2H4O. B. C2H4O2. C. A. N2 nhẹ hơn không khí. CH2. D. CH2O. B. N2 rất ít tan trong nước. 38. Từ isopentan có thể tạo thành bao nhiêu gốc C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. ankyl? D. N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. A. 2. B. 3. C. 28. 300 ml dung dịch NaOH 1M có thể hấp thụ 4. D. 5. tối đa bao nhiêu lít khí CO2 (đktc)? 39. Đốt cháy 1 lít ankan X sinh ra 5 lít khí CO 2. A. 0,336 lít. B. 3,36 lít. C. Khi cho X phản ứng với clo tạo ra 3 sản 6,72 lít. D. 2,24 lít. phẩm một lần thế. X có tên gọi như sau là 29. Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu A. neopentan. B. n-pentan. C. được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn isopentan. D. n-butan. hợp A). Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch 40. Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO bằng cách nào sau đây? duy nhất bay ra (ở đktc). A. Crackinh butan. B. Tách nước từ etanol. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(126)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa C. Tách HCl từ etylclorua. D. A. CH2=CHCOOH. B. Tách hiđro từ etan. CH2=CHCOOCH3. 41. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2O3. Cho một C. CH2=CHCl . D. luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn CH3COOCH=CH2. hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí 50. Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so AlCl3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin đó với H2 là 20,4. Tính giá trị m. có công thức là A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam. C2H5NH2. D. C3H7NH2. 42. Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu X thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ mol là 3:4. Hỏi X thuộc loại rượu nào? A. Rượu đơn chức. B. ĐỀ SỐ 08 Rượu đa chức. C. Rượu no. D. 1. Ion X2+ có cấu hình electron là 1s 22s22p6. Rượu không no có 1 nối đôi. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH? 43. Cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. với AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag kim Chu kỳ 3, nhóm IIA. loại. Anđehit đó có công thức là C. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. A. HCHO. B. CH3CHO. C. Chu kỳ 2, nhóm IIA. C2H3CHO. D. C2H5CHO. 2. Từ hai đồng vị của cacbon là 12C, 14C và 3 44. X có CTPT C3H6O và có khả năng làm mất đồng vị của oxi là 16O, 17O, 18O có thể tạo ra màu dung dịch brom. Hãy cho biết công thức được bao nhiêu phân tử khí cacbonic khác cấu tạo của X? nhau? A. CH2=CHOCH3. B. A. 6. B. 12. C. CH2=CHCH2OH. 18. D. 9. C. CH3CH2CHO. D. A, B và C 3. Trong một phân nhóm chính của bảng tuần 45. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este sinh ra 3 hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng mol axit và 1 mol rượu. Este đó có công thức định nào sau đây là đúng? dạng: A. Số điện tích hạt nhân giảm dần. A. R(COOR)3. B. RCOOR. C. B. Độ âm điện tăng dần. R(COO)3R. D. (RCOO)3R. C. Bán kính nguyên tử tăng dần. 46. Nhóm chất nào sau đây hòa tan được với D. Tính kim loại giảm dần. Cu(OH)2? 4. Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều A. C2H5COOH, HOCH2CH2OH, chế theo phản ứng sau: HOCH2CH2CH2OH. NaNO3 (rắn) + H2SO4 đặc ® HNO3 + B. HOCH2CHOHCH3, NaHSO4 CH3OCH2CH2OH, HOCH2CHOHCH2OH. Phản ứng trên xảy ra là vì C. CH3COOH, HCOOCH3, A. axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HOCH2CH2OH. HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn. D. CH3OCHOHCH2OH, CH3COOH, C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HOCH2CH2OH. HNO3. D. một nguyên nhân khác. 47. Alanin (axit - amino propionic) phản ứng 5. Hợp chất nào của N không được tạo ra khi cho vừa đủ với HCl. Trong sản phẩm thu được axit HNO3 tác dụng với kim loại? tồn tại liên kết A. NO. B. N2. C. A. cộng hóa trị. B. N2O5. D. NH4NO3. ion. 6. Trung hoà 50 ml dung dịch NH 3 thì cần 25 C. cho nhận (phối trí). D. ml dung dịch HCl 2M. Để trung hoà cũng cả A và B. lượng dung dịch NH3 đó cần bao nhiêu lít 48. Dung dịch rượu etylic trong nước tồn tại mấy dung dịch H2SO4 1M? kiểu liên kết hiđro? A. 25 ml. B. 50 ml. C. A. 1. B. 2. C. 12,5 ml. D. 2,5 ml. 3. D. 4. 7. Có thể sử dụng chất nào sau đây để nhận biết 49. PVA được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp khí N2 có chứa tạp chất H2S? monome nào dưới đây? A. NaOH. B. PbSO4. C. NH3. D. Cu. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(127)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 8. Sục 1,12 lít CO2 vào 500 ml dung dịch A. NaCl + NaClO3. B. NaCl + NaOH 0,2M. dung dịch thu được có pH bằng NaClO2. C. NaCl + NaClO. D. bao nhiêu? CaOCl2+ CaCl2. A. pH < 7. B. pH > 7. C. 18. Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất là NaBr pH = 7. D. pH = 14. và NaI. Để thu được muối ăn tinh khiết 9. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính? người ta sục vào đó khí X đến dư, sau đó cô A. ZnO, Al2O3, FeO, Pb(OH)2. cạn. Khí X là B. Al(OH)3, Cr(OH)3, Cu(OH)2, Sn(OH)2. A. Cl2. B. F2. C. +   C. HSO4 , NH4 , HS , Zn(OH)2 . O2. D. HCl. D. HCO3, H2O, Zn(OH)2, Al2O3. 19. Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm gồm: 10. Biểu thức Kb của CH3COO là A. K, NO2 và O2. B.  KNO và O . 2 2 [CH 3COOH][OH ]  C. K2O và NO2. D. A. [CH 3COO ][H 2O] B. KNO2 và NO2. [CH 3COO  ] 20. Cho 4,05 gam nhôm kim loại phản ứng với   dung dịch HNO3 dư thu được khí NO duy [CH 3COO ][OH ] nhất. Khối lượng của NO là [CH 3COOH][OH  ] A. 4,5 gam. B. 6,9 gam. C. 3  [CH COO ] gam. D. 6,75 gam. 3 C. D.  21. Để tinh chế một mẫu bạc kim loại có lẫn [CH 3COOH][OH ] đồng kim loại người ta ngâm mẫu bạc đó vào 11. Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: dung dịch nào sau đây? 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol A. ZnCl2. B. NaCl. C. SO42, x mol Cl. Giá trị của x là AgNO3. D. Cu(NO3)2. A. 0,015. B. 0,035. C. 22. Có 6 dung dịch NaCl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, 0,02. D. 0,01. NH4Cl, (NH4)2SO4. Dùng kim loại nào sau 12. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được đây có thể phân biệt 6 dung dịch trên? với dung dịch NaOH? A. Na. B. Ba. C. A. Na2CO3, CuSO4, HCl. B. Al. D. Tất cả đều sai. MgCl2, SO2, NaHCO3. 23. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe C. Al2O3, H2SO4, KOH. D. bằng dung dịch HCl loãng thu được 0,5 gam CO2, NaCl, Cl2. khí H2. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 13. Dãy kim loại nào sau đây điều chế được muối có khối lượng bằng bao nhiêu? bằng phương pháp thuỷ luyện? A. 26,05 gam. B. 25,6 gam. C. A. Cu, Fe, Na. B. Fe, Pb, Mg. C. 29,6 gam. D. 26,9 gam. Cu, Ag, Zn. D. Ca, Fe, Sn. 24. Cho Fe tác dụng với các dung dịch nào sau đây 14. Phương pháp nào sau đây có thể làm mềm thì đều thu được một muối của sắt? nước cứng vĩnh cửu? A. HCl và Cl2. B. HCl và FeCl3. A. Cho tác dụng với NaOH. B. C. CuCl2 và HCl. D. B Đun nóng. và C. C. Cho tác dụng với HCl. D. 25. Quặng xiđerit có công thức là Cho tác dụng với Na2CO3. A. FeS2. B. FeCO3. C. 15. Cho các hợp chất: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O Fe2O3 D. Fe3O4. Hai chất có thành phần phần trăm về khối 26. Khi điện phân Al2O3 người ta hòa tan Al2O3 lượng của Cu bằng nhau là: trong criolit để làm gì? A. Cu2S và CuO. B. Cu2S và A. Giảm nhiệt độ nóng chảy, tiết kiệm năng Cu2O. C. CuS và Cu2O. lượng. B. Tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn. D.CuS và CuO. C. Tạo hỗn hợp nhẹ nổi bên trên ngăn không cho 16. Phèn chua có công thức nào sau đây? Al bị oxi hóa. D. A. Al2 (SO4)3. B. Cả A, B và C. K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O. 27. Cho dung dịch có chứa các ion: Na+, NH4+, C. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. D. CO32, PO43, NO3, SO42. Dùng hóa chất nào (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. để loại được nhiều anion nhất? 17. Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây được A. BaCl2. B. MgCl2. C. gọi là nước Javen Ba(NO ) . D. NaOH. 3 2. 28. Cho 0,1 mol Na và 0,1 mol Al vào nước dư thì sinh ra bao nhiêu lít khí H2 (đktc)? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(128)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 39. Công thức nào đúng nhất sau đây được dùng 6,72 lít. D. 22,4 lít. để chỉ anđehit no đơn chức? 29. Cần lấy những muối nào để pha chế được A. CnH2nO. B. CnH2n+1CHO. C. dung dịch có các ion: Na+, Cu2+, SO42, NO3, CnH2n-1CHO. D. RCHO. ? Cl 40. CxHyO2 là một anđehit no, mạch hở. Khi đó A. NaCl, CuSO4, NaNO3. B. A. y = 2x. B. y = 2x + 2. C. y Na2SO4, CuCl2, Cu(NO3)2. = 2x  2. D. y = 2x  4. C. Na2SO4, NaCl, Cu(NO3)2. D. 41. Cho a mol một anđehit Y phản ứng hết với A, B, C đều đúng. AgNO3/ NH3 thu được 4a mol Ag. Anđehit Y 30. Số nguyên tố trong các chu kì 2 và 5 lần lượt là là A. HCHO. B. (CHO)2. C. A. 8 và 18. B. 8 và 8. D. R(CHO)2. D. tất cả đều đúng. 18 và 18. D. 18 và 8. 42. Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá? 31. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, dẫn A. heroin. B. nicotin. C. toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung morphin. D. caroten. dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 43. Oxi hóa 2,2 gam anđehit X thu được 3 gam 20,4 gam và có 30 gam kết tủa. Công thức axit tương ứng. Xác định công thức của phân tử của X là anđehit? A. C2H6. B. C3H8. C. A. (CHO)2. B. C3H6. D. C4H8. CH3CHO. CH CH  CH CH 32. Cho toluen phản ứng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1, | | có xúc tác ánh sáng. Sản phẩm chính thu CHO CHO được C. D. A. benzyl clorua. B. cả B và C m-clotoluen. C. p-clotoluen. 44. Thể tích H2 (ở 0oC, 2 atm) cần để phản ứng D. o-clotoluen. vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic là 33. Chọn thuốc thử để nhận biết 3 hiđrocacbon A. 0,448 lít. B. 2,24 lít. C. CH4, C2H4, C2H2? 4,48 lít. D. 0,336 lít. A. dung dịch KMnO4. B. dung 45. Trung hòa a mol axit hữu cơ X cần 2a mol dịch AgNO3/NH3. NaOH. Mặt khác, đốt cháy a mol axit trên C. dung dịch HCl. D. dung thu được 2a mol CO2. Công thức của X là dịch AgNO3/NH3, dung dịch brom. A. CH3COOH. B. 34. Etylen glicol phản ứng với Cu(OH)2 thu (COOH)2. được phức màu xanh thẫm. Các loại liên kết C. CH2(COOH)2. D. hóa học có trong phức đó là cả A, B, C đều đúng. A. liên kết cộng hóa trị. B. liên 46. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu kết ion. C. liên kết cho nhận. D. cơ đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung cả A và C. dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng 35. Rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ chất 2,46 gam muối khan. Công thức axit là nào? A. HCOOH. B. CH3COOH. C. A. anđehit axetic. B. CH2=CHCOOH. D. C2H2COOH. etyl clorua. C. etilen. D. 47. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử Tất cả đều đúng. C3H6O3, X có thể phản ứng với Na và 36. Một rượu đơn chức có 50% oxi về khối Na2CO3. Oxi hóa X bằng CuO thu được sản lượng. Công thức phân tử của rượu là phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức A. C2H5OH. B. CH2=CHCH2OH. của X là C. CH3OH. D. A. OH  CH 2  CH 2  COOH B. (CH3)3CHOH. CH  CH  COOH 3 37. Rượu isoamylic có tên gọi quốc tế là I A. n-pentanol. B. 2-metylbutanol-2. OH C. 2,2-đimetybutanol. D. C. HCOOCH2  CH3. D. 3-metylbutanol-1. CH 2  CH  CHO 38. 17,7 gam một amin bậc 1 phản ứng vừa đủ I I với FeCl3 thu được 10,7 gam kết tủa. Công OH OH thức của amin là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(129)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 48. Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và 5. Oxi hóa hết 12 gam kim loại tạo thành 16,8 dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau gam sản phẩm rắn. Hỏi tên của kim loại đó là đây? gì? A. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi A. Magie. B. Sắt. C. lên mặt nước là dầu thực vật. Natri. D. Canxi. B. Chất nào tan trong dung dịch HCl là 6. Oxit nào sau đây phản ứng được với dung dầu nhớt. dịch HF? C. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau A. P2O5. B. CO2. C. đó để nguội. Cho sản phẩm thu được SiO2. D. SO2. phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra 7. Đạm ure có công thức nào sau đây? dung dịch màu xanh thẫm là dầu A. NH4NO3. B. NaNO3. C. thực vật. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO. D. Tất cả đều sai. 8. Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit sunfuric 49. Hợp chất nào sau đây không phải là đặc, trên đĩa cân khác đặt quả cân để thăng aminoaxit? bằng. Sau khi đã thăng bằng cân, nếu để lâu A. H2N  CH2  CH2  COOH. B. người ta thấy A. cán cân lệch về phía cốc axit. CH 3  CH  COOH I B. cán cân lệch về phía quả cân. NH 2 C. cân vẫn thăng bằng. D. không xác định được chính xác HOOC  CH  CH 2  COOH I 9. Sục khí H2S lần lượt vào dung dịch các NH muối: NaCl, BaCl2, Zn(NO3)2 và CuSO4. Ở 2 C. D. dung dịch nào xảy ra phản ứng? HCOO  CH  CH 2  COOH A. NaCl. B. BaCl2. C. I NH 2 Zn(NO3)2. D. CuSO4. 10. Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào 50. Để phân biệt ba mẫu hóa chất: phenol, axit sau đây? acrylic, axit axetic có thể dùng to A. dung dịch brom. B. A. C + CO2  ® 2CO B. dung dịch Na2CO3. to C + 2H2  ® CH4 C. dung dịch AgNO3/ NH3. D. to dung dịch NaOH. C. 3C + 4Al  ® Al4C3 D. to 3C + CaO  ® CaC2 + CO 11. Supephotphat đơn có công thức là ĐỀ SỐ 09 A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. 1. Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu tôn bị xước thì C. Ca3(PO4)2. D. kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn? Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. A. Zn. B. 12. Tìm nhận định sai trong các câu sau đây? Fe. A. Tất cả các muối nitrat đều tan và là C. cả hai bị ăn mòn như nhau. D. chất điện li mạnh. không xác định được. B. Muối nitrat rắn kém bền với nhiệt, 2. Khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp các oxit khi bị nhiệt phân đều tạo ra khí oxi. của sắt (FeO, Fe2O3, Fe3O4) bằng CO ở nhiệt C. Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn trong cả ba môi trường axit, bazơ và vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 8 trung tính. gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là D. Muối nitrat rắn có tính oxi hoá. A. 3,36 gam. B. 3,63 gam. C. 13. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau 6,33 gam. D. 33,6 gam. đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ 3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt đioxit và oxi? được hai khí SO2 và CO2? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. A. dung dịch Ca(OH)2. B. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. dung dịch Na2CO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. C. dung dịch Br2. D. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. dung dịch H2SO4 đặc. 14. Cho 50 ml dung dịch đã hoà tan 4,48 lít NH3 4. Magiesilixua có công thức phân tử là tác dụng với 150 ml dung dịch H 2SO4 1M A. MgSi. B. Mg2Si. C. MgSi2. D. Mg3Si2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(130)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa thu được dung dịch X. Số ion trong dung 25. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó dịch X là hàm lượng cacbon A. 1. B. 2. C. A. chiếm từ 25%. B. trên 5%. C. 3. D. 4. dưới 2%. D. 15. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình dưới 0,2%. electron: 1s22s22p63s23p1. Số thứ tự chu kì và 26. Đốt hỗn hợp Fe với S thu được nhóm của X là A. FeS. B. FeS2. C. A. 2 và III. B. 3 và II. C. 3 Fe2S3. D. Fe2S. và III. D. 3 và I. 27. Canxi oxit được điều chế bằng cách nhiệt 16. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 phân CaCO3 theo phương trình sau to thì       CaO + CO2 ; H > 0 Để CaCO3 A. giấy quỳ tím bị mất màu. B. chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra CaO giấy quỳ chuyển từ màu tím thành xanh. người ta thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất C. giấy quỳ không đổi màu. D. như thế nào? giấy quỳ chuyển từ màu tím thành đỏ. A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. 17. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. dung dịch A. pH của dung dịch A là Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. A. 2. B. 12. C. 28. Chọn công thức đúng của quặng apatit? 13. D. 11. A. Ca(PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. 18. Dãy chất, ion nào sau đây là bazơ CaP O . D. 3Ca (PO ) .CaF . 3  2 7 3 4 2 2 A. NH3, PO4 , Cl , NaOH. B. 29. Cho dung dịch Na 2 +  2CO3 vào dung dịch AlCl3, HCO3 , CaO, CO3 , NH4 . đun nóng nhẹ thấy có C. Ca(OH)2, CO32, NH3, PO43. D. A. có khí bay ra. B. Al2O3, Cu(OH)2, HCO3. có kết tủa trắng rồi tan. 19. Điện phân dung dịch AgNO3 đến khi nước bị C. kết tủa trắng. D. điện phân ở catot thì dừng lại. Dung dịch thu cả A và C. được có môi trường 30. Cho một lượng nhôm tác dụng hoàn toàn với A. axit. B. bazơ. C. Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hoà tan A trong trung tính. D. HNO3dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không xác định được. không màu, hoá nâu trong không khí. Khối 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là lượng nhôm đã dùng là 2 4 ns np . Vậy X là A. 5,4 gam. B. 4,0 gam. C. A. kim loại. B. phi kim. C. 1,35 gam. D. 2,7 gam. khí hiếm. D. 31. Cho các axit sau: CH3COOH, CH2ClCOOH, nguyên tố lưỡng tính. HCOOH, CHCl2COOH 21. Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam Fe xOy Thứ tự tăng dần lực axit của chúng là nung nóng. Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản A. HCOOH < CH3COOH < ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra CH ClCOOH < CHCl 2 2COOH. 30 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là B. CH3COOH < HCOOH < A. 9,2 gam. B. 6,4 gam. C. CHCl COOH < CH 2 2ClCOOH. 9,6 gam.D. 11,2 gam. C. CHCl2COOH < CH2ClCOOH < 22. Nung dây sắt nóng đỏ, sau đó đưa vào bình HCOOH < CH3COOH. khí clo dư, thu được D. CH3COOH < HCOOH < A. sắt (III) clorua. CH 2ClCOOH < CHCl2COOH. B. sắt (II) clorua. 32. Để trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn C. sắt (III) clorua và sắt (II) clorua. chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô D. không phản ứng. cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 23. Điện phân dung dịch NaCl loãng không có 1,44 gam muối khan. Công thức của axit là màng ngăn thu được A. C2H3COOH. B. C2H5COOH. C. A. nước Javen. B. nước clo. C. C2H4COOH. D. CH3COOH. nước cường thuỷ. D. nước tẩy màu. 33. Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở 24. Hoà tan hết 0,1 mol K vào m gam nước thu trạng thái được dd có nồng độ 25%. Khối lượng nước A. lỏng. B. rắn. C. đã dùng là khí. D. không xác định được. A. 22,4 gam. B. 1,8 gam. C. 18,6 gam. D. 0,9 gam. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(131)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 34. Cao su thiên nhiên có công thức nào sau 43. Số lượng đồng phân anken mạch nhánh có đây? CTPT C5H10 là A. (CH2CH=CHCH2)n. B. A. 1. B. 2. C. [CH2CH(CH3)]n. 3. D. 4. C. [CH2C(CH3)=CHCH2]n. D. 44. Từ 16 gam đất đèn chứa 80% CaC 2 có thể (CH2CCl=CHCH2)n. điều chế được bao nhiêu lít C2H2 ở đktc, biết 35. Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch hiệu suất của quá trình là 80%? rượu etylic, anđehit axetic, phenol? A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. A. dung dịch brom. B. 2,24 lít. D. 3,584 lít. dung dịch AgNO3. C. 45. Cho hai phản ứng sau: dung dịch NaOH. D. Na. 1) CH3CHO + Br2 + H2O ® CH3COOH 36. 6,16 gam anđehit X là đồng đẳng của anđehit + HBr fomic tác dụng hết với Cu(OH)2 trong dung 2) CH3CHO + 2AgNO3 + NH3 + H2O ® dịch NaOH thu được 20,16 gam kết tủa đỏ CH3COOH + 2Ag + 2NH4NO3 gạch. Công thức của X là Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai A. HCHO. B. CH3CHO. C. trò là chất gì? C2H5CHO. D. C3H7CHO. A. Chất oxi hóa. C. Ở 37. Anđehit Y có tỉ khối so với không khí là 2. (1) là chất khử, ở (2) là chất oxi hóa. Công thức phù hợp của Y là B. Chất khử. D. A. C2H5CHO. B. (CHO)2. C. Ở (1) là chất oxi hóa, ở (2) là chất khử. CH3CHO. D. cả A, B đều đúng. 46. Gọi tên theo danh pháp quốc tế của axit có 38. Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương công thức sau: CH3 CH CH COOH ứng. Nguyên nhân chính là do A. rượu có khối lượng lớn hơn. B. CH3 C2H5 phân tử rượu phân cực hơn. A. 2-metyl-3-etylbutanoic. B. C. rượu có liên kết hiđro. D. 3-etyl-2metylbutanoic. rượu có liên kết hiđro với nước. C. 2-etyl-3-metylbutanoic. D. 39. Dùng hóa chất nào dưới đây có thể tinh chế 3-metyl-2etylbutanoic. được metan có lẫn etilen và axetilen? 47. Một anđehit khi tham gia phản ứng tráng A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch gương có tỉ lệ mol nanđehit : nag = 1 : 4. Anđehit brom. C. dung dịch KMnO4. D. đó là cả B, C. A. 1 anđehit đơn chức. B. 1 40. Dãy axit nào trong các axit sau đây làm mất anđehit 2 chức. màu dung dịch brom? C. anđehit fomic. D. axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit cả B và C. propinoic, axit benzoic 48. Điều kiện để một chất có phản ứng trùng hợp A. axit benzoic, axit acrylic, axit là propinoic. A. có liên kết bội. C. B. axit acrylic, axit axetic, axit có từ 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với propinoic. nhau trở lên. C. axit fomic, axit acrylic, axit B. có từ 2 nhóm chức trở lên. D. propinoic. có liên kết ba. D. axit acrylic, axit propinoic. 49. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X 41. Oxi hóa hoàn toàn 4,48 gam bột Fe thu được đơn chức và rượu Y đa chức là 6,08 gam hỗn hợp 2 oxit sắt (hỗn hợp X). A. R(COOR1)n. B. R(COO)nR1. Khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng H2. Thể tích 1 C. (ROOC)nR (COOR)m. D. (RCOO)nR1. H2 (đktc) tối thiểu cần dùng là 50. Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 A. 1,92 lít. B. 2,34 lít. C. gam hỗn hợp trên chiếm thể tích bằng thể 2,24 lít. D. kết quả khác. tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai 42. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn este là hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khi H2 ở đktc. B. CH 3COOC2H5 và HCOOC3H7. CTPT của hai rượu là C. HCOOC3H7 và C3H7COOH. A, C4H9OH và C5H11OH. B. D. CH 3COOCH3 và CH3COOC2H5. CH3OH và C2H5OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH vàC3H7OH. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. ĐỀ SỐ 10. Câu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng: A. Điện phân ddAgNO3 C. Nhiệt phân AgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 Câu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,2 mol NO. Giá trị m: A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.14,75 Câu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng: A. quỳ tím B. ddHCl C. ddBr2 D. dd phenolphthalein Câu 4: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 C. 50; 16,67; 33,33 B. 25; 25; 50 D. 50; 25; 25 Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 6: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 Câu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Câu 8: dd Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau: A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3 Câu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là: A. C3H4 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H6 Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: A.9,3g B. 6,2g C. 8,4g D.14,6g Câu 12: Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: A. 62 , 65 B .62 , 64 C. 64 , 66 D. 63 , 65 Câu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: A. Fe B. ddAgNO3 C. Dd Fe(NO3)3 D. Dd HCl Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Câu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất: A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit khan Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Câu 19: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(133)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít Câu 21: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp: A. Từ CH4: CH4 + O2 ® CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm) B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2 ® CO+2H2 (to,xt); CO +2H2 ® CH3OH; ( ZnO,CrO3,4000C,200at) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Lên men glucôzơ. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Câu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá tri của m là: A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Câu 32: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp: A. Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột. C. Hydro hóa etanal B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. D. Lên men glucôzơ Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng: A. Pứ với Cu(OH)2 C. Pứ với H2, Ni,to B. Pứ ddAgNO3 /NH3 D. Pứ với CH3OH/HCl Câu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(134)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Pứ với Cu(OH)2 A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. C3H7COOC2H5 D. C.pứ với H2, Ni,to CH3COOC3H7 D. Na Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn sắt trong ddHCl thu được x gam muối chức X qua bình đựng CuO (dư), nung clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam sắt nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y lượng chất rắn trong bình giảm m gam. gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với nhau m gam. Giá trị m là: hiđro là 15,5. Giá trị của m là: A. 11,5 B. 11,68 A. 0,64. B. 0,46. C. 23 D. 26,5 C. 0,32. D. 0,92. Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối: (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần A. HCOONa B. CH3COONa pứ hết ddA: C. C2H5COONa D. A. 80 B. 40 C7H6(ONa)2 C. 20 D. 60 Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và CTTQ của E là: 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. CxH2x-2O4 D. CxH2xC. C3H9 O2N D.C4H9 O 4 4 O2N Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở Câu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. dần khối lượng phân tử)là đồng đẳng kế Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với O tiếp với H2SO4 đặc ở 140 C (hiệu suất axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam CTCT X là: hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. A. CH3CHO B. HCHO Khối lượng của X có trong hhA là: C. CH3CH2CHO D. A.19,2 B. 16 CH2=CHCHO C. 9,2 D. 8,4 Câu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 được 2 a mol CO2 . CTTQ A: loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X A. CxH2x+2 B. CxH2x phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch C. CxH2x-2 D. CxH2x-6 KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: Câu 47: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 A. 5,6 B. 8,4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X D. 11,2 D. 16,8 phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là: cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh A. 27,84 B. 28,42 khí: CO2, N2 , hơi nước. Sauk hi ngưng C. 31,2 D. 36,8 tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí CTPT A là: sau phản ứng đi qua bình đựng dd A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết C. C3H8O5N2 D. tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản C3H8O3N2 ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng H2(ĐKC). Giá trị m là: dung dịch NaOH thu được muối khan có A. 5,44 B. 5,8 khối lượng phân tử bằng 24/29 khối C. 6,34 D. 7,82 lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu của E là: được ddX chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(135)</span>  A. NO2 C. N2O. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. B. NO D. N2. ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Khi dùng mùn cưa có 50% xenlulô để sản xuất 1 tấn rượu, hiệu suất cả quá trình là 70%. Lượng mùn cưa cần A. 2581 kg B. 5031 kg C. 2000,3 kg D. 2515,53 kg Câu 2: Cho dãy các chất: phenol, o-crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 3: Cho 1 mol hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lương bình tăng lên 98,6g. Hỗn hợp khí trên thuộc loại nào sau đây A. anken B. ankin C. ankađien D. ankan Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là A. Sn B. Zn C. Pb D. Ni Câu 5: Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch B không đổi màu. Trộn dung dịch A với dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung dịch là A. KOH, BaCl2 B. NaOH, K2SO4 C. K2CO3, Ba(NO3)2 D. Na2CO3 , Fe(NO3)2 Câu 6: Cho dãy các chất: CH4, CH3Cl, CaCl2, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 7: Đốt Fe trong Cl2 dư rồi cho rắn thu được vào dung dịch Na2CO3 sẽ thấy A. Có khí không màu thoát ra B. Không có hiện tượng C. Có kết tủa trắng xuất hiện D. Có kết tủa và có khí bay ra. Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no Y và Z, trong đó có 1 rượu bậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc, 140oC thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân với 1 ancol trong X. Y và Z là A. metanol, etanol. B. metanol, propan-2-ol. C. etanol, butan-2-ol. D. propan-2-ol, etanol. Câu 9: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. CO2 + NaOH (dư). B. Fe3O4 + HCl (dư). C. Ca(HCO3)2 + NaOH (dư). D. NO2 + NaOH (dư). Câu 10: Sản phẩm cộng của anken X với HBr chứa 39,735% khối lượng cacbon. Vậy X là A. C6H12. B. C2H4. C. C5H10. D. C4H8. Câu 11: Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu B. kiềm mạnh C. trung tính D. axit yếu Câu 12: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là A. 43,8 B. 21,8 C. 17,8 D. 22,2 Câu 13: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3; 10,2% Al2O3; 9,8% Fe2O3. Nung 200g mẫu đá ở nhiệt độ cao 12000C ta thu được chất có khối lượng là 156g. Hiệu suất của quá trình nung vôi là A. 22% B. 62,5% C. 78% D. 27,5% Câu 14: Trộn V1 lit dung dịch A có pH=3 với V2 lit dung dịch B có pH=12 thu được dung dịch có pH=10. Tỷ lệ V1 : V2 là A. 101 : 9 B. 2 : 9 C. 9 : 11 D. 9 : 2 Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. do nhân benzen rút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(136)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa B. dung dịch phenol không làm đổi quỳ tím Câu 22: Cho 12,4g hỗn hợp X gồm 1 kim loại vì phenol có tính axit rất yếu. kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl (dư) C. phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với thu được 27,7g muối khan. Kim loại đó là brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol. A. Ca B. Mg D. phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit C. Sr (88) cacbonic. D. Ba Câu 16: Hòa tan 1,7g hỗn hợp kim loại M và Zn Câu 23: Công thức phân tử của một ancol M là: vào dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí CnHmOx. Để cho M là ancol no mạch hở thì (đkc) và dung dịch X. Mặt khác để hòa tan 1,9g A. m = 2n – 1. B. m = 2n – 2. kim loại M thì không cần dùng hết 200ml dung C. m = 2n + 2. dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm D. m = 2n. II. Kim loại M là Câu 24: Cho một đinh bằng Fe vào dung dịch A. Sr (87,5). B. Ca (40). chứa x mol HCl và y mol CuCl2. Kết thúc phản C. Mg (24). ứng, còn lại đinh, thấy khối lượng không đổi (so D. Ba (137). với ban đầu). Vậy x/y bằng Câu 17: Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng A. 3/5 B. 1/8 hoàn toàn với dung dịch Br2, thu được chất hữu cơ Y (chứa 3 nguyên tố); khối lượng dung dịch . C. 2/7 Br2 tăng lên 2,1 gam. Thủy phân chất Y được . D. 8/27 chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH) 2. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g chất hữu cơ X, Chất X là sản phẩm đốt cháy cho qua bình đựng P2O5, bình A. ancol etylic B. xiclopropan 2 đựng KOH. Tỉ lệ về độ tặng khối lượng của C. axit formic bình 1 so với bình 2 là 5,4: 11. Công thức phân D. propen tử của X là Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO, Mg tan A. C5H12 B. C3H8 hết trong dung dịch HCl dư thành dung dịch Y. C. C4H10 Tiếp tục dẫn NH3 dư vào Y. Lấy kết tủa tạo D. C3H6 thành nung trong không khí đến khối lượng Câu 26: Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng không đổi, còn lại rắn Z (cho các phản ứng xảy kim Loại M. Nếu nhúng thanh Graphit trên vào ra hoàn toàn). Vậy Z gồm những oxit nào dưới dung dịch Cu(NO3)2 dư thì sau phản ứng thấy đây? khối lượng thanh Graphit giảm 0,12 gam. Nếu (I): FeO (II): Fe 2O3 (III): ZnO nhúng thanh Graphit vào dung dịch AgNO3 dư (IV): MgO thì sau phản ứng thấy khối lượng thanh Graphit A. (I), (II), (III). B. (II), (III). tăng 0,26 gam. Kim loại M là C. (I), (II), (IV). A. Pb B. Zn D. (II), (IV). C. Fe Câu 19: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng D. Cd hoàn toàn với Na dư được 2,24 lít H 2 (đktc) và Câu 27: Cho 30ml dung dịch NaHCO3 1M tác 12,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là dụng 20ml Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa thu A. 8,2 B. 3,9 được là bao nhiêu? C. 4,6 A. 3,94(g). B. 5,91(g). D. 7,8 C. 2,90(g). Câu 20: Dãy các chất đều là oxit axit là D. 2,96(g). A. CrO3, CO2, SO3, SO2, Mn2O7 Câu 28: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có tỷ khối hơi so với hydro bằng 10. Dẫn B. CO, CO2, SO3, SO2, Mn2O7 hết khí thu được cho vào bình dung dịch C. NO, CO2, SO3, SO2, P2O5 Ca(OH)2 dư sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 12,5 B. 10 D. NO, CO, CrO3 ,SO3, SO2. C. 15 Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp có a mol D. 5 Mg(NO3)2 và b mol AgNO3 thu được hỗn hợp Câu 29: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,1mol propin khí có KLPTTB là 42,5. Vậy a : b có giá trị là và 0,2mol H2 (có Ni xúc tác) một thời gian thì A. 2 B. 1 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn C. 4 hợp Z thu được lượng H2O là D. 3 GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(137)</span>  A. 5,4(g).. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. B. 3,6(g). C. 4,5(g).. D. 7,2(g). Câu 30: Dung dịch X có a mol Na+, b mol HCO3- , c mol CO32-, d mol SO42-. Để có kết tủa lớn nhất thì thêm 0,1 lit dung dịch Ba (OH) 2 x (mol/l). Giá trị của x là A. (a+b) : 0,2 B. (a+b): 0,3 C. (a+b) : 0,4 D. (a+b) : 0,1 Câu 31: Từ các chất HBr, C2H5OH; C2H4, Br2 , C2H6 . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 32: Cho 3 khí X, Y, Z. Đốt cháy 1V khí X cần 3V khí O2 sinh ra 1V khí Y và 1V khí Z. Khí Y là oxit trong đó khối lượng oxi gấp 2,67 lần khối lượng nguyên tố tạo nên oxit đó. Khí Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Công thức phân tử X và Y là A. CS2 và SO2 B. CO2 và SO2 C. CS2 và CO2 D. CO2 và SO3 Câu 33: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaHSO4 B. NaNO3 C. NaCl D. Na2CO3 Câu 34: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí tại điều kiện thường) được n CO2= 2n H2O . Mặt khác 0,1(mol) X tác dụng với AgNO 3 trong NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là A. CH≡CH. B. CH2=CH-C≡CH. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH≡C-C≡CH. Câu 35: Hòa tan K20, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4, có số mol bằng nhau vào H 2O. Dung dịch thu được có A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Không xác định được Câu 36: Đun nóng ancol X với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Hơi của 12,3g chất Y trên chiếm 1 thể tích bằng thể tích của 2,8g Nitơ trong cùng 1 điều kiện. Khi đun nóng với CuO, ancol X biến thành anđehit. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2OH B. C2H5OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3OH. Câu 37: Dung dịch X có 0,1 mol M n+, 0,2 mol Al3+, 0,2 mol Cl-, 0,3 mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam rắn. M có thể là A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 38: Cho 0,05g dung dịch HCl có nồng độ C % tác dụng hết với lượng dư hỗn hợp X gồm K và Mg. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy tạo ra 0,05mg khí H2. Giá trị của C% là A. 91,25% B. 36,5% C. 73% D. 19,73% Câu 39: Cho 300ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/lít vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. t.z = 300y B. t.z = 100xy C. t.z = 300xy D. t.z = 150xy Câu 40: Để điều chế ancol polivinylic người ta có thể A. Thủy phân poli(Vinyl Clorua) trong dung dịch kiềm B. Trùng hợp rượu vinylic ỏ điều kiện thích hợp C. Thủy phân poli(Vinyl axêtat) trong dung dịch kiềm D. Thủy phân poli(metyl acrylat) trong dung dịch kiềm Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1mol rượu no mạch hở X cần 3,5mol O2.Vậy công thức của X là A. C2H4(OH)2. B. C4H8(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H7OH. Câu 42: Người ta khử nước rượu etylic để điều chế buta-1,3-dien. Khối lượng buta-1,3-dien thu đượctừ 480 lít rượu 96o (C 2H5OH có d = 0,8 g/ml) với hiệu suất phản ứng 90% là A. 368,64(kg). B. 202,85(kg). C. 388,76(kg). D. 194,738(kg). Câu 43: Nhúng thanh kim loại M nặng 25g vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy nặng 25,69 gam. M có thể là A. Ag B. Al C. Zn D. Pb Câu 44: Khử nước hỗn hợp 2 ancol thu được 2 anken. Ete hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol thu được 3 ete, trong đó có một ete là C5H12O. Ete có KLPT lớn nhất là. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(138)</span>  A. 74. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. B. 88 C. 130. D. 102 Câu 45: Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về 2 muối NaHCO3, Na2CO3 ? A. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường bazơ B. Cả 2 đều tác dụng được với axit mạnh C. Cả 2 đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Cả 2 đều sinh khí CO2 khi pứ với AlCl3 Câu 46: Ảnh hưởng của gốc (C6H5-) đến nhóm (-OH ) trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Nước Br2 B. Dung dịch NaOH C. Na kim loại D. HNO3 (có H2SO4 đặc) Câu 47: X là hỗn hợp của N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 75% B. 50% C. 25% D. 40% Câu 48: Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2. Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. C2H4(OH)2. D. CH3OH. Câu 49: Cho 5,6 lit CO2 (đkc) phản ứng với 200ml dung dịch NaOH a (mol/l). Dung dịch thu được có khả năng phản ứng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị a là : A. 2,5 B. 2 C. 1,5 D. 0,75 Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và kim loại bari tan hết trong trong nước, thu được dung dịch Y và 0,04(mol) khí H 2. Để trung hòa dung dịch Y, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M? A. 20(ml). B. 30(ml). C. 40(ml). D. 25(ml).. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. ĐỀ SỐ 12 1. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam. 2. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam 3. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl 1:1 . Công thức phân tử của X là. A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. 4. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử nào dưới đây? B. C4H8O2. C. A. C5H10O2. C3H6O2. D. C2H4O2. 5. Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện sau: X + Y ® không xảy ra phản ứng X + Cu ® không xảy ra phản ứng Y + Cu ® không xảy ra phản ứng X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHCO3. B. 3 4 NaNO và NaHSO . C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. 6. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D.45% và 55%. 7. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong khi điện phân?. A. Anion nhường electron ở anot. B. Cation nhận electron ở catot. C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot. D. Sự oxi hóa xảy ra ở catot. 9. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây? A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5 10. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. - Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam. 12. Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2 B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(140)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa o AgNO3 / NH 3 , as to 13. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung Toluen  Cl1 2:1 ® X  NaOH,  ® Y  CuO, t  ® Z  dd   ® dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu được Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia đúng của T là vào quá trình trên là giá trị nào dưới đây? A. C6H5COOH. B. A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. CH3C6H4COONH4. 