Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu DH lan 3 THPT Phuc Thanh KM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3. ĐỀ CHÍNH THỨC. NĂM HỌC 2013 - 2014. ( Đề gồm 6 trang). Môn: VẬT LÝ. *********** Họ và tên ……………………………..... SBD………..Phòng ………….. (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Mã đề: 312. Câu 1: Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ. B. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn. Câu 2: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng, Tốc độ của phân tử N ở thời điểm (t -1,1125)s là A. - 8π √ 3 cm/s. B. 80π √ 3 mm/s C. 8 cm/s D. 16π cm/s Câu 3: Bước sóng là: A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s. B. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhất. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng pha dao động trên cùng phương truyền sóng Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng tại vị trí cân bằng chỉ là trọng lực. B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó. C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng. D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha. A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. B. Tần số của suất điện động tỉ lệ nghịch với số cặp cực từ của phần cảm. C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ nghịch với số cặp cực từ của phần cảm. D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng t  t 2  t3  t2  0,1  s . Câu 6: Một vật dao động điều hoà mà 3 thời điểm t 1; t2; t3; với 3 1 cùng độ lớn a1 = - a2 = - a3 = 1m/s2 thì tốc độ cực đại của dao động là. , gia tốc có. A. 20 2 cm/s B. 40 2 cm/s C. 10 2 cm/s D. 40 5 cm/s Câu 7: Treo một vật trong lượng 10N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co giãn rồi kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc a0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20N. Để dây không bị đứt, góc a0 không thể vượt quá: A. 150. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 8: Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng A. chỉ là thế năng đàn hồi B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi C. chỉ là thế năng trọng trường D. không có thế năng Câu 9: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là u1 = 220 √ 2 cos(100t) (V) , u2 = 220 √ 2 cos(100t +. 2π ) (V), u3 = 220 3. √ 2 cos(100t -. 2π ) (V). 3. Bình thường việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R 1= R2= R3 = 4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> π. A. i = 50 √ 2 cos(100t + ) (A) 3 C. i = 50 √ 2 cos(100t +. B. i = 50 √ 2 cos(100t +) (A). 2π ) (A) 3. π. D. i = 50 √ 2 cos(100t ) (A) 3 Câu 10: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng ; C và D là hai vị trí của phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là – 3 cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2 = t1 + 0,125 s A. – 2 cm B. – 3 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m 200 g , lò xo có độ cứng k 10 N m , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò 2. xo giãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g 10 m s . Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ Câu 12: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 , tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công suất cos = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là A. 10 √ 5 V B. 28V C. 12 √ 5 V D. 24V Câu 13: Chọn câu đúng. A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.  B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha 2 đối với dòng điện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. Câu 14: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 7 0, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là D = 0,0045 rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là: A. nđ = 1,6005 B. nđ = 1,4872 C. nđ = 1,7798 D. nđ = 1,5673 Câu 15: Chọn câu trả lời không đúng. Tính chất của sóng điện từ:   . A. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E  B  v và theo thứ tự tạo thành một diện thuận. B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng. C. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.108m/s. D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không. Câu 16: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 17: Cho hai nguồn kết hợp trên mặt nước u1 = 6cos(10πt + π/3) ( mm) và u2 = 2cos(10πt π/2)( mm) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 10 cm/s và biên độ sóng không thay đổi. Điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4mm trên đường trung bình song song với AB của tam giác ABC là: A. 8. B. 9. C. 10 D.11 1 235 139 94 1 Câu 18: Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 0 n+ 92 U → 53 I + 39 Y +3 0 n . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85MeV B. 11,08.1012MeV C. 5,45.1013MeV D. 8,79.1012MeV Câu 19: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất trung bình. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos( t+ )V với ω biến thiên vào hai đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V. Thay đổi  cho đến Z c 82  Z 18 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C cực đại. Xác định điện áp hiệu dụng L khi tỉ số. cực đại giữa hai đầu tụ? A. 305V B. 405V C. 505V D. 205V Câu 21: Năng lượng phôtôn của: A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. C. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng thấy được. Câu 22: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. M B. L C. O D. N  Câu 23: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0. Đến thời điểm t 1 = 7,6 ngày máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2=2t1 máy điếm được n2=1,25n1. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu ? A. 3,8 ngày B. 7,6 ngày C. 3,3 ngày D. 6,6 ngày 23 Câu 24: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 8,0(MeV) bắn vào hạt nhân ❑11 Na đứng yên, ta thu được hạt a và hạt X có động năng tương ứng là K α = 2,0(MeV); KX = 0,4(MeV). Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là: A. 300. B. 600. C. 1200. D. 1500. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn trong hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số proton. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. . 13, 6 n 2 eV. Khi kích thích. Câu 26: Mức năng lượng của nguyễn tử hidro có biểu thức En = nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 1,46.10-6 m B. 9,74.10-8 m C. 4,87.10-7 m D.1,22.10-7 m Câu 27: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 √ 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: 3 W A. 4 .. 2 W B. 3 .. 9 W C. 4 .. D. W Câu 28: Một vật dao động với biên độ A = 2cm, biết trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ - 2π √ 3 cm/s đến 2π cm/s là T/2. Tính tần số f? A. 1 Hz B. 2 Hz C. 3 Hz D. 4 Hz.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 29: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. Câu 30: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí A, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ B, cách A 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80  (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm C (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí C, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại A. Khi hai đầu dây tại B để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,4A, còn khi hai đầu dây tại B được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách AC là A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Câu 31: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm. A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 32: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 0,8 10 A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 1,2 10 A. B. 1,8 5 A. C. 1,8 10 A. D. 2,4 5 A. Câu 33: Chọn câu đúng. A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật Câu 34: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m 1 = 500g. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 500g. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là  s A. 2 ..  s B. 6 .. 1 s C. 10 ..  s D. 10 .. Câu 35: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và cảm kháng ZL = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u AB = 100 2 cos(100πt )V. Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó tương ứng bằng A. 60Ω, 25V. B. 30Ω, 25V. C. 30Ω, 25 2 V. D. 60Ω, 25 2 V. Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC mắc nối tiếp một điện áp u=U √ 2 cos 100 πt (V ) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện trễ pha với điện áp là. π 3. và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khi điện áp hiệu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dụng hai đầu đoạn mạch là 100 √ 3 V để giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì phải ghép nối tiếp đoạn mạch trên với điện trở khác có giá trị A. 73,2 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω Câu 37: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tâng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km trên mặt đất. Cho 1phút =3.10-4 rad. Độ dài cung OM. A. 201,6 km B. 301,6 km C. 100 km D. 200 km Câu 38: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng. A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có số vòng dây ở các cuộn khác nhau.. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt+ φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, 10 4 C F  C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi 2 4 L H L H i  I 2 c os(100  t   /12) A  thì biểu thức của dòng điện trong mạch là  thì biểu 1 . Khi. thức của dòng điện trong mạch là i I 2 2cos(100t   / 4) A . Điện trở R có giá trị là A. 100Ω. B. 200Ω. C. 100 2 Ω. D. 100 3 Ω. Câu 40: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Vận tốc trung bình của vật trong một chu 4A B. T. 2A C. T. A D. T. kì là A. 0 Câu 41: Trong các phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. động năng. B. động lượng. C. năng lượng toàn phần. D. điện tích. Câu 42: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là  1 = 0,42  m ,  2 = 0,56  m ,  3 >  2. Trên màn trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm, ta thấy có hai vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng của  1 và  2, ba vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng của  1 và  3. Bước sóng  3 bằng A. 0,6  m B. 0,63  m C. 0,76  m D. 0,64  m Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MN chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u=180 √ 2 cos 100 πt (V ) . Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là 60V, hai đầu đoạn mạch MN là 60V, hai đầu đoạn mạch NB là 180V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,267. D. 1/3. Câu 44: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P=10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép Tc = 15350C. Thời gian khoan thép là A. 1,156 s B. 2,78 s C. 0,86 s D. 1,56 s Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Biên độ của dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i0 và i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là: A. 2,5 mm. B. 5 mm. C. 3 mm. D. 4 mm. Câu 48: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. B. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500 0C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. Câu 49: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: hồng ngoại, tử ngoại và tia X ? A. Truyền cùng một tốc độ trong chân không. B. Có tác dụng sinh lí mạnh, hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn .... C. Bị nước hấp thụ mạnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại. Câu 50: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? A. −6. 10 12. 10−6 s 6. B.. 10−6 s 3. C.. s ........................Hết.................... Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 10−6 s 2. D..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×