A
M
N
BB C
5
4
3
Phòng gd & đt vĩnh bảo
Trờng thcs tam cờng
đề kiểm tra chất lợng giữa kỳ II
Môn Toán 8
( Thời gian: 60 phút )
phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nối mỗi phơng trình ở cột trái với ĐKXĐ của nó ở cột phải
a)
2
31
+
=
+
x
x
x
x
1. ĐKXĐ là
3
2
x
b)
12
23
5
+=
x
x
2. ĐKXĐ là
0
x
hoặc
2
x
c)
3
1
1
2
=
+
+
+
x
x
x
x
3. ĐKXĐ là
2
x
d)
8
12
2
1
1
3
=
+
x
x
4. ĐKXĐ là
0
x
và x
-1
5. ĐKXĐ là x
0 và x
2
Câu 2: Phơng trình
1
1
1
2
=
+
x
x
có nghiệm là:
A. x = -1 B. x = 2 C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 3: Phơng trình 3 mx = 2 nhận x= 1 là nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 4: Cho hình vẽ
Biết MN// AB
Độ dài của đoạn thẳng MN là
A.
4
15
B.
7
15
C.
4
3
D. Một kết quả khác
Câu 5. Cho ABC đồng dạng với MNP biết
A = 30
0
;
B = 50
0
số đo của góc P
là
A. P = 30
0
B. P = 50
0
C. P = 100
0
D. Một kết quả khác.
phần ii. tự luận
Bài 1. Giải phơng trình:
7
2
3
4
3
2
2
2
+
+
=
+
x
x
x
x
x
Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. nếu tăng cả chiều dài và
chiều rộng 2 cm thì diện tích tăng 24 cm
2
. Hãy tính chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật.
Bài 3. Cho ABC có AB = 4,5 cm ; AC = 6 cm ; BC = 7,5 cm
a. Hãy vẽ AMN đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng k =
3
2
( Nêu cách
vẽ và chứng minh )
b. Tính độ dài các cạnh của AMN.