Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Chủ đề là vấn đề chủ yếu mà ng ời viết muốn đặt ra trong </i>
<i>truyện (văn bản).Nhõn vt, s vic, cõu vn v nhan đề đều thể </i>
<i>hiện chủ đề của VB.</i>
* Më bµi: Giíi thiƯu chung về nhân vật và sự việc.
* Thân bài: KĨ diƠn biÕn cđa sù viƯc.
- S¬n Tinh, Thuỷ Tinh:
+ MB: Nêu tình huống.
+ KL: Nêu sự việc tiếp diễn.
- Sự tích Hồ G ơm:
+ MB: Nêu tình huống nh ng diễn giải dài.
+ KL: Nêu sự việc kết thúc.
Có hai cách mở bài:
- Gii thiu ch cõu chuyn.
- Kể tình huống nảy sinh câu chuyện.
Có hai cách kết bài:
- Kể sự việc kết thóc.
<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách lm </b>
<b>bi vn t s:</b>
<i><b>1. Đề văn tự sự:</b></i>
<i><b> a</b><b>.Bi tập :</b></i> SGk - Tr 47 - Lời văn đề 1 nờu ra nhng yờu
cầu gì về thể loại? Néi dung?
Ph m vi?ạ
-Những chữ nào trong đề cho
biết điều đó?
- V y ậ đề 1 c n c ă ứ vào đâu để
bi t ế được u c u c a ầ ủ đề?
* §Ị 1: <i>Kể một câu chuyện em </i>
<i>thích bằng lời văn của em.</i>
- Kiểu bài: Kể chuyện
- ND:câu chuyện em thích
- Phạm vi: lời văn của em.
- Cn c vo li văn, câu chữ
”<i>kể”, “câu chuyện”</i>
- §Ị 1: Căn cứ vào lời văn,
câu chữ ”<i>kể”, “câu chuyện”.</i>
- Các đề 3,4,5,6 khơng có từ kể
có phải là đề tự sự không? Vì
sao?
* Các đề 3, 4, 5, 6 khơng có từ
( kể) vẫn là đề tự sự vì:đề vẫn
yêu cầu có việc, có chuyện .
- Đó là sự việc gì? Chuyện gì?
Hãy gạch chân các từ trọng tâm
của mỗi đề?
* Các từ trọng tâm của đề:
<i>(1) C©u chun em thích.</i>
<i>(2) Chuyện ng ời bạn tốt.</i>
<i>(3) Kỉ niệm ngày ấu th¬.</i>
<i>(4) Sinh nhËt em.</i>
<i>(5) Quê em đổi mới.</i>
<i>(6) Em đ lớn.</i>ã
- N i dung cộ ác đề :
+ KĨ viƯc: 3, 4, 5.
+ KĨ ngưêi: 2, 6.
+ T êng thuËt: 3, 4, 5.
<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách làm </b>
<b>bài văn tự s:</b>
<i><b>1. Đề văn tự sự:</b></i>
<i><b> a.Ng li u</b><b> </b></i> <i><b>: </b></i>SGk - Tr 47
* Đề 1: <i>Kể một câu chuyện em </i>
<i>thích bằng lời văn của em.</i>
- Đề 1: Căn cứ vào lời văn,
câu chữ ”<i>kể”, “câu chuyện”.</i>
- Trong các đề trên, em thấy đề
nào nghiêng về kể ng ời?
- Đề nào nghiêng về kể việc?
- Đề nào nghiêng về t ờng thuật?
- Ta xác định đ ợc tất cả các yêu
cầu trên là nhờ đâu?
- N i dung cộ ác đề :
+ KĨ viƯc: 3, 4, 5.
+ KĨ ngưêi: 2, 6.
+ T êng thuËt: 3, 4, 5.
<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách làm </b>
<b>bài văn tự s:</b>
<i><b>1. Đề văn tự sự:</b></i>
<i><b> a.Ng li u</b><b> </b></i> <i><b>: </b></i>SGk - Tr 47
<i><b>BT nhanh</b></i>:Tìm hiểu đề bài sau:
<b>Mét viƯc lµm tèt cđa em trong </b>
<b>mïa hÌ võa qua.</b>
- KiĨu bµi: tù sù
- Néi dung: mét viƯc lµm tốt của
mình.
