Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài tập Toán lớp 6 học kì 2 - Trường THPT Tạ Bửu Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.04 KB, 47 trang )

Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

MỤC LỤC
Số học - Trang 3

Chương 2 Số nguyên

Trang 5

Bài 1 Tập hợp các số nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5

Bài 2 Phép cộng số nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7

Bài 3 Phép trừ số nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12

19

56

Bài 5 Quy tắc chuyển vế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14

07

Bài 6 Phép nhân và chia hai số nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16



Chương 3 Phân số

09

76

Bài 7 Tính chất của phép nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Trang 21

Bài 1 Khái niệm phân số. Phân số bằng nhau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

MATH.ND

Bài 2 Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Bài 3 Quy đồng mẫu số nhiều phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

Bài 4 So sánh phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Bài 5 Phép cộng và trừ phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Bài 6 Luyện tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Bài 7 Phép nhân phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Phần I

Bài 8 Phép chia phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Bài 9 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

Bài 10 Tìm giá trị phân số của một số cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Bài 11 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Bài 12 Tìm tỉ số của hai số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 1 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

Bài 13 Biểu đồ phần trăm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34

Phần II

Hình học - Trang 37

Chương 2 Góc

Trang 39

’ + yOz
‘ = xOz
‘ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Bài 2 Khi nào thì xOy


76

07

19

56

Bài 3 Tia phân giác của góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Bài 1 Nửa mặt phẳng. Góc, số đo góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

MATH.ND

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

Page 2 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


56

I


MATH.ND

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

3

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

19

07

76

SỐ HỌC

09

PHẦN


Lớp TOÁN THẦY DŨNG

56

19

07


76

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

MATH.ND


Số nguyên

Học sinh quét mã QR để tham gia nhóm học tập:
Nhóm TỐN QUẬN 7
Trọng tâm chương:
• Biết được tập hợp các số nguyên, so sánh được hai số nguyên.
• Tính được giá trị tuyệt đối của một số ngun.

56

• Cộng, trừ, nhân, chia số ngun.

07

19

• Tìm x.

09

76


• Biết sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.

Bài

1. Tập hợp các số nguyên
MATH.ND

A

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
• Các số nguyên dương là: 1; 2; 3; 4; . . .

Lớp TỐN THẦY DŨNG

• Các số ngun âm là: −1; −2; −3; −4; . . .

• Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên âm, số 0 và các số ngun dương.
• Kí hiệu Z = {. . . − 3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; . . .}.
• Số 0 không phải số nguyên âm cũng không phải số nguyên dương.
• Các số 1 và −1; 2 và −2; 3 và −3; . . . là các số đối nhau.
• Số đối của 0 là 0;
• Giá trị tuyệt đối của mọi số nguyên khác 0 đều là số nguyên dương (giá trị tuyệt
đối của 0 là 0).

5

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Chương


2


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

B

BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) thích hợp vào ơ trống:
a 7∈N

;

b 0∈Z

e 0∈N

;

f −10 ∈ N

;

c 15, 3 ∈ Z

;


j 1250000 ∈ N

g 5∈N

;

;
;

k 27 ∈ N

;

d −2 ∈ N
h −4, 03 ∈ Z

;

l 72 ∈ Z

;
.

ǥ Bài 2. Tìm các số đối của
a −1;

b 8;

c 0;


d 10;

e −2;

f +5;

g −25;

h −9;

i 18;

j −20.

d 2311;

e −9.

ǥ Bài 3. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:
b −13;

c −15;

56

a −2000;

|99|;
− | − 11|;


e −|12|

c 0

| − 5|;

g |6|

b | − 30|

0;

| − 1|;

76

a | − 99|

07

19

ǥ Bài 4. Điền vào chỗ trống các dấu ≥, ≤, >, <, =:

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

i 100200 ∈ Z


;

f |5|

| − 7|;

| − 105|;

d |1|
h | − 15|

|20|.

ǥ Bài 5. Điền vào chỗ trống các dấu ≥, ≤, >, <, =:
− 5;

a −2

− 263;

e −542
i |6|

| − 101|;

MATH.ND

b −6

− 1;


c 0

− 3;

f 100

− 100;

g | − 50|

d −99

0;

h 0

− 100;
| − 9|;

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

j −|16|

− | − 16|.

ǥ Bài 6. Tính giá trị của biểu thức
a | − 34| + |13|;

b 513 + | − 742|;


c | − 16| · |5|;

d 100 − | − 25| + | −

35|;
e |9 − 8|;

f |4 − 4|;

g | − 5| + | − 9|;

h | − 7| − | − 4|;

i || − 5||;

j |−2|+|−3|+|−4|;

k |5|+|−10|+|−15|;

l | − 8| · |2|;

n |18| : | − 2|;

o | − 20| : |4|;

m | − 4| · | − 5|;

p | + 2018| + | − 2016| : | − 3|.


