Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi THPT QG 2015 Mon Vat Li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: Vật lí Thời gian làm bài 90 phút Số câu: 50 ( Mỗi câu 0,2 điểm) Đơn vị: Trường THPTA Bình Lục Chủ đề Mức độ nhận biết Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Dao động cơ Số câu 04 02 03 01 Sóng cơ và sóng âm Số câu 03 02 02 01 Dòng điện xoay chiều Số câu 03 02 01 05 Dao động và sóng Số câu 01 02 01 0 điện từ Sóng ánh sáng Số câu 02 03 01 01 Lượng tử ánh sáng Số câu 01 02 01 0 Hạt nhân nguyên tử Số câu 01 02 01 02. Tổng số câu. 10 08 11 04 07 04 06. ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: Vật lí Thời gian làm bài 90 phút Đơn vị: Trường THPTA Bình Lục Chủ đề: Dao động cơ (10 câu) Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s. Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động T T năng và thế năng của vật bằng nhau là A. 4 . B. 8 . C. T T 12 . D. 6 . Câu 3: Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370 so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s 2 sin370  0,6;. Tần số góc dao động riêng của con lắc là : A. 10 rad/s B. 15 rad/s C. 12,5 rad/s. D. 5 rad/s. 2   x 4 cos  t   cm 3   . Trong giây đầu tiên vật đi Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là A. 6 cm B. 2 cm C. 4cm D. 3 cm Câu 5: Con lắc đơn có khối lượng m=100g, dài ℓ=1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α 0 rồi thả không vận tốc ban đầu để khi dao động thì lực căng dây T max=3Tmin. Lấy g=10m/s2, vận tốc của vật khi T=2Tmin là: A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 2,2 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỉ số giữa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> động năng và thế năng của con lắc là: A. 6 B. 3. C. 8. D. 0,125. Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của  0 là A. 0,25 rad B. 0,062 rad C. 0,375 rad D. 0,125 rad Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 10 cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5,24cm. Câu 9: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là T 0 = 1 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 75 kg. B. 63 kg. C. 70 kg. D. 80 kg. Câu 10. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ. Chủ đề: Sóng cơ và sóng âm ( 08 câu) Câu 11: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, CD, DE. Kết luận nào sau đây là đúng? A. không thể biết được . B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S 1 một khoảng d và AS1S1S2 . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực đại của giao thoa là. A. 2,5 m B. 1,5 m C. 1 m D. 2 m Câu 13: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s. B. 150 m/s. C. 25 m/s. D. 100m/s. Câu 14: Một sóng âm có tần số f=100Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc truyền sóng là v1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là v 2=340m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là A. 1122(m) B. 225(m) C. 112,2(m) D. 561(m) Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo u u2 6 cos 30 tcm phương thẳng đứng có phương trình 1 . Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là: A. 3 3cm. B. 6 2cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm. Câu 16. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sóng ngang. Câu 17. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là   A. u = 3cos(20t - 2 ) (cm). B. u = 3cos(20t + 2 ) (cm). C. u = 3cos(20t - ) (cm). D. u = 3cos(20t) (cm). Câu 18. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Chủ đề: Dòng điện xoay chiều (11 câu) Câu 19: Cho đoạn mạch AB được ghép bởi các đoạn mạch nối tiếp nhau: Đoạn AM chứa điện trở R1 = R, đoạn MN chứa cuộn cảm thuần L, đoạn NB chứa tụ điện C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều ổn định, khi đó UAM = UAB. Mắc thêm một điện trở R2 = R nối tiếp vào mạch thì thấy trong số các điện áp hiệu dụng UAM, UMN, UNB có một điện áp tăng, hai điện áp còn lại giảm. Giá trị R và vị trí mắc R2 vào mạch là A. R >. 2 ZL, mắc vào đoạn MN.. C. R bất kì, mắc vào đoạn AM.. B. R >. 2 ZL, mắc vào đoạn MB.. D. R >. 3 ZL, mắc vào đoạn MB.. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 8 B. 5 C. 4 D. 10 2 Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π/3. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức A. e = 200 cos(100t + /6) V. B. e = 200 cos(100t - /3) V. C. e = 100 cos(100t + /3) V D. e = 200 cos(100t - /6) V Câu 22: Đoạn mạch không phân nhánh tần số góc  gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Nếu tụ điện bị nối tắt thì cường độ hiệu dụng qua mạch vẫn không đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. LC = 0,5 B. LC = 1 C. LC = 2 D. LC = 4   u = 100 2cos  100πt-  (V) 4  Câu 23: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 10-3 1 C= F H R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm π và tụ điện có điện dung 5π , mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng: A. -50V; 50 3V . B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V . D. 50V ; -100V. L=. Câu 24: Dung kháng của đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện có thể xảy ra? A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. Giảm tần số dòng điện. C. Tăng điện dung của tụ điện. D. Giảm điện trở thuần của mạch. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U √ 2 .cos ( 2 π ft ) V . Trong đó u tính bằng (V), thời gian t(s). Tần số f thay đổi được. Ban đầu tần số bằng f 1 =20 Hz công suất đoạn mạch là P ❑1 , tăng tần số lên gấp đôi thì công suất đoạn mạch giảm xuống P ❑1 /4. Khi tăng tần số lên gấp 3 tần số ban đầu thì công suất đoạn mạch là: A. 5P1/8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. P1/8 C. 9P1/17 D. 3P1/17 Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100  nối tiếp với cuộn dây thuần cảm 0, 5 L H 2  . