Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bo 4 de on thi HK2 Toan 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 Bài 1. Giải các bất phương trình sau:. . . 1  x  x2  5x  6 1 3 a) b) c) x  3x  1  0 0  9x x  2 2  3x 2 3 Bài 2. Cho sina  với   a  . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a. 3 2 2. Bài 3. Cho f(x)  mx2  2  m  2  x  1 (m là tham số). b) Tìm m để f(x)  0, x  R.. a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm. Bài 4. CMR:. 2 cos2   1  cos  sin  sin   cos. Bài 5. Cho tam giác ABC có A(2;1), B(1;-3), C(3;0). a) b) c) d). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC. Viết phương trình đường cao BH. Tìm tọa độ chân đường cao H. Viết phương trình đường tròn tâm B, biết đường tròn đó tiếp xúc với cạnh AC.. x2 y 2   1 .Tìm toạ độ 4 đỉnh, 2 tiêu điểm, tâm sai của (E). Vẽ elip (E) đó trên mặt 100 64 phẳng tọa độ (Oxy).. Bài 6. Cho (E):. Đề 2 Bài 1. Giải các bất phương trình, hệ bpt sau: a). 1 3  0 x  2 x 1. b) x  ( 3  1) x  3  0 2. Bài 2. Cho tam thức bậc hai:.  2 1 x   0 c)  4 2 2x  5x  3  0 . f ( x)  x2  2(m  1) x  6m  2 .. a) Tìm m để f ( x)  0 ,  x  R b) Tìm m để phương trình f(x) =0 có hai nghiệm dương phân biệt. Bài 3. a) Tính A = tan(  +.  4. ), biết sin  =. 1  với 0    2 2. 1  2sin 2 x b) Rút gọn biểu thức A  cosx  s inx Bài 4. ho đường thẳng d : 2x – 10 = 0 v điểm. (1 – 3). a) T nh hoảng c ch t điểm đến đường thẳng d b) iết phương trình đường thẳng đi qua v vu ng góc với đường thẳng d 2 2 c) iết phương trình tiếp tu ến với đường tròn ( ):  x  2    y  3  9 biết r ng tiếp tu ến đó song song với đường thẳng d . Bài 5. Viết phương trình ch nh tắc của elip qua hai điểm M ( 2; Bài 6. Chứng minh r ng:. 1  cosx 1  cosx 4cot x   1  cosx 1  cosx sinx. 3 1 ) , N (1; ) . 2 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 3 Bài 1. Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình sau: a) 2 x  5  3 . x 4. b).  3  x   x2  4x  4  x 1. 0. 5x 2  24x  77  0 c)  2 2x  5x  3  0. Bài 2. Cho f(x)  mx2  4x  3m  1 . a) Tìm m để f(x)  0, x  R. b) Tìm m để phương trình f(x)  0 có hai nghiệm x1,x 2 thỏa mãn x12  x22  2x1x2  8 1  2sin 2 a 2cos2 a  1 Bài 3. Chứng minh r ng:   2cosa cosa  sina cosa  sina. 4  (     ) . Hãy tính giá trị của A  5sin  -4tan  3cot . 5 2 Bài 5. Chứng minh r ng trong tam giác ABC ta luôn có: tanA  tanB  tanC  tanA.tanB.tanC Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình: x  2 y  10  0 v đường tròn (T). Bài 4. Cho cos . có phương trình: x  1   y  3  4 . 2. 2. a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (T). b/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (T) và vuông góc với  . c/ X c định tọa độ điểm I’ đối xứng với I qua  . Bài 7. Lập phương trình ch nh tắc của elip (E) có độ dài trục lớn b ng 8 và tâm sai e . 3 . 2. Đề 4 Bài 1. Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình: 2x  5 a) 1 2x. Bài 2. ho tanα = 6 v 5   .  x  10  2x  1  c)  7 x  x  2   (1  x)2 . 2x 2  4x  5 b) 0 8x  5. 11 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . 2. . . sin(   )  sin(   ) 3 3 Bài 3. Rút gọn biểu thức: A  sin . Bài 4. CMR: cot 2 x  cos2x  cot 2 x.cos2x. x  3t (t  R) Bài 5. Viết pttq  qua M(2;4) và song song với đường thẳng d :  y  1  2t Bài 6. Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(1;-3), B(2;5),C(1;-4). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b) Viết phương trình của đường thẳng ∆ qua A v song song với BC. c) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 7. Lập pt chính tắc của elip (E) biết (E) có 1 tiêu điểm là F1 (8;0) v điểm M(5; 3 3) thuộc (E)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×