ǥ Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần (nhớ tăng dần là từ nhỏ đến lớn nhé):
Page 6 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng
a 5; −15; 8; 3; −1; 0

b −102; 16; 0; 8; −9; 2012

c 2017; −2018; 0; −100; −7; 1

d 123; −47; 0; −91; 14; −8

e 0; −5; 7; −10; 15; −50

f 28; −127; 0; −15; 20; −1

g 2017; 0; −9; −2018; 6

h −2; 14; −9; 0; 1; | − 3|

ǥ Bài 8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần (nhớ giảm dần là từ lớn đến nhỏ nhé):
a −3; −1; 0; −2; 5; −13; 17; −99; 100

b −97; 10; 0; 4; −9; 2000


c −129; 0; 35; −98; 27; −3

d | − 5|; 0; 15; −1; −2018

ǥ Bài 9. Tìm x ∈ Z, biết
a −10 < x ≤ 1;

b −2 ≤ x ≤ 2;

c −2 < x < 5;

d −6 ≤ x ≤ −1;

e 0 < x ≤ 7;

f −1 < x < 6;

g −6 < x < −2;

h −2 < x < 2.

19

56

ǥ Bài 10. Tìm x ∈ Z, biết

b |x| = −8;

c 156 − x = | − 27|.


76

07

a |x| = 0;

2. Phép cộng số nguyên

09

Bài
A

MATH.ND

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

• Cộng hai số ngun dương chính là cộng hai số tự nhiên.
• Cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "−" trước
kết quả.

Lớp TỐN THẦY DŨNG

• Hai số ngun đối nhau có tổng bằng 0.
• Muốn cộng hai số ngun khác dấu khơng đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt
đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá
trị tuyệt đối lớn hơn.

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

• Tính chất giao hốn: a + b = b + a.
• Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
• Cộng với số 0: a + 0 = a.
• Cộng với số đối: a + (−a) = 0.

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 7 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

B

BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Tính:
b (+3) + (+17);

c (+12) + (+7);

d (−3) + (−7);

e (−16) + (−13);


f (−25) + (−4);

g (−30) + (−14);

h (−6) + (−54).

a (−7) + (−14);

b (−35) + (−9);

c (−30) + (−5);

d (−7) + (−13);

e (−37) + (−112);

f (−5) + (−248);

g 17 + | − 33|;

h | − 37| + | + 15|.

a | − 35| + 18;

b 15 + | − 55|;

c 215 + 1025;

d (−56) + (−15);


e (−12) + (−58);

f | − 30| + 12;

g 25 + | − 56|;

h 234 + 4567;

i (−3) + (−9);

j (−42) + (−54);

ǥ Bài 2. Tính:

ǥ Bài 4. Tính:

76

07

19

56

ǥ Bài 3. Tính:

k 12 + | − 25|.

09


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

a (+2) + (+5);

a (−15) + (−|5|) + (−| − 23|) + (−9);

b 11 + | − 11| + 0 + |10| + | − 10|;

MATH.ND

c | − 3| + (−23) + (−10) + | − 51| + | − 49|.

ǥ Bài 5. Tính:

Lớp TỐN THẦY DŨNG

a (−9) + | − 11|;

b 42 + (−22);

c (−25) + 25;

d 262 + (−138);

e 105 + (−150);

f 22 + (−42);

g (−99) + 99;


h (−85) + 40;

i (−34) + 24 + (−7) + 27;

j 99 + (−100) + 101;

k 15 + 5 + (−8) + (−12);

l (−2009) + 0;

m 15 + (−14);

n (−42) + 22;

o 35 + (−135);

p −12 + | − 25|;

q | − 22| + (−44);

r | − 2| + (−| − 9|);

s (−9) + 10 + (−10) + (−45) + 55.

ǥ Bài 6. Tính:
Page 8 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -


0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng
a (−101) + (−399);

b (−315) + (−1477);

c (−404) + 1002;

d 21 + (−26) + 31 + (−36);

e 17 + 100 + (−7);

f (−74) + 124 + 131;

g (−99) + 114 + (−1);

h 247 + (−30) + (−217);

i 328 + [54 + (−44)];

j (−125) + 125 + (−32);

k (−5) + (−4) + (−3) + (−2) + (−1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4.

ǥ Bài 7. Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a −6 < x < 6;

b −5 < x < 0;


c −1 < x ≤ 4;

e −10 ≤ x ≤ 10;

f −2009 < x < 2010; g −5 < x < 5;

d −10 < x < 5;
h −6 < x < 0.

ǥ Bài 8. Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
b −4 ≤ x ≤ 4;

e −5 < x ≤ 4;

f −5 ≤ x ≤ 5;

i −5 < x < 0;

j −2 ≤ x < 5;

19

07

76

c −100 < x < 99;

d −3 < x < 3;


g −4 ≤ x < 3;

h −6 < x < 6;

k −10 < x < 5;

l −10 ≤ x ≤ 10.

