Tuyển tập đề kiểm tra và đáp án Toán lớp 11 – học kì 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TOÁN
Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 1
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
lim
a)
2n3 + 3n + 1
3
lim
2
n + 2n + 1
b)
x →0
x +1 −1
x
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
x2 − x
f ( x ) = x − 1 khi x ≠ 1
m
khi x = 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = x 2 .cos x
b)
y = ( x − 2) x 2 + 1
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vng
góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là
trung điểm của BC.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI ⊥ (MBC).
b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c) (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm:
5x 5 − 3x 4 + 4 x 3 − 5 = 0
Câu 6a: (2 điểm) Cho hàm số
a) Giải bất phương trình:
y = f ( x) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 5
y′ ≥ 0
.
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm:
x 3 − 19 x − 30 = 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải bất phương trình:
y = f (x) = x3 + x2 + x − 5
y′ ≤ 6
.
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc
bằng 6.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 1
CÂU
1
Ý
a)
NỘI DUNG
I = lim
3
2n + 3n + 1
n3 + 2 n 2 + 1
= lim
2+
3
2
+
1
n
n3
2 1
1+ +
n n3
I=2
b)
lim
x →0
x +1 −1
= lim
x→0 x
x
x →0
1
x +1 +1
=
(
x
)
x +1 +1
1
2
0,50
0,50
f(1) = m
0,25
lim f ( x ) = lim
x →1
0,50
0,50
= lim
2
ĐIỂM
x →1
x ( x − 1)
= lim x = 1
x →1
x −1
lim f ( x ) = f (1) ⇔ m = 1
x →1
0,50
0,25
f(x) liên tục tại x = 1
3
a)
y = x 2 cos x ⇒ y ' = 2 x cos x − x 2 s inx
1,00
b)
y = ( x − 2) x 2 + 1 ⇒ y ' = x 2 + 1 +
y' =
4
a)
( x − 2) x
0,50
x2 + 1
2 x2 − 2x + 1
0,50
x2 +1
M
H
0,25
I
B
C
A
a
2
b)
Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC =
AI BC
BM (ABC) BM AI
Từ (1) và (2) ta có AI (MBC)
BM (ABC) BI là hình chiếu của MI trên (ABC)
·
(· ,( ABC )) = MIB,
MI
c)
0,25
·
tan MIB =
(1)
(2)
MB
=4
IB
AI (MBC) (cmt) nên (MAI) (MBC)
MI = ( MAI ) ∩ ( MBC ) ⇒ BH ⊥ MI ⇒ BH ⊥ ( MAI )
⇒ d ( B,( MAI )) = BH
5x 5 − 3x 4 + 4 x 3 − 5 = 0
f ( x ) = 5x 5 − 3x 4 + 4 x 3 − 5
Với PT:
, đặt
f(0) = –5, f(1) = 1 f(0).f(1) < 0
Phuơng trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)
6a
a)
0,50
0,25
0,25
0,25
1
1
1
1
4
17
2a 17
=
+ 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ BH =
2
2
17
BH
MB
BI
4a a
4a
5a
0,25
0,25
0,50
y = f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 9x + 5
y′ = 3 x 2 − 6 x − 9
0,25
0,25
0,50
0,25
0,50
y ' ≥ 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x − 9 ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞;1) ∪ (3; +∞)
x0 = 1 ⇒ y0 = −6
0,25
k = f ' ( 1) = −12
b)
0,50
0,50
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = –12x + 6
5b
3
0,25
3
x − 19 x − 30 = 0
x − 19 x − 30 = 0
