Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra hoc ky II hoa 8 nam hoc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI. Năm học: 2013 - 2014. MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Tuần 35 - Tiết 70 Thời gian làm bài : 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ? A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4 Câu 2. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ? A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 . C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl. Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít : A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3 Câu 4. Trong 800ml một dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH.Nồng độ mol của dung dịch này là: A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít : A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3 C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3 Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ: A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2 B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3 C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4 D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2 Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là: A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3 C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3 Câu 8. Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu là: Oxi; Hiđro và không khí. Em hãy nhận biết 3 chất khí tròn bằng phương pháp hoá học. Câu 2. (2,0 điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng sau: 1) Bari oxit + nước 2) Khí Cacbon đioxit + nước 3) Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng 4) Khí hiđro + Sắt(III) oxit Câu 3. (3,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam kim loại sắt vào dung dịch HCl 10%. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC. c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng. (Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Tuần 35 - Tiết 70 I. Trắc nghiệm khách quan : (4,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A B C D C A II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) - Dùng que đóm đang cháy dở cho vào lần lượt các miệng lọ chứa các khí trên (0,25 điểm) + Chất khí trong lọ nào làm que đóm bùng cháy là Oxi. (0,25 điểm) + Chất khí trong lọ nào làm que đóm cháy và có tiếng nổ nhỏ là Hiđro. (0,25 điểm) + Lọ còn lại chứa không khí 0,25 điểm) Câu 2. (2,0 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm. Câu 3. (3,0 điểm) a. Viết đúng PTHH: (0,25 điểm) b. Tính được nFe = 0,05 (mol) (0,25 điểm) - Tính được nH 2 = 0,05 (mol) (0,25 điểm) - Tính được VH 2 = 1,12 (lít) (0,75 điểm) c.- Tính được nHCl = 0,1 (mol) (0,25 điểm) - Tính được mHCl = 3,65 (g) (0,5 điểm) - Tính được mdd HCl = 36,5 (g) (0,75 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Tuần 35 - Tiết 70 Mức độ nhận thức. Tính chất của oxi, hiđro, nước TN. Nhận biết. 1 (0,5). Thông hiểu. 2 (1,0). Vận dụng Tổng. 3 (1,5). TL. Các loại PƯHH TN. TL. Oxit, axit, bazơ, muối TN 3 (1,5). TL. Dung dịch TN. TL. 1 (0,5). Tổng 5 (2,5) 2 (1,0). 1 (1,0). 1 (2,0). 1 (1,0). 1 (2,0). 3 (1,5). 1 (0,5). 1 (3,0). 4 (6,5). 2 (1,0). 1 (3,0). 11 (10).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×