09

ǥ Bài 9. Tính hợp lý

56

a −8 < x < 0;

MATH.NDb

a 328 + [54 + (−328) + (−44)];

c 647 + [88 + (−647) + 912] + (−1000);

(−125) + [432 + 125 + (−32)];

d (−540) + 2010 + (−460) + 1000;

e (−132) + [(−868) + (−234) + 1234] + 200;

f (−101) + (−500) + (−399);

Lớp TOÁN THẦY
DŨNG

g (−200)+(−185)+1777+(−315)+(−1477);

h (−404) + 1002 + (−2000) + 1998 + (−596);

i (−5) + (−4) + (−3) + (−2) + (−1) + 0 + 1 +

j 1 + (−6) + 11 + (−16) + 21 + (−26) + 31 +

2 + 3 + 4;

(−36).

ǥ Bài 10. Tính hợp lý
a (−135) + [128 + (−28) + (−47)];

b (−75) + [232 + 75 + (−32)];

c 526 + [88 + (−526) + 12];

d 38 + [(−140) + 62 + (−860)] + 1000;

e (−199) + (−200) + (−201);

f 217 + [43 + (−217) + (−23)];

g 1 + (−3) + 5 + (−7) + 9 + (−11);


h 248 + (−12) + 2064 + (−236);

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

i (−150) + [235 + 150 + (−35)].

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 9 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU
ǥ Bài 11. Tìm x ∈ Z, biết
a 13 + |x| = | − 6| + 17;

b |x| − 7 = −12;

c x − | − 58| = 136 + 27;

d 12 + x = | − 24| + | − 36|;

e |x| + 25 = 56 + | − 8|;

f |x| − 13 = −49.


ǥ Bài 12. Tính tổng:

b D = (−1) + 2 + (−3) + 4 + (−5) + 6 . . . + (−2013) + 2014.

ǥ Bài 13. Một con chim đang ở vị trí 22 m so với mặt đất, nó bay cao lên 19 m nữa. Tính
độ cao của con chim so với mặt đất sau khi bay lên.
ǥ Bài 14. Một con cá chuồn đang ở vị trí −2 m so với mực nước biển, nó bay cao lên 5 m

56

nữa. Tính độ cao của con cá chuồn sau khi bay lên.

19

ǥ Bài 15. Một tịa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng 0), hãy

07

dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số 3,

76

nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy?

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

a C = (−1) + 5 + (−9) + 13 + . . . + (−81) + 85;


ǥ Bài 16. Một chiếc tàu ngầm đang ở vị trí −200 m so với mực nước biển, tàu tiếp tục bơi
lên phía trên thêm 35 m nữa. Hỏi lúc này tàu ngầm sẽ ở vị trí nào?

MATH.ND
Bài
A

3. Phép trừ số nguyên

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

• Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b:
a − b = a + (−b)
• Hai dấu trừ liền nhau đổi thành một dấu cộng:
a − (−b) = a + b
• Số hạng bằng tổng trừ số hạng kia.
• Số bị trừ bằng hiệu cộng số trừ.
• Số trừ bằng số bị trừ trừ hiệu.

Page 10 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng


B

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

BÀI TẬP

a −7 − 9;

b −15 − 8;

c −28 − 32;

d −43 − 26;

e −5 − 9 − 11;

f −6 − 8 − 13;

g −3 − 7 − 25;

h −7 − 4 − 15.

ǥ Bài 2. Tính:
a 1 − (−2);

b (−3) − 4;

c (−3) − (−4);


d 5 − (7 − 9);

e (−3) − (4 − 6).

ǥ Bài 3. Tính
b 0 − (−9);

c (−8) − 0;

d (−7) − (−7);

e 10 − (−3);

f 12 − (−14);

g (−21) − (−19);

h (−18) − 28;

i 13 − 30;

j 9 − (−9);

k 8 − (3 − 7).

19

56

a (−9) − (−8);


76

07

ǥ Bài 4. Tính

b (−199) + (−200) + (−201);

c 1 + (−3) + 5 + (−7) + 9 + (−11);

d (−2) + 4 + (−6) + 8 + (−10) + 12;

09

a 126 + (−20) + 2004 + (−106);

e 483 + (−56) + 263 + (−64);

MATH.ND

f −87 + (−12) − (−487) + 512.

ǥ Bài 5. Tính
a (−30) + (−23);

Lớp
THẦY
DŨNG
b −52TOÁN

+ 102;
c (−89)
− 9;

d 10 − | − 15| + |0|;

e 3 − | − 14|;

f −| − 8| − (−3);

g 0 − | − 18| + |0|;

h −| − 2| − | − 7|;

i 28 + 42;

j (−56) + | − 32|;

k 40 − | − 14|;

l | − 4| + | + 15|;

n 13 + | − 13|;

o −43 − 26;

p |30| − | − 17|;

m 88 + (−23);


q 13 − 117 + 45 − (−|155|) − (−| − 171|).

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

ǥ Bài 1. Tính:

ǥ Bài 6. Tìm x ∈ Z, biết
a x + 9 = 2;

b x + 10 = −14;

c x + 5 = 0;

d x + 9 = 2;

e 2 − x = 17 − (−5);

f x−12 = (−9)−15;

g 37+x = 48+(−23);

h 18−x = 11−(−24).

