Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

van hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TNTH VÀ GIẢI TOÁN CASIO NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: Giải toán casio lớp 6 ( TG: 90 phút không kể thời gian phát đề). Chữ kí các giám thị 1. …………… 2. …………… Số phách:………..... …………………………………………………………………………………………………………….. Điểm toàn bài thi Bằng số Bằng chữ. Chữ ký các giám khảo 1. …………………….. Số phách. 2. ……………………. Chú ý: - Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này, điền kết quả mỗi câu hỏi vào ô trống tương ứng - Học sinh được phép sử dụng các loại máy tính Casio hiện hành.. Bài 1: Tính chính xác giá trị các biểu thức a) A = 1 + 2 + 3 + 4 +…………+ 2009 + 2010 b) B = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ………..+ 2009.2010 a) A = ………2021055……... b) B = ……………… 4060299495…………………... Bài 2: Tìm số dư và thương trong phép chia số 1234567891234 cho số 2012 Số dư : ……1262............................. Thương: ………613602331….. Bài 3: Số P = 11237 là số nguyên tố hay hợp số ? Nêu qui trình bấm phím để biết số P là số nguyên tố hay hợp số.. Trả lời…………………………………………………………………………………… Qui trình ấn phím: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………....... Bài 4: Cho số M = 3876 a) Phân tích số M ra thừa số nguyên tố. b) Tính tổng các ước lẽ của số M. Kết quả phân tích: 3876 = 22 . 3 . 17 . 19 Bài 5: Cho hai số A = 5670 và B = 15498 a) Tìm ƯCLN( A; B). Tổng các ước lẽ của số M bằng: …39………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tìm BCNN( A; B). Thí sinh không được ghi vào ô này. ……………………………………………………………………………………………………. ƯCLN( A; B) = ………378………. BCNN( A; B) = ………232470. Bài 6:Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia số a cho 2 dư 1, cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, ………, cho 10 dư 9. a = ………………………………………………….............................. Bài 7: Tìm số tự nhiên n lớn nhất, biết rằng khi chia số 1194007 cho số n dư 23 và chia số 158034 chia cho số n dư 41. n = …583…………………………………………………………. Bài 8: Tìm một ước của số 7677583 có chữ số tận cùng bằng 9 Trả lời: …………………………………………………………………………… Viết quy trình ấn phím: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 9: Tìm só tự nhiên x, biết: x + 2x + 3x + 4x + …………+ 900x = 3649050 x = ……………………………………………………………… Bài 10: Một bàn cờ hình vuông gồm 32 ô vuông, người ta bỏ vào ô đầu tiên một hạt thóc và cứ ô tiếp theo bỏ số hạt thóc gấp đôi ô liền trước nó cho đến khi hết số ô vuông trong bàn cờ. Tính tổng số hạt thóc dùng để bỏ hết các ô vuông trong bàn cờ ? Trả lời: ……………………………………………………………………………. Trình bày cách giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………........ …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hết PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH Bài 1( 1đ ). Nội dung chi tiết a b. 2( 1đ ). 3( 1đ). a b. 5(1đ). a b. 7( 1đ). 8(1đ). 9(1đ) 10(1đ). A = (2010 +1).2011: 2 B = 2009.2010.2011: 3 - Bước1: 123456789 chia cho 2012 r1= 469 và q1 = 61360 - Bước 2: 4691234 chia cho 2012 R2= 1262 và q2 = 2331. Kết quả A = 2021055 B = 2706866330 Số dư: 1262 Thương: 613602331. Điểm chi tiết 0.5 0.5 0.5 0.5.  11237  106  . 4(1đ). 6(1đ). ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÔN CASIO 6 NĂM HỌC 2011-2012. Quy trình ấn phím: 1 A A = A +2:11237  A = = …… Số 11237 chia hết cho 17 được thương là 661. Vậy số 11237 không phải là số nguyên tố M = 3876 = 22.3.17.19 Tổng các ước lẻ của số M là: 1+3+17+19+3.17+3.19+17.19+3.17.19 = 1440 5670 15  15498 41. ƯCLN(A;B)=5670:15 =378 BCNN(A;B) = 567041 = 232470 Gọi a là số cần tìm, ta có: ( a +1)=ƯCLN(2, 3, 4 ,5,……,10) = 2520 a = 2519 1194007 – 23 = 1193984 n 158034 – 41 = 157993 n n = ƯCLN (1193984; 157993) = 583 Quy trình ấn phím: 0 A A = A +1: 3809783 ( 10A + 7) = =…… ( HS có thể lập cách khác) ( 1+2+3+…..+900).x = 3649050 405450.x = 3649050 x = 3649050: 405450 = 9 S = 1 + 2 + 22 + 23 + …….+ 231 2S – S = 232 – 1 S = 4294967295 Hoặc có thể tính trực tiếp trên máy 570ES 31. n.  (2 )   n0. 1.0. 3876 = 22.3.17.19 Tổng các ước lẻ 1440. 0.5 0.5. ƯCLN(A;B) = 378. 0.5. BCNN(A;B) = 232470. 0.5. a = 2519. 1.0. n = 583. 1.0. 19339. x=9 Tổng số hạt thóc cần dùng là 4294967295. 1.0. 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×