3,36 lít. D. 4,48 lít. C. C6H5COONH4. D. 14. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam pHOOCC6H4COONH4. Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn 20. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Hòa chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu tính? được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, A. CO32, CH3COO. B. lượng muối khan thu được là +.  ZnO, Al2O3, HSO4 , NH4 A. 20 gam. B. 32 gam. C. C. NH4+, HCO3, CH3COO. D. 40 gam. D. 48 gam.  ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O. 15. Thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit thu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol A. H3C C O CH CH2 của mỗi axit lần lượt là O A. 0,05 mol và 0,05 mol. B. B. H C O CH2 CH CH2 0,045 mol và 0,055 mol. O C. 0,04 mol và 0,06 mol. D. C. H C O CH CH CH3 0,06 mol và 0,04 mol. 22. Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, O Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa D. H2C HC C O CH3 của các ion là O A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+. 2+ 16. Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ B. Zn , Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+. mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+. 2+ dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 D. Fe , Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+. dung dịch trên (không được sử dụng thêm 23. Hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào nước cất thuốc thử khác)? được 500ml dung dịch A. Giá trị gần đúng A. Na. B. Al. C. pH và nồng độ mol của dung dịch A là Fe. D. Ag. A. pH = 7; [CuSO4] = 0,20M. B. 17. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều pH > 7; [CuSO4] = 0,3125M. chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị C. pH < 7; [CuSO4] = 0,20M. D. lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu pH > 7; [CuSO4] = 0,20M. được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn 24. Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các trong tự nhiên của một nguyên tố X là 27 : dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây. 23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 A. NaOH, H2SO4 đặc. B. nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là NaHCO3, H2SO4 đặc. 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của C. Na2CO3, NaCl . D. nguyên tố X là giá trị nào dưới đây? H2SO4 đặc, Na2CO3. A. 79,92. B. 81,86. C. 18. Đun nóng 0,1 mol chất X với lượng vừa đủ 80,01. D. 76,35. dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối 25. Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu đơn chức D. Cho toàn bộ lượng ancol D bay dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng hơi ở 127oC và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau 8,32 lít. đây? Công thức của chất X là A. CH2=CHCH2CH2OH. B. A. CH(COOCH3)3 B. CH3CH=CHCH2OH. H3COOCCH2CH2COOCH3 C. CH2=C(CH3)CH2OH. D. C. C2H5OOCCOOC2H5 D. CH3CH2CH=CHOH. C3H5OOCCOOC3H5 26. Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(141)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. độ điện li tăng. B. 34. Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4  độ điện li giảm. ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. độ điện li không đổi. D. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương độ điện li tăng 2 lần. trình hóa học là 2 27. Anion X có cấu hình electron lớp ngoài A. 8. B. 10. C. cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của 12. D. 4. X2 là bao nhiêu? 35. Trong các phương pháp làm mềm nước, A. 18. B. 16. C. phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm thời 9. D. 20. của nước là 28. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn A. phương pháp hóa học (sử dụng toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu Na2CO3, Na3PO4…). B. được 2,912 lít khí H2 ở 27,3oC; 1,1 atm. M là đun nóng nước cứng. kim loại nào dưới đây? C. phương pháp lọc. A. Zn. B. Mg. C. D. phương pháp trao đổi ion. Fe. D. Al. 36. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc 29. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO 2 và 1. X là polime nào dưới đây? n :n 1: 2 H2O với tỉ lệ số mol CO2 H 2O . Hai A. Polipropilen (PP). B. amin có công thức phân tử lần lượt là Tinh bột. A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C. Poli(vinyl clorua) (PVC). D. C 2H5NH2 và C3H7NH2. Polistiren (PS). C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. 30. Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon C4H9NH2 và C5H11NH2. bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X 37. Điện phân 1 lít dung dịch NaCl dư với điện tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu Công thức cấu tạo của X là được có có pH = 12 (coi lượng Cl 2 tan và tác A. CH3OH. B. dụng với H2O không đáng kể, thể tích dung CH2OHCHOHCH2OH. dịch thay đổi không đáng kể), thì thể tích khí C. CH2OHCH2OH D. thoát ra ở anot (đktc) là bao nhiêu? C2H5OH. A. 1,12 lít. B. 0,224 lít. C. 31. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của 0,112 lít. D. 0,336 lít. điện tích hạt nhân 38. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính n CO2 n H2O kim loại tăng dần. . Thủy phân hoàn toàn 6,0 gam B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính este X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol phi kim tăng dần. NaOH. Công thức phân tử của este là C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. phi kim tăng dần. C4H8O2. D. C5H10O2. D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính 39. Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với phi kim giảm dần. KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng 32. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X tiếp của nhau ta thu được 6,3 gam nước và gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính 9,68 gam CO2. Công thức phân tử của hai chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt hiđrocacbon đó là cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO 2 A. C2H4 và C3H6. B. (đktc)? CH4 và C2H6. A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. C. C2H6 và C3H8. D. 11,20 lít. D. 17,92 lít. Tất cả đều sai. 40. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có 33. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để công thức phân tử C3H9N? phân biệt được etanal (anđehit axetic), A. 2. B. 3. C. propan-2-on (axeton) và pent-1-in (pentin4. D. 5. 1)? 41. Cho dãy chuyển hóa sau: H SO , 170oC A. Dung dịch brom. B. ) CH 3CH 2CHOHCH 3  2 4 ®  ® E  Br 2 (dd  ®F Dung dịch AgNO3/NH3 dư. Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản C. Dung dịch Na2CO3. D. ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công H2 (Ni, to). GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(142)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất A. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung trong dãy nào sau đây? dịch brom dư. A. CH3CH2CH=CH2, B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH=CHCH3, dịch natri clorua dư. CH3CHBrCHBrCH3. C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3. dung dịch NaOH dư và bình đựng D. CH3CH2CH=CH2, CaO. CH2BrCH2CH=CH2. D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng 42. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. dung dịch brom dư và bình đựng Hệ số polime hóa của PVC là dung dịch H2SO4 đặc. A. 12.000. B. 15.000. C. 50. Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn 24.000. D. 25.000. chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng 43. Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V thu được 3 gam axit tương ứng (hiệu suất lít khí H2 (đktc). V có giá trị là phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. tạo nào dưới đây? 1,792 lít. D. 0,896 lít. A. CH3CHO. B. C2H5CHO. ĐỀ SỐ 13 C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. 1. Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b 44. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào mol Mg2+, c mol Cl, d mol HCO3. Biểu thức dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện liên hệ giữa a, b, c, d là tượng quan sát được là A. a + b = c + d. B. A. sủi bọt khí. B. 3a + 3b = c + d. vẩn đục. C. 2a + 2b = c + d. D. C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. 1 (a  b) vẩn đục, sau đó trong trở lại. 2 = c + d. 45. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung 2. Cho các ion và nguyên tử: Ne (Z=10), Na + hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M (Z=11), F (Z=9) có đặc điểm nào sau đây là và Ba(OH)2 0,1M là chung A. 100 ml. B. 150 ml. C. A. số khối. B. số proton. C. 200 ml. D. 250 ml. số electron. D. số nơtron. 46. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO 2 (đktc) bằng 3. Dung dịch dấm ăn thường là 0,3 mol NaOH. Khối lượng muối khan thu A. Dung dịch axit axetic 0, 1% đến 0, được là 3%. B. Dung dịch axitmetanoic 2% đến 4%. A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. C. Dung dịch axit acrylic 2% đến 3%. 31,2 gam. D. 18,9 gam. D. Dung dịch axit etanoic 2% đến 5%. 47. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, 4. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị (II), FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần lượng sắt thu được là hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23, 5 gam muối cácbonat của A và 8, 4 gam muối cacbonat A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. của B bằng dung dịch HCl dư sau đó cô cạn 16,0 gam. D. 11,2 gam. và điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu 48. Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và đẳng kế tiếp tác dụng hết với H 2 dư (Ni, to) V lít khí ở anot. Hai kim loại A, B là thu được hỗn hợp hai ancol đơn chức. Đốt A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu Sr và Ba. D. Ba và Ra. được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công 5. Hãy sắp xếp các cặp ôxi hóa khử sau đây thức của hai anđehit là theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion A. C2H3CHO, C3H5CHO. B. kim loại: C2H5CHO, C3H7CHO. (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+ /Pb; (3): 2H+/ H2; (4): C. C3H5CHO, C4H7CHO. D. Ag+/Ag; CH3CHO, C2H5CHO. (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu. 49. Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). dưới đây? C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(143)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4). A. 2-metylbuten-1. B. 6. Một anđehit có công thức thực nghiệm là 3-metyl buten-1. (C4H4O3)n. Công thức phân tử của anđehit là C. 2-metylbuten-2. D. A. C2H2O3. B. C4H4O3. C. 3-metyl buten-2. C8H8O6. D. C12H12O9. 13. Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: chức từ C3 đến C5 khi tách nước không tạo ra A + HCl ® B + D B + các anken đồng phân: Cl2 ® F A. C3H7OH : 2 đồng phân; C4H9OH : 3 E + NaOH ® H + NaNO3 A + đồng phân; C5H11OH : 3 đồng phân. HNO3 ® E + NO + D B. C3H7OH : 1 đồng phân; C4H9OH : 4 B + NaOH ® G + NaCl G + đồng phân; C5H11OH : 4 đồng phân. I + D ® H C. C3H7OH : 3 đồng phân; C4H9OH : 4 Các chất A, G, H là đồng phân; C5H11OH : 3 đồng phân. A. CuO, CuOH và Cu(OH)2. B. D. C3H7OH : 2 đồng phân; C4H9OH : 3 FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3. đồng phân; C5H11OH : 4 đồng phân. C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4. D. 14. Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, Cu, Cu(OH)2 và CuOH. khi mạch cacbon tăng, nói chung 8. Khi cho 17, 4 gam hợp kim Y gồm sắt, A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng tăng. dư ta thu được dung dịch A; 6, 4 gam chất B. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước rắn; 9, 856 lít khí B ở 27, 3C và 1 atm. Phần giảm. trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước Y là tăng. A. Al 30%, Fe 50% và Cu 20%. D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nưB. Al 30%, Fe 32% và Cu 38%. ớc giảm. C. Al : 31,03%, Fe 32,18% và Cu 15. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự 36,78%. D. Al 25%, Fe 50% và Cu 25%. tăng dần tính bazơ: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn 9. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam xuất của anilin) với X là (I)NO2, (II)CH3, Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO 3 và (III)CH=O, (IV)H. Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được A. I < II < III < IV. B. II dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 < III < IV < I. kim loại. Cho biết chất rắn E tác dụng với C. I < III < IV < II. D. dung dịch HCl d thì thu được 0,672 lít khí H2 IV < III < I < II. ở đktc. Nồng độ mol của AgNO3 và 16. Nhiệt phân 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ Cu(NO3)2 trong dung dịch C là toàn bộ lượng khí sinh ra bằng H2O thu được A. 0,075M và 0,0125M. B. 2 lít dung dịchA. Tiếp tục thêm vào 100 ml 0,3M và 0,5M. dung dịch X : 0,023 gam Na được dung dịch C. 0,15M và 0,25M. D. B. pH của dung dịch A và B lần lượt là kết quả khác. A. 7-12,7. B. 2-7. C. 10. Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H 2SO4 3-11. D. 2,2-12. và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M 17. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: và1,2M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy 1/2 lno (B); rượu đơn chức không no 1 nối đôi ượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a (C), anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong (D). ứng với công thức tổng quát C nH2nO hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam chất chỉ có 2 chất sau: rắn. Khối lượng a là A. A, B. B. B, C. C. A. 14,2 gam. B. 16,32 gam. C. C, D. D. A, D. 15,2 gam. D. 25,2 gam. 18. Đốt cháy một hỗn hợp các chất thuộc dãy 11. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI, phân đồng đẳng anđehit thu được số mol CO 2 nhóm phụ có cấu hình e là bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. A. Anđehit đơn chức no, mạch hở. 1s22s22p63s23p63d104s24p4. B. Anđehit vòng no. 2 2 6 2 6 10 2 4 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4d . D. C. Anđehit hai chức no. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. Anđehit không no đơn chức 1 liên 12. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử kết đôi. nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(144)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 19. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung lớn hơn M của CH3COONa. A và B tương dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y, ứng là Y tác dụng với dung dịch HCl cho khí vô cơ A. CH2=CHCOOC6H5 ; A, với dung dịch NaOH ho khí vô cơ B. X HCOOC6H4CH=CH2. là B. C6H5COOCH=CH2 ; A. HCHO. B. CH2=CHCOOC6H5. HCOOH. C. HCOOCH=CHC6H5 ; C. HCOONH4. D. HCOOC6H4CH=CH2. Cả A, B, C đều đúng. D. C6H5COOCH=CH2 ; 20. Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X HCOOC6H4CH = CH2. (C,H,O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung 26. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được mol muối natri của hai axit no đơn chức là 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo cho sản phẩm (CO2, H2O)lần lượt qua bình 1 của X. đựng H2SO4đặc, bình 2 đựng KOH dư, thấy A. CH3CH2CHO. B. khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 CH2=CHCH2CHO. nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất C. HCCCH2CHO. D. rắn Y còn lại sau khi đốt là Na 2CO3 cân nặng HCCCHO. 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối 21. Bổ túc phản ứng sau: natri là FeO + H+ + SO42 ® SO2 + … A. CH3COONa, C2H5COONa. B. A. FeSO4 + H2O. B. C3H7COONa, C4H9COONa. Fe2(SO4)3 + H2O. C. C2H5COONa, C3H7COONa. D. C. FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. D. kết quả khác. Fe3+ + H2O. 27. Tế bào quang điện được chế tạo từ kim loại 22. Phản ứng giữa dung dịch Kali pemanganat nào trong các kim loại sau: trong môi trường axit với ion iodua được A. Na. B. Ca. C. biểu diễn bằng phương trình nào dưới đây? Cs. D. Li. A. 2MnO4 + 5I +16H+ ® 2Mn2+ + 28. Thủy phân este E có công thức phân tử 8H2O + 5I2 C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu + 2+   B. MnO4 + 10I +2H ® Mn + được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y(chỉ chứa H2O + 5I2 + 11e nguyên tử C, H, O). Từ X có thể diều chế C. 2MnO4 + 10I- +16H+ ® 2Mn2+ + trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. 8H2O + 5I2 Chất X là D. MnO4 + 2I +8H+ ® Mn2+ + A. axit axetic. B. Rượu etylic. C. 4H2O + I2 Etyl axetat. D. Axit fomic. 23. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm 29. Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên dần nhiệt độ sôi: tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74. CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), tác dụng được với dung dịch NaOH và dung CH3CH2CH2OH (5). dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). B. A. C4H9OH và HCOOC2H5. B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). CH3COOCH3 và HOC2H4CHO. C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). D. C. OHCCOOH và C2H5COOH. D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). OHCCOOH và HCOOC2H5. 24. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl 3, 30. Chất nào không phản ứng được với NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được Cu(OH)2: phép dùng một dung dịch một chất làm A. CH3COOH. B. thuốc thử để nhận biết thì có thể chọn HOCH2CH2OH. A. dd NaOH. B. dd H2SO4. C. C. HOCH2CH2CH2OH. D. dd Ba(OH)2. D. dd AgNO3. CH3CHO. 25. Hai chất A và B cùng có CTPT C9H8O2, cùng 31. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: là dẫn xuất của benzen, đều làm mất mầu 1. C3H4O2 + NaOH ® (A) + (B) dung dịch nước Br2. A tác dụng với dung dịch 2. (A) + H2SO4 loãng ® (C) + (D) NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, B tác dụng 3. (C) + AgNO3 + NH3 + H2O ® với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. (E) + Ag +NH4NO3 Các muối sinh ra đều có khối lượng phân tử GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(145)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 4. (B) + AgNO3 + NH3 + H2O ® (F) C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. + Ag +NH4NO3 Đáp án khác. Các chất (B) và (C) theo thứ tự có thể là 39. A là một este tạo bởi ankanol và một axit A. CH3CHO và HCOONa. B. đơn chức, không no mạch hở chứa một liên CH3CHO và HCOOH. kết đôi. Công thức phân tử tổng quát của A C. HCHO và HCOOH. D. phải là HCHO và CH3CHO. A. CxH2x-4O2 (x4). B. 32. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: CH 2 = CxH2x-2O2 (x4). CH2 + KMnO4 + H2O ® … C. CxH2xO2(x4). A. C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH. B. D. CxH2x-4O2 (x3). CH3CHO + MnO2 + KOH. 40. Hợp chất A đơn chức có công thức phân tử C. CH3COOK + MnO2 + KOH. D. là C4H8O2. Số đồng phân của A là C2H5OH + MnO2 + KOH. A. 5. B. 7. C. 33. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu 4. D. 6. etylic (1), etylclorua (2), etan(3), axit axetic 41. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2 M; (4) HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được A. (1) > (2) > (3) > (4). B. dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch A tác (4) > (3) > (2) > (1). dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 C. (4) > (1) > (2) > (3). D. M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch C có (1) > (2) > (3) > (4). pH=1. Giá trị của V là 34. Cho các dung dịch: A. 0,24 lít. B. 0,08 lít. C. X1: dung dịch HCl, X2: 0,16 lít. D. 0,32 lít. dung dịch KNO3, 42. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất X3: dung dịch HCl + KNO3, X4: hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam dung dịch Fe2(SO4)3. H2O. X phản ứng được với Na, không phản Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu? ứng với dung dịch NaOH. Tìm Công thức A. X1, X4, X2. B. X3, X4. C. phân tử của X và cho biết tất cả các đồng X1, X2, X3, X4. D. X3, X2. phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức 35. Crăckinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp của X ứng với công thức trên? sản phẩm X gồm H2 và 6 hiđrocacbon. Đốt A. C3H8O, có 4 đồng phân. cháy 1/2 hỗn hợp X thì lượng H2O thu được B. C4H10O và 6 đồng phân. là C. C2H4(OH)2, không có đồng phân. A. 13, 5 gam. B. 9 gam. C. D. C4H10O có 7 đồng phân. 6,3 gam.D. 4,5 gam. 43. Hoàn thành phương trình phản ứng hó học 36. Theo định nghĩa về axit-bazơ các nhóm phần sau: SO2 + KMnO4 + H2O ® … tử sau đây được xác định đúng: Sản phẩm là A. Nhóm phần tử NH4+, SO42, NO3 có A. K2SO4, MnSO4. B. tính axit. MnSO4, KHSO4. B. Nhóm phần tử HCO3, S2, Al3+ có C. MnSO4, KHSO4, H2SO4. D. tính bazơ. MnSO4, K2SO4, H2SO4. C. Nhóm phần tử HCO3, Cl, K+ có 44. Cho 1,365 gam một kim loại kiềm M tan tính trung tính. hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch D. Nhóm phần tử HCO3, H2O, HS, lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 1,33 Al(OH)3 có tính lưỡng tính. gam. Kim loại M đã dùng là 37. Người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự A. Na. B. K. C. như thế nào dể nhận biết 3 khí : N2, SO2, Cs. D. Rb. CO2? 45. Hòa tan hoàn toàn 2,175 gam hỗn hợp 3 kim A. Chỉ dùng dung dịch Ca(OH)2. loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy B. Dùng dung dịch nước vôi trong sau thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Khi cô cạn dung đó dùng dung dịch KMnO4. dịch ta thu được bao nhiêu gam muối khan? C. Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng A. 6,555. B. 6,435. C. dung dịch NaHCO3. 4,305. D. 4,365. D. Cả B và C. 46. Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit M 2+ 38. Cho Fe có Z = 26. Hỏi Fe có cấu hình như 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô thế nào? cạn dung dịch sau phản ứng được 16, 3 gam 2 2 6 2 6 4 2 A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B. muối khan. M có công thức cấu tạo là 1s22s22p43s23p63d6. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(146)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. H2NCH2COOH. B. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. 2+ H2NCH(COOH)2. SO2, S, Fe , F2. C. H2NCH2CH(COOH)2. D. 4. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch (H2N)2CHCOOH. kiềm (dung dịch NaOH). Trong quá trình đó + 2+ 47. Cho dung dịch chứa các ion sau (Na , Ca , chất oxi hoá là Mg2+, Ba2+, H+, Cl). Muốn tách được nhiều A. Al. B. H2O. C. cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion NaOH. D. H2O và NaOH. lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác 5. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau vừa có dụng với chất nào trong các dung dịch sau: tính axit, vừa có tính bazơ? A. Dung dịch KHCO3 vừa đủ. B. A. HSO4, ZnO, Al2O3, HCO3, H2O, Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. CaO. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. B. NH4+, HCO3, CH3COO. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. C. ZnO, Al2O3, HCO3, H2O. 48. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân D. HCO3, Al2O3, Al3+, BaO. trong môi trường kiềm được các sản phẩm 6. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 trong đó có hai chất có khả năng tráng mol, Cl 0,4 mol, HCO3 y mol. Khi cô cạn gương. Công thức cấu tạo đúng là dung dịch Y ta thu được muối khan có khối A. HCOOCH2CHClCH3. B. lượng là CH3COOCH2Cl. A. 37,4 gam. B. 49,8 gam. C. C. C2H5COOCHClCH3. D. 25,4 gam. D. 30,5 gam. HCOOCHClCH2CH3. 7. Mỗi chất trong dãy nào sau chỉ phản ứng với 49. Trong quá trình điện phân, các ion âm di dung dịch axit sunfuric đặc, nóng mà không chuyển về phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng? A. cực âm và bị điện cực khử. A. Al, Fe, FeS2, CuO. B. B. cực dương và bị điện cực khử. Cu, S. C. cực dương và bị điện cực oxi hóa. C. Al, Fe, FeS2, Cu. D. D. cực âm và bị điện cực oxi hóa. S, BaCl2. 50. Cho 2, 24 lít CO2 vào 20 lít dung dịch 8. Cho sơ đồ phản ứng: H 2O Ca(OH)2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ ® dd X  HCl  ® Y  NaOH  ® Khí X X   của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là o 3  HNO  ® Z  t® T + H2O, A. 0,003M. B. 0,0035M. C. trong đó X là 0,004M. D. 0,003M hoặc A. NH3. B. CO2. C. 0,004M. SO2. D. NO2. 9. Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M ĐỀ SỐ 14 thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22,2 gam. B. 1.Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của 25,95 gam. nguyên tử và ion? C. 22,2 gam  m  25,95 gam. D. A. Na < Na+, F > F. B. +  22,2gam  m  27,2gam. Na < Na , F < F . +  10. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn C. Na > Na , F > F . D. +  toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít Na > Na , F < F . khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối 2. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M 0,46 gam. D. 2,08 gam. vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu 11. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là dung dịch HCl 0,5M là A. dd Na2CO3, dd HCl. B. A. 110 ml. B. 90 ml. C. dd NaOH, dd H SO . 2 4 70 ml. D. 80 ml. C. dd Na2SO4, dd HCl. D. 3. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có dd AgNO , dd NaOH. 3 tính khử, vừa có tính oxi hoá? 12. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, A. SO2, S, Fe3+. B. H2SO4 chỉ cần dùng một thuốc thử là Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(147)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Na2CO3. B. Al. C. H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO BaCO3. D. quỳ tím. duy nhất (đktc). Tính V? 13. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO 2 A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch 18,02a lít. D. kết quả khác. chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết 22. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3 tủa sau phản ứng là và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được A. a = b. B. a = 2b. C. b 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau = 5a. D. a < b < 5a. phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị 14. Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung của m là hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu 15,8 gam. D. 77,7 gam. được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Hai kim loại đó 23. Số đồng phân có công thức phân tử C4H10O là là A. Li, Na. B. Na, K. C. A. 5. B. 6. C. K, Cs. D. Na, Cs. 7. D. 8. 15. Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, 24. Hai anken có công thức phân tử C 3H6 và lí do nào sau đây khiến MnO4 mất màu? C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản +  A. MnO4 tạo phức với Fe2 . B. phẩm, vậy 2 anken đó là MnO4 bị khử cho tới Mn2+ không màu. A. xiclopropan và but-1-en. B. C. MnO4 bị oxi hoá. D. propen và but-1-en. MnO4 không màu trong dung dịch axit. C. propen và but-2-en. D. 16. Cho một gam bột sắt tiếp xúc với oxi một propen và metyl propen. thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe 2O3 25. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đặc làm và Fe dư. Lượng Fe dư là xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được một A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X 0,87 gam. D. 1,62 gam. là (với n > 0, nguyên) 17. Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại A. CnH2n+1OH. B. ROH. C. cần 0,12 mol khí H2. Mặt khác lấy lượng CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n+2O. kim loại tạo thành cho tan hoàn toàn trong 26. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 0,08 axit oxalic có xúc tác H 2SO4 đậm đặc có thể mol H2. Công thức oxit kim loại đó là thu được tối đa bao nhiêu este hữu cơ đa A. CuO. B. Al2O3. C. chức? Fe3O4. D. Fe2O3. A. 2. B. 3. C. 18. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam 4. D. 5. FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào V ml 27. Khi đốt cháy một rượu đơn chức (X) thu dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) được được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là VCO2 : VH 2O 4 : 5. Công thức phân tử của X A. 50 ml. B. 75 ml. C. là 100 ml. D. 120 ml. A. C4H10O2. B. C3H6O. C. 19. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 C4H10O. D. C5H12O. 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít 28. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được mạch hở X là C2H3O. X có công thức phân là tử là A. 15 gam. B. 5 gam. C. A. C2H3O. B. C4H6O2. C. 10 gam. D. 0 gam. C8H12O4.D. C12H18O6. 20. Cho các phản ứng: 29. Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5NH3Cl + (CH3)2NH ® Cl2 , 500o C ® X  NaOH ® Y (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I) Propilen     o  CuO, t (CH3)2NH2Cl + NH3 ® NH4Cl +  ® propenal. (CH3)2NH Tên gọi của Y là (II) A. propanol. B. propenol. C. Trong đó phản ứng tự xảy ra là axeton. D. axit propionic. A. (I). B. (II). C. 30. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit (I), (II). D. không có. hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản 21. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong ứng este hoá chuyển dịch theo chiều thuận là 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(148)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. cho rượu dư hay axit dư. B. Những tính chất nào đúng? dùng chất hút nước để tách nước. A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. C. chưng cất ngay để tách este ra. D. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. sử dụng axit mạnh làm xúc tác. 37. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau 31. Cho chất Y (C4H6O2) tác dụng với dung dịch đây? NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng A. Dung dịch Br2. phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo B. H2 / Ni, to. của Y là C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. A. CH3COOCH=CH2. B. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. HCOOCH2CH=CH2. 38. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin C. HCOOCH=CHCH3. D. chứa 66,6% clo theo khối lượng. Số mắt xích HCOOC(CH3)=CH2. trung bình của PVC tác dụng với một phân 32. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO 2 tử clo là và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 A. 1, 5. B. 3. C. đvC. X tác dụng được với Na, dung dịch 2. D. 2,5. NaOH, dung dịch AgNO3/NH3. Công thức 39. Chọn phản ứng sai? phân tử của X là A. Phenol + dung dịch brom ® Axit A. C4H10O. B. C3H6O2. C. picric + axit bromhiđric. C2H2O3. D. C6H6. B. Rượu benzylic + đồng (II) oxit o t 33. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều  ® Anđehit benzoic + đồng + nước. hoàn toàn): to  NaOH ® , t o  HCl C. Propanol-2 + đồng (II) oxit  ®    ®     ® Triolein X X1 Axeton + đồng + nước.  H 2 , Ni, t o    ® X2. D. Etilen glycol + đồng (II) hiđroxit ® Tên của X2 là Dung dịch màu xanh thẫm + nước. A. axit oleic. B. axit panmitic. C. 40. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) axit stearic. D. axit linoleic. gồm 2 anđehit no, mạch hở có cùng số 34. Cho phản ứng: nguyên tử cácbon trong phân tử thu được CH2CH2Br 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit là H2O + NaOH (lo·ng) Y + NaBr A. C4H8O, C4H6O2. B. to C3H6O, C3H4O2. C. C5H10O, C5H8O2. D. Br C4H6O2, C4H4O3. Công thức cấu tạo của Y là: 41. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, CH2CH2OH CH2CH2Br rượu benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. B. A. natri. B. nước brom. C. dd NaOH. D. Ca(OH)2. Br OH 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH2CH2OH CH2CH2OH hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn C. D. cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn OH ONa toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol 35. 1 mol aminoaxit Y tác dụng vừa đủ với 1 H2O thu được là mol HCl. 0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với 1 A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. mol NaOH. Phân tử khối của Y là 147 đvC. 0,8 mol. D. 0,3 mol. Công thức phân tử của Y là 43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và A. C5H9NO4. B. C4H7N2O4. C. 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua C5H7NO4. D. C7H10O4N2. bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH 36. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1. tham gia phản ứng hiđro hoá; 1 tăng 4,14 gam bình 2 tăng 6,16 gam. Số 2. chất rắn kết tinh, không màu; mol ankan có trong hỗn hợp là 3. khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ; A. 0,06 mol. B. 0,09 mol. C. 4. tham gia phản ứng tráng gương; 0,03 mol. D. 0,045 mol. 5. phản ứng với đồng (II) hiđroxit. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(149)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu A. OHCCH2OH, NaOOCCH2OH. đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 B. OHCCHO, CuC2O4. và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m C. OHCCHO, NaOOCCOONa. gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm D. HOCH2CH2OH, OHCCHO. tạo thành cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag là ĐỀ SỐ 15 A. 10,8 gam. B. 3,24 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam. 1.Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IV có cấu 45. Kết luận nào sau đây không đúng? hình là A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp A.1s22s22p63s23p4. xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả B.1s22s22p63s23p2. năng bị ăn mòn hoá học. C.1s22s22p63s23d2. B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm D.1s22s22p63s23p3. bằng thép (phần ngâm dưới nước) 2. Trong bảng tuần hoàn nhóm nguyên tố có độ thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. âm điện lớn nhất là C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không A. nhóm VII, PNC (halogen). B. khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện nhóm VI, PNC. hoá. B. nhóm I, PNC (kim loaị kiềm). D. D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng nhóm VIII, PNC (nhóm khí trơ). thiếc) bị xây xát, để trong không khí 3. Sắp xếp các bazơ theo thứ tự tính bazơ tăng ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị dần: ăn mòn trước. A. NaOH < Mg (OH)2 < KOH. B. 46. Để làm sạch CO2 bị lẫn tạp khí HCl và hơi KOH < NaOH < Mg(OH)2. nước thì cho hỗn hợp lần lượt đi qua các C. Mg(OH)2 < NaOH < KOH. D. bình đựng (lượng dư) Mg(OH)2 < KOH < NaOH. A. dd NaOH và dd H2SO4. B. 4. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp dd Na2CO3 và P2O5. chất cộng hóa trị: BaCl2, Na2O, HCl, H2O: C. dd H2SO4 và dd KOH. D. A. chỉ có H2O. B. HCl, H2O. C. dd NaHCO3 và P2O5. Na2O, H2O. D. chỉ có BaCl2. 47. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm 5. Sắp xếp các chất sau: H2, C2H4, H2O theo thứ FeO, Fe3O4, Fe2O3) thì cần 0,05 mol H2. Mặt tự nhiệt độ sôi tăng dần. khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y A. H2O < H2 < C2H4. B. trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể C2H4 < H2 < H2O. tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều C. H2 < C2H4 < H2O. D. kiện tiêu chuẩn là H2 < H2O < C2H4. A. 224 ml. B. 448 ml. C. 6. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau có 336 ml. D. 112 ml. pH = 7: Fe2(SO4)3, KNO3, NaHCO3, 48. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit Ba(NO3)2 cacboxylic mạch thẳng thu được 0,2 mol A. cả 4 dung dịch. B. Fe2(SO4)3. CO2 và 0,1mol H2O. Công thức phân tử của C. KNO3. D. axit đó là KNO3, Ba(NO3)2. A. C2H4O2. B. C3H4O4. C. 7. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch các C4H4O4. D. C6H6O6. muối sau: (NH4)2SO4, Na2CO3, KNO3, 49. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn Al2(SO4)3 tại một đồng phân tác dụng với clo theo tỉ lệ dung dịch nào sẽ có màu xanh? 1 : 1 tạo ra monocloroankan duy nhất? A. (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. B. A. C2H6; C3H8; C4H10; C6H14. B. Na2CO3. C. KNO3. D. C2H6; C5H12; C8H18. Na2CO3, KNO3. C. C3H8; C6H14; C4H10. D. 8. Cho hấp thụ hết 2,24 lít NO2 (đktc) vào 0,5 C2H6; C5H12; C6H14. lít dung dịch NaOH 0,2M. Thêm tiếp vài 50. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì? Br2  NaOH CuO A. Không màu. B. Xanh. C.  ®    ®    ® C2H4 X1 X2 X3 Tím. D. Đỏ.  2NaOH  Cu (OH )2  ® X4 9. Al(OH)3 có thể tác dụng với các axit và bazơ nào trong bốn chất sau: NaOH, H 2CO3,  H 2SO4 NH4OH, H2SO4?  HOOCCOOH    X3, X4 lần lượt là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(150)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. NaOH, H2SO4. B. NaOH, 19. Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Cu. Kim NH4OH. C. chỉ có H2SO4. D. loại tan được trong nước là: H2CO3, H2SO4. A. Ba và Al. B. chỉ có Al. C. 10. Phải thêm bao nhiêu ml H2O vào 1ml dung chỉ có Ba. D. Fe và Cu. dịch HCl 0,01M để được dung dịch có pH = 20. Có 3 gói bột rắn là Fe; hỗn hợp Fe 2O3 + 3. FeO; hỗn hợp Fe + Fe2O3. Để phân biệt A. 9 ml. B.1 ml. C. 2 chúng ta có thể dùng ml. D.5 ml. A. dung dịch HNO3 và dung dịch 11. Trộn 10 ml dung dịch HCl 0,1M với 10 ml NaOH. C. nước clo và dung dịch NaOH. dung dịch Ba(OH)2 0,05M.Tính pH của B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH. dung dịch thu được. D.dung dịch HNO3 và dung dịch nước clo. A. pH = 6. B. pH = 7. C. 21. Cho 6 gam một kim loại M tan hết trong 300 pH = 8. D. pH = 9. ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng 12. Cho các chất sau: SO2, CO2, CH4, C2H4. Chất axit dư cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Xác nào làm mất màu dung dịch Br2? định kim loại M. A. SO2, CO2. B. SO2, C2H4. C. A. Mg. B. Ca. C. chỉ có SO2. D. CO2, C2H4. Fe. D. Cu. 13. Sắp xếp các chất khử Fe2+, Fe, Cu theo thứ 22. Cho 3 kim loại: Na, Ba, Fe. Có thể phân biệt tự độ mạnh tăng dần: 3 kim loại trên chỉ bằng 2+ A. Fe < Fe < Cu. B. Fe < Cu A. H2O và dung dịch HNO3. B. < Fe2+. C. Fe2+ < Cu < Fe. D. H2O và dung dịch NaOH. Cu < Fe < Fe2+. C. H2O và dung dịch H2SO4. D. 14. Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A H2O và dung dịch HCl. chứa ZnCl2 và CuCl2, phản ứng hoàn toàn 23. Để bảo vệ tàu đi biển người ta gắn lên thành cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại và tàu các miếng kim loại nào sau đây: Cu, Ag, một chất rắn D nặng 1,93 gam. Cho D tác Zn, Pb dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất A. chỉ có Pb. B. rắn E không tan nặng 1,28 gam. Tính m. chỉ có Zn. A. 0,24 gam. B. 0,48 gam. C. C. chỉ có Pb và Zn. D. 0,12 gam. D. 0,72 gam. chỉ có Cu và Ag. 15. Cho bốn dung dịch muối CuSO 4, ZnCl2, 24. Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên 32 gam. Cho X tan hết trong H 2O dư thu với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ra được 6,72 kít H2 (đktc). Tính khối lượng Na, dung dịch bazơ kiềm? Ba trong X. A. CuSO4. B. ZnCl2. C. A. 4,6 gam Na và 27,4 gam Ba. B. NaCl. D. KNO3. 3,2 gam Na và 28,8 gam Ba. 16. Để điều chế Na người ta có thể dùng phương C.2,3 gam Na và 29,7 gam Ba. pháp nào trong số các phương pháp sau: D.2,7 gam Na và 29,3 gam Ba. 1. Điện phân dung dịch NaCl; 2. 25. Chọn phát biểu đúng: Điện phân nóng chảy NaCl. 1. Nước cứng do ion HCO3; 3. Dùng Al khử Na2O; 4. 2. Nước cứng vĩnh cửu do các muối Cl, 2 Khử Na2O bằng CO. SO4 của Ca2+, Mg2+. A. Chỉ dùng 1. B. Dùng 3 và 4. C. 3. Nước cứng tạm thời do các muối chỉ dùng 2. D. chỉ dùng 4. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. 17. Cho 4 kim loại Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại có 4. Có thể làm mất hết tính cứng của tính khử yếu hơn H2 là: nước cứng bằng dung dịch NaOH. A. Mg và Fe. B. Cu và Ag. C. 5. Có thể làm mất hết tính cứng của chỉ có Mg. D. chỉ có Ag. nước cứng bằng dung dịch H2SO4. 18. Cho CO qua 1,6 gam Fe2O3 đốt nóng (giả sử A. Chỉ có 1. B. chỉ xảy ra phản ứng khử Fe 2O3 thành Fe).Khí Chỉ có 2, 3. thu được cho qua nước vôi dư thu được 3 C. Chỉ có 1, 2, 3. D. gam. kết tủa.Tính % khối lượng Fe2O3 đã bị Chỉ có 3,4. khử và thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc. 26. Gọi tên rượu sau đây: CH C2H5 A. 100% ; 0,224 lít. B. 100% ; 0,672 lít. H3C C CH CH CH3 C. 80% ; 0,672 lít. D. CH3 CH3 75% ; 0,672 lít. