Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.9 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Hữu Khoa - THCS Thạnh Đông.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. -----------------1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức.. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Tiết 13 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH ------------------. 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Tiết 9 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. 1. Sử dụng công thức để tính toán. Sử dụng các kí hiệu phép toán: Phép cộng: + Phép trừ: Phép nhân:** Phép chia: // Lấy luỹ thừa: ^ ^ Lấy phần trăm: % * Lưu ý: Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH ------------------. 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Tiết 9 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. 1. Sử dụng công thức để tính toán.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức: 2 Ví dụ 1: Cần nhập công thức: (12 3) : 5 (6 3) .5 t¹i « B2 B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này B1: Chọn ô cần nhập. Ví dụ 2: Cần nhập công thức:. (12 4) x 2 (12 6) 2 : 9. t¹i C4. Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi B2: Gõ dấu =nhập công thức B3:vào Nhập công một ô thức.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức: Ví dụ về sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không chứa công thức Công thức được hiển thị ở đây Công thức không hiển thị. Kết quả trong ô lưu công thức. Ô không chứa công thức.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức:. LUYỆN TẬP NHÓM. Thực hiện trên. Thực hiện trên. giấy học tập. máy tính .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. LUYỆN TẬP NHÓM.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. CỦNG CỐ * Các phép toán sử dụng trong công thức: - Phép cộng (+). * Các bước nhập công thức: B1: Chọn ô cần nhập. - Phép trừ (-). B2: Gõ dấu =. - Phép nhân (*). B3: Nhập công thức. - Phép chia (/). B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào. - Lấy luỹ thừa (^).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. BÀI TẬP Chọn câu trả lời đúng: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?. Chúcsai mừng Bạn rồi!. bạn đã đúng!. a) = (12+8):22 + 5 x 6. b) = (12+8):2^2 + 5 * 6. c) = (12+8)/22 + 5 * 6. d) = (12+8)/2^2 + 5 * 6.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:. a) Nháy chuột vào nút c) Nháy chuột vào nút. Bạn sai Bạn bịrồi! Chúc mừng bạn đã đúng! thiếu rồi! b) Nhấn Enter d) Cả a, b, c đều đúng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>