Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂY DÃ HƯƠNG NGÀN NĂM TUỔI. Tiết 17:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 1: Em hãy mô tả quá trình nhân đôi của ADN? Câu 2: Cho một đoạn mạch ADN như sau: Mạch 1 -A-X-X-G-T-T-A-G-G-AMạch 2 -T-G-G-X-A-A-T-X-X-THãy viết 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi nói trên?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 17:. I. ARN ( Axit ribônuclêic ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. ARN ( Axit ribônuclêic ) 1. Các loại ARN. + Dựa vào chứctin(mARN) năng, các ARN được đạt - ARN thông truyền chia thành những NêuPrôtêin chức thông tin quy định loại cấu nào? trúc của nănghợp. của chúng? tổng - ARN vân chuyển(tARN) vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin. - ARN ribôxôm (rARN) Thành phần tạo nên ribôxôm Nơi tổng hợp Prôtêin..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. ARN ( Axit ribônuclêic ) 1. Các loại ARN. 2. Cấu tạo hoá học của ARN. + ARN được cấu tạo bởi các nguyên tố hoá học nào? So sánh với ADN? - ARN được cấu tạo bởi các nguyên tố C,H,O,N và P..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + HS hoạt động thảo luận nhóm thực hiện bảng sau: Đặc điểm ARN ADN Số mạch đơn. 1. 2. Các loại đơn phân. A,U,G,X. A,T,G,X.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. ARN ( Axit ribônuclêic ) 1. Các loại ARN. 2. Cấu tạo hoá học của ARN. - ARN được cấu tạo bởi các nguyên tố C,H,O,N và P. - ARN là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân là các nuclêôtit thuộc 4 loại A,U,G,X liên kết tạo thành một chuỗi xoắn đơn..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 17:. I. ARN ( Axit ribônuclêic ) II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 1. Quá trình tổng hợp ARN + Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở đâu, ở thời kì nào?. - Xảy ra ở trong nhân, tại các NST thuộc kì trung gian..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Quá trình tổng hợp ARN + Hãy Quanxác sátđịnh hìnhnhững và xácthành định điền phầnchú nàothích tham 1,2,3,4. gia tổng hợp ARN? Mạch khuôn 1 của ADN. ARN2đang được tổng hợp. 3Enzim. 4 tự do Nuclêôtit trong môi trường nội bào..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 1. Quá trình tổng hợp ARN - Khi bắt đầu tổng hợp ARN, gen tháo xoắn và tách thành 2 mạch đơn. - Các nuclêôtit trên mạch đơn ( Mạch khuôn mẫu) liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào thành từng cặp để hình thành dần dần mạch ARN..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Sau khi ARN được tổng hợp xong, sẽ chuyển đi đâu? Thực hiện nhiệm vụ gì? - Phân tử ARN được hình thành tách khỏi gen và rời nhân đi ra tế bào chất để thực hiện quá trình tổng hợp Prôtêin..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 1. Quá trình tổng hợp ARN 2. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc. + ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? - ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-U, T- A, G-X, X-G)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BT: Cho một đoạn mạch gen như sau: Mạch 1 -A-X-X-G-T-T-A-G-G-AMạch 2 -T-G-G-X-A-A-T-X-X-TXác định trình tự các nuclêôtit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1. ARN: -A-X-X-G-U-U-A-G-G-A+ Gen và ARN có mối quan hệ như thế nào? - Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu của AND ( Gen) quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. Cả 3 loại ARN trên..
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>