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(151)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. 2,3-đimetyl-4-etylpentanol-2. B. 34. Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3 tạo 2-etyl-3,4-đimetylpentanol-4. ra kết tủa là C. 2,3,4-trimetylhexanol-2. D. A. CH3CCCH3. B. 3,4,5-trimetylhexanol-5. HCCCH2CH3. 27. CH3COOH tác dụng được với chất nào sau C. CH2=CHCH=CH2. D. đây tạo ra được este: CH3CCCH=CH2. A. C2H5OH. B.CH3CHO. 35. Để phân biệt 3 dung dịch chứa 3 chất: CH3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH có CH 3  C  CH 3 II thể dùng thuốc thử sau: O A. Quỳ tím và dung dịch Br2. B. C.HCOOH. D. . Cu(OH)2 và dung dịch Na2CO3. 28. Các rượu no, đơn chức tác dụng được với C. quỳ tím và dung dịch NaOH. D. CuO nung nóng tạo ra được anđehit là Cu(OH) 2 và dung dịch Br2. A. rượu bậc 2. B. 36. Có thể dùng các hóa chất sau để tách các rượu bậc 3. chất ra khỏi hỗn hợp gồm: benzen, phenol, C. rượu bậc 1. D. anilin: rượu bậc 1 và bậc 2. A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl. n  n CO2 29. Đốt cháy rượu A cho H 2O . Vậy A là B. Dung dịch NaOH và CO2. 1. rượu no; 3. C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3. rượu no, đơn chức, mạch hở; D. Dung dịch NH3 và CO2. 2. rượu no, đơn chức; 4. 37. Chất có kkhả năng làm xanh nước quỳ tím là rượu no, mạch hở. A. anilin, CH3NH2. B. Kết luận đúng là: CH3NH2. C. NH4Cl. A. cả 4 kết luận. B. chỉ có 1. C. D. CH3NH3Cl. chỉ có 3. D. chỉ có 4. 38. Chất có khả năng làm đỏ nước quỳ tím là 30. Chất vừa phản ứng được với Na và với dung A. phenol. B. phenol, dịch NaOH là CH3COOH. C. CH3COOH. A. CH3CH2OH. B. D. CH3COOH, CH3CHO. HOCH2CH2CH=O. 39. Chất không tác dụng được với dung dịch C. CH3COOH. D. NaOH là HCOOCH3. A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. 31. So sánh độ linh động của nguyên tử H trong C. phenol. D. nhóm OH của các chất sau: H2O, CH3OH, CH 3  C  CH 3 C6H5OH, HCOOH. II A. H2O < CH3OH < C6H5OH < O . HCOOH. B. CH3OH < H2O < 40. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: C6H5OH < HCOOH. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, H2O C. CH3OH < C6H5OH < H2O < A. CH3COOH < H2O < C2H5OH < CH3CHO. HCOOH. D. HCOOH < CH3OH B. CH3CHO < C2H5OH < H2O < CH3COOH. < C6H5OH < H2O. C. H2O < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH. 32. Dãy các dung dịch đều tác dụng với D. C2H5OH < CH3CHO< H2O <CH3COOH Cu(OH)2 là 41. Cho sơ đồ: A. glucozơ, glixerin, C2H5OH, 2  as, Cl  ® 500 oC  Cl2 ® B CH3COOH. C3H6 A KOH, H 2O B. glucozơ, glixerin, CH3CHO,  ® to glixerin CH3COOH. Xác định A, B tương ứng. C. glucozơ, glixerin, CH3CHO, A. X: CH2=CHCH2Cl, Y: CH3COONa. CH ClCHClCH Cl. 2 2 CH 3  C  CH 3 B. X: CH2ClCHClCH3, Y: II O CH ClCHClCH Cl. 2 2 D. glucozơ, glixerin, , C. X: CH2ClCHClCH3, CH3COONa. Y:CH =CHCH Cl. 2 2 33. Chất không phản ứng được với Ag2O trong D. X: CHCl2CH=CH2, Y: NH3 đun nóng tạo thành Ag là CH 2ClCHClCHCl2. A. glucozơ. B. HCOOCH3. C. 42. Có thể điều chế được CH3COOH trực tiếp CH3COOH. D. HCOOH. bằng một phản ứng từ: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(152)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. C2H5OH, C2H6, CH3OH. B. CH3CHO, CH3COONa, C2H5OH, ĐỀ THI SỐ 16 CH3COOCH3. Câu 1: Chất nào dưới đây là chất không điện C. CH3CHO, CH3CH2COONa, CH3OH. ly : D. CH3COOCH3, CH3COONa, C2H6. A. HCl B. C2H5OH 43. So sánh tính bazơ của CH3NH2, NH3, CH3NHCH3,C6H5NH2: C. NaCl D. NaOH A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2. Caâu 2: Cho dd caùc chaát sau: NH4Br, Na2S, B. NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2. KCl, HNO3. Hỏi dung dịch không làm đổi màu C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3. quyø tím laø ? D. CH3NH2 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 <NH3. A. HNO3. B. NH4Br, KCl, Na2S 44. Sắp xếp tính axit theo thứ tự độ mạnh tăng . C. KCl D. Na2S, KCl dần: Caâu 3: Sau ñaây laø daõy saép xeáp caùc nguyeân toá 1. CH3COOH; 2. HCOOH; theo chieàu giaûm daàn tính phi kim : 3.CCl3COOH. A. 1 < 2 < 3. B. 2 < 1 < 3. C. 3 A. N, O, F B. S, F, Cl < 1 < 2. D. 3 < 2 < 1. C. P, Si, S D. F, Cl, Br 45. Đốt cháy một rượu đa chức X ta thu được Caâu 4: Phản ứng naøo sau ñaây sai ? n H2O : n CO2 3 : 2. A. 3Cl2 + 2NH3 ® N2 + 6HCl CTPT của X là A. C2H6O2. B. C3H8O2. C. B. 2NH3 + 2Na ® 2NaNH2 + H2 C4H10O2.D. C3H5(OH)3. C. FeS + 2HNO3 ® Fe(NO3)2 + H2S ↑ 0 46. Cho 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit X, Y kế  t® N2 + Cr2O3+ 4H2O D. (NH ) Cr O 4 2 2 7 tiếp nhau trong dãy đồng đẳng no, đơn chức Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: Cl 2 + tác dụng với Ag2O trong NH3 dư thu đựơc 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O 4,32 gam Ag. X, Y có CTPT là A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. CH3CHO và Trong phản ứng trên, nguyên tố clo: C2H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. A. Chæ bò oxi hoùa kết quả khác. B. Chỉ bị khử 47. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp 2 axit no,đơn C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. chức vào H2O rồi chia làm hai phần bằng D. Kông bị oxi hóa, không bị khử nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với Caâu 6: Cho 200 ml dd NaOH 0,2M vaøo 85 ml Ag2O/NH3 dư cho 21,6 gam Ag. Phần hai dd H3PO4 0,25M, sau p/ứ ta thu được muối nào trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của 2 axit là sau ñaây: A. HCOOH và C2H5COOH. B. A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 vaø HCOOH và CH3COOH. Na2HPO4 C. Na2HPO4 D. Na3PO4 C. HCOOH và C3H7COOH. D. Câu 7: Trộn 5 ml khí NO với 50 ml không khí, HCOOH và C2H3COOH. biết p/ứ xảy ra hoàn toàn và các khí khí đo ở 48. M là một axit đơn chức để đốt 1 mol M cần cuøng ñk. Trong khoâng khí oxi chieám 20% theå vừa đủ 3,5 mol O2. M có CTPT là tích không khí. Sau khi trộn ta thu được hh khí A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. mới với thể tích là: CH2O2. D. C4H8O2. 49. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ A. 35 ml B. 45 ml X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. C. 52,5 ml D. keát quaû khaùc. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml Caâu 8: Hai nguyeân toá A vaø B cuøng chu kì vaø dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam đứng cách nhau bởi 5 nguyên tố, có tổng số muối. X có CTPT là hạt proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 28. A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. Vậy A và B có số số hiệu nguyên tử là: C2H5COOH. D. A. ZA = 1O vaø ZB = 18 B. ZA = 11 vaø ZB = 17 CH3COOCH3. 50. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn C. ZA = 12 vaø ZB= 16 D. ZA = 13 vaø ZB= 15 chức,mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch Câu 9: Cho 9,6 gam kim loại hóa trị II tác NaOH 0,5M. Este có CTPT là A. dụng với dd HNO3 đặc, dư thu được 17,92 lít C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. NO2 (đkc) la sản phẩm khử duy nhất. Vậy Kim kết quả khác. loại đó là: GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(153)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Zn B. Mg Caâu 19: Chọn hóa chất và điều kiện thích hợp để điều chế thuốc trừ sâu 666: C. Al D. Cu A. Benzen, Ni, Cl2 B. H2, Ni, Cl2 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este C. Benzen, H2, Ni, Cl2 D. Benzen, Cl2 no đơn chức thu được 4,48 lít CO 2 (ở đktc). Câu 20: Đốt hoàn toàn m gam hh 3 amin A, B, Vậy công thức của este trên là: C bằng 1 lượng không khí vừa đủ (biết O 2 A. C2H4O2 B. C3H6O2 chieám 20% V khoâng khí, coøn laïi laø N 2) thu C. C4H8O2 D. được 26,4 g CO2, 18,9 g nước và 104,16 lít N 2 C4H6O2 (ở đktc). Vậy m có giá trị là: Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn 3,3 gam một A. 12 gam B. 13,5 gam anđehit đơn chức bằng AgNO3/dd NH3 thì thu C. 114,72 gam D. tất cả đều sai được 16,2 gam Ag. Vậy công thức của anđehit Đề dùng cho câu 21-22: Hòa tan hết 3,87 gam treân laø: hh bột kim loại gồm Mg và Al bằng 500 ml A. HCHO B. CH3CHO dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,5M và H 2SO4 C. C2H3CHO D. C2H5CHO 0,14M (loãng) thu được dung dịch A và 4,368 Caâu 12: Một dd HCOOH 0,1 M có độ điện li lít H2 (ở đktc). Cho rằng các axit phản ứng α là 1,32%. Hằng số phan li của axit là đồng thời với hai kim loại. A. 1,78.10-5 B. 1,75.10-5 Câu 21: Vậy % trăm khối lượng mỗi kim loại C. 1,77.10-5 D. 1,74.10-5 trong hỗn hợp. Caâu 13: Ancol metylic (CH3OH ) khoâng theå A. 27,2% vaø 72,8% B. 37,21% vaø 62,79% điều chế trực tiếp từ những chất nào sau đây: C. 35% vaø 65% D. 82% vaø 28%. A. CH3Cl B. HCHO Câu 22: Khi cô cạn dung dịch A thu được hỗn C. CH3 -COO-CH3 D. hợp muối khan có khối lượng là: HCOOH A. 19 gam B. 1,9465 gam Caâu 14: Hoà tan 1,952 gam muối BaCl2.nH2O C. 19,465 gam D. giaù trò khaùc trong nước rồi cho pư với H2SO4 loãng, dư thu Câu 23 : Trong các đơn chất và hợp chất số oxi được 1,864 gam kết tủa. Công thức hoá học của muối là hoùa coù theå coù cuûa nitô laø: A. BaCl2.H2O B. BaCl2.2H2O A. -3 , 0 , +1 , +3 , +4 , + 5 C. BaCl2.3H2O D. BaCl2.4H2O B. -3, 0 , +1 , +2 , +3, +4 , +5 Caâu 15: Một dung dich có chứa hai loại cation C. -3 , -1 , 0, +1 , +2 , +3 , +4 , + 5 Fe2+ (0,05 mol) và Al3+ (0,1 mol) cùng hai loại D. -3 , -2 , -1, 0 , +1 , +2 , +3 , +4 , +5 anion Cl- (x mol) và SO ❑2− (y mol), cô cạn 4 Câu 24: Nguyên tố B tạo được 2 oxit với oxi dung dịch thu được 23,45g chất rắn khan. Giá trị đó là BOX và BOY đều ở dạng khí. Trong đó, tỉ x, y lần lượt là khối của BOX so với H2 bằng 15 và tỉ khối của A. 0,1 mol và 0,2 mol B. 0,2 mol và 0,3 mol BOX so với BOY bằng 0,6522. Vậy công thức C. 0,4 mol và 0,5 mol D. 0,1 mol và 0,15 cuûa 2 oxit treân laø: mol A. SO2 vaø SO3 B. CO vaø CO2 Caâu 16: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây ? C. NO vaø NO2 D. N2O5 vaø NO2 A. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, dd FeCl2. Câu 25: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và B. Cl2, HNO3, CuO, O2, dd FeCl3 Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, C. Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. D. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2. Vậy khối lượng của Al, Mg trong hỗn hợp là: Caâu 17: Chọn hợp chất có đồng phân cis – trans A. 5,4 g vaø 2,4 g B. 2,7 g vaø 5,1 g : C. 5,8 g vaø 3,0 g D. 6,4 g vaø A. CH2 =CH-COO-CH3 2,4 g B. CH3-COO-CH=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 Caâu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe D. HCOO-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit Caâu 18: Chaát KClO4 coù teân goïi laø: khí H2 (đktc). Vậy tổng khối lượng muối khan thu được là: A. Kali clorat B. Kali clorit A. 25,4 gam. B. 25 gam C. Kali hipoclorit D. Kali peclorat C. 32,1 gam D. 28,55 gam GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(154)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 27: Một hợp chất B được tạo bởi một kim Câu 33: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí gồm 2 olefin loại (M) hóa trị II và một phi kim (X) hóa trị I. lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình Tổng số hạt các loại trong phân tử B bằng 290 tăng lên 16,8 gam. Biết số nguyên tử cácbon hạt. Trong đó số hạt không mang điện là 110 trong mỗi olefin đều không quá 5. Vậy công hạt, Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim thức phân tử của 2 olefin là: và kim loại trong B là 70 hạt. Biết hiệu số số A. C2H4 vaø C3H6 B. C2H4 vaø C5H10 2+ haït mang ñieän trong ion X vaø ion M nhieàu C. C3H6 vaø C5H10 D. cả B và C đều 2+ hôn soá e coù ion M laø 15. Vaäy soá khoái cuûa đúng nguyên tử kim loại (M) và phi kim (X) lần lượt Câu 34: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn, laø: mạch hở thì thu được (m– 0,2) gam CO 2 và (m A. AA = 40 vaø AB = 80B. AA = 40 vaø AY = – 2,8) gam nước. Vậy công thức phân tử của 79 C. AA = 39 vaø AB = 81 D. AA = 38 axit laø: vaø AY = 82 A. axit axetic B. axit propionic Câu 28: Hoà tan một miếng hợp kim Na-Al (tỉ C. axit butyric lệ mol tương ứng 1:2) vào nước sau khi các D. axit fomic phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H 2 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol gồm một (ñktc) vaø m gam chaát raén. Vaäy giaù cuûa m anocl no đơn chức và một anocl không no có baèng: một nối đôi trong phân tử, cả hai đều mạch hở A. 2,7 gam B. 10,8 gam thì thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam nước. Vậy C. 5,4 gam D. 1,35 gam CTPT cuûa 2 anocl laø: Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (ở đktc) A. CH3OH vaø C3H5OH B. C2H5OH vaø vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 thì thu C3H5OH C. C3H7OH vaø được 10 gam kết tủa. Vậy V có giá trị là: C3H5OH D. CH3OH vaø A. 2,24 lít vaø 4,48 lít B. 4,48 lít vaø 6,72 lít C2H3OH C. 2,24 lít vaø 6,72 lít Câu 36: A và B là 2 chất hữu cơ đồng đẳng D. 2,24 lít vaø 3,36 lít. liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp A và B thu được 22 gam CO 2 và 11,16 Đề dùng cho câu 30-31: Điện phân 500 ml gam H2O. Vậy công thức của A, B là: dung dịch AgNO3 với dòng điện I = 20A bằng A. CH2O vaø C2H4O B. C2H4O vaø C3H6O điện cực trơ cho đến khi catốt bắt đầu có khí C. C4H10O vaø C5H12O D. C3H8O vaø C4H10O thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa Caâu 37: Coù 3 dung dòch NH 4HCO3, NaAlO2, dung dòch sau ñieän phaân caàn 800 ml dd NaOH C6H5ONa vaø C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Neáu chæ 1M. dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết Câu 30: Vậy nồng độ mol/l của dung dịch được: AgNO3 ban đầu là: A. NH4HCO3 A. 0,4 M B. 0,8 M B. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa C. 1,2 M C. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5NH2, C6H6 D. 1,6 M D. Caû 6 chaát treân. Câu 31: Thời gian điện phân là: A. 3860 giaây B. 1930 giaây Đề dùng cho câu 38-39: Cho các hợp chất C. 386 giaây sau: D. 7720 giaây (1) CH3–CH2 –CHO ; (2) CH2 = CHCâu 32: Hoà tan hết 27,2 gam hỗn hợp gồm COOH ; (3) H2N-CH = CH-COOH kim loại R và oxit của nó (R có hoá trị II Câu 38: Chất tham gia được phản ứng trùng không đổi) bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 hợp gồm: lít NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Cô A. (2) B. (3) cạn dung dịch sau phản ứng thu được 75,2 gam C. (2) vaø (3) muối khan. Vậy R là kim loại: D. (1), (2) vaø (3) A. Mg B. Cu Câu 39: Chất tham gia được phản ứng trùng C. Zn ngöng laø: D. Fe. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(155)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. (2) B. (3) tác dụng với dung dịch HNO3loãmg giải phóng ra C . (2) vaø (3) 5,6 lit khí NO duy nhất (đkc). Lượng m đã D. (1), (2) vaø (3) duøng la:ø Câu 40: Tổng số hạt các loại trong hai nguyên A. 23,2 g B. 25,2 g tử X và Y là 86 hạt, trong đó tổng số hạt mang C. 33,9 g D. Keát quaû khaùc. Câu 47: Không thể dùng bình làm Al để đựng ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 26 các dung dịch nào sau đây: hạt. Số khối của nguyên tử Y hơn số khối của A. NaCl, KCl B. H2SO4 đđ, HNO3 đđ X là 12. Tổng số hạt trong nguyên tử Y nhiều B. NaOH, Ca(OH)2 D. KNO3, AlCl3 hơn trong nguyên tử X là 18 hạt. Vậy số khối Câu 48: Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO của nguyên tử của X và Y là: (t0), rồi cho anđehit thu được tan vào 10 gam A. AX = 23 , AY = 35 B. AX = 24 , AY = 35 nước ta được dd Y. Nếu hiệu suất của phản ứng C. AX = 23, AY = 24 D. AX = 23, AY oxi hóa là 80%, thì nồng độ % của anđehit trong dd Y là: = 27 A. 67% B. 42,9% Câu 41: Trong các dãy cho dưới đây, dãy nào C. 76,6% D. 37,5% chứa các chất đều tác dụng được với oxi: Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ A. Fe, CH4, P, Cl2, Ca. Z (chứa C, H, O) thu được a gam CO2 và b gam B. Fe, CH4, SO2, FeO, Mg. nước. Biết rằng 3a = 11b và 11x = 3a +11b và tỉ C. Fe, CH4, P, Cl2, Ca. khối của Z so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy D. Fe, F2, H2S, C2H5OH, S CTPT của Z là: Caâu 42: Khi laøm laïnh 400 ml dd CuSO4 25% (d A. C3H6O2 B. C3H8O =1,2 g/ml) thì thu được 50 gam CuSO 4.5H2O C. C3H4O2 D. C2H4O2 raén daïng keát tinh taùch ra. Loïc boû muoái keát tinh Caâu 50: Cho 3,82 gam hh 2 muoái cacbonat cuûa rồi cho 11,2 lít H2S (đktc) lội qua dd nước lọc. 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau tác Sau phản ứng thu được kết tủa đen A và dd B. dụng hết với dd HCl 2M vừa đủ thu 0,672 lít Vậy khối lượng kết tủa A và khối lượng CO2 (đ ktc). Tên của 2 klk đó là: CuSO4 nguyeân chaát coøn laïi trong dd B laø: A. Rb, Cs B. Na, K A. 24 gam vaø 4 gam B. 48 gam vaø 8 gam C. K, Rb D. Li, Na C. 16 gam vaø 16 gam D. 32 gam vaø 8 gam Caâu 43: Cho caùc chaát NaCl(raén), MnO2(raén), K, H2O, H2SO4(dd đặc) và Ca(OH)2 (rắn) .Từ các chất ĐỀ THI SỐ 17 đó có thể điều chế được những chất nào sau Câu 1: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 ñaây : và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X A. Nước Javen B. Kaliclorat vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được C. Clorua voâi D. Cả a, b, c đều chứa được A. KCl, KOH. B. KCl. C. Caâu 44: Dãy gồm cá dung dịch đều có pH > 7 là KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2. dãy: Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức A. Dd NaOH, dd NH3 và dd Na2CO3 phân tử C6H6O2. Biết X tác đụng với dung dịch B. Dd NaCl, dd NH3 và dd Na2CO3 KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2. Số đồng phân cấu C. Dd NaOH, dd NH3 và dd Na2SO4 tạo của X là D. Dd NaOH, dd NH4Cl và dd Na2CO3 A. 3. B. 4. Câu 45: Cho d d có pH = 4. Để được d d có pH C. 1. D. 2. = 5 người ta phải pha loãng với nước . Hỏi thể Câu 3: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung tích d d taïo thaønh gaáp bao nhieâu laàn theå tích dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, ban đầu ? MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 1 laàn B. 10 laàn A. 1. B. 2. C.100 laàn C. 3. D. 4. D. 1000 laàn. Câu 4: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong Câu 46: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng sau một thời gian tạo thành hh B có khối lượng 30 gam goàm: Fe3O4, Fe, FeO, Fe2O3. Cho B GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(156)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện Câu 12: Cho một ít bột sắt vào dung dịch là AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). dung dịch X gồm C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba A. Fe(NO3)2 , H2O. (1). B. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư, H2O. Câu 5: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O. D. H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O. Na kim loại Câu 13: Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, A. 5. B. 4. Mg2+, Ba2+, H+, Cl. Phải dùng dung dịch chất C. 3. D. 2. nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca 2+, Mg2+, Câu 6: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng A. K2CO3. B. NaOH. cách dùng hoá chất C. Na2SO4. D. AgNO3. A. Na, dung dịch H2SO4. Câu 14: Một hỗn hợp X có khối lượng m B. Ag2O/NH3, dung dịch H2SO4. gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. nước dư, thu được 8,96 lít khí H2.Cho m gam X D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được Câu 7: Cho sơ đồ: Rượu ® anken ® 22,4 lít khí H2. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, có công thức phân tử C5H12O có mạch cacbon cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là: phân nhánh: A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. A. 3. B. 4. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam. C. 5. D. 6. Câu 15: Cho các câu sau: Câu 8: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, 1- Chất béo thuộc loại chất este. CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế theo sơ đồ sau: bằng phản ứng trùng ngưng. C2H2 ® X ® Y ® 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp CH3COOH. từ axit và rượu tương ứng. A. 4. B. 3. