Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bai 2 Phan biet dong vat voi thuc vat Dac diem chung cua dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kieåm tra baøi cuõ :. ? Kể tên 1số ĐV thường gặp, chúng có đa dạng, phong phú không? Chúng ta làm gì để bảo vệ sự phong phú của động vật ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬTĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG:. I- Phân biệt động vật với thực vật II- Đặc điểm chung của động vật III- Sơ lược phân chia giới động vật IV- Vai trò của động vật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Phân biệt động vật với thực vật. Hãy phân biệt động vật với thực vật về cấu tạo, dinh dữơng, phản xạ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phân biệt động vật với thực vật. Quan sát và đọc các chú thích trong hình 2.1 trang 9 SGK. Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng so sánh trong phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng 1: So sánh động vật với thực vật Đặc điểm. Cấu tạo Thành từ tế bào xenlulôzơ tế bào. Lớn lên và sinh sản. không. khô ng. Đối tượng co. co. +. +. không. Chất hữu cơ nuôi cơ thê. co Tự tổng hợp. Khả năng di chuyên. Sử Khôn dụng g chất co sẵn. Hệ thần kinh và giác quan. co. Không co. Thực vật. +. +. +. +. Động vật. +. +. +. +. +. +.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vậy động vật khác thực vật ở điểm nào? Giống ở điểm nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Gioáng : coù caáu taïo TB, có khả năng sinh trưởng, phát triển, sinh saûn. Khaùc : * TV : TB coù thaønh xenlulozơ, tự taïo CHC, khoâng coù khaû naêng di chuyeån.. * ÑV : TB khoâng coù thaønh xenlulozơ, sử duïng CHC coù saún, di chuyeån, coù HTK, giaùc quan..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Đặc điêm chung của động vật. Hãy tìm ra ba đặc điểm cơ bản ph©n biÖt động vật với thực vật dựa vào các thông tin sau: - Có khả năng di chuyển - Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ cácbonníc và nứơc. - Có hệ thần kinh và các giác quan. - Dị dưỡng là khả năng dinh dưỡng nhờ các chất có sẵn. - Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT 1. Có khả năng di chuyển. 2. Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2. 3. Có hệ thần kinh và giác quan. 4. Dị dưỡng ( khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn). 5. Không có khă năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng măt trời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Động vật co những điêm phân biệt với thực vật: - Có khả năng di chuyển. - Có hệ thần kinh và giác quan - Chủ yếu dinh dưỡng dị dưỡng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Sơ lược phân chia giới động vật Giới động vật được chia làm 20 ngành chủ yếu xếp làm 2 nhóm :. Động vật có Xương sống. Động vật không có xương sống.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngành Động vật nguyên sinh Ngành Ruột khoang. Động vật không xương. Các ngành Giun Ngành Thân mềm. Ngành Chân khớp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp cá Lớp lưỡng cư. động vật có xương sống. Lớp bò sát Lớp chim. Lớp thú( có vú).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngaønh Động Vật Nguyeân Sinh Ngaønh Ruoät Khoang Caùc Ngaønh Giun Ngaønh Giun Deïp Ngaønh Giun Troøn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngaønh Giun Đốt Ngaønh Chaân Khớp. Ngaønh Thaân Meàm Ngaønh ÑVCXS : Lớp Cá.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lớp Lưỡng Cö Lớp Bò Saùt. Lớp Chim Lớp Thuù (ÑV coù vuù).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> IV. VAI TRÒ CỦA ĐỘNG VẬT Hãy nêu vai trò của các động vật sau:. Dựa vào kiến thức thực tế của bản thân, hãy hoàn thành bảng 2 Trang 11 SGK : động vật với đời sống con người..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BẢNG 2: ĐỘNG VẬT VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI STT 1. Các mặt lợi, hại Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người - Thực phẩm - Lông - Da. 2. Động vật dùng làm thí nghiệm cho: - Học tập, nghiên cứu khoa học - Thử nghiệm thuốc.. 3. Động vật hỗ trợ cho người trong : - Lao động. - Giải trí. - Thể thao. - Bảo vệ an ninh.. 4. Động vật truyền bệnh sang người. Tên động vật đại diện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhóm 1, 2, 3: kể tên 1 số động vật cung cấp nguyên liêu cho con người là:thực phẩm( nhóm 1), lông( nhóm 2), da( nhóm 3) Nhóm 4, 5: kể tên 1 số động vật dùng làm thí nghiệm cho:học tập nghiên cứu khoa học( nhóm 4), thử nghiệm thuốc( nhóm 5) Nhóm 6, 7, 8, 9: kể tên 1 số động vật hỗ trợ cho người trong: lao động( nhóm 6), giải trí(nhóm 7), thể thao( nhóm 8),bảo vệ an ninh( nhóm 9) Nhóm 10: kể tên 1 số động vật truyền bệnh cho con người.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> STT 1. 2. 3. 4. Các mặt lợi, hại. Tên động vật đại diện. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người - Thực phẩm. Bò, gà, lợn, vịt.... - Lông. Cừu. - Da. Báo, hổ, voi.... Động vật dùng làm thí nghiệm cho:. - Học tập, nghiên cứu khoa học. Ếch, chim.... - Thử nghiệm thuốc.. Khỉ, chuột bạch, chó.... Động vật hỗ trợ cho người trong : - Lao động.. Trâu, bò,ngựa..... - Giải trí.. Vẹt, cá heo, sáo.... - Thể thao.. Chó, ngựa.... - Bảo vệ an ninh.. Chó.. Động vật truyền bệnh sang người. Muỗi, rệp....

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Kết luận bài: - Động vật phân biệt với lại thực vật bởi các đặc điểm dinh dưỡng, di chuyển, có hệ thần kinh và các giác quan. - Động vật được phân chia thành động vật có xương và động vật không xương. Chúng có vai trò quan trong với đời sống con người.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Hãy chọn đáp án đúng nhất cho hai câu hỏi sau: Câu 1: Động vật khác thực vật ở đặc điểm nào ? A: Cấu tạo từ tế bào. B:BKhả năng di chuyển. D: Có sự trao đổi chất và năng lượng. C: Lớn lên và sinh sản. Câu 2: Đặc điểm chung của động vật là gì ? A: Có khả năng di chuyển. B: Có hệ thần kinh và giác quan. C: Dị dưỡng D: Cả A, B và C. D.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> DẶN DÒ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×