ǥ Bài 7. Tìm x, biết

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 11 of 47



Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

a |x + 3| = 7;

b |3x + 9| = 42;

c |2x + 6| = 12;

d |x − 4| = | − 10|;

e |3x + 9| − 15 = 27;

f |x| + 1 = 3;

g −10 − |5 − x| = −12;

h 13 · |x| = | − 13|;

i 5 · |x + 4| = 20.

a x + 5 = 0;

b (−4) − x = −9;

c x − 18 = −18;


d x + 9 = 3;

e x − (−4) = −6;

f −18 + (12 − x) = −2;

g 15 − (2 − x) = 5;

h |x| = 11;

i |x + 7| = 13;

j |x − 6| + 4 = 8;

k 7 + (−x) = (−5) − (−14);

l 7 − x = 5 − (−14);

a −(−30) − (−x) = 13;

b −(−x) + 14 = 12;

c x + 20 = −(−23);

d 15 − x + 17 = −(−6) + | −

e −| − 5| − (−x) + 4 = 3 −

f |x| = 5;


ǥ Bài 8. Tìm x ∈ Z, biết

07

19

56

ǥ Bài 9. Tìm x, biết

(−25);

76

12|;
g |x − 3| = 1;

h |x + 2| = 4;

i 3 − |2x + 1| = (−5).

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

m −18 + x = −8 + 13.

ǥ Bài 10. Tính hợp lý

MATH.ND


a 371 + 731 − 271 − 531;

b 57+58+59+60+61−17−18−19−20−21.

ǥ Bài 11. Tính (hợp lý nếu có thể)

Lớp TỐN THẦY
b | − 13|DŨNG
− (−7) + (−16);

a |(−9) + (−3)| · 5 + (−65);

c 2018 + 2 · 400 − (25 − 10)2 ;

d

210 : 25 · 7 − 25 · 5

− (−2017)0 .

ǥ Bài 12. Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm −287 và mất
năm −212.
ǥ Bài 13. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15 m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của
chiếc diều tăng 2 m, rồi sau đó lại giảm 3 m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt
đất) sau hai lần thay đổi?

Bài
A


4. Quy tắc dấu ngoặc

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Page 12 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

Khi bỏ dấu ngoặc
• Có dấu “−” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “−”
thành dấu “+” và dấu “+” thành dấu “−”.

• Có dấu “+” đằng trước thì tất cả các số hạng vẫn giữ nguyên.
7 + (13 + 2 − 7) = 7 + 13 + 2 − 7 = 20 + 2 − 7 = 22 − 7 = 15.

B

BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Phá ngoặc theo quy tắc
b −(+5);

e +(+30);


f −(+20);

i −(−13) − (−10);

j −(+15) − (−12);

19

07

76

n +(−4 − 3 + 5);

09

m −(−3 + 7 − 6);

56

a −(−8);

ǥ Bài 2. Tính

c −(−7);

d +(−25);

g −(−14);


h −(−5) + (−12);

k −15 − (+9);

l (−11) − (−13);

o −(5 − 9 + 8 − 3);

p −(−9+15 −4+7).

MATH.ND

a −(−5) + (−12);

b −(−13) − (−10);

c −(+15) − (−12);

d −15 − (+9);

e 4 − (−7);

f (−11) − (−13);

g (+4) + (−7);

h −| − 13| + | − 15|;

i −| + 12| + (−14);


Lớp TOÁN THẦY DŨNG
j −(−17) − | + 15|.

ǥ Bài 3. Tính tổng:
a −(−5) − (+7) + (+3) + (−8);

b −| − 10| − (−12) + (−18) − (+3);

c −12 − (−9) − (+15) + (+14);

d −(+15) + (−14) + | − 12| − (−8);

e −| − 3| − | + 7| + | − 2| − (−14);

f −(−15) − | − 10| + | − 9| − | − 5|;

g 14 − (−13) − (+17) + (−12);

h (−12) − (−7) − (−21) + (−32);

i −| − 14| + | − 10| − (−12) + (−8);

j −(−11) + (−5) + (+13) − 21.

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

34 − (12 + 20 − 7) = 34 − 12 − 20 + 7 = 22 − 20 + 7 = 2 + 7 = 9.

ǥ Bài 4. Bỏ ngoặc rồi tính


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 13 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

a (27 + 65) + (346 − 27 − 65);

b (42 − 69 + 17) − (42 + 17);

c (4 + 32 + 6) + (10 − 36 − 6);

d (77 + 22 − 65) − (67 + 12 − 75);

e −(−21 + 43 + 7) − (11 − 53 − 17);

f (−2014) − (148 − 2014);

g (18 + 29) + (158 − 18 − 29);

h (13 − 135 + 49) − (13 + 49).

a (2736 − 75) − 2736;

b (−2002) − (57 − 2002);


c (5674 − 97) − 5674;

d (−1075) − (29 − 1075).