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc C. 2. D. 1. tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. Câu 9: C4H8O2 là hợp chất tạp chức rượu 5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành anđehit. Số đồng phân của nó là p-bromanilin. A. 3. B. 4. Những câu đúng là: C. 5. D. 6. A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. Câu 10: Cho sơ đồ: C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. + CuO + O2 + CH3OH trùng hợp X ® Y ® Câu 16: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 D ® E ® thuỷ tinh plecxiglat. nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml X có công thức là: dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác A. CH3CH(CH3)CH2OH. dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch B. CH2=C(CH3)CH2OH. NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì A. aminoaxit và HCl cùng hết. B. dư aminoaxit. C. dư HCl. D. kô xác định C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. được. D. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic CH3CH(CH3)CH2CH2OH. đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần CO 2 H2 O ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 45 ml O2 thu được V : V = 4 : 3. Ngưng tụ 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc). Công sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể thức của hai axit đó là: tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó A. HCOOH; C2H5COOH. là B. CH3COOH; A. C4H6O2. B. C4H6O4. C H COOH. 2 5 C. C4H8O2 D. C8H6O4. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(157)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa C. HCOOH; (COOH)2. A. metyl propionat. B. metyl D. CH3COOH; CH2(COOH)2. panmitat. C. metyl oleat. Câu 18: Đun 9,2 gam glixerin và 9 gam D. metyl acrylat. CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO 2 với phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức. Biết dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là: thì cần có tỉ lệ : A. 8,76. B. 9,64. A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. 7,54. D. 6,54. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất : 4. thơm X thu được 2,86 gam CO 2, 0,45 gam H2O Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác và 0,53 gam Na2CO3. X có công thức phân tử dụng với etylenglicol thu được một este duy trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với của X là dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit A. C6H5COONa. B. C6H5ONa. đó là: C. C6H5CH2ONa. D. A. HCOOH. B. CH3COOH. C6H5CH2CH2ONa. C. C2H5COOH. D. Câu 20: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec C2H3COOH. mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp mit gồm hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng A. Al2O3 và Fe3O4. B. Al và Fe2O3. không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng C. Al và FeO. D. Al vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 và Fe3O4. gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất Câu 21: Cho V lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ thoát ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y. hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH A. CH5N. B. C2H7N. 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết C. C3H9N. D. tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O C4H11N. =16, Ba = 137) Câu 28: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai C. 8,512 lít. D. 2,688 lít. rượu này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (chứa 40% là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được Fe) vào một lượng H2SO4 đặc, đun nóng. Kết 3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn thúc phản ứng, thu được dung dịch X, khí Y và toàn. Công thức của hai anđehit đó là (cho H = còn lại 6,64 gam chất rắn. Khối lượng muối tạo 1; C =12; O = 16) thành trong dung dịch X là A. HCHO, CH3CHO. A. 9,12 gam. B. 12,5 gam. B. CH3CHO, C2H5CHO. C. 14,52 gam. D. C. C2H5CHO, C3H7CHO. 11,24 gam. D. Không xác định được. Câu 23: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X (anot) trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là A. ion Cl bị oxi hoá. B. ion Cl bị khử. + sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O C. ion K bị khử. D. ion K+ bị oxi = 16; Fe = 56) hoá. A. 112 ml. B. 224 ml. Câu 30: Để làm mềm một loại nước cứng có C. 336 ml. D. chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng 448 ml. A. Na3PO4. B. NaOH. Câu 24: Một este của rượu metylic tác dung với C. NaCl. D. nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản Ca(OH)2. ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm Câu 31: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với 35,1% theo khối lượng. Este đó là: dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(158)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 1) X, Y là hai este của cùng một rượu. B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH 2) X, Y là hai este của cùng một đóng vai trò là chất oxi hoá. axit. C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O 3) X, Y là một este và một axit. đóng vai trò là chất oxi hóa. 4) X, Y là một este và một rượu. D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH Những câu đúng là và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá. A. (1), (2). B. (2), (3). Câu 38: Cho 20 gam S vào một bình có dung C. (3), (4). D. (1), (3). tích bằng 44,8 lít chứa O2 (ở đktc), thể tích chất Câu 32: Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và rắn không đáng kể. Nung bình cho đến khi phản propanol-1 với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp ứng hoàn toàn, áp suất trong bình khi trở về 0 oC từ 140o đến 180oC thì thu được bao nhiêu sản là (cho S = 32) phẩm là hợp chất hữu cơ? A. 2atm. B. 2,1atm. A. 5. B. 6. C. 1atm. D. C. 8. D. 9. 1,2atm. Câu 33: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, Câu 39: Dung dịch muối nào dưới nào dưới C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo đây có pH > 7 ? thứ tự A. NaHSO4. B. NaNO3. A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N. C. NaHCO3. D. B. C4H11N, C4H9Cl, (NH4)2SO4. C4H10O, C4H10. Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau D. C4H11N, C4H10O, C4H10, phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm C4H9Cl. 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan Câu 34: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56) đúng? A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình C. 92 gam D. 92,8 khử. gam. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi Câu 41: Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng, hoá. có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá số các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu, Ba? trình oxi hoá. A. 2. B. 3. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá C. 4. D. 5. trình oxi hoá. Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam một rượu thu CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 ® được 33a/23 gam CO2 và 18a/23 gam H2O. (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Rượu đó là: Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. tương ứng là: C. C3H7OH. D. A. 5 : 2. B. 2 : 5. C3H5(OH)3. C. 2 : 1. D. 1 Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một : 2. este đơn chức bằng 180 ml dung dịch MOH 1 Câu 43: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng mol/lít (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch được 12,42 gam M2CO3. Kim loại M là HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu A. Li. B. Na được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim C. K. D. Rb. loại, biết rằng có khí NO bay ra. (Cho C = 12; O Câu 37: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® = 16; Fe = 56; Cu = 64). 2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là: A. 14,4 gam B. 7,2 gam. A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH C. 16 gam. D. 32 gam. đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 44: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(159)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2. ĐỀ SỐ 18 B. Na+; O2; Al3+ ; F; Mg2+. 2 + 2+ 3+  C. O ; F ; Na ; Mg ; Al . 1.Đối với năng lượng của các phân lớp theo D. F; Na+; O2; Mg2+; Al3+. nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không đúng? không khí thu được sản phẩm gồm: A. 2p > 2s. B. 2p < 3s. C. A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. 3s < 4s. D. 4s > 3d. C. Fe, NO2, O2. D. Fe2O3, 2. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp NO2, O2. ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của Câu 46: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức nguyên tố R là cấu hình electron nào sau phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và đây? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác 1s22s22p63s1. D. Kết quả khác. dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng 3. Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở tráng gương là: ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. A. 1. B. 2. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng C. 3. D. 4. 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây? Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A. Be, Mg, Ca. B. Sr, Cd, Ba. C. X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam Mg, Ca, Sr. D. Tất cả đều sai. chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng 4. Kết luận nào sau đây sai? CaCO3 và Na2CO3 trong hỗn hợp X lần lượt là A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, (cho C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40) H2S là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết trong phân tử BaF 2 và CsCl A. 10,0 gam và 6,0 gam. là liên kết ion. B. 11,0 và 6,0 gam. C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl 3 C. 5,6 gam và 6,0 gam. là lK ion vì được hình thành giữa D. 5,4 gam và 10,6 gam. kim loại và phi kim. Câu 48: Xà phòng hoá este C5H10O2 thu được D. Liên kết trong phân tử Cl 2, H2 O2, N2 một rượu. Đun rượu này với H 2SO4 đặc ở 170oC là liên kết cộng hoá trị không cực. được hỗn hợp hai olefin. Este đó là: 5. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 A. CH3COOCH2CH2CH3. proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên B. CH3COOCH(CH3)2. tử có chữa 9 proton. Công thức của hợp chất C. HCOOCH(CH3)C2H5. hình thành giữa các nguyên tố này là A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. D. HCOO(CH2)3CH3. ZY2 với liên kết ion. Câu 49: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện C. ZY với liên kết cho - nhận. D. sau: Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. X + Y ® không xảy ra phản 6. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có ứng. X + Cu ® không phản ứng. 6,261.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết Y + Cu ® không xảy ra phản giá trị của số Arogađro là 6,023.10 23. Độ ứng. X + Y + Cu ® xảy ra phản điện li  của dung dịch axit trên là ứng. A. 3,98%. B. 3,89%. C. X và Y là muối nào dưới đây? 4,98%. D. 3,95%. A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và 7. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013 mol/l. Độ điện li NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D.  của axit CH3COOH là Mg(NO3)2 và KNO3. A. 1,35%. B. 1,32%. C. Câu 50: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3)2 1,3%. D. 1,6%. vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện 8. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, tượng quan sát được là những đánh giá nào sau đây là đúng? A. sủi bọt khí và vẩn đục. A. pH = 1. B. B. vẩn đục. pH > 1. C. sủi bọt khí. C. H+ = NO2. D. + D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. H  < NO2.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(160)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 9. Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O 17. Cho công thức nguyên chất của chất X là có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là phân tử của X là hợp chất nào sau đây? A. C2H6. B. C3H6. C. A. C2H3(COOH)3. B. C2H4. D. CH4. C4H7(COOH)3. 10. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. C. C3H5(COOH)3. D. Tổng các hệ số của phản ứng oxi hoá - khử A, B, C đều sai. này là 18. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng A. 13. B. 9. C. dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, 22. D. 20. HCOOH3, C2H5COOH, C3H7OH. Trường 11. Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hợp nào sau đây đúng? hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C H OH < CH3COOH < C2H5 COOH. V 3 7 nếu H2 sinh ra bằng 1/2 Vhơi ancol đo ở cùng B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < điều kiện thì đó là ancol nào sau đây? C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. A. đa chức. B. đơn chức. C. C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < etilen glycol. D. tất cả đều sai. C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH. 12. Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O D. Tất cả đều sai. và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt 19. Nhúng một thanh nhôm nặng 25 gam vào cháy một lượng M thu được số mol H2O gấp 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời đôi số mol CO2 còn khi cho M tác dụng với gian, cân lại thanh nhôm thấy cân nặng Na dư cho số mol H2 bằng 1/2 số mol M 25,69 gam. Nồng độ mol của CuSO4 và phản ứng. M là hợp chất nào sau đây? Al2(SO4)3 trong dung dịch sau phản ứng lần A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. lượt là CH3OH. D. HCOOH. A. 0,425M và 0,2M. B. 13. Một hợp chất thơm có công thức phân tử là 0,425M và 0,3M. C7H8O. Số đồng phân của hợp chất thơm này C. 0,4M và 0,2M. D. là 0,425M và 0,025M. A. 4. B. 6. C. 20. Cho 3,06 gam oxit tan trong HNO3 dư thu 5. D. 7. được 5,22 gam muối. Công thức phân tử oxit 14. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: kim loại đó là Ancol đơn chức no (1), anđehit đơn chức no A. MgO. B. BaO. C. (2), ancol đơn chức không no 1 nối đôi (3), CaO. D. Fe2O3. anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (4). 21. Mệnh đề nào sau đây là không đúng? Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có A. Trong nguyên tử electron chuyển 2 chất sau: động không theo một quỹ đạo xác A. 1, 2. B. 2, 3. C. định mà chuyển động hỗn loạn. 3, 4. D. 1, 4. B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi 15. Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, chứa tối đa số electron. axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo C. Lớp electron gồm tập hợp các trình tự nào sau đây? electron có mức năng lượng bằng A. Dùng nước brom, dùng dung dịch nhau. thuốc tím. D. Electron càng gần hạt nhân, năng B. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng lượng càng thấp nước brom. 22. Nguyên tố Cu có nguyên tố khối trung bình C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng là 63,54 có hai đồng vị Y và Z, biết tổng số AgNO3/NH3. khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 D. A, B, C đều đúng. số nguyên tử đồng vị Z. Xác định số khối 16. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung của Y và Z. dịch AgNO8/NH3 (dùng dư) thu được sản A. 63 và 65. B. 64 và 66. C. phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl 63 và 66. D. 65 và 67. hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X 23. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 có công thức phân tử nào sau đây? ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của A. HCHO. B. HCOOH. C. dung dịch thu được sau khi trộn là HCOONH4. D. A, B, C đều đúng. A. 14. B. 12. C. 13. D.11. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(161)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong A. C2H4(CHO)2. B. C2H5CHO. C. oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với C4H8(CHO)2. D. C4H8(CHO)4 50 gam dung dịch NaOH 32%. Muối tạo 31. Để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, thành trong dung dịch phản ứng là muối nào benzen, ancol benzylic, ta có thể tiến hành sau đây? theo trình tự nào sau đây? A. Na2HPO4. B. A. Dùng thuốc thử AgNO 3/NH3 dùng Na3PO4 và NaH2PO4. dung dịch brom. C. Na2PO4. D. B. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch Na2HPO4 và Na2HPO4. NaOH. 25. Một hiđrocacbon X mạch hở, thể khí. Khối C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 dùng lượng V lít khí này bằng 2 lần khối lượng V Na. lít N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. D. Dung dịch brom, dùng Na kim loại. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là 32. Có hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố A. C4H10. B. C4H8. C. C, H, O phân tử khối đều bằng 74 đvC. Biết C2H4. D. C5H12. X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng 26. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol X, Y đồng đẳng được với dung dịch NaOH và dung dịch kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số mol CO 2 và AgNO3 trong NH3 dư. X và Y có công thức H2O tăng dần. X, Y thuộc loại ancol nào sau cấu tạo nào sau đây? đây? A. C4H9OH và HCOOC2H5. B. A. ancol no. B. OHCCOOH và HCOOC2H5. ancol không no. C. OHCCOOH và C2H5COOH. D. C. ancol thơm. D. C2H5COOH và HCOOC2H5. phenol. 33. Khi thuỷ ngân một este có công thức C 4H8O2 27. Cho ancol thơm có công thức C8H10O. Ancol ta được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với thơm nào sau đây thoả mãn điều kiện: K2Cr2O7 trong H2SO4 ta được lại X. Este có  H 2O công thức cấu tạo nào sau đây? X   ® X ® A. CH3COOC2H5. B. polime. HCOOC 3H7. A. C6H5CH2CH2OH. C. C2H5COOCH3. D. B. H3CC6H4CH2OH. Không xác định được. C6H4 CH CH3 34. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch OH C. và HNO3 loãng nguội được dung dịch X. Cho C6H5CH2CH2OH. NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa: C5H4 CH CH3 A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. OH D. . C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2. 28. Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất 35. Cho 10,08 gam Fe ra ngoài không khí, sau cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? một thời gian thu được hỗn hợp gỉ sắt gồm 4 A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, chất (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) có khối lượng Cu, CH3OH. là 12 gam. Cho gỉ sắt tác dụng với dung dịch B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, HNO3 loãng dược dung dịch X và khí NO. dung dịch AgNO3/NH3, Mg. Thể tích khí NO thu được ở đktc là C. Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. dung dịch Na2SO4. 2,8 lít. D. 4,48 lít. D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, 36. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung Hg, CH3OH. dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu 29. Cho ancol có công thức C5H11OH. Khi tách được dung dịch B và chất rắn D gồm ba kim nước, ancol này không tạo ra các anken đồng loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư phân thì số đồng phân của ancol là bao nhiêu có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là trong các số cho dưới đây: A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Ag, Cu. C. A. 3. B. 4. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag. 5. D. Tất cả đều sai. 37. Nguyên tố X thuộc chu kù 3 nhóm IV. Cấu 30. Một anđehit no X mạch hở, không phân hình electron của X là nhánh có công thức thực nghiệm là A. 1s22s22p63s23p4. B. (C2H3O)n. X có công thức phân tử là 2 2 6 1s 2s 2p 3s23p2. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(162)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa C. 1s22s22p63s23d2. D. 47. Cho các chất sau: SO2, CO2, CH4, C2H4 chất 2 2 6 2 4 1s 2s 2p 3s 3d . nào có khả năng làm mất màu dung dịch 38. Trong bảng tuần hoàn nhóm nguyên tố có độ nước brom: âm điện lớn nhất là A. SO2, CO2. B. SO2, C2H4. C. A. nhóm IA. B. SO2, CH4. D. CH4, C2H4. nhóm VIIIA. 