Với PT:
đặt f(x) =
f(–2) = 0, f(–3) = 0 phương trình có nghiệm x = –2 và x = –3
∃c0 ∈ (5;6)
f(5) = –30, f(6) = 72 f(5).f(6) < 0 nên
là nghiệm của PT
c0 ≠ −2, c0 ≠ −3
Rõ ràng
6b
a)
, PT đã cho bậc 3 nên PT có đúng ba nghiệm thực
y = f (x) = x3 + x2 + x − 5
y ' = 3x 2 + 4 x + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
y ' ≥ 6 ⇔ 3x 2 + 2 x + 1 ≥ 6
0,25
⇔ 3x 2 + 2 x − 5 ≥ 0
0,25
5
⇔ x ∈ −∞; − ÷∪ ( 1; +∞ )
3
0,25
( x0 ; y0 )
b)
Gọi
y '( x0 ) = 6
0,25
là toạ độ của tiếp điểm
x0 = 1
⇔ 3 x + 2 x0 − 5 = 0 ⇔
x = − 5
2
⇔ 3 x 0 + 2 x0 + 1 = 6
0
3
2
0
0,25
x0 = 1 ⇒ y0 = −2 ⇒ PTTT : y = 6 x − 8
0,25
5
230
175
x0 = − ⇒ y0 = −
⇒ PTTT : y = 6 x +
3
27
27
0,25
Với
Với
Đề số 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN
Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
lim
a)
x →3 x 2
x −3
lim
+ 2 x − 15
b)
x →1
x +3 −2
x −1
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
x2 − x − 2
f ( x) = x + 1
a + 1
khi x ≠ −1
khi x = 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = ( x 2 + x )(5 − 3 x 2 )
b)
y = sin x + 2 x
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng
a và SA ⊥ (ABCD).
a) Chứng minh BD ⊥ SC.
b) Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC).
c) Cho SA =
a 6
3
. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:
x5 − x2 − 2x − 1 = 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải bất phương trình:
y = −2 x 3 + x 2 + 5x − 7
2 y′ + 6 > 0
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ
x0 = −1
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
4x4 + 2x2 − x − 3 = 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải bất phương trình:
y = x 2 ( x + 1)
y′ ≤ 0
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng d:
y = 5x
.
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2
CÂU
1
Ý
a)
NỘI DUNG
lim
x −3
x →3 x 2
+ 2 x − 15
x −3
x →3 ( x − 3)( x + 5)
= lim
ĐIỂM
0,50
= lim
1
1
=
x+5 8
0,50
lim
x +3 −2
x −1
= lim
x →1 ( x − 1) ( x + 1 + 1)
x −1
0,50
x →3
b)
x →1
= lim
x →1
2
1
x +3+2
=
1
4
f(1) = a +1
0,25
( x + 1)( x − 2)
= lim( x − 2) = −1
x →1
x →1
x +1
lim f ( x ) = lim
x →1
0,50
lim f ( x ) = f (1) ⇔ a + 1 = −1 ⇔ a = −2
x →1
0,50
0,25
f(x) liên tục tại x = 1
3
a)
y = ( x 2 + x )(5 − 3 x 2 ) ⇒ y = −3 x 4 − 3 x 3 + 5 x 2 + 5 x
⇒ y ' = −12 x 3 − 9 x 2 + 10 x + 5
0,50
0,50
b)
4
y = sin x + 2 x ⇒ y ' =
a)
cos x + 2
2 sin x + 2 x
0,50
S
0,25
B
A
O
D
b)
c)
C
ABCD là hình vng nên AC BD
(1)
SA (ABCD) SA BD
(2)
Từ (1) và (2) BD (SAC) BD SC
BC AB (ABCD là hình vng)
(3)
SA (ABCD) SA BC
(4)
Từ (3) và (4) BC (SAB)
(SAB) (SBC)
SA (ABCD) hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC
·
SCA
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là
a 6
SA
3
·
⇒ tan ( SC ,( ABCD ) ) = tan SCA =
= 3 =
AC a 2
3
·
SCA = 300
f (x) = x5 − x2 − 2x −1
Đặt
f(0) = –1, f(2) = 23 f(0).f(1) < 0
f (x)
liên tục trên R.