- Phạm vi(giới hạn): kể việc làm
diễn ra trong dÞp hÌ.
- Qua việc nhận diện các đề
trên, em hãy cho biết tầm
quan trọng của việc tìm hiểu
đề ?
- Muốn tìm hiểu đề ta phải làm
thế nào ?
<i><b> b, K t lu n</b><b>ế</b></i> <i><b>ậ</b></i> :
<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách lm </b>
<b>bi vn t s:</b>
<i><b>1. Đề văn tự sự :</b></i>
<i><b>2. Cách làm đề văn tự sự :</b></i>
- Đề đã đ a ra yêu cầu nào buộc
em phải thực hiện?
- Sau khi xác định yêu cầu của
đề em dự định chọn chuyện
nào để kể?
- Em chọn truyện đó nhằm thể
hiện chủ đề gì?
<i>- KĨ mét c©u chun em thích </i>
<i>bằng lời văn của em.</i>
<i>- Lựa chọn câu chun ST TT</i>
<i>+ Chän nh©n vËt</i>
<i>+ Sù viƯc chÝnh:</i>
<i> ST chiÕn th¾ng </i>
<i>TT.</i>
<i>=> Ch ủ đề :Ước m ch ng l ơ</i> <i>ế</i> <i>ự ũ</i>
<i>l t, ca ng i ụ</i> <i>ợ</i> <i>công lao của tổ tiên </i>
<i>trong việc giữ đê.</i>
<i><b>a. Tìm hiểu đề:</b></i>
- ThĨ lo¹i: kĨ
<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách làm </b>
<b>bài văn tự s:</b>
<i><b>1. Đề văn tự sự :</b></i>
<i><b>2. Cỏch lm vn tự sự :</b></i>
<i><b>a. Tìm hiểu đề:</b></i>
- ThĨ lo¹i: kĨ
- Néi dung: câu chuyện em thích.
- Phạm vi: Bằng lời văn cña em.
- Nếu định thể hiện nội dung 1
em sẽ chọn kể những việc
nµo? Bá viƯc nµo?
- Nh vậy em thấy kể lại truyện
có phải chép y nguyên truyện
trong sách không? Ta phải
làm thế nào tr ớc khi kể?
-Tất cả những thao tác em
vừa làm là thao tác lập ý.
- Vậy em hiểu thÕ nµo lµ lËp
ý?
<i><b>b. LËp ý</b></i>: Cã thĨ:
- Chän trun:
- Nh©n vËt,sù viƯc,di n bi n, ễ ế
k t qu .ế ả
- Chủ đề thể hiện:
<b>I, Đề, tìm hiểu đề v cỏch lm</b>
<b> bi vn t s:</b>
<i><b>1. Đề văn tự sù :</b></i>
<i><b>2. Cách làm đề văn tự sự :</b></i>
<i><b>a. Tìm hiu :</b></i>
- Thể loại: kể
- Nội dung: câu chuyện em thích.
- Phạm vi: Bằng lời văn của em.
<i><b>b. Lập ý</b></i>: Cã thĨ:
- Chän trun:
- Nhân vật,sự việc,di n bi n, k t qu .ễ ế ế ả
- Chủ đề thể hiện:
<i><b>* Ghi nhí ý 2</b> SGK /T48 </i>
<i><b>c. LËp dµn ý:</b></i>
-Xác định truyện bắt đầu kể từ
- Không đ ợc sao chép.
- Kể bằng lời văn của mình
<i><b>* Ghi nhớ ý 3: </b></i>SGK - Tr48
- Với những sự việc em vừa tìm đ ợc trên,
em định mở đầu câu chuyện nh thế nào?
- Phần diễn biến nên bắt đàu từ đâu?
Phần kết thúc nên kể đến chỗ nào?
- Ta có thể đảo vị trí các sự việc đ ợc
khơng? Vì sao?
- VËy thÕ nµo lµ lËp dµn ý?