ǥ Bài 6. Tính hợp lý:
b (401 − 98765) + (98764 − 408);

c (91 − 99 + 98) − (−99 + 98);

d (99 − 98 + 97) − (99 + 97 + 98);

e 645 + [64 + (−645) + 36];

f [24 + (−67)] − [−67 − (−24)].

56

a (83 + 234) − (34 − 17);

07

19

ǥ Bài 7. Tính hợp lý

76

a (−283 + 4568) − 4568;
c 12345 − (−314 + 12345);


09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

ǥ Bài 5. Tính hợp lý:

e (31 − 59 + 28) − (31 + 28);

ǥ Bài 8. Tính

b (−46785) − (1500 − 46785);
d (38 + 76) + (456 − 38 − 76);
f (−9) + (9 − 2009) + 2009.

MATH.ND

a 5 + [−(−12) + (−9)] − [7 − (−10) + 3];

b [5 − (−4) + (−7)] − [−(−8) + (−9) + 1];

Lớp TOÁN THẦY
DŨNG
d (14 − 12
− 7) − [−(−3 + 2) + (5 − 9)].

c 13 − [5 − (4 − 5) + 6] − [3 − (2 − 7)];

Bài
A


5. Quy tắc chuyển vế

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
• Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó: dấu “+” thành dấu “−” và dấu “−” thành dấu “+”.
A+B+C =D

A+B=D−C

• Phương pháp giải tốn tìm x: Phá ngoặc, sau đó chuyển x sang vế trái và số sang
vế phải.

Page 14 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

B

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

BÀI TẬP

a x + (−5) = −(−7);


b x − 8 = −10;

c x − (−12) = 14;

d −(−30) − (−x) = −(+13);

e −(+12) − (+x) = 20;

f (−34) − x = −(−45);

g −15 − x = −(−7);

h x − (−10) = −14;

i −x + (−15) = −13;

j 16 + x = −(−15);

k 7 − x = 8 − (−7);

l x − 8 = (−3) − 8;

m 2 − x = 17 − (−5);

n x − 12 = (−9) − 15.

ǥ Bài 2. Tìm x, biết:
b −2x − 15 = x − 6;

c 11 − (27 − 3) = x − (13 − 4);


d 4 − (27 − 3) = x − (13 − 4);

e 2 − x = 17 − (−5);

f x − 12 = (−9) − 15;

56

a 5x + 17 = x − 47;

19

g 9 − 25 = (7 − x) − (25 + 7).

76

09

a −(+8) + (11 − x) = 10;

07

ǥ Bài 3. Tìm x, biết

d x − | − 3| = −9 + | − 8|;

ǥ Bài 4. Tìm số nguyên x, biết:
a 9 − 25 = (7 − x) − (25 + 7);


b x + | − 5| + | + 7| = −(−9);

c 15 − x = |13| − (−4);

e −| − 2| − x = 8 − | − 9|;

f | − 5| − x + (−11) = −3.

MATH.ND

b 11 − (15 + 11) = x − (25 − 9);

c 4 − (27 − 3) = x − (13 − 4);

d (−10 + 5) − (4 − x) = 12 − (5 − 6).

ǥ Bài 5 ( ). Tìm số ngun
biết:
Lớpx, TỐN

THẦY DŨNG

x − (17 − x) = x − 7.
ǥ Bài 6. Tìm x, biết:
a |x| = 2;

b |x + 2| = 0;

c |x + 3| = 7;


d |x − 5| = (−5) + 8;

e |x + 3| − 9 = −5;

f |x − 2| − 6 = 9;

g |x − 1| − 7 = 12;

h |x + 7| = | − 7| + 13 − (−4);

i 3 + |x + 5| = 11 − 2;

j |x + 3| − (−5) = 13 − (+4).

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

ǥ Bài 1. Tìm x, biết

ǥ Bài 7. Tìm x, biết:
b |x − 7| − (−15)0 = | − 6|;

a (|x| + 73) − 26 = 70;
c 3 · 23 − |x| = 42 .

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 15 of 47



Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

6. Phép nhân và chia hai số nguyên

Bài
A

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Quy tắc nhân và chia hai số nguyên:
Dương.

• Khác dấu

Âm.

BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Tính
b (−7) · 8;

c 6 · (−4);

d (−12) · 12;

e 450 · (−2);

f (−260) : (−20);


g (−100) : (−5);

h (+5) · (+11);

j 23 · (−7);

k (+4) · (−3);

56

a (−225) · 8;

l (−250) · (−8);

n (−11)2 ;

o (−5)2 ;

p (−2)3 ;

q (−4)3 ;

r (−42) : 2;

s 10 : (−10);

t (−51) : 17.

76


07

19

i (−6) · 9;

m (−2500) : (−100);

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

B

• Cùng dấu

MATH.ND

ǥ Bài 2. Tìm x, biết
a (−8) · x = −72;

c (−4) · x = −40;
6 · x = −54;
Lớpb TOÁN
THẦY DŨNG

d (−6) · x = −66;

e 12 · x = −36;


f (15 − 22) · x = 49;

g (3 + 6 − 10) · x = 200.