f (x) = 0
6a
a)
có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1)
y = −2 x 3 + x 2 + 5 x − 7
y′ = − 6 x 2 + 2 x + 5
2 y′ + 6 > 0 ⇔ −12 x 2 + 4 x + 16 > 0 ⇔ 3 x 2 − x − 4 < 0
BPT
4
⇔ x ∈ −1; ÷
3
0,25
0,25
0,25
5a
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,50
b)
y = −2 x 3 + x 2 + 5 x − 7
x0 = −1 ⇒ y0 = −9
0,25
y′ (−1) = −3
0,25
y = −3 x − 12
0,50
PTTT:
5b
f (x) = 4x4 + 2x2 − x − 3
Đặt
f ( x)
0,25
liên tục trên R.
c1 ∈ (−1; 0)
f (−1) = 4, f (0) = −3 ⇒ f (−1). f (0) < 0
PT có ít nhất 1 nghiệm
c2 ∈ (0;1)
f (0) = −3, f (1) = 2 ⇒ f (0). f (1) < 0
PT có ít nhất 1 nghiệm
c1 ≠ c2
a)
0,25
0,25
PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1)
6b
0,25
y = x 2 ( x + 1) ⇒ y = x 3 + x 2 ⇒ y ' = 3 x 2 + 2 x
0,25
y ' ≤ 0 ⇔ 3x 2 + 2 x ≤ 0
0,25
BPT
2
⇔ x ∈ − ;0
3
0,50
y = 5x
b)
Vì tiếp tuyến song song với d:
nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5
0,25
( x0 ; y0 )
Gọi
là toạ độ của tiếp điểm.
x0 = 1
⇔ 3x + 2 x0 − 5 = 0 ⇔
x = − 5
2
y '( x0 ) = 5 ⇔ 3 x0 + 2 x0 = 5
0
3
2
0
x0 = 1 ⇒ y0 = 2
Với
y = 5x − 3
0,25
PTTT:
5
50
x 0 = − ⇒ y0 = −
3
27
Với
y = 5x +
175
27
0,25
PTTT:
Đề số 3
0,25
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN
Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
lim
a)
2 n3 + n 2 + 4
2 − 3n
lim+
3
b)
x →1
2x − 3
x −1
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:
x + 2a
khi x < 0
f (x) = 2
x + x + 1 khi x ≥ 0
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = (4 x 2 + 2 x )(3 x − 7 x 5 )
b)
y = (2 + sin 2 2 x )3
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA và SC.
a) Chứng minh AC ⊥ SD.
b) Chứng minh MN ⊥ (SBD).
c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
m( x − 1)3 ( x + 2) + 2 x + 3 = 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải phương trình:
y′ = 2
y = x 4 − 3x 2 − 4
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ
x0 = 1
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
(m 2 + m + 1) x 4 + 2 x − 2 = 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải bất phương trình:
y = f ( x ) = ( x 2 − 1)( x + 1)
f ′( x ) ≥ 0
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục
hồnh.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 3
Câu
1
Ý
a)
Nội dung
lim
−
3
2
2n + n + 4
2 − 3n3
= lim
1 4
+
n n3
2
−3
n3
Điểm
2+
2
3
0,50
0,50
=
b)
lim( x − 1) = 0
x →1+
lim(2 x − 3) = −1 < 0
+
x →1 +
x → 1 ⇒ x −1 > 0
0,75
Nhận xét được:
lim+
x →1
2x − 3
= −∞
x −1
0,25
Kết luận:
2
x + 2a
khi x < 0
f (x) = 2
x + x + 1 khi x ≥ 0
0,50
lim f ( x ) = f (0) = 1
x → 0+