48. Sắp xếp các chất và ion: Fe2+, Cu, Ag, Ni C. Phân nhóm chính nhóm VI. D. theo chiều tăng dần tính khử: Nhóm VIIA. A. Fe2+, Cu, Ag, Ni. B. 2+ 39. Sắp xếp các hiđroxit theo chiều giảm dần Ag, Ni, Cu, Fe . tính bazơ: C. Ag, Cu, Fe2+, Ni. D. 2+ A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Be(OH)2. Ag, Cu, Ni, Fe . B. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Be(OH)2. 49. Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A C. Mg(OH)2, Be(OH)2, KOH, NaOH. chứa ZnCl2 và CuCl2 phản ứng hoàn toàn D. Be(OH)2, Mg(OH)2, NaOH, KOH. cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại và 40. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp một chất rắn nặng 1,93 gam. Cho D tác dụng chất cộng hoá trị: BaCl2, HCl, Na2O, H2O với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E A. Chỉ có H2O. B. Na2O và H2O. C. không tan nặng 1,28 gam. Tính m. HCl và H2O. D. A. 0,24. B. 0,12. C. Chỉ có BaCl2. 0,48. D. 0,72. 41. Cho các dung dịch sau: Ba(NO3)2, Na2CO3, 50. Cho CO qua 1,6 gam Fe2O3 đốt nóng (giả sử Fe2(SO4)3, KCl. Dung dịch nào có pH = 7? chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). A. Cả 4 dung dịch. B. Khí thu được cho qua dung dịch nước vôi Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3, KCl. trong dư thu được 3 gam kết tủa. Tính % C. KCl, Ba(NO3)2. D. khối lượng Fe2O3 đã bị khử và thể tích khí Chỉ có dung dịch KCl. CO đã phản ứng ở đktc. 42. Cho 1 giọt quỳ tím vào dung dịch các muối A. 100% và 2,24 lít. B. sau: (NH4)2SO4, Na2CO3, KNO3, Al(NO3)3 75% và 0,672 lít. dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu C. 80% và 6,72 lít. D. xanh? 100% và 0,672 lít. 7 A. (NH4)2SO4, Al(NO3)3. B. ĐỀ SỐ 19 (NH4)2SO4, Na2CO3. C. Chỉ dung dịch KNO3. D. 1. Cấu hình electron nào sau đây đúng với Chỉ dung dịch Na2CO3. nguyên tử của Fe? 43. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí NO 2 vào 0,5 A. 1s22s22p63s23p64s23d6. B. 2 2 6 2 6 8 lít dung dịch NaOH 0,2M rồi thêm vài giọt 1s 2s 2p 3s 3p 3d . quỳ tím thì dung dịch có màu gì? C. 1s22s22p63s23p64s24p6. D. 2 2 6 2 6 6 2 A. Tím. B. Không màu. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Xanh. D. Đỏ. 2. Trong những phản ứng sau đây của Fe (II) 44. Al(OH)3 có thể tác dụng được với tất cả các phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi chất trong nhóm nào trong các nhóm sau? hóa: to A. NaOH, NaHCO3, H2SO4. B. 1. 2FeCl2 + Cl2  ® 2FeCl3 NaOH, Na2CO3, Na2SO4. to 2. FeO + CO  ® Fe + CO2 C. NaOH, H2SO4, HCl. D. to H2SO4, HCl, NaHCO3. 3. 2FeO + 4H 2SO4đ  ® 45. Phải thêm bao nhiêu ml H2O vào 1 ml dung Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O dịch HCl 0,01 M để dung dịch thu được có A. 1. B. 2. C. pH = 3? 3. D. 1 và 3. A. 1 ml. B. 9 ml. C. 3. Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl, 99 ml. D. 9,9 ml. dung dịch NaOH, không tác dụng với HNO3 46. Trộn 10 ml dung dịch HCl 0,1M với 10 ml đặc nguội là kim loại nào trong số các kim dung dịch Ba(OH)2 0,05M thì thu được dung loại sau? dịch A. Dung dịch A có pH bằng A. Ag. B. Fe. C. A. 13. B. 1,7. C. Al. D. Fe và Al. 7. D. 4. 4. Những phản ứng nào sau đây viết sai?. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(163)</span>  1. Fe(OH)2 + Na2S 2.. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. FeS + 2NaOH.  ®. FeCO3 + CO2+ H2O  ®. Fe(HCO3)2 3. CuCl2 + H2S  ® CuS + 2 HCl 4.. FeCl2 + H2S  ® FeS +. 2HCl A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1. 5. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3. 6. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2. 7. Dãy các chất đều phản ứng với nước là A. SO2, NaOH, Na, K2O. B. SO3, SO2, K2O, Na, K. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2. 8. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, Fe, Mg, Hg. B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3. C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2. D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2. 9. Cho sắt nung với lưu huỳnh một thời gian thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B, dung dịch C và chất rắn D màu vàng. Khí B có tỉ khối so với H2 là 9. Thành phần của chất rắn A là A. Fe, S, FeS. B. FeS, Fe. C. FeS, S. D. FeS. 10. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. AgNO3. B. HCl. C. Al. D. Mg. 11. Fe2O3 có lẫn Al2O3 thể tách được sắt oxit tinh khiết bằng các dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. HNO3. 12. Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây?. dư. dư.. A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl. C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư. D. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng. 13. Người ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng phương pháp nào sau đây? 1. Đun nóng trước khi dùng. 2. Dùng dd Na3PO4. 3. Dùng dung dịch Ca(OH)2 với lượng vừa đủ. 4. Dùng dd HCl. A. 1,2,4. B. 2,3,4. C. 3,4,1. D. 1, 2, 3. 14. Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2? A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu 15. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe3O4) đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H2, nhưng chỉ tan một phần trong dung dịch NaOH dư giải phóng H2. Vậy thành phần của chất rắn A là A. Al, Fe, Fe3O4.B. Fe, Al2O3, Fe3O4. C. Al, Al2O3, Fe. D. Fe, Al2O3. 16. Chọn định nghĩa đúng: A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion hiđrocacbonat HCO3. C. Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa ion clorua Cl hoặc ion sunphát SO42 hoặc cả hai. D. Nước cứng toàn phần là nước có chứa đồng thời các ion clorua Cl  hoặc ion sunphát SO42 hoặc cả hai. 17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng? A. Al + NaOH + H2O ® NaAlO2 +  H2 B. SiO2 + 2NaOHnóngchảy ® Na2SiO3 + H2O C. NaAlO2 + CO2 + H2O ® Al(OH)3  + NaHCO3 D. Al2O3 + 3CO  ® 2Al + 3CO2 18. Có hai bình chứa các dung dịch Ca(OH) 2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau, đặt lên hai đĩa cân, cân thăng bằng. Để ngoài không khí một thời gian thì cân bị lệch về phía nào?. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(164)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa A. Cân lệch về phía dd CaCl2. B. 27. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ Cân lệch về phía dd Ca(OH)2. mol/lít: (1) CH3COOH; (2) H2SO4; (3) C. Cân không lệch về phía dd nào. D. HCl Không xác định được chính xác. Giá trị pH của các dung dịch theo thứ tự: 19. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường gắn A. (1) < (2) < (3). B. các tấm kẽm vào phía ngoài của vỏ tàu ở (1) < (3) < (2). phần chìm trong nước biển, phương pháp C. (3) < (1) < (2). D. chống ăn mòn đó thuộc loại phương pháp (2) < (3) < (1). nào trong số các phương pháp sau? 28. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một amin no A. Cách li kim loại với môi trường. đơn chức cần 3,36 lít O2 (đktc). Vậy công B. Dùng phương pháp điện hóa. thức phân tử của amin là C. Dùng chất kìm hãm. D. A. CH3NH2. B. CH3CH2NH2. C. Dùng hợp kim chống gỉ. C3H7NH2. D. C4H9NH2. 20. Một dây phơi quần làm bằng sắt bị đứt thành 29. Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào hai đoạn, người ta nối hai đoạn đó bằng một không tạo được liên kết hiđro: dây đồng, hỏi sau một thời gian có hiện C2H5OH, CH3CH2NH2, CH3COOC2H5, tượng gì ở đoạn nối hai sợi dây? H2NCH2COOH, H2NCONH2 A. Ở đoạn nối, dây sắt bị ăn mòn. B. Ở A. C2H5OH. B. đoạn nối, dây đồng bị ăn mòn. CH3CH2NH2. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. C. CH3COOC2H5 . D. Cả hai dây cùng bị ăn mòn. H2NCH2COOH. 21. Thường dùng phương pháp nào trong số các 30. Nguyên nhân nào sau đây làm cho rượu phương pháp sau để điều chế kim loại kiềm etylic dễ tan trong nước? và kim loại kiềm thổ? A. Có liên kết hiđro với nước. B. A. Phương pháp thủy luyện. B. Có liên kết hiđro với nhau. Phương pháp nhiệt luyện. C. Do tác dụng với nước. D. C. Phương pháp điện phân nóng chảy. Do C2H5OH là phân tử có cực. D. Phương pháp điện phân dung dịch. 31. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol dễ 22. Cho 8,1 gam bột Al trộn với 16 gam Fe2O3 dàng tác dụng với nước brom? thu được hỗn hợp A. Nung nóng hỗn hợp A A. Nhân thơm benzen hút electron. đến hoàn toàn trong điều kiện không có oxi B. Trên nguyên tử Oxi còn cặp electron thu được hỗn hợp B. Cho B vào dung dịch tự do, nó liên kết vào nhân thơm làm HCl dư, thể tích H2 thoát ra (đktc) là tăng cường mật độ electron vào nhân A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. thơm tại các vị trí 2, 4, 6. 4,48 lít. D. 5,6 lít. C. Do ảnh hưởng của cả nhóm OH tới 23. Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml vòng benzen. dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết D. Nhân thơm benzen đẩy electron. tủa. Vậy thể tích V của CO2 là 32. Cho các chất sau: CH3CHOHCH3 (1), A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. (CH3)3COH (2), (CH3)2CHCH2OH (3), 8,96 lít. D. 2,24 hoặc 6,72 lít. CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH 24. Cho m gam hỗn hợp (Na, Al) vào nước dư (5) Chất nào bị oxi hóa bởi CuO sẽ tạo ra thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc) và còn lại 2,7 sản phẩm có phản ứng tráng gương? gam kim loại không tan. Khối lượng m của A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. hỗn hợp ban đầu là 3, 4, 5. D. 1, 4, 5. A. 12,7 gam. B. 9,9 gam. C. 33. Cho sơ đồ phản ứng sau: NH2 21,1 gam. D. tất cả đều sai . Br Br NH 25. Cho 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại: Mg, Zn, 2 C. Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 B. loãng thấy có 1,344 lít H2 thoát ra (đktc). Br Br Br Khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là Br /H O HNO3 Fe/HCl A3 A2 2 2 A1 A. 4,25 gam. B. 8,25 gam. 8,35 gam. D. 2,61 gam. Công thức cấu tạo của A3 là 26. Cho 1 lít dung dịch chứa HCl 0,005M và NH2 H2SO4 0,0025M. Giá trị pH của dung dịch là A. 1. B. 2. C. A. 3. D. 4. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> . D. Tất cả đều sai. Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. 41. Cho sơ đồ phản ứng sau: Propen Cl2 / 500 oC Cl2 / H 2O NaOH    ® A     ® B   ® C Công thức cấu tạo phù hợp của C là A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCH2OH. C. CH2OHCHOHCH2OH. D. CH3CHOHCH2OH. 42. Cho sơ đồ các phản ứng sau: Tinh bột o o H 2O / xt men 3 ,ZnO / 450 C    ® X   ® Y  Al 2O   ® Z  p,t  ,xt ® T Công thức cấu tạo của T là. 34. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng NaOH. Vậy CTCT của X là A. HOCH2CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HOCH=CHOH. 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch CH CH brom là A. CH4, C6H6. B. CH4, C2H2. C. CH3 CH3 n C2H4, C2H2. D. C6H6, C2H2. A. (CH2CH2)n. B. 36. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch (CH2CH=CHCH2)n. NaOH là C. CH2=CHCH2OH. D. A. CH3COOH, (C6H10O5)n. C. . CH3COOH, C6H12O6. B. CH3COOC2H5, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5. HO CH CH2 37. Cho quỳ tím vào các dung dịch hỗn hợp 43. HO Hợp chất thơm A có chứa chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm công thức phân tử là C8H8O2. A tác dụng quỳ tím hóa hồng? được Na, NaOH, tham gia phản ứng tráng (1) H2NCH2COOH. (2) gương. Vậy công thức cấu tạo phù hợp của A HOOCCH2CH(NH2)COOH. là (3) (H2N)2CH2COOH. (4) H3N+CH2COOH. CHCHO A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. OH (1) và (4). D. (2) và (4). 38. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là A. B. A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, CH2COOH HO CH2CHO saccarozơ, lipit. C. tinh bột, xenlulozơ, protein, C. D. saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, protein, 44. Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT saccarozơ, PE. C3H6O2. Khi cho các chất đó lần lượt tác 39. Cho chuỗi phản ứng: dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3 thu được Ni as / OH  C3 H 6  H2 / ® B1  Cl 2 /® B2  H2O ® B3  O2 / Cu ® B4 kết quả sau: A B Công thức cấu tạo đúng nhất cho B4 là  A. CH3COCH3. B. Na + CH3CH2CHO. NaOH + +   C. CH3CHOHCH3. D. Tráng gương CH3COCHO. (Qui ước dấu “+” là có xảy ra phản ứng, dấu 40. Cho 36 gam glucozơ vào dung dịch AgNO 3 “–“ là không xảy ra phản ứng) 1M /NH3 thấy Ag kim loại tách ra. Khối Công thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là lượng Ag thu được và thể tích dung dịch A. HCOOC2H5; CH3CH2COOH và AgNO3 cần dùng (hiệu suất các phản ứng đạt CH3COCH2OH. 100%) là B. CH3CH2COOH; CH3CHOHCHO; m 21,6gam; Vdd AgNO3 200 ml CH3COOCH3. A. Ag . C. CH3COOCH3; CH3CH2COOH ; m Ag 43,2gam; Vdd AgNO3 400 ml HCOOC2H5. B. . D. CH3CH2COOH; CH3COOCH3; m Ag 21,6gam; Vdd AgNO3 400 ml C. . CH3CHOHCHO. m Ag 43,2gam; Vdd AgNO3 200 ml D. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran. C +  +.

<span class='text_page_counter'>(166)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 45. Hiđrocacbon A có công thức phân tử là A. 2,3-đimetyl-2-buten. B. C5H12. Cho A tác dụng Cl2/as với tỉ lệ 1:1 thu 3-metyl-2-penten. được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Viết C. isopren. D. công thức cấu tạo của A. trans-3-hexen. A. (CH3)4C. B. 2. Cho phản ứng sau: CH3CH2CH2CH2CH3. Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + NO2 + C. CH3CH2CH(CH3)2. D. H2O Tất cả đều đúng. Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 2:1, thì 46. Một anđehit no A, mạch hở, không phân hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong nhánh có công thức thực nghiệm là phương trình hoá học là (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của A là A. 12. B. 30. C. A. OHCCH2CH2CHO. B. 18. D. 20. HOCH2CH=CHCHO. 3. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M C. CH3CH(CHO)2. D. với điện cực trơ trong thì thu được 1 gam CH3COCH2CHO. đồng. Điện lượng tiêu tốn tối thiểu là 47. Cho 15,2 gam một rượu no A tác dụng Na A. 3015 C. B.2870 C. dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc), A có thể C.1212 C. D.2550 C. hòa tan được Cu(OH)2. Vậy công thức cấu 4. Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch tạo phù hợp của A là AgNO3 bằng cách A. CH2OHCH2CH2OH. B. A. điện phân với điện cực than chì. CH2OHCHOHCH3. B. nhiệt phân. B. CH2OHCHOHCH2OH. D. C. điện phân với điện cực Au. CH2OHCH2OH. D. cho tác dụng với kim loại mạnh như canxi. 48. Để trung hòa 1 lít dung dịch axit hữu cơ X 5. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M cần 0,5lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu với điện cực trơ trong thì thu được 1gam Cu. được 47 gam. muối khan. Mặt khác khi cho Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1 lít dung dịch axit trên tác dụng với nước 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là Br2 làm mất màu hoàn toàn 80g Br2. Công A. 50 phút 15 giây. B. thức cấu tạo phù hợp của X là 40 phút 15 giây. A. CH2=CHCOOH. B. C. 0,45 giờ. D. CH2=CHCH2COOH. 0,65 giờ. C. CH3CH=CHCOOH. D. 6. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế CH3CH2COOH. A. kim loại có tính khử yếu. B. 49. Cho 14,8 gam một este no đơn chức A tác kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH yếu. 2M. Tìm CTCT của A biết rằng A có tham C. kim loại hoạt động mạnh. D. gia phản ứng tráng gương: kim loại có cặp oxi hóa-khử đứng trước Zn2+/Zn. A. CH3COOCH=CH2. B. 7. Hòa tan m gam hỗn hợp 2 muối cacbonat HCOOCH3. kim loại hóa trị (I) và (II) bằng dung dịch C. CH2=CHCOOH. D. HCl dư thu được dung dịch A và V lít khí HCOOCH2CH3. CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 50. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít (m+3,3) gam muối khan. Tính V? rượu êtylic (khối lượng riêng D = 0,8 g/ml) A. 2,24 lít. B. 3,72 lít. C. với hiệu suất 80% là 6,72 lít. D. 8,96 lít. A. 180 gam. B. 195,65 gam. B. 8. Cho các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C 186,55 gam. C. 200 gam. (C4H10O), D (C4H11N). Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến D là do A. hóa trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết trong phân tử. B. độ âm điện khác nhau của các ĐỀ SỐ 20 nguyên tử. C. các bon có thể tạo nhiều kiểu liên kết 1. Một anken (có 6 nguyên tử C), phản ứng với khác nhau. dung dịch KMnO4, trong môi trường axit, chỉ D. khối lượng phân tử khác nhau. cho một sản phẩm oxi hóa là CH 3COCH3, 9. A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. anken đó là GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(167)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp 18. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn NaOH 1M.Trộn 7,8 gam A với 1,48 gam B được 6,72 lít (đktc) khí X có khối lượng là m gam, hỗn hợp Y. Để trung hòa hết Y cần 75 ml dung và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn dịch NaOH 2M. Công thức của A, B lần lượt là toàn vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy A. CH3COOH và C2H3COOH. B. khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có C2H3COOH và C2H5COOH. 75 gam kết tủa. Nếu tỉ lệ khối lượng của A C. C2H5COOH và CH3COOH. D. và B là 22:13, thì khối lượng m (gam) X đã CH3COOH và C2H5COOH. lấy 10. Số đồng phân cấu tạo của C5H10 là A. 10. B. 9,5. C. A. 11. B. 10. C. 10,5. D.11. 9. D.8. 19. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc 11. Để làm thay đổi pH của dung dịch (dung loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung 6,72 lít (đktc) khí X có khối lượng là m gam, dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn A. 1:99. B. 99:1. C. toàn vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy 2:3. D. 3:2. khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có  12. Dung dịch có pH = 4 sẽ có nồng độ ion OH 75 gam kết tủa. Nếu tỉ lệ khối lượng của A bằng và B là 22:13, thì số gam chất A trong m 4  A. 10 . B. 4. C. gam X là 1010. D. 104. A. 4,4. B. 4,5. C. 13. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung 5,6. D.6,6. dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 20. Nitro hóa benzen thu được 2 hợp chất nitro 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng X, Y hơn kém nhau một nhóm NO2. Đốt A. 9. B. 12,3. C. cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp X, Y thu 13. D.12. được CO2, H2O và 0,224 lít N2 (đktc). Công 14. Cho các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C thức phân tử của X, Y là (C4H10O), D (C4H11N). Số lượng các đồng A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2. B. phân của A, B, C, D tương ứng là C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3. A. 2; 4; 6; 8. B. 2; 3 ; 5; 7. C. C. C6H5NO2 và C6H3(NO2)3. D. 2; 4; 7; 8. D. 2; 4; 5; 7. không xác định được. 15. Số cặp đồng phân cis-trans của C5H10 là 21. Aminoaxit ở điều kiện thường là chất rắn, A. 1. B. 2. C. kết tinh, tan tốt trong nước vì 3. D. 4. A. aminoaxit có nhóm chức axit. 16. P.pháp nào dưới đây thường dùng đề điều B. aminoaxit có nhóm chức bazơ. chế kim loại phân nhóm phụ như Crom, C. aminoaxit có cấu tạo tinh thể ion Mangan, Sắt... lưỡng cực. D. aminoaxit vừa có tính axit A. Điện phân muối nóng chảy, hoặc vừa có tính bazơ. phân hủy nhiệt hoặc khai thác dạng 22. Este A được điều chế từ aminoaxit B và kim loại tự do. rượu etilic. 2,06 gam A hóa hơi hoàn toàn B. Khử bằng các chất khử hóa học hoặc chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam khử các quặng sunfua bằng Cacbon nitơ ở cùng điều kiện. A có công thức cấu ở nhiệt độ cao tạo là C. Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại A. NH2CH2CH2COOCH2CH3. B. yếu ra khỏi dung dịch muối. NH2CH2COOCH2CH3. D. Điện phân dung dịch muối. C. CH3NHCOOCH2CH3. 17. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc D. CH3COONHCH2CH3. loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 23. Khối lượng phân tử của một loại tơ capron 6,72 lít (đktc) X rồi cho tất cả sản phẩm cháy bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng nước vôi đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm của mỗi loại tơ trên lần lượt là 46,5 gam và có 75 gam kết tủa. X có thể A. 120 và 160. B.200 và 150. gồm C.150 và 170. D.170 và 180. A. 2 ankan. B. 1 24. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ ankin +1 anken. tính theo đ.v.C trong sợi bông là 1750000, C. 1 ankan +1 anken. D. 1 trong sợi gai là 5900000. Số mắt xích trung ankan +1 ankin. