Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi khao sat 12 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.78 KB, 1 trang )

K thi: íNHINHHOC
Mụn thi: ISINH HOC
001: Thuốc thử dùng để nhận biết giữa axit axetic và rợu etylic là.
A. Kim loại B. Quỳ tím C. dd NaNO
3
D. dd NaCl
002: .Anilin có phản ứng với dung dịch.
A. Na
2
CO
3
B. NaCl C. HCl D. NaOH
003: .Để bảo quản Natri ngời ta ngâm Natri trong.
A. Phenol lỏng B. Dầu hoả C. Rợu etylic D. Nớc
004: . Đun nóng C
2
H
5
OH ở 170
0
C với xúc tác H
2
SO
4
đặc thu đợc an ken là.
A. C
5
H
10
B. C
3


H
6
C. C
4
H
8
D. C
2
H
4
005: .Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc)vào dd chứa 8 gam NaOH, thu đợc dd X.Khối lợng muối tan trong dd X là.
( cho C=12, O=16,Na=23)
A. 10,6 gam B. 5,3 gam C. 21,2 gam D. 15,9 gam
006: .Chất chỉ có tính khử là.
A. Fe(OH)
3
B. Fe C. Fe
2
O
3
D. FeCl
3
007: Glixerin là rợu có số nhóm (-OH) là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
008: .Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O B. R

2
O
3
C. RO
2
D. RO
009: Trung hoà 6 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạc hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M.Công thức cấu tạo của
axit là (cho C=12,O=16).
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. CH
2
=CHCOOH
010: .Nguyên tử kim loại có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là.
A. K B. Na C. Mg D. Li.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×