lim f ( x ) = lim− ( x + 2a) = 2 a
x → 0−
0,25
x→0
⇔a=
1
2
0,25
f(x) liên tục tại x = 0 2a = 1
3
a)
0,50
⇒ y ' = −196 x 6 − 84 x 5 + 36 x 2 + 12 x
0,50
y = (2 + sin 2 2 x )3 ⇒ y ' = 3(2 + sin 2 2 x )2 .4sin 2 x.cos2 x
0,50
⇒ y ' = 6(2 + sin 2 2 x ).sin 4 x
b)
y = (4 x 2 + 2 x )(3 x − 7 x 5 ) ⇒ y = −28 x 7 − 14 x 6 + 12 x 3 + 6 x 2
0,50
4
0,25
a)
ABCD là hình vng ACBD
SO ⊥ AC
S.ABCD là chóp đều nên SO(ABCD)
⊥
b)
c)
⇒ AC ⊥ SD
(1)
0,50
(2)
Từ (1) và (2) AC (SBD)
Từ giả thiết M, N là trung điểm các cạnh SA, SC nên MN // AC
(3)
AC (SBD)
(4). Từ (3) và (4) MN (SBD)
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều và AB = SA = a nên SBC đều cạnh a. Gọi K là
trung điểm BC OK BC và SK BC
ϕ = ( (SBC ),( ABCD )) = ·SKO
0,25
0,50
0,50
0,25
0,25
a 3
2
a
2
Tam giác vng SOK có OK =
, SK =
0,25
a
OK
1
cos ϕ = cos·SKO =
= 2 =
SK a 3
3
2
0,25
5a
f ( x ) = m( x − 1)3 ( x + 2) + 2 x + 3
Gọi
f(1) = 5, f(–2) = –1 f(–2).f(1) < 0
f (x) = 0
PT
6a
a)
f (x)
0,25
liên tục trên R
0,50
c ∈ (−2;1), ∀m ∈ R
0,25
có ít nhất một nghiệm
y = x 4 − 3x 2 − 4
y′ = 4 x 3 − 6 x
0,25
y′ = 2 ⇔ 4 x 3 − 6 x = 2 ⇔ ( x + 1)(2 x 2 − 2 x − 1) = 0
x = −1; x =
0,25
1− 3
1+ 3
; x=
2
2
0,50
b)
y0 = −6, k = y′ (1) = −2
x0 = 1
Tại
0,50
y = −2 x − 4
0,50
Phương trình tiếp tuyến là
5b
Gọi
f ( x ) = (m 2 + m + 1) x 4 + 2 x − 2
0,25
f ( x)
f(0)
=
liên tục trên R
–2, f(1) =
2
1 3
m + m +1 = m + ÷ + > 0
2 4
2
0,50
f(0).f(1) < 0
Kết luận phương trình
f ( x) = 0
nhất
đã cho có ít
một
nghiệm
0,25
c ∈ (0;1), ∀m
6b
a)
y = f ( x ) = ( x 2 − 1)( x + 1) ⇒ f ( x ) = x 3 + x 2 − x − 1 ⇒ f ′( x ) = 3 x 2 + 2 x − 1
1
f ′( x ) ≥ 0 ⇔ 3 x 2 + 2 x − 1 ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ ; +∞ ÷
3
b)
BPT
Tìm được giao điêm của ( C ) với Ox là A (–1; 0) và B(1; 0)
0,50
0,50
0,50
k1 = f ′(−1) = 0
Tại A (–1; 0):
y=0
PTTT:
k2 = f ′(1) = 4
Tại B(1; 0):
0,25
(trục Ox)
y = 4x − 4
0,25
PTTT:
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN
Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 4
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
lim
a)
x →1
3x 2 − 2 x − 1
lim−
3
x −1
b)
x →3
x +3
x −3
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
2 x 2 − 3x − 2
f (x) = 2 x − 4
3
2
khi x ≠ 2
khi x = 2
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
y=
a)
2x − 3
x−2
b)
y = (1 + cot x )2
x0 = 2
:
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với
nhau. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD.
a) Chứng minh:
CD ⊥ BH.
b) Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK ⊥
(BCD).
