Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 29 Tiết : 58 Ngày soạn: 21/02/2015. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ 9 I. MỤC TIÊU - Hiểu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. U1 n 1 U - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức 2 n 2 .. - Biết đợc các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Dựng đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA Trắc nghiệm và tự luận III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ 1. Tỉ trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT Tỉ lệ thực Nội dung Tổng số tiết dạy Lí thuyết 1. Điện từ học 8 2. Quang học 12 Tổng 20. 7 10 17. LT 2,8 4 6,8. Trọng số VD 5,2 8 13,2. TS 2 2 3 4 11. Điểm TN 2 1 2 3 8. LT 14 20 34. VD 26 40 66. 2. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ. Nội dung. cấp độ 1, 2 cấp độ 3,4 Tổng. Trọng số 1. Điện từ học 2. Quang học 1. Điện từ học 2. Quang học. Số lượng câu (11) 14 20 26 40 100. TL 1 1 1 3. 1 2 3 4 10. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm (5đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. D. Có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. Câu 2. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính. C. Truyền thẳng. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 3. Điện năng hao phí trên đường dây tải điện đi xa được tính bằng công thức nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> R . P2 U2 U . P2 Php= 2 R. R .U 2 P2 R2 Php= 2 U. A. Php=. B. Php=. C.. D.. Câu 4. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm C. Luân phiên tăng giảm. D. Luôn luôn không đổi Câu 5. Người ta truyền tải một công suất điện P=1000000W bằng một đường dây có điện trở R=10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là U=110000V. Công suất hao phí P hp trên đường dây là A. 826,4W B. 1100W. C. 82,64W. D. 9,1W Câu 6. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính thì ảnh A’B’ là có đặc điểm như thế nào? A. Là ảnh ảo . B. Nhỏ hơn vật. C. Ngược chiều với vật. D. Vuông góc với vật. Câu 7. Đặt một vật trước một thấu kính phân kì, ta sẽ thu được: A. Một ảnh ảo lớn hơn vật. B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Một ảnh thật lớn hơn vật. D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 8. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. B. Tự luận (5đ) Câu 9. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40 000 vòng. (2đ) a. Máy đó là máy tăng thế hay máy hạ thế? b. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế bằng 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp? c. Hiệu điện thế ở hai cực của một ácquy là 12V, có thể dùng máy biến thế này để tăng hiệu điện thế lên 220V được không?. Câu 10. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình. (1,5đ) Câu 11. Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tại A và cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15cm. (2,5đ) a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB. b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. V. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: 5 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A C A A B D Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 9. a. n1 = 500vòng; n2 = 40000vòng 0,5 Vì n2> n1 nên U2 > U1: máy biến thế này là máy hạ thế. b. Ta có:. U 1 n1 U 1 . n2 400 . 40000 = ⇒ U 2= = =32000V U 2 n2 n1 500. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là 32000V c. Không thể biến đổi trực tiếp được, vì dòng điện của acqui là dòng điện không đổi (dòng điện một chiều) Câu 10.. 1.0 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng Vẽ hình Câu 11. N a. Vẽ ảnh A’B’ S i. I. B r. AF. N'. 1,0 0,5 0,75. I K. O. F '. A'. B' b. Cho biết: OA = 20 cm OF = 15cm OA’=? Ta có: OA’B’~ Mặt khác:. OAB. A’B’F’~. OIF’. OA ' A ' B' = OA AB A' B' A' F' ⇒ = . OI OF ' ⇒. 0,25. (1) (2). 0,25. Mà: OI = AB ; O F = O F’; A F’ = OA’ – O F’ thay vào (2) ta được: ⇒. A ' B ' A ' F ' A ' B' OA ' − OF ' = = = OI OF ' AB OF '. (3). 0,25. Từ (1) và (3) ta có:. OA ' OA ' −OF = ⇔ OA ' .OF=OA .(OA ' −OF) OA OF ⇔ OA ' .OF=OA . OA ' − OA . OF ⇔ OA ' .(OA − OF)=OA . OF OA . OF 20 .15 300 ⇒ OA '= = = =60(cm) OA − OF 20 −15 5. 0,25 0,25 0,25 0,25. VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ Duyệt. GVBM.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>