Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25.04.2014 Ngày kiểm tra: 26.04.2014. KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN MỸ THUẬT 6 THỜI GIAN 90 PHÚT. I.MỤC TIÊU. Kiểm tra đánh giá về kiến thức, kỹ năng sau khi học xong chương trình học kỳ 2 Mỹ Thuật 6. 1. Kiến thức: Nhằm ôn lại kiến thức các em đã học kiểm tra chất lượng và mức độ nắm và vận dụng kiến thức của học sinh trong học kì II cũng như trong năm học. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành nhận biết phân tích tổng hợp để làm bài. 3. Thái độ: Nghiêm túc và chấp hành đúng nội quy và quy chế kiểm tra. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Thực hành. - Đối tượng học sinh: Trung bình trở lên. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng ở mức độ thấp. Vận dụng ở mức. Tổng. Vẽ đúng thể lọai tranh đề tài. Đề tài và nội dung mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống.. Nội dung tư tưởng mang tính giáo 2 điểm dục cao, phản ánh thực tế sinh động, = 20% có chọn lọc.. độ cao. ( mục tiêu) Nội dung tư tưởng chủ đề. Xác định được đề tài và nội dung phù hợp. ( 0,5 đ). ( 0,5 đ). Hình ảnh. Hình ảnh thể hiện nội dung ( 0,5 đ). Hình ảnh sinh động , phù hợp với nội dung ( 0,5 đ). ( 1 đ) Hình ảnh chọn lọc đẹp, phong phú, 2 điểm phù hợp với nội dung, gần gũi với = 20% cuộc sống ( 1 đ). Bố cục. Màu sắc. Sắp xếp được bố cục đơn giản ( 0,5 đ). Sắp xếp bố cục có nhóm hình ảnh chính, phụ. Bố cục sắp xếp đẹp, có sáng tạo, hấp dẫn.. ( 0,5 đ). ( 1 đ). Lựa chọn màu sắc. Màu sắc có trọng tâm, có đậm, nhạt. Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong. 2 điểm = 20% 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> theo ý thích ( 0,5 đ) Đường nét. ( 0,5 đ). Nét vẽ thể hiện nội dung tranh. phú, nổi bật trong tâm bức tranh, ( 1 đ). Nét vẽ tự nhiên, đúng hình. ( 0,5 đ). Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình 2 điểm đẹp, tạo được phong cách riêng. = 20%. ( 0,5 đ) Tổng. 1 điểm. 1,5 điểm. = 20%. ( 1 đ) 2,5 điểm. 25%. 5 điểm 75%. 10 điểm = 100%. IV. RA ĐỀ. Môn :Mĩ thuật 6 Thời gian: 90 phút. Đề bài : Vẽ tranh : Đề tài QUÊ HƯƠNG EM - Giấy : A4 - Kích thước 18x27cm - Màu sắc : tự chọn V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. ĐẠT Kiến thức. Nội dung. Hình vẽ. Bố cục. Điểm Giỏi. Điểm Khá. (8 - 9 -10). (6,5 - 7,9). Vẽ đúng thể lọai tranh đề tài .Nội dung hay có ý nghĩa, có tính giáo dục cao.. CHƯA ĐẠT Điểm Điểm Yếu Trung bình (3,5 - 4,9) (5 - 6,4). Điểm kém. Vẽ đúng thể lọai tranh đề tài. Đề tài và nội dung phản ánh thực tế cuộc sống.. Vẽ đúng thể lọai tranh đề tài.. Vẽ đúng thể lọai tranh đề tài.. Vẽ chưa đúng thể lọai tranh đề tài.. Hình vẽ: đẹp, sinh động. có nhóm chính, nhóm phụ.. Hình vẽ: có nhóm chính, nhóm phụ.. Hình vẽ rõ ràng. Hình vẽ chưa rõ ràng. Hình vẽ xấu, không rõ hình. Bố cục tốt:. Bố cục chặt. Bố cục. Bố cục rời. Bố cục rơi. (3,4 trở xuống).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chặt chẽ, cân đối.. chẽ,. tương đối. rạc. Màu sắc. Màu sắc: Có hòa sắc.hài hòa có đậm nhạt, rõ trọng tâm.. Màu sắc: Có hòa sắc.hài hòa. Màu sắc mờ nhạt, không rõ ràng. Màu sắc không rõ ràng. Màu sắc chưa tô màu hoàn chỉnh. Đường nét. Đường nét Sinh động : có nét đậm, nét nhạt, tự nhiên.. Đường nét Sinh động : có nét đậm, nét nhạt,. Đường nét. Đường nét( chưa thể hiện được). Đường nét( chưa thể hiện được). TỔ TRƯỞNG DUYỆT ........................................ ( chưa thể hiện được). GIÁO VIÊN RA ĐỀ. ....................................... ....................................... HOÀNG THỊ HẰNG. HOÀNG MINH HIẾU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×