Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet tin tin 8 hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Biết được con người chỉ dẫn Bài 1: Máy tính và cho máy tính chương thực hiện công trình máy tính việc thông qua các lệnh 1 Số câu 0,5 Số điểm 5% Tỉ lệ % Biết NNLT có tập hợp các từ Bài 2: Làm quen khóa dành với chương trình và riêng cho mục ngôn ngữ lập trình đích sử dụng nhất định 1 Số câu 0,5 Số điểm 0,5% Tỉ lệ % Biết tên kiểu, Bài 3: Chương phạm vi giá trị trình máy tính và của các kiểu dữ dữ liệu liệu cơ bản. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1,0 10%. Biết cách khai báo biến, biết Bài 4: Sử dụng biến đặt tên biến trong chương trình phải tuân thủ các quy định của NNLT 2 Số câu 1,0 Số điểm 10% Tỉ lệ % 5 Tổng số câu 3 Tổng số điểm 30% Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1 0,5 5%. Hiểu được và Vận dụng để tuân thủ các đặt tên và các quy tắc đặt tên từ khóa của NNLT. 2 1,0 10%. Các phép tính số học và các lệnh nhập, xuất trong Pascal. 1 0,5 5%. 4 2 20%. Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal. 2 1,0 10%. 1 1 10%. Các phép tính số học và hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng. Thực hiện được việc khai báo và lựa chọn kiểu và gán giá trị dữ liệu cho biến.. 3 3,0 30% 7 5 50%. 1 0,5 5% 3 2 20%. 4 3 30%. 6 4,5 45% 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Họ và tên học sinh:........................................... Lớp 8:…SBD……. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm ……………………… ……………………… ………………………. Nhận xét của thầy, cô giáo ........................................................................................................ …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ĐỀ BÀI. I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất Câu 1. Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên Câu 2. Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ …. A. 0 đến 127 B. 0 đến 255 C. -215 đến 215 – 1 D. -1000 đến 1000 Câu 3. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây: A. const x = y = 5; B. Var y: real; C. Const m: integer; D. Cosnt n:=8; Câu 4. Biến nhớ trong lập trình có chức năng: A. Lưu trữ dữ liệu; B. Thực hiện các phép toán trung gian; C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau; D. Cả A,B và C đều đúng . Câu 5. Trong Pascal câu lệnh Read hoặc Readln được dùng để A. In dữ liệu ra màn hình B. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 6. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. In dữ liệu ra màn hình B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng II. TỰ LUẬN: Câu 1. (1 điểm) Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. x2 ( a  b).c 24 z 3 y 8 y.  a   b. 2. …………………………………………………………… Câu 2. ( 2 điểm) Trong chương trình Pascal sau hãy tìm lỗi và sửa lại cho đúng: TT Program Hinh tron; Var cv,dt,r:=integer; Begin; r := 2 cv = 2*pi*r; dt : pi*r*r; Writeln(‘Chu vi la := cv’); Writeln(‘Dien tich la :’=dt); Readln; End.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Viết sai. Viết đúng là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. (4 điểm) Cho bài toán sau: Tính Chu vi,diện tích hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng được nhập từ bàn phím. a. Xác định và mô tả bài toán b. Viết chương trình bài toán trên với chiều dài a và chiều rộng b.. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015- 2016 MÔN TIN HỌC – LỚP 8 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. C. C. B. D. B. A. B. Phần tự luận: (7 điểm). CÂU Câu 1. ĐÁP ÁN x*x/(3 + y) + 2 + 4 – ((a + b)*c)/(8 +y)) + z - a/b*a/b. (1,0 điểm) Câu 2 (2,0 điểm). Câu 3 (4,0 điểm). ĐIỂM 1,0. Dòng 1: tên CT có dấu cách Program Hinh_tron; Dòng 2: khai báo biến sai Var cv,dt,r : integer; Dòng 3: Dư ; Begin Dòng 4: Thiếu ; r := 2; Dòng 5: Thiếu : cv := 2*pi*r; Dòng 6:Thiếu = dt := pi*r*r; Dòng 7: Writeln(‘Chu vi la :’, cv); Dòng 8: Writeln(‘Dien tich la :’ ,dt);. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. Câu a: Input: Chiều dài và chiều rộng của HCN Output: Chu vi và diện tích của HCN B1: Nhập Chiều dài và chiều rộng HCN từ bàn phím B2: Tính Chu vi và diện tích HCN B3: Thông báo KQ và kết thúc thuật toán. Câu b: Viết chương trình Program HCN; Uses crt; Var a, b,cv,dt : integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a); Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b); cv:= (a+b)*2; dt:=a*b; Write(‘chu vi HCN la:’,cv); Write(‘Dien tich HCN la:’,dt); Readln End.. 1,0. * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 1,0. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×