c) Cho AB = AC = AD = a. Tính cosin của góc giữa (BCD) và (ACD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm:
cos2 x − x = 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số
y = f ( x ) = − x 3 − 3x 2 + 9 x + 2011
a) Giải bất phương trình:
f ′( x ) ≤ 0
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm nằm
trong khoảng
(−1; 2)
:
(m 2 + 1) x 2 − x 3 − 1 = 0
y=
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải phương trình:
y′ = 0
2x2 + x + 1
x −1
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục
tung.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 4
Câu
1
Ý
a)
Nội dung
lim
2
3x − 2 x − 1
x →1
= lim
x3 − 1
3x + 1
x →1 x 2
+ x +1
= lim
( x − 1)(3 x + 1)
x →1 ( x − 1)( x 2
=
4
3
Điểm
+ x + 1)
0,50
0,50
b)
lim( x − 3) = 0
x →3−
−
x → 3 ⇔ x − 3 < 0
lim( x + 3) = 6 > 0
x →3−
0,75
Viết được ba ý
lim
−
x →3
x+3
= −∞
x −3
0,25
Kết luận được
2
2 x 2 − 3x − 2
f (x) = 2 x − 4
3
2
khi x ≠ 2
khi x = 2
0,25
3
2
Tập xác định D = R.
2 x − 3 x − 2 = lim ( x − 2)(2 x + 1)
2x + 1 5
= lim
=
x →2
x →2
x →2
2( x − 2)
2x − 4
2
2
lim f ( x ) = lim
x →2
Tính được f(2) =
2
Kết luận hàm số không liên tục tại x = 2.
3
a)
b)
y=
2 x − 3 ⇒ y ' = −1
( x − 2)2
x −2
−1
⇒ y′ = 2(1 + cot x ) 2 ÷ = −2(1 + cot x )(1 + cot 2 x )
y = (1 + cot x )
sin x
2
4
a)
0,50
0,25
0,50
0,50
0,25
a)
b)
AB AC, AB AD AB (ACD) AB CD (1)
AH CD
(2). Từ (1) và (2) CD (AHB) CD BH
AK BH, AK CD (do CD (AHB) (cmt)
AK (BCD)
0,25
0,50
0,50
0,50
( (BCD ),( ACD ) ) = ·AHB
c)
0,25
Ta có AH CD, BH CD
CD a 2
=
2
2
0,25
Khi AB = AC = AD = a thì AH =
AB 2 + AH 2 = a2 +
a2 a 6
=
2
2
0,25
BH =
AH
1
cos·AHB =
=
BH
3
0,25
5a
2
(0; +∞)
cos x − x
Đặt f(x) =
π
0; 2
f(x) liên tục trên
0,25
f(x) liên tục trên
π
π
π
f (0) = 1, f ÷ = −
⇒ f (0). f ÷ < 0
2
2
2
π
0; ÷
2
0,50
0,25
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên
6a
a)
y = f ( x ) = − x 3 − 3 x 2 + 9 x + 2011
f ′( x ) = −3 x 2 − 6 x + 9
f ′( x ) ≤ 0 ⇔ −3 x 2 − 6 x + 9 ≤ 0
BPT
x ≤ −3
x ≥ 1
0,25
0,25
0,50
b)
x0 = 1 ⇒ y0 = 2016 f ′(1) = 0
0,50
,
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 2016
5b
0,50
(m 2 + 1) x 2 − x 3 − 1
Đặt f(x) =
[ − 1; 2]
f(x) liên tục trên R nên liên tục trên
f (−1) = m 2 + 1, f (0) = −1 ⇒ f (−1). f (0) < 0, ∀m ∈ R
0,50
(−1; 0) ⊂ ( −1; 2 )
phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc
6b
a)
0,25
(đpcm)
2x2 − 4 x − 2
y' =
( x − 1)2
2x2 + x + 1
y=
x −1
0,25
0,50
, TXĐ : D = R\{1},
x = 1− 2
⇔ 2x2 − 4x − 2 = 0 ⇔ x2 − 2x −1 = 0 ⇔
x = 1+ 2
0,50
Phương trình y’ = 0
Giao của ( C) với Oy là A(0; –1)
0,25
x0 = 0, y0 = −1, k = f ′(0) = −2
b)
0,20
y = −2 x − 1
0,50
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN
Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 5
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
lim
a)
x →2
x 2 − 3x + 2
lim
3
x − 2x − 4
b)
x →+∞
(
x2 + 2 x − 1 − x
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
x0 = 1
:
)
2 x 2 − 3x + 1
f ( x) = 2 x − 2
2
khi x ≠ 1
khi x = 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = ( x 3 + 2)( x + 1)
b)
y = 3sin2 x.sin 3 x
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA
vng góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ⊥
(SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
(9 − 5m) x 5 + (m 2 − 1) x 4 − 1 = 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải phương trình:
y = f (x) = 4 x2 − x4
f ′( x ) = 0
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
2a + 3b + 6c = 0
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức
. Chứng minh
rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1):
ax 2 + bx + c = 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Giải bất phương trình:
y = f ( x) = 4 x 2 − x 4
f ′( x ) < 0
có đồ thị (C).
