Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds7t20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 10 Tiết: 20. Ngày Soạn: 24 – 10 – 2015 Ngày dạy: 27 – 10 – 2015. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, hệ thống hoá các mảng kiến thức của chương 1. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán trên tập số hữu tỉ và số thực. - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ: - Có thái độ chuẩn bị bài tập ở nhà chu đáo. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Ôn tập chu đáo. - Phương pháp: Đặt và giải quết vấn đề, vấn đáp. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:............................................... 7A5:............................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) Bài 96: Thực hiện phép tính Chuyển các hỗn số về 3 HS lên bảng làm theo 4 5 4 16 1    0,5  dạng phân số. Nhóm các phân số sự hướng dẫn của giáo viên. 21 a) A = 23 21 23 có cùng mẫu số về một nhóm. 27 5 4 16 Thực hiện cộng trừ các phân số    0,5  21 A = 23 21 23 cùng mẫu.  27 4   5 16          0,5 23 23    21 21  A= 23 21 Áp dụng tính chất phân   0,5 23 21 A = = 2,5 phối của phép nhân đối với phép 3 1 3 1 cộng. Thực hiện trừ hai phân số .19  .33 cùng mẫu. Rút gọn ta được kết 3 7 3 b) B= 7 quả. 3  1 1 .  19  33  3 Chuyển các hỗn số về B= 7  3 phân số. Chuyển phép chia hai 3  58 100  3  42  .  .    phân số về phép nhân hai phân 7  3 3  = 7  3  = -6 B = số. Áp dụng tính chất phân phối Các em khác làm vào 1  5 1  5 của phép nhân đối với phép trong vở, theo dõi và nhận xét 15 :     25 :    cộng. Trừ hai phân số. Rút gọn bài làm của các bạn. 4  7 4  7 c) C= các phân số. 61  7  101  7  .    .   C = 4  5 4  5  C=. 7  61 101  .  5  4 4 .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (15’) 7  40    Áp dụng tính chất giao HS chú ý theo dõi GV 5  4  = 14 C = hoán của phép nhân các số hữu tỉ hướng dẫn. để tính nhanh. Bài 97: Tính nhanh GV chỉ cho HS thấy cần a) A = (-6,37.0,4).2,5 hoán đổi vị trí của các số nào sao A = -6,37.(0,4.2,5) cho hợp lý nhất. A = -6,37.1 A = - 6,37 B = (-0,125).(-5,3).8 4 HS lên bảng giải 4 bài b) Sau khi hướng dẫn xong, B = (-0,125).8.(-5,3) GV cho 4 HS lên bảng giải 4 bài tập này, các em khác làm trong B = (-1).(-5,3) vở, theo dõi và nhận xét bài tập này. B = 5,3 làm của các bạn trên bảng. c) C = (-2,5).(-4).(-7,9) C = 10.(-7,9) C = -79 1 3 4 .  2 d) D = (-0,375). 3 1 4 .   8 D = (-0,375). 3 Hoạt động 3: (12’) 13    0,375 .   8  . GV nhắc lại cho HS cách HS chú ý theo dõi sự 3 D= chia hai số hữu tỉ và cách rút gọn hướng dẫn của GV 13 phân số. HS lên bảng giải câu a D = 3. 3 = 3 Bài 98: Tìm y, biết: 21  3  3 21 y  :   .y  10  5  5 10 ; a) Câu c tương tự như câu a. HS lên bảng giải câu c các em khác làm vào vở quan sát 3 Chỉ khác ở chỗ là chuyển 7 ở nhận xét. vế trái sang vế phải rồi tính tổng hai số hữu tỉ ở vế phải. Gv nhận xét, sửa bài. 21  5  y  .   10  3  ; 7  1 y  .   2  1 7 y  2 2 3 4 1 .y   5 7 5; c) 7 28 15 .y   5 35 35 ;  43  7 y   :  35  5 ; y . 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.. 43 1 . 7 7;. 7 .y  5 7 .y  5. 4 3  5 7 43 35. 43 5 . 35 7 43 y  49 y .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Làm tiếp các bài tập 98bd, 101,103. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×