Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KHAO SAT 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG NĂM HỌC: 2014-2015. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN HÓA - LỚP 12 Thời gian 45 phút. Họ và tên:...............................................................Lớp:..................................Mã đề: 176. Câu 1: Dãy các chất đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0 là: A. anđehit axetic , axit fomic, metyl fomat. B. Axetilen, anđehit axetic, axit fomic. C. Propanal, etyl fomat, rượu etylic. D. Axit axetic, etyl fomat, anđehit benzoic Câu 2: Chất nào sau đây là este: A. HCOOH B. CH3COOC2H5. C. CH3OH. D. HCOONa Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. đehiđrat hóa.. C. hiđrat hóa. D. este hóa. Câu 4: Thành phần chính của xăng dầu là các hiđrocacbon. Để đánh giá chất lượng xăng người ta dùng chỉ số octan, hàm lượng octan càng lớn thì chất lượng càng cao. Công thức của octan là A. C8H18 B.C4H10 C. C3H8 D. C8H8 Câu 5: Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n-2O 2 (n≥3). B. CnH2nO 2 (n≥2). C. CnH2n-1O 3 (n≥2) D. CnH2n+1O 2 (n≥3). Câu 8: Trong ruột non chất béo bị thủy phân cho sản phầm là A. Axit béo và glixerol B. Muối của axit béo và C2H5OH. C. Xà phòng và glixerol D. C17H35COONa và glixerol. Câu 9: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 2,2. B. 4,4. C. 8,8. D. thiếu dữ kiện Câu 10 Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là: A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O. Câu 11 Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Câu 12. Chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH3CH=CH2 B. CH3CH-CH(CH3)2 C. CH3CH=CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3 Câu 13: Một nhà khoa học đã di du lịch ở làng Axetica của nước Nga. Khi ngủ dậy phát hiện mình bị một loài kiến có tên là Fomica đốt đau và ngứa. Ông quyết định lấy nọc độc của con kiến đó về nghiên cứu và tìm ra được một dãy axit cacboxylic, trong đó có một axit có phản ứng tráng bạc. Để làm kỷ niệm ông quyết định lấy tên loài kiến đó đặt tên cho một axit . Axit đó là A. HCOOH- axit fomic B.CH3COOH- axit axetic C. HCOOH- giấm ăn D. C2H5COOH- axit propionic Câu 14: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 15: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 16: Este có mùi chuối chín là A. Etyl isovalerat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl butirat. D. Benzyl axetat. Câu 17: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C.CO2, H2O. D. NH3, H2O. Câu 18: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH C. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH D. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3 Câu 19: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit fomic Câu 20: C4H8O2 có số đồng phân axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D.C5H8O2 Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (c) Cho khí C2H2 dung dịch AgNO3 /NH3 (d) Cho CH3CHO dung dịch AgNO3 /NH3 (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 300 ml. Câu 24. : Đốt cháy hoàn toàn 4,16g hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít. CO2(đktc) va 2,52g H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,46g ancol và m gam muối. Giá trị của m là: A.2,35g B.2,484g C.2,62g D.2,42g Câu 25. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là. A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam D. 4,92 gam Câu 26: HCHO được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… có tên gọi là A. Anđehit fomic B. Metan C. Foman D. Axit axetic Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm metylfomat, anđehit fomic, axit lactic CH3CH(OH)COOH, axit axetic) cần V lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 B. 12,4 C. 8,96 D. 4,48 Câu 29. : Để phân biệt các khí đựng riêng biệt C2H6, C2H4, C2H2 có thể dùng: A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím C. Dung dịch Br2 trong CCl4, dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch NaOH Câu 30: Dãy gồm các hợp chất chất hữu cơ là. A .CH3- COOH ; CH3-NH2 ; CH3-CH3 C. C2H5-OH ; C6H5-CHO ; NaCl.. B. CaCO3 ; NaHCO3 ; H2CO3 ; D. CH3- COOH ; CaCO3 ; NaHCO3. Câu 31: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí C2H2 từ CaC2 và H2O:. dd X. Khí C2H2 sinh ra thường lẫn H2S và PH3 do CaC2 bị lẫn tạp chất. Để thu được khí C2H2 sạch ta dẫn khí đi qua bình dung dịch X. Dung dich X là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaNO3. D. dung dịch Na2SO4 . Câu 32: Cho 2,8 gam anken X tác dụng với dung dịch Brom thấy lượng brom phản ứng là 0,1 mol. X là A. C2H4 B. C3H6 C. C2H2 D. C2H6. ------------------------Hết -------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×