ǥ Bài 3. Tính hợp lý (nếu có thể)
a (−15) + 13 + 15 · 62 − 35 ;

b (−6)2 · 5 + (−4)2 : 16;

c 7 · (−8)2 + (−3)3 + | − 2016|0 ;

d

e (−5)2 · 4 + 108 : (−3)3 ;

f (−6 − 3) · (−6 + 3);

g (−5 + 8) · (−7);

h (−4 − 14) : (−3);

i (−8)2 · 33 ;

j 92 · (−5)4 ;

(−2)2 · 23 − 35 + 35 + 20090 − (−1)101 ;

k | − 20| : (−5) − 2 · |3 − 5|.

Page 16 of 47


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

a 26 − 3x = 5;

b −3x + 19 = 10;

c x + 87 = −13;

d 4 − x = −10;

e 5 − x = −17;

f 2x + 36 = 6;

g 128 − 3(x + 4) = 23;

h 75 − 5(x − 7) = 105;

i 2(x + 5) + 8 = −| − 3| − 13;

j 20160 − 5x = −49;


k 2 · x + (−73) = −29;

l 14 + 3 · (7 − x) = 20;

m 2 · x − 18 = 10;

n 3x + 26 = 5;

o 35 − 5 · (x + 3) = | − 15|;

p | − 140| : (x − 8) = |7|;

q 2x + (−49) = (−5) · 32 .

ǥ Bài 5.

19

56

Trong trò chơi bắn bi vào các hình trong hình vẽ trên mặt đất (như

07

hình bên), bạn Hải bắn được hai viên điểm 5, một viên điểm 10, ba

76

viên điểm −3 và một điểm −5. Bạn Dũng bắn được ba viên điểm 5,


09

một viên điểm −5 và ba viên điểm 0. Hỏi bạn nào điểm cao hơn.

−5
−3
0
5
10

MATH.ND

ǥ Bài 6. Một xí nghiệp may gia cơng có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt
được thưởng 50 000 đồng. Một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Tháng vừa qua chị Mai
làm được 40 sản phẩm tốt và 8 sản phẩm có lỗi. Hỏi lương chị Mai trong tháng vừa qua là
bao nhiêu tiền.

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

ǥ Bài 7. Một bạn học sinh làm bài kiểm tra Anh văn đầu vào để xếp lớp ở trung tâm anh
ngữ. Bạn buộc phải làm hết 50 câu hỏi, với cách tính điểm như sau: Mỗi câu đúng bạn được
2 điểm, mỗi câu sai bạn bị trừ 1 điểm. Với 40 câu đúng và 10 câu sai, các em hãy tính số
điểm bạn đạt được cho bài kiểm tra Anh văn này.
ǥ Bài 8. Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai mua

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

ǥ Bài 4. Tìm x, biết:

nước ngọt hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có

bao nhiêu tiền tiết kiệm.
ǥ Bài 9. Hai ô tô cùng xuất phát từ thành phố A. Ô tô thứ nhất đi đến thành phố B với vận
tốc 45 km/h, cịn ơ tơ thứ hai đi đến thành phố C với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ba thành
phố cùng năm trên một đường thẳng và thành phố A nằm giữa hai thành phố B và C. Hỏi
sau khi cả hai ô tô đi được 2 giờ thì hai ơ tơ cách nhau bao nhiêu km?

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 17 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

Bài
A

7. Tính chất của phép nhân

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a Tính chất giao hoán

a·b =b·a

(a · b) · c = a · (b · c)
c Nhân với số 1


a·1=1·a =a
d Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

56

a · (b + c) = a · b + a · c

19

e Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ

76

07

a · (b − c) = a · b − a · c

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

b Tính chất kết hợp

B

BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Dùng tính chất phân phối MATH.ND
của phép nhân với phép cộng để tính
a 5 · (−3 + 2) − 7 · (5 − 4);


b −3 · (4 − 7) + 5 · (−3 + 2);

d −8 · (4DŨNG
− 5) + 7 · (8 − 4).
Lớp TOÁN THẦY

c 4 · (5 − 3) + 2 · (−4 + 6);

ǥ Bài 2. Tính nhanh
a 26 · (−125) − 125 · (−36);

b 20 · 17 − 4 · 5 · 7;

c 100 · 23 − 25 · 23 · 4;

d 48 − 6 · (12 + 8);

e 54 − 6 · (17 + 9).

ǥ Bài 3. Tính
a (26 − 6) · (−4) + 31 · (−7 − 13);

b (−18) · (55 − 24) − 28 · (44 − 68).

ǥ Bài 4. Tính nhanh
a (−4) · (+3) · (−125) · (+25) · (−8);

Page 18 of 47

b (−67) · (1 − 301) − 301 · 67.