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u 200 cos 100t (V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,upload.123doc.net A. B. 0,500 A C. 1,632 A. D. 1,500 A. Câu 27: Đặt vào hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng mạch gồm điện trở R và tụ điện C. Khi roto hoạt động với tốc độ n thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I và hệ số công 1 4n 2 suất là . Nếu tốc độ của máy là 3 thì dòng điện hiệu dụng gần với giá trị nào sau đây nhất : A. 2,36.I B. 1,8.I C. 1,51.I D. 1,67.I Câu 28: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 66 B. 84 C. 93 D. 102 Câu 29: Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch u = 150 √ 2 cos100t (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6. Đoạn MB chỉ có  U AM  U MB  max . một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 150V. B. 200V. C. 75 √ 2 V. D.75 √ 3 V. Chủ đề: Dao động và sóng điện từ (04 câu) Câu 30 Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? Năng lượng điện từ A. biến thiên tuần hoàn với tần số f. B. bằng năng lượng từ trường cực đại. C. bằng năng lượng điện trường cực đại. D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f Câu 31 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C0 cố định ghép song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1=20pF đến C2=320pF khi góc xoay biến thiên từ được từ 0 0 đến 1500. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1=10m đến λ2=40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ=20m thì góc xoay của bản tụ là : A. 300 B. 600 C. 450 D. 750 Câu 32 Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 780kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1kHz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là: A. 780 B. 390 C. 1560 D. 195 Câu 33 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. C. Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. Chủ đề: Sóng ánh sáng (07 câu) Câu 34 Quang phổ vạch của một chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào : A. Áp suất chất khí B. Bản chất chất khí C. Nhiệt độ chất khí . D. Cách kích thích . Câu 35 Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là: A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5 . Câu 36 Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: cam, lam và tím. Gọi v c, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là: A. vc > vl > vt B. vc < vl < vt C. vc = vl < vt D. vc = vl = vt Câu 37 Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Trong khoảng hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm có A. 6 vân đỏ và 7 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 7 vân đỏ và 8 vân lục D. 7 vân đỏ và 6 vân lục Câu 38: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 10mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ nhìn thấy λ1 và λ2 thì tại M cách vân trung tâm 12,0mm vân có màu giống vân trung tâm. Mặt khác trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 1 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là: A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm. Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng thứ 4 Câu 40 Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là A. ánh sáng lục. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lam. Chủ đè: Lượng tử ánh sáng (04 câu) Câu 41 Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng của 2 vạch H α và Hβ trong dãy Banme. gọi λ1 là bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ λα, λβ và λ1 là: 1 1 1 1 1 1     A. 1 =  +  B.  =  +  C.  =  -  D.  1 =  -  1. 1. Câu 42: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào quang điện điện áp U1= 3V và U2= 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0,497μm B. 0,259μm. C. 0.211μm. D. 0,795μm. Câu 43: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là: A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 44: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, người ta chiếu vào catốt một bức xạ điện từ có bước sóng xác định. Khi tăng công suất chiếu sáng thêm 10% thì thấy hiệu suất lượng tử cũng tăng thêm 5%. Khi đó dòng quang điện bão hòa: A. tăng thêm 4,8% B. giảm 4,8% C. tăng thêm 15,5% D. tăng 15,5% Chủ đề: Hạt nhân nguyên tử (06 câu) 210 84. Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X:. 210 84. Po  24 He  ZA X . Biết khối lượng của các. Câu 45: nguyên tử tương ứng là mP0 = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u và 1u = 931,5 Me/c2. Vận tốc của hạt  bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ? A. 1,2.106m/s. B. 12.106m/s. C. 1,6.106m/s. D. 16.106m/s Câu 46: Một mẫu phóng xạ X ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của X là A. 15,6 giờ B. 10,4 giờ C. 1,73 giờ D. 2,6 giờ 210 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 206 Pb . Cho chu kỳ bán rã 82 Câu 47: Chất phóng xạ pôlôni 84 210 Po của 84 là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1 tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số này là: A. 1/25. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/15. Câu 48: U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo 235 143 90  thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 92U  n  60 Nd  40 Zr  xn  y   yv , trong đó x và. y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y bằng: A. x = 4; y = 5 B. x = 5; y = 6 C. x = 3; y = 8 D. x = 6; y = 4 Câu 49 Tìm phát biểu sai về độ hụt khối A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m o của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối. B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không. D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. Câu 50 Hạt nhân càng bền vững thì A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Khi khốilượng càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×