Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi khao sat chat luong dau nam mon Ngu van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Lê Hồng Phong ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b> Họ Và Tên:……… Năm học: 2014 – 2015</b>


<i><b> Lớp: ………. MÔN: Ngữ Văn 9</b></i>


<i><b> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề)</b></i>
<b> </b>


<b>ĐỀ BÀI:</b>


<b>Câu 1: (3,0 điểm ) </b>


Kể tên những phương châm hội thoại đã học ? Giải thích nghĩa của thành ngữ trên
và cho biết những thành ngữ đó liên quan đến phương châm hội thoại nào ?


- Hứa hươu hứa vượn
- Nói băm nói bổ
<b>Câu 2: (2,0 điểm ) </b>


<i>Hãy chỉ ra lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:</i>


“ Lão Hạc, Nguyễn Công Hoan và Ngô Tất Tố đã giúp chúng ta hiểu sâu sắc
thân phận của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám 1945”


<b>Câu 3: (5,0 điểm) Giới thiệu cây tre.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THI T L P MA TR NẾ Ậ Ậ
<b>Mức độ</b>
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b>


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ cao</b>


<b>Tiếng Việt</b>
Các Phương
châm hội thoại


<b>Câu 1</b>


Giải thích nghĩa của
thành ngữ trên và
cho biết những
thành ngữ đó liên
quan đến phương
châm hội thoại nào ?
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm:3.0 </i>
<i>Tỉ lệ:30%</i>



<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm:3.0</i>
<i>Tỉ lệ:30%</i>


<b>Văn bản</b> <b>Câu 2</b>


<i>Hãy chỉ ra lỗi sai</i>
<i>trong câu sau và sửa</i>
<i>lại cho đúng:</i>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm:2.0 </i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm:12</i>
<i>0 </i>


<i>Tỉ lệ:20%</i>
<b>Tập làm văn</b>


văn thuyết
minh


<b>Câu 3</b>



<i>Hãy chỉ ra</i>
<i>lỗi sai trong</i>
<i>câu sau và</i>
<i>sửa lại cho</i>
<i>đúng:</i>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm:5.0 </i>
<i>Tỉ lệ:50%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm:5.0</i>
<i>Tỉ lệ:50%</i>
Tổng số câu


Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm:5.0 </i>
<i>Tỉ lệ:50%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm:5.0 </i>
<i>Tỉ lệ:50%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: ( 3,0 điểm)</b>


Đáp án:+ 5 Phương châm hội thoại
<b> Giải thích nghĩa của hai thành ngữ</b>


- Hứa hươu hứa vượn: Hứa rất nhiều nhưng khơng làm( Phương châm về chất)
- Nói băm nói bổ: nối bốp chát thô bạo ( phương châm lịch sự)


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


- Lão Hạc là tên tác phẩm, Nguyễn Công Hoan, Ngô Tất Tố là tên tác giả,
không cùng phạm trù là sai. 1đ


- Cách sửa: Sửa Lão Hạc thành Nam Cao, hoặc thay Nguyễn Công Hoan bằng
<i>Bước đường cùng và Ngô Tất Tố bằng Tắt đèn. 1đ</i>


<b>Câu 3: ( 5,0 điểm)</b>
1/ Tìm hiểu đề:


- Thể loại : Thuyết minh + miêu tả + NT vào bài + sử dụng ca dao, thơ ca, viết.
Khuyến khích dùng phương pháp tự thuật, kể chuyện, đối thoại về cây tre
- Nội dung + yêu cầu : giới thiệu cây tre


2/ Dàn bài:


a) Mở bài: Giới thiệu cây tre (phương pháp định nghĩa)


b) Thân bài: Lai lịch và đặc điểm cây tre, dịng họ cây tre: lồ ơ, trúc, tầm, vong….
- Miêu tả cây tre: Là 1 cây khẳng khiu, màu xanh



+ Đốt dài và bóng nhẵn


+ Đường kính của thân tre trưởng thành từ 6 đến 8cm…
+ Cao không đến 10m


+ Tre có nhiều loại: tre gai, tre xanh, tre ngà, tre sừng (phân loại đặc điểm, đặc tính
của từng loại tre)


+ Hình ảnh cây tre đã đi vào thơ ca
+ Công dụng cây tre:


. Trong kháng chiến
. Trong lao động sản xuất
. Trong sinh hoạt hằng ngày


. Là 1 thực phẩm chế biến đa dạng


Tóm lại: Cây tre ln là người bạn đồng hành và nó đóng góp vào lợi ích của bản
thân mình cho con người Việt Nam.


- Khẳng định lại cây tre


c) Kết bài: Vị trí của cây tre hiện tại → tương lai (là bóng mát là cổng chào, trường
tồn mãi mãi)


3. Biểu điểm:


8→10; đủ các phần dàn bài, biết làm đúng thể loại thuyết minh. Đáp ứng đầy
đủ các phần. Viết mạch lạc trình bày rõ ràng, bố cục chặt chẽ, khơng sai chính tả,


ngữ pháp (sai 1 lỗi)


- Vận dụng linh hoạt các ý phần dàn bài và các yêu cầu ở điểm 8→10 để
chấm điểm còn lại.


</div>

<!--links-->

×