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

ǥ Bài 5. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a 33 · (17 − 5) − 17 · (33 − 5);

b (−39) · 217 + 217 · (−61);

c (−79) · 79 + 79 · (−21);

d 3 · (−5)2 + 2 · (−6)0 − 56 : 7;

MATH.ND

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

09


76

07

19

56

e (−98) · (1 − 246) − 246 · 98.

Page 19 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

09

76

07

19

56

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


MATH.ND

Lớp TOÁN THẦY DŨNG

Page 20 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Chương

3

Phân số

Nhóm TỐN QUẬN 7

Bài
A

1. Khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
• Phân số có dạng

19

56


a
c
= thì a · d = b · c (tích chéo bằng nhau).
b
d

BÀI TẬP

09

B

76

07

• Nếu

a
với a, b ∈ Z, b = 0, a là tử số, b là mẫu số của phân số.
b

ǥ Bài 1. Viết các phân số sau:
a Bốn phần mười một;

MATH.NDb

c Mười hai phần năm;
e Hai phần bảy;


Âm chín phần tám;

d Âm bảy phần ba;

f Âm năm phần chín;
Lớp TỐN THẦY
DŨNG

g Mười một phần mười ba;

h Mười bốn phần năm;

i Một phần hai;

j Mười chín phần bảy.

ǥ Bài 2. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a 3 : 2;

b 3 : 11;

c (−4) : 7;

d 5 : (−13);

e 9 : (−13);

f (−6) : (−11);


g 1 : 3;

h 2 : 5;

i (−3) : 7;

j (−7) : 9;

k 4 : (−9);

l 2 : (−7);

m (−3) : (−8);

n (−2) : (−11);

o x chia cho 3 (x ∈ Z);

p 5 chia cho a (a ∈ Z, a = 0).

ǥ Bài 3. Tìm các số nguyên x, y, z biết rằng
21

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Học sinh quét mã QR để tham gia nhóm học tập:


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng


TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

a

16
x
=
;
5
40

b

−2
y
=
;
25
5

c

6
x
=
;
7
21

d


−5
20
=
;
y
28

e

4
8
= ;
−x
6

f

−10
30
=
.
y
33

ǥ Bài 4. Tìm các số nguyên x, y, z biết rằng
x
−8
=
;

45
15

b

x
−14
=
;
3
21

c

x
−14
=
;
7
49

d

4
2
=
;
x
25


e

−7
x
=
;
3
15

f

−6
3
=
;
y
−7

g

80
−x
=
;
−96
6

h

−7

5
= ;
14
x

i

x
−7
=
.
10
5

ǥ Bài 5. Tìm các số nguyên x, y, z biết rằng
x
20
=
= 4;
3
y

b

9
y
= = −3;
−x
5


c

−4
3
−1
= =
;
x
y
2

d

x
−y
z
−18
=
=
=
;
2
3
−4
9

e

15
y

z
6
= =
=
;
x
4
16
−8

f

−6
x
−7
z
= =
=
.
12
8
y
−18

−4
x−2
=
;
12
3


d

x−1
15
=
;
7
21

19

07
76

ǥ Bài 6. Tìm x, y biết
a

56

a

b

3
63
=
;
x−7
147


c

−10
2x − 2
=
;
3
15

e

3x
−1
5
MATH.ND
= ;
12
3

f

x+3
1
= .
15
3

09


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

a

ǥ Bài 7. Tìm x, y biết
a

6
4
=
;
x
x + 27

Bài
A

b

x
x TỐN
+ 16
x − 2 DŨNG
5+x
Lớp
THẦY
=
;
c
=

;
7

35

4

3

d

6
24
=
.
x
x − 27

2. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
• Nhân cả tử và mẫu cho một số khác 0:
a
a·m
=
b
b·m

(m = 0).


• Chia cả tử và mẫu cho một số khác 0:
a
a:n
=
b
b:n
Page 22 of 47

(n = 0).

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

B

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Điền số thích hợp vào ơ trống:
2
=
;
3
60

b


3
=
;
4
60

c

4
=
;
5
60

e

1
=
;
4
20

f

−3
15
;
=
4


g 1=

2

=

d

−4

=

6

5
=
;
6
42
=

−8

=

10

.


ǥ Bài 2. Ta có thể biết được 25 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ bằng cách đổi
5
25
giờ =
giờ.
25 phút =
60
12
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ:
a 15 phút;

b 30 phút;

c 45 phút;

d 20 phút;

e 40 phút;

f 10 phút;

g 5 phút;

h 2 phút.

ǥ Bài 3. Rút gọn các phân số sau:

g

36

;
24

h

40
;
55

c

−9
;
24

56

−3
;
21

19

b

i

07

30

;
−84

76

a

−28
;
40

d

−6
;
−9

e

−8
;
10

f

45
;
25

j


15
;
−45

k

56
;
70

l

−18
.
90

c

12 · 5
;
3 · 12

a

09

ǥ Bài 4. Rút gọn các phân số sau:
2 · 14
;

7·8

b

3·5
;
8 · 24

d

3 · 7 · 11
.
22 · 9

MATH.ND
ǥ Bài 5. Bộ răng đầy đủ của một
người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4
răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại chiếm mấy phần của tổng số răng?
(Viết dưới dạng phân số tối giản)

Bài
A

Lớp TOÁN THẦY DŨNG
Quy đồng mẫu số nhiều phân số

3.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Các bước quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương:
• Tìm mẫu số chung (số chia hết cho tất cả các mẫu).

