Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 29 Tiết: 61. §7. ĐA THỨC MỘT BIẾN. Ngày Soạn:22 / 3 /2015 Ngày dạy : 25 / 3 /2015. I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - HS hiểu khái niệm đa thức một biến, bậc của đa thức một biến. 2) Kĩ năng: - Biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần. 3) Thái độ: - GD trình tự logic, nhanh nhẹn. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống ví dụ, câu hỏi vừa sức, phấn màu. - HS: Đọc bài mới, học bài cũ. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 : ................................................................................................. 7A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Hãy viết một đa thức chỉ có một biến x. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) - GV: Từ kiểm tra bài cũ, GV - HS: Chú ý theo dõi. giới thiệu như thế nào là đa thức một biến.. GHI BẢNG 1. Đa thức một biến: Đa thức một biến là tổng của những đơn thức một biến.. - GV: Cho VD.. VD:. - HS: Chú ý và cho VD.. - GV: Giới thiệu cách đặt tên - HS: Chú ý theo dõi. cho đa thức một biến và cách tính giá trị của đa thức một biến. - GV: Hãy tính A(2), B(3) - HS: Làm tại chỗ.. A(x) = 7x2 – 3x + 2 (biến x) B(y) = 5y3 – 4y + 3 (biến y) Mỗi số được coi là 1 đa thức một biến.. ?1:. - GV: Lưu ý cách tìm bậc của - HS: Chú ý theo dõi và tìm ?2: đa thức một biến giống như bậc của hai đa thức trên tìm bậc của đa thức thông thường. - GV: Hãy tìm bậc của hai đa thức trên. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 2: (20’). A(2) = 7.22 – 3.2 + 2 = 24 B(3) = 5.33 – 4.3 + 3 = 126 Đa thức A(x) có bậc 2 Đa thức B(y) có bậc 3. GHI BẢNG 2. Sắp xếp một đa thức:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Giới thiệu chậm 2 cách - HS: Chú ý theo dõi. sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần và giảm dần của biến cho HS theo dõi. VD: Sắp xếp đa thức:. - GV: Lưu ý HS khi sắp xếp ta - HS: Đọc chú ý. cần thu gọn đa thức. - GV: Giới thiệu như thế nào - HS: Chú ý theo dõi. là hằng số a, b, c, … thường gặp trong cách viết tổng quát của đa thức. - GV: Nhận xét, chốt ý. - HS: Chú ý theo dõi.. Chú ý: Trước khi sắp xếp đa thức, ta cần thu gọn đa thức đó.. - GV: Cho HS thảo luận ?4. P(x) = 3x5 – 2x + 4x3 – 5 + x2 ta được: P(x) = 3x5 + 4x3 + x2 – 2x – 5 (giảm dần) P(x) = –5–2x + x2 + 4x3 + 3x5 (tăng dần). - HS: Thảo luận nhóm. ?4: - HS: Các nhóm trình bày và Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3 nhận xét Q(x) = 5x2 – 2x + 1. - GV: Nhận xét, chốt ý. P(x) = – x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4 P(x) = – x4 + 2x – 10. Hoạt động 4: (4’) - GV: Giới thiệu thế nào là hệ - HS: Chú ý theo dõi. số của một đa thức.. 3. Hệ số: Xét đa thức: Q(x) = 5x2 – 2x + 1 5 là hệ số của lũy thừa bậc 2. -2 là hệ số của lũy thừa bậc 1. 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 (hệ số tự do). - GV: Chốt ý. 4. Củng Cố: - Xen vào lúchọc bài mới. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 39, 40, 41 (GVHD). - Đọc trước bài 8. 6 Rút kinh nghiệm tiết dạy : ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>