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(168)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa bình trong công thức phân tử xenlulozơ của D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát mỗi loại sợi tương ứng là ra. A. 10802 và 36420. B. 31. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch protit 12500 và 32640. (lòng trắng trứng), tiếp theo cho 1ml dung C.32450 và 38740. dịch NaOH đặc và 1 giọt dung dịch CuSO 4 D.16780 và 27900. 2%, lắc nhẹ ống nghiệm. màu của dung dịch 25. Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (d = 1,84 g/ml) quan sát được là và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 9 lít A. xanh tím. B. vàng. C. đen. dung dịch H2SO4 có d = 1,28 g/ml. D. không có sự thay đổi màu. A. 3 lít và 6 lít. B. 2 lít và 7 lít. C. 6 32. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung lít và 3 lít. D. 4 lít và 5 lít. dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, 26. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. nước iot lần lượt vào miếng chuối còn xanh Số gam muối khan thu được là và miếng chuối chín là A. 5,64. B. 7,9. C. 8,84. A. cả hai cho màu xanh lam. D. ba kết quả trên đều sai. B. cả hai không đổi màu. 33. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung C. miếng chuối còn xanh cho màu xanh dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, tím, miếng chín không như vậy. sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. D. miếng chuối chín cho màu xanh lam, Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là miếng xanh không như vậy. A. 0,672. B. 0,448. C. 27. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0,224. D. 0,336. NaOH 2SO4 ® 34. Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng  H  ® HBr ® 180 oC H 2O ® X  But-1-en   Y Z. +32.1019C. Nguyên tố R thuộc Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là A. chu kỳ 3 nhóm IIB. B. những sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z chu kỳ 3 nhóm IIA. lần lượt là C. chu kỳ 4 nhóm IIA. D. A. CH3CH(Br)CH2CH3, chu kỳ 4 nhóm IIIA. CH3CH(OH)CH2CH3 , CH3CH=CHCH3. 35. 17,7 gam một ankylamin cho tác dụng với B. CH2BrCH2CH2CH3 , dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết CH2(OH)CH2CH2CH3, CH2=CHCH2CH3. tủa. Công thức của ankylamin là C. CH3CH(Br)CH2CH3, A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. CH3CH(OH)CH2CH3 , CH2=CHCH2CH3. C3H9N. D. C2H5NH2. D. CH3CH(Br)CH2CH3, 36. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân CH3CH2CH2CH2(OH), CH2=CHCH2CH3. nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, 28. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ chất nào làm tăng cường quá trình thủy phân r îu giÊm  H 2O/ H ® X  men   ® Y  men   ®Z AlCl3?  Y, xt A. NH4Cl. B. Na2CO3. C.   ® T. ZnSO4. D. Không có chất nào cả. Công thức cấu tạo của T là 37. Khi đốt cháy đồng đẳng của rượu đơn chức A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH n :n C. C2H5COOH. D. ta thấy tỉ lệ số mol CO2 H 2O tăng dần theo CH3COOC2H5. số mol cacbon, rượu trên thuộc dãy đồng 29. Cần trộn theo tỉ lệ thể tích nào 2 dung dịch đẳng NaOH 0,1M với dung dịch NaOH 0,2M để A. rượu thơm. B. rượu không no. được dung dịch NaOH 0,15M. Cho rằng sự C. rượu no. D. trộn lẫn không thay đổi thể tích. không xác định được. A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 38. Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm : 1. D. 2 : 3. kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy 30. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột ra hoàn toàn, thì thu được11,2 gam sắt và đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung 14,2 gam một ôxít của kim loại M. Hỏi M là dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát kim loại nào? thấy hiện tượng nào sau đây? A. Al. B. Cr. C. A. Kết tủa Sắt xuất hiện và dung dịch Mn. D. Zn. có màu xanh. 39. Dùng giấy ráp đánh sạch mảnh nhôm rồi nhỏ B. Không có hiện tượng gì xảy ra. một giọt dung dịch HgCl2 lên bề mặt sạch C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh. mảnh nhôm. Sau 2 phút, lau khô và để mảnh GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(169)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa nhôm trong không khí. Hiện tượng quan sát C. liên kết hiđro của HF bền hơn của được sau cùng là HCl. A. những hạt nhỏ li ti màu trắng bạc D. HF phân cực mạnh hơn HCl. của thủy ngân lăn trên mảnh nhôm. 49. Các chất H2O, CH3OH, HCHO, HCOOH, B. bề mặt nhôm có màu đen. C2H5OH. CH3COOH có nhiệt độ sôi tương C. những sợi nhỏ như sợi chỉ màu trắng ứng kí hiệu là s1, s2, s3, s4, s5, s6. Nếu xếp xuất hiện trông như lông tơ. nhiệt độ sôi tăng dần từ đầu đến cuối thì có D. sủi bọt trên bề mặt mảnh nhôm do trật tự sau AlCl3 bị thủy phân. A. s2, s4, s3, s1, s6, s5. B. 40. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn s3, s2, s5, s1, s4, s6. hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng C. s1, s2, s3, s4, s5, s6. D. khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe s3, s2, s4, s1, s6, s5. và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể 50. Hợp kim nào dưới đây của nhôm tan hoàn tích CO2 trong hỗn hợp khí A là toàn trong dung dịch axit clohiđric? A. 28,571. B. 14,289. C. A. Đuyra. B. Silumin. C. 13,235. D. 16,135. Almelec. D. Eletron. 41. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt ba oxit màu đen Cr2O3, FeO, MnO2? A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch Fe2(SO4)3. C. Dung dịch HCl. D. MỘT SỐ ĐỂ THI ĐẠI HỌC Dung dịch NaOH. 42. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp 2 kim CÁC NĂM GẦN ĐÂY loại (Zn, Al) bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Tính khối lượng muối trong X. A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam. 43. Tiến hành thí nghiệm sau: nhỏ vài giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa. Kết tủa đó là A. Fe. B. S. C. FeS. D. cả FeS và S. 44. Trên bề mặt của các hố nước vôi, hay các thùng nước vôi để ngoài không khí, thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là A. canxi. B. canxi hiđroxit. C. canxi cacbonat. D. canxi oxit. 45. Trong các chất sau, chất nào không tạo liên kết hiđro với nước? A. CH3CH3. B. CH3CH2OH. C. NH3. D. HF. 46. Có bao nhiêu kiểu liên kết hiđro giữa các phân tử H2O? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 47. Liên kết hiđro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất? A. CH3CH2OH. B. CH3CH2NH2. C. H2O. D. CH3COOH. 48. Axit flo hiđric yếu hơn axit clohiđric vì A. flo âm điện hơn clo. B. HF nhẹ hơn HCl. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 175 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 2: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. Câu 3: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Câu 4: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Câu 5: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:. A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Câu 9: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe. Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. Câu 15: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(171)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên Câu 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe với hệ số của các chất là những số nguyên, tối (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với giản thì hệ số của HNO3 là dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. đó Fe đều bị ăn mòn trước là: 45x - 18y. D. 23x - 9y. A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,20. C. Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình 0,64. D. 3,84. kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm A. 4. B. 2. C. 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của 1. D. 3. nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản C. 60,00%. D. 40,00%. ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, A. 4. B. 8. C. H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 5. D. 7. 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít phân tử của X là khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên A. 3. B. 6. C. hệ giữa m, a và V là: 4. D. 5. A. m = 2a - V22,4. B. m = 2a - V11,2. C. m = a + V5,6. D. m = a - V5,6. Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt GlyCũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung Ala-Gly với Gly-Ala là dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết A. dung dịch NaOH. m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là B. dung dịch NaCl. A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. C5H11O2N. D. D. dung dịch HCl. C4H8O4N2. Câu 21: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn Câu 15: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là với hệ số của các chất là những số nguyên, tối A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. giản thì hệ số của HNO3 là 101,48 gam. D. 97,80 gam. A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 45x - 18y. D. 23x - 9y. Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng Câu 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Giá trị của V là Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,48. B. 3,36. C. A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. 2,24. D. 1,12. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng kín không chứa không khí, sau một thời gian thu không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp của X là thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung A. anilin. B. phenol. C. dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng axit acrylic. D. metyl axetat. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(172)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa B. 2. C. A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. 1. D. 3. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 muối. Số đồng phân cấu tạo của X là loãng, nguội. A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu hệ giữa m, a và V là: được m gam nước. Giá trị của m là A. m = 2a - V22,4. B. m = 2a - V11,2. A. 4,05. B. 8,10. C. C. m = a + V5,6. D. m = a - V5,6. 18,00. D. 16,20. Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt GlyCâu 40: Xà phòng hoá một hợp chất có công Ala-Gly với Gly-Ala là thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH A. dung dịch NaOH. (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối B. dung dịch NaCl. (không có đồng phân hình học). Công thức của C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. ba muối đó là: D. dung dịch HCl. A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và Câu 21: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch CH3-CH2-COONa. H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡CKhối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. CH3-CH=CH-COONa. 101,48 gam. D. 97,80 gam. A. 4.. Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84. Câu 38: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(173)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic A. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn B. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở C. H > 0, phản ứng thu nhiệt đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 D. H < 0, phản ứng thu nhiệt ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-COOH. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. câu 51 đến câu 60) C. HCOOH, C2H5COOH. Câu 51: Nung nóng m gam PbS ngoài không D. HCOOH, CH3COOH. khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có Câu 45: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 lượng PbS đã bị đốt cháy là (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm A. 95,00%. B. 25,31%. chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được C. 74,69%. D. 64,68%. với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa Câu 52: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol + X→ là Phenyl axetat + NaOH (d−)tO → Y (hợp chất A. 3. B. 4. C. thơm) 5. D. 2. Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: Câu 46: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm A. axit axetic, phenol. chức của B. anhiđrit axetic, phenol. A. ancol. B. xeton. C. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. amin. D. anđehit. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Câu 53: Một bình phản ứng có dung tích không Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số trường hợp trên? cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là A. 1,8. B. 1,5. C. A. 2,500. B. 3,125. C. 1,2. D. 2,0. 0,609. D. 0,500. Câu 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa A. Các ancol đa chức đều phản ứng với đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z độ thường, sinh ra bọt khí. có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị độ thường. của m là D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun A. 10,8. B. 9,4. C. nóng, thu được muối điazoni. 8,2. D. 9,6. Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng? phản ứng tráng bạc là: A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni axetic. (NH4+). B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit B. Amophot là hỗn hợp các muối axetic. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. được gọi chung là phân NPK. Câu 56: Chất hữu cơ X có công thức phân tử D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với Câu 50. Cho cân bằng sau trong bình kín: dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ  2NO2 (k) N2O4 (k) không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một Màu muối. Công thức của X là nâu đỏ không màu A. HCOOC(CH3)=CHCH3. Biết khi hạ nhiệt độ thì màu nâu đỏ nhạt dần. B. CH3COOC(CH3)=CH2. Phản ứng thuận có: C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(174)</span>  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl + KCN→X + H3O+ →Y . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 58: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn o+AgAgE=+0,8 Thế điện cực chuẩn o2+ZnZnE và o2+CuCuEcó giá trị lần lượt là A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. -1,56V và +0,64V. Câu 59: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O2 → ------------ HẾT ----------. BiÓn häc mªnh m«ng lÊy chuyªn cÇn lµm bÕn §õng quay ®Çu kh«ng thÊy ®©u lµ bê.. Chúc các em học, ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong kì thi đại học tíi!. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> .A .D .D .A .D. 1. B 2. B 3. C .D .A. .D 2. B 3. C .A .A. .D 2. B .A .D .D. 1. B 2. B 3. B .A 5. C. 1. B 2. B. . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG. ĐÁP ÁN ĐỀ 01: 6. 7. 8. 9. 10.. 11. 12. 13. 14. 15.. 16. 17. 18. 19. 20.. 21. 22. 23. 24. 25.. 26. 27. 28. 29. 30.. 31. 32. 33. 34. 35.. 36. 37. 38. 39. 40.. 41.C 6. 42.D 7. 43.A 8. 44.D 9. 45.A 10.. 26. 27. 28. 29. 30.. 31. 32. 33. 34. 35.. 36. 37. 38. 39. 40.. 6.41. 7.42. 8.43. 9.44. 45. 10.. 26. C 27. A 28. C 29. A 30. D. 31. C 32. C 33. C 34. B 35. C. 36. C 37. C 38. D 39. B 40. A. 6.41. B 7.42. B 8.43. D 9.44. C 45. D 10.. 26. B 27. D 28. A 29. B 30. C. 31. C 32. D 33. B 34. D 35. A. 36. C 37. A 38. D 39. A 40. B. 41. 6. BD 7.42. AC 8.43. DD 9.44. DB 45.AA 10.. 26. A 27. B 28. D 29. D 30. D. 31. C 32. A 33. A 34. A 35. D. 36. C 37. D 38. B 39. C 40. B. 41. D 42. C 43. B 44. B 45. C. 26. D 27. A 28. D 29. C 30. A. 31. A 32. A 33. A 34. B 35. D. 36. C 37. D 38. C 39. C 40. A. 41. C 42. B 43. B 44. B 45. A. ĐÁP ÁN ĐỀ 02: 6. 7. 8. 9. 10.. 11. 12. 13. 14. 15.. 16. 17. 18. 19. 20.. 21. 22. 23. 24. 25.. ĐÁP ÁN ĐỀ 03: 6. A 7. A 8. D 9. A 10. B. 11. D 12. B 13. A 14. D 15. D. 16. A 17. A 18. B 19. B 20. C. 21. A 22. D 23. B 24. D 25. C. ĐÁP ÁN ĐỀ 04: 6. C 7. C 8. A 9. D 10. B. 11. D 12. C 13. C 14. C 15. A. 16. A 17. A 18. C 19. C 20. A. 21. D 22. D 23. D 24. C 25. D. ĐÁP ÁN ĐỀ 05: 6. D 7. B 8. B 9. B 10. D. 11. D 12. B 13. A 14. C 15. A. 16. A 17. D 18. B 19. A 20. A. 21. D 22. D 23. B 24. B 25. B. 8. B 9. D 10. C. ĐÁP ÁN ĐỀ 06: 6. C 7. B 8. B 9. D 10. D. 11. C 12. C 13. D 14. A 15. C. 16. C 17. B 18. A 19. A 20. D. 21. A 22. A 23. B 24. D 25. C. 11. B 12. A 13. C 14. B 15. A. 16. A 17. B 18. D 19. A 20. A. 21. C 22. D 23. B 24. D 25. C. 11. C 12. B. 16. C 17. C. 23. A 24. D 25. B. 28. A 29. D 30. A. 33. D 34. D 35. D. 38. B 39. B 40. C. 43. 44. 45.. 26. A 27. C 28. D 29. D 30. D. 31. D 32. B 33. B 34. C 35. A. 36. B 37. D 38. C 39. D 40. D. 41. 42. 43. 44. 45.. 26. 27. 28. 29. 30.. 31. 32. 33. 34. 35.. 36. 37. 38. 39. 40.. 41. 42. 43. 44. 45.. 26. 27. 28. 29. 30.. 31. 32. 33. 34. 35.. 36. 37. 38. 39. 40.. 41. 42. 43. 44. 45.. 26. A 27. A 28. C 29. A 30. C. 31. B 32. C 33. B 34. B 35. B. 36. A 37. C 38. A 39. D 40. C. 41. 42. 43. 44. 45.. 16. B 17. B 18. A 19. D 20. C. 21. D 22. A 23. D 24. C 25. B. 26. C 27. C 28. B 29. D 30. C. 31. 32. 33. 34. 35.. 16. B 17. D 18. B 19. B 20. A. 21. A 22. B 23. C 24. C 25. C. 26. B 27. C 28. B 29. B 30. D. 31. 32. 33. 34. 35.. 16. C 17. B 18. B 19. C 20. B. 21. A 22. C 23. B 24. A 25. B. 26. C 27. A 28. C 29. D 30. C. 31. 32. 33. 34. 35.. 26. B 27. A 28. C. 31. A 32. B 33. D. 36.C 37. D 38. C. 41. 42. 43.. ĐÁP ÁN ĐỀ 09: 11. D 12. C 13. C 14. C 15. C. 16. B 17. B 18. C 19. A 20. B. 21. D 22. A 23. A 24. C 25. C. ĐÁP ÁN ĐỀ 10: 11. 12. 13. 14. 15.. 16. 17. 18. 19. 20.. 21. 22. 23. 24. 25.. ĐÁP ÁN ĐỀ 11: 11. 12. 13. 14. 15.. 16. 17. 18. 19. 20.. 21. 22. 23. 24. 25.. ĐÁP ÁN ĐỀ 12: 11. D 12. B 13. C 14. C 15. C. 16. A 17. B 18. C 19. C 20. D. 21. A 22. B 23. C 24. A 25. B. ĐÁP ÁN ĐỀ 13: 1. C 2. C 3. D 4. B 5. A. 6. B 7. B 8. C 9. C 10. B. 11. D 12. C 13. A 14. B 15. C. ĐÁP ÁN ĐỀ 14: 1. D 2. D 3. C 4. B 5. C. 6. A 7. B 8. A 9. B 10. A. 11. A 12. C 13. D 14. A 15. B. 21. C 22. B. 1. B 6. D 11. B 41. C 2. A 7. B 12. B 42. C 3. C 8. B 13. C 43. D 4. A 9. A 14. D 44. D 5. C 10. A 15. C 45. D ĐÁP ÁN ĐỀ 16:. 26. D 27. B 28. C 29. B 30. C. 31. A 32. C 33. A 34. A 35. B. 36. C 37. D 38. C 39. B 40. B. 26. D 27. C. 31. B 32. A. 6. B 11.B 36. C 7.41. D C 12. D 37. D 8.42. B B 13. D. ĐÁP ÁN ĐỀ 08: 6. A 7. B. 18. A 19. B 20. A. ĐÁP ÁN ĐỀ 15:. ĐÁP ÁN ĐỀ 07: 6. A 7. C 8. C 9. A 10. B. 13. C 14. D 15. A. 16. B 17. C 18. D. 21. B 22. C 23. B. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> B .C. .A .C .A .D 0. A. . . . . .. . . . . .. 14. B 15. D. 19. D 20. B. 24. C 25. A. 29. C 30. D.  Tài liệu Luyện thi Môn Hóa 34. D 39. B 44. A 35. A 40. A 45. B. ĐÁP ÁN ĐỀ 17: 1 B 21 B 41 D. 2 A 22 A 42 D. 3 D 23 B 43 D. ĐÁP ÁN ĐỀ 18: 1. D 2. B 3. C 4. C 5. B. 6. D 7. C 8. B 9. D 10. C. 4 C 24 C 44 A. 5 B 25 D 45 D. 11. B 12. C 13. C 14. B 15. B. 6 D 26 B 46 C. 7 A 27 C 47 C. 8 B 28 B 48 A. 9 C 29 A 49 A. 10 B 30 A 50 A. 11 A 31 D. 16. D 17. C 18. A 19. D 20. B. 21. C 22. A 23. C 24. A 25. B. 26. A 27. C 28. B 29. B 30. A. 31. C 32. B 33. A 34. C 35. A. 16. A 17. D 18. B 19. B 20. A. 21. C 22. B 23. D 24. A 25. B. 26. B 27. D 28. B 29. C 30. A. 31. B 32. C 33. C 34. A 35. C. 11. A 16. B 21. C 26. D 31. A 36. B 12. C 17. D 22. B 27. A 32. B 37. C 13. D 18. C 23. C 28. D 33. A 38. C 14. C 19. D 24. A 29. A 34. C 39. C 15. A 20. A 25. C 30. C 35. C 40. B ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 16. 21. 26. 31. 36. 41. 17. 22. 27. 32. 37. 42. 18. 23. 28. 33. 38. 43. 19. 24. 29. 34. 39. 44. 20. 25. 30. 35. 40. 45.. 41. C 42. B 43. B 44. C 45. A. 12 C 32 C. 13 A 33 C. 14 A 34 B. 15 D 35 D. 16 C 36 C. 17 C 37 C. 18 C 38 C. 19 A 39 C. 20 D 40 B. ĐÁP ÁN ĐỀ 19: 1. D 2. B 3. C 4. D 5. D. 6. C 7. B 8. D 9. A 10. C. 11. C 12. B 13. D 14. A 15. C. ĐÁP ÁN ĐỀ 20:. 46. 47. 48. 49. 50.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 16. 17. 18. 19. 20.. 21. 22. 23. 24. 25.. 26. 27. 28. 29. 30.. 31. 32. 33. 34. 35.. 36. 37. 38. 39. 40.. 41. 42. 43. 44. 45.. 46. 47. 48. 49. 50.. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> . Tài liệu Luyện thi Môn Hóa. MỤC LỤC. GV: Th.S ĐỖ HUYỀN THƯƠNG –TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2. Tran.

<span class='text_page_counter'>(178)</span>

×