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

a

• Tìm thừa số phụ (lấy mẫu chung chia cho từng mẫu).
• Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Ƙ Ví dụ 1. Quy đồng mẫu các phân số sau:

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

5
7

.
12
−30

Page 23 of 47


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU

B


BÀI TẬP
ǥ Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1
3

;
5
10

b

1
5

;
7
14

c

3
5

;
4
−6

d


1
−1

;
6
4

e

7
−3

;
20
5

f

2
−3

;
5
25

g

3
5


;
−8
12

h

7
−2

;
24
3

i

−1
và −6;
5

j

−1
−3

.
−2
4

ǥ Bài 2. Thực hiện quy đồng mẫu các phân số sau:
a


7 13
−9
;

;
30 60
40

b

17 −5
−64
;

;
60 18
90

c

−4 8
−10
; và
;
7 9
21

d


−6
27
−3
;

.
−35 −180
−28

ǥ Bài 3. Thực hiện quy đồng mẫu các phân số sau:
2 5
1
;
và ;
9 18
3

b

7 1
−5
; và
;
15 5
6

c

−7 5
−1

;

;
40 60
30

d

−3 5
−21
;

;
16 24
56

e

−4 8
−10
; và
;
7 9
21

f

3 −11
7
;


.
−20 −30
15

19

56

a

−17
15

;
28
30

e 3;

−3
−5

;
5
6

b

17

−9

;
320
80

c

−7
1

;
−10
33

d

−6 27
−3
;

;
35 −180
28

f

9
−5 3
;


;
−14 20
70

g

−1
−2 3
;

;
5 25
3

h

7
5 −3 −2
;
;
và .
12 8 3
24

76

a

07


ǥ Bài 4. Quy đồng các phân số sau:

09

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

a

MATH.ND

ǥ Bài 5. Quy đồng các phân số sau:
a

13
−31

;
36
60

d

−1 14
6
;

;
5 20
21


b

Lớp

e

Bài
A

1 −7
11
;

;
2 9
12
TOÁN
THẦY
−7 1
;
và 1;
21 −3

2 1
2
; và ;
DŨNG−7 3 5
c


f

−1 3
3
;

.
5 −12
−4

4. So sánh phân số

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Các bước so sánh:
• Quy đồng mẫu số.
• So sánh hai phân số cùng mẫu.
Page 24 of 47

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956


Ƙ | Lớp Toán Thầy Dũng

B

TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU


BÀI TẬP

a

24
7

;
36
36

b

−3
7

;
10
−10

c

14
60

;
21
72


d

−4 8
−10
; và
;
7 9
21

e

7 13
−9
;

;
30 60
40

f

5 −3
−45
;

.
21 28
108

ǥ Bài 2.


a Thời gian nào dài hơn:

b Đoạn nào ngắn hơn:

2
4
giờ hay giờ?
3
5

3
2
mét hay mét?
3
5

6
7
kg hay kg?
7
8
ǥ Bài 3. So sánh các phân số sau:
c Khối lượng nào lớn hơn:

a

5 15
5
;

và ;
24 24
8

b

4 15
2
;
và ;
9 54
3

c

−2 −5
;
và 4;
−5 8

d

11
7
4
;

.
−20 −30
15


−13
9 −25 20 42 30 14
;
;
;
;
;

19 19 19 19 19 19
19

a Thời gian nào dài hơn:

76

ǥ Bài 5.

07

19

b

b Đoạn nào ngắn hơn:

1 1 −2 1 −2 −1
4
; ;
; ;

;
; và
3 5 15 6 −5 10
15

2
1
giờ hay giờ?
2
3

09

a

56

ǥ Bài 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

3
5
mét hay mét?
4
6

c Khối lượng nào lớn hơn:

9
11
MATH.ND

kg hay
kg?
5
6

7
23
4
số học sinh thích bóng bàn,
số học sinh thích bóng chuyền và
5
10
25
số học sinh thích bóng đá. Hỏi mơn bóng nào được ít bạn thích nhất?
ǥ Bài 6. Lớp 6A có

Lớp TỐN THẦY DŨNG

Bài
A

5. Phép cộng và trừ phân số

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Quy tắc:
a

a b
a+b

+ =
.
c
c
c

b

a b
a−b
− =
.
c
c
c

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

ǥ Bài 1. So sánh các phân số sau:

Các bước:
• Rút gọn, chuyển mẫu âm thành mẫu dương.
• Quy đồng mẫu số.
• Cộng (trừ) các phân số cùng mẫu.

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG -

0976071956

Page 25 of 47



×