Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De va dap an thi kiem tra HKI mon Toan 9 de 2THCS Tay Giang 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.33 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS TÂY GIANG. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề ). I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Từ câu 1 đến câu 8, chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn rồi ghi kết quả vào giấy làm bài theo mẫu sau : Câu 1 2 3 Trả lời Câu 1 : 9 là căn bậc hai số học của : A. 3 B. 9. 4. 5. 6. 7. C. 27. D. 81. Câu 2 : Với giá trị nào của x thì 3 x  9 xác định : A. x  3 B. x  3 C. x  –3 Câu 3 : Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất : A. y = 3x Câu 4 : Rút gọn. B. y = 4x – 3. . 3 5. . 8. 2. C. y = 5 x + 2. D. x  –3 D. y = 5 ( x – 1 ). 2. được kết quả là :. A. 3 – 5 B. 5 + 3 C. 5 – 3 D. 3 – 5 Câu 5 : Nếu đường thẳng y = 2x + b đi qua điểm ( 2 ; -1 ) thì tung độ gốc của nó bằng : A. –5 B. –2 C. 2 D. 5 Câu 6 : Cho hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) : ( d1 ) : y = 3x + k + 3 ( d 2 ) : y = mx + 5 – k Hai đường thẳng này sẽ song song với nhau : A. Với m = 3 và k  1 B. Với m  3 và k = 1 C. Với m = 3 và k  –1 D. Với m  3 và k = –1 Câu 7 : Cặp số ( x ; y ) nào sau đây là nghiệm của phương trình : 2x – 3y = –5 A. ( 1 ; –1 ) B. ( 1 ; 1 ) C. (–1 ; 1 ) D. (–1 ; –1 ) 3 Câu 8 : Nghiệm tổng quát của phương trình : 0x + 2 y = 3 là : x  R  x 3 x  R    A.  y 3 B.  y  R C.  y 2.  x  3  D.  y  R. Câu 9 : Kẽ lại bảng sau vào giấy làm bài rồi đánh dấu (x) vào ô trống mà em chọn : Câu a) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. b) Trong tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.. Đúng. Sai. Câu 10 : Bổ sung phần nội dung còn thiếu (…..) trong các câu sau để được các khẳng định đúng ( viết kết quả vào giấy làm bài ) a) Trong một tam giác vuông, …………………. bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . b) Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là …………………………. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 1,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : a) + + 1 1  b) 2  3 2  3. Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Cho hàm số y = 3x - 3 a) Vẽ đồ thị hàm số trên . b) Tính góc tạo bỡi đường thẳng y = 3x - 3 với trục Ox ( làm tròn đến phút ) Bài 3 : ( 3 điểm ) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 0 90 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. Bài 4 : ( 1 điểm ) Chứng minh rằng hàm số y = f(x) = 2x + 5 đồng biến trên tập số thực R . -------------------- HẾT -------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) * Từ câu 1 đến câu 8 đúng mỗi câu được 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C C A A * Câu 9 : Chọn đúng đáp án được 0,25đ/câu. 7 C. 8 C. Câu a) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. b)Trong tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.. Đúng. Sai x. x. * Câu 10 : Đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) Trong tam giác vuông, tích hai cạnhgóc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng b) Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 1,5 điểm ) a) + + = +2+5 =8 –> 0,5ñ 2 3 2 3 1 1  2 3 2 3 b) 2  3 2  3 =. . . . =4. –> 0,5ñ –> 0,5ñ. Bài 2 : ( 1,5 điểm ) a) Đồ thị của hàm số y = 3x - 3 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; -3) và B(1 ; 0) –> 0,5đ y 8 6 4 2. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. -2 -4 -6 -8. Hình vẽ đúng –> 0,5ñ. . O B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.  b) Gọi góc tạo bỡi đường thẳng y = 3x – 3 và trục Ox là  . Ta có ABO =  (đối đỉnh). OA 3  3 ABO   71034 ' Xét tam giác vuông OAB, ta có tan = tan  = OB 1 0 Vậy góc tạo bỡi đường thẳng y = 3x – 3 và trục Ox là 71 34 '. Bài 3 : ( 3 điểm ) x. y. H. M I. A. N. O. B. Chứng minh a. Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN.  Mặt khác: AM AB suy ra IO  AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)   b.Ta có: IO//AM => AMO = MOI ( 1) Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. . . Hay OMN = MOI (2)   Từ (1) và (2) suy ra: AMO = OMN . Vây MO là tia phân giác của AMN. c.Kẻ OH  MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có:. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,5đ) (0,25đ). 0   OAM = OHM = 90 AMO OMN  = ( chứng minh trên). MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn). (0,5đ). –> 0,5ñ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AB Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; 2 ). (4) AB Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; 2 ).. (0,25đ). Bài 4 : ( 1 điểm ) Với x1, x2 bất kỳ thuộc R, ta có : y1 = f(x1) = 2x1+ 5 ; y2 = f(x2) = 2x2+ 5 Nếu x1 < x2 thì x1 – x2 < 0 và do đó : y1 – y2 = (2x1+ 5 ) – (2x2+ 5) = 2 ( x1 – x 2 ) < 0 Suy ra : y1 < y2 Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R. –> 0,25ñ –> 0,25ñ –> 0,25ñ –> 0,25ñ. *************************** (Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tương xứng) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN TOÁN LỚP 9 - NĂM HỌC 2014 – 2015 Cấp độ. Nhaän bieát. Chủ đề. TN. TL. Căn bậc hai-căn bậc ba. -Nhận biết ĐK để căn thức xác định -Nhận biết căn bậc hai số học của một số. -Nhận biết cách đưa th/số ra ngoài dấu căn.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. TN. Hàm số - Nhận biết định nghĩa bậc nhất HS bậc nhất - Nhận biết điều kiện hai đường thẳng song song - Nhận biết tung độ gốc khi đường thẳng đi qua một điểm Số câu 3 Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5. Hệ thức trong. - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b - Hiểu cách tính góc tạo bỡi đ/thẳng y = ax + b với trục Ox 2 1,5 15 - Nhận biết nghiệm của bậc PTBN hai ẩn. - Nhận biết nghiệm tổng quát của PTBN hai ẩn. 2 0,5 5. Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Nhận biết hệ thức đã. cho đúng hay sai. TL. T N. TL. Toång coäng. TL. T N. - Hiểu cách tính căn bậc hai của một số - Hiểu cách trục căn thức ở mẫu 2 1,5 15. 0,75 7,5. PT và hệ PT bậc nhất hai ẩn. Vaän duïng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thoâng hieåu. 5. 2,25 22,5%. Chứng minh hàm số nghịch biến. 1. 6 1 10. 3,25 32,5%. 2. 0,5 5%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TG vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường tròn. - Nhận biết hệ thức để. điền chỗ trống 2. 2. 0,5 5 - Nhận biết định lý đúng hay sai - Nhận biết ĐN để điền chỗ trống. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 10. 0,5 5%. 0,5 5 2,5 25 %. 6. 3,5 35 %. Vận dụng các định lý để : - Cm tiếp tuyến - Cm tia phân giác 3 3 30 4. 5. 4 40 %. 3,5 35% 20 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×