Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Toán lớp 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thø tư ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2014. To¸n *Đặt tính và tính: 36 x 3 36 3 108 36 x 3 = 108. 36 x 20 36 20 720 36 x 20 = 720.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi nhân một số với một tổng em làm thế nào ? • Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thø tư, ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2014. To¸n Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè 36 X 23 = ?. Thảo luận nhóm đôi.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhân với số có hai chữ số 36 x 23 = ? a)Ta có thể tính như sau: 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thø tư, ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2014. To¸n NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. 36. 2 3 = ?. a) Ta cã thÓ tÝnh nh sau:. 36. 23. = = = =. 3 6 (2 0 + 3 ) 3 6 2 0 + 3 6 720 + 108 828. 3. b) Thông thường ta đặt tính như sau :. 3 7 10 26 2 83 8 8 12 1. Nhớ. * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8. 36. 2 3 = 828. 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> To¸n NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:. 36 23 108 72 828 3 6 2 3 = 828. * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. c) Trong cách tính trên: * 108 gọi là tích riêng thứ nhất. * 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 1: a) 86 x 53. 86 x 53 258 430 4558 86 x53= 4558. §Æt tÝnh råi tÝnh: b) 33 x 44. c) 157 x 24 d) 1122 x 19. 33 x 44 13 2 13 2 1452. 157 x 24 62 8 314 3768. 33 x 44= 1452. 157 x 24 =3768. 1122 x 19 10 0 98 112 2 2 1 3 18 1122 x19 =21318.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 3: Một quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?. Tóm tắt : 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở :… ? trang. Bài giải Số trang 25 quyển vở cùng loại có số trang là : 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số:1200 trang.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> RUNG CHUÔNG VÀNG.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU 1: ĐÚNG HAY SAI . 86 13. 258 86 1118. 5 15 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 10 1. ?. ĐÚNG.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 1: ĐÚNG HAY SAI 56 31 56 168 224. 5 15 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 10 1. ?. SAI.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU 1: ĐÚNG HAY SAI 57 43 171 228 2351. 5 15 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 10 1. ?. SAI.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂU 1: ĐÚNG HAY SAI 25 24 100 50 600. 5 15 8 3 7 4 2 14 6 11 12 13 9 0 10 1. ?. ĐÚNG.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU HỎI PHỤ: SAI VÌ SAO ? 56 31 56 168 224. 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1. Tích riêng thứ hai chưa lùi trái SAI VÌsang SAO? một cột.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> M«n To¸n líp 4.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>