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục
tung.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 5
Câu
1
Ý
a)
Nội dung
lim
x →2
x2 − 3x + 2
x3 − 2x − 4
lim
x →2
=
b)
lim
x →+∞
Điểm
( x − 1)( x − 2)
= lim
x →2 ( x − 2)( x 2
0,50
+ 2 x + 2)
x −1
1
=
x + 2 x + 2 10
0,50
2
(
)
2x −1
x 2 + 2 x − 1 − x = lim
x →+∞
0,50
x2 + 2x −1 + x
1
x
=1
2 1
1+ − 2 +1
x x
2−
0,50
=
f(1) = 2
2
0,25
lim f ( x ) = lim
x →1
x →1
2 x − 3x + 1
2( x − 1)
2
lim
x →1
( x − 1)(2 x − 1)
2x −1
= lim
x →1
2( x − 1)
2
=
a)
3
4
0,50
=
Kết luận hàm số liên tục tại x = 1
3
1
2
0,25
3
0,50
⇒ y ' = 4 x3 + 3x2 + 2
b)
y = ( x + 2)( x + 1) ⇒ y = x + x + 2 x + 2
0,50
y = 3sin 2 x.sin 3 x ⇒ y ' = 6sin x cos x.sin 3 x + 6sin 2 x.cos3 x
0,50
= 6sin x (cos x sin 3 x + sin x cos3 x ) = 5sin x sin 4 x
0,50
4
0,25
a)
b)
SA (ABC) BC SA, BC AB (gt) BC (SAB) BC SB
Vậy tam giác SBC vuông tại B
SA (ABC) BH SA, mặt khác BH AC (gt) nên BH (SAC)
BH (SBH) (SBH) (SAC)
d (B,(SAC )) = BH
c)
0,50
0,25
0,50
0,50
Từ câu b) ta có BH (SAC)
1
1
1
=
+
2
2
BH
AB
BC 2
BH 2 =
5a
0,50
AB 2 BC 2
2
10
= ⇒ BH =
2
2
5
5
AB + BC
0,50
f ( x ) = (9 − 5m) x 5 + (m 2 − 1) x 4 − 1
Gọi
f (x)
liên tục trên R.
0,25
2
5 3
f (0) = −1, f (1) = m − ÷ +
2 4 ⇒ f (0). f (1) < 0
0,50
Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m
6a
a)
0,25
y = f ( x ) = 4 x 2 − x 4 f ′( x ) = −4 x 3 + 8x ⇒ f ′( x ) = −4 x ( x 2 − 2)
0,50
,
x = ± 2
f ′( x ) = 0 ⇔ −4 x ( x 2 − 2) = 0 ⇔
x = 0
0,50
Phương trình
b)
x0 = 1 ⇒ y0 = 3, k = f ′(1) = 4
0,50
y − 3 = 4( x − 1) ⇔ y = 4 x − 1
Phương trình tiếp tuyến là
5b
f(x)=ax 2 + bx + c
Đặt
0,25
f (x)
0,50
liên tục trên R.