Trun Thánh Giãng
<i><b>* Më bµi</b></i>: Giíi thiệu nhân vật:
<i><b>* Thân bài</b></i>:
- TG bảo vua làm cho ngựa sắt,roi sắt.
- TG ăn khoẻ, lớn nhanh.
- Khi ngựa sắt và roi sắt đ ợc đem đến,
TG v n vai...
- Roi sắt gẫy lấy tre làm vũ khí
- Thắng giặc, Gióng bỏ lại áo giáp sắt
bay về trời.
<i><b>1. Đề văn tự sự :</b></i>
<i><b>2. Cách làm đề văn tự sự :</b></i>
<i><b>a. Tìm hiểu đề:</b></i>
- Thể loại: kể
- Nội dung: câu chuyện em thích.
- Phạm vi: Bằng lời văn của em.
<i><b>b. Lập ý</b></i>: Có thĨ:
- Chän trun:
- Nhân vật,sự việc,di n bi n, k t qu .ễ ế ế ả
- Chủ đề thể hiện:
<i><b>* Ghi nhí ý 2</b> SGK /T48 </i>
<i><b>c. LËp dµn ý:</b></i>
-Xác định truyện bắt đầu kể từ
đâu, kết thúc ra sao.
- Không đ ợc sao chép.
- Kể bằng lời văn của mình
<i><b>* Ghi nhớ ý 3: </b></i>SGK - Tr48
<i><b>d. Viết bài</b></i>: bằng lời văn của mình
theo b cc 3 phn:
* Mở bài.
* Thân bài.
* Kết bi.
ó lp dn ý ta phải làm thế nào?
-Viết bằng lời văn của em l th
no?
<i><b>- </b></i>Các cách giới thiệu phần mở đầu
ở bảng phụ khác nhau ntn?
<i>* M bi: Cú nhiều cách diễn đạt.</i>
<i>- Thánh Gióng là một vị anh hùng đánh </i>
<i>giặc nổi tiếng trong truyềnthuyết đ lên </i>ó
<i>ba mà Thánh Gióng vẫn không biết nói, </i>
<i>biết c ời, biết đi. Một hôm...</i>
<i>- Ngày x a tại làng Gióng có một chú bé </i>
<i>rất lạ. Đ lên 3 mµ ...</i>·
<i>- Ng ời n ớc ta khơng ai là khơng biết tới </i>
<i>Thánh Gióng. Thánh Gióng là một ng ời </i>
<i>đặc biệt. Khi đ ba tuổi... biết đi.</i>ã
<i>Cách 1 : Giới thiệu ng ời anh hùng.</i>
<i>Cách 2 : Nói đến chú bé lạ.</i>
<b>I, Đề, tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự: </b>
<b>II. Luyện tp: </b>
<b>Bài tập 1</b>: HÃy viết hoàn chỉnh câu chuyện Thánh Gióng bằng lời
văn của em.
* Mở bài
- Cỏch 1: Nói đến chú bé lạ
Đời Hùng V ơng thứ sáu, ở làng Gióng có hai vợ chồng ông lão
sinh đ ợc một đứa con trai. đã lên 3 mà khơng biết nói, biết c ời, biết
đi.
- C¸ch 2: Giíi thiƯu ng êi anh hïng
Thánh Gióng là vị anh hùng đánh giặc nổi tiếng trong truyền
thuyết đã lên ba mà Thánh Gíong khơng biết nói, biết c ời, biết đi.
- Cách 3: Nói tới sự biến đổi của Gióng
- Phạm vi: lời văn của em.
<b>* Lập ý: </b>
- Nh©n vËt:ST,TT,MV,V Hïng.
- DiƠn biÕn sù viƯc:
+ Vua chọn rể, tổ chức thi tài.
+ ST đến tr ớc , lấy đ ợc Mị N ơng.
+ TT đến sau, không lấy đ ợc Mị N ơng, nổi giận.
+ ST thắng,TT vẫn khơng ngi ốn thù,hàng năm làm lũ lụt,dâng n ớc đánh ST.
<b>* LËp dµn ý:</b>
(1) Mở bài: hồn cảnh câu chuyện và đôI nét về nhân vật.
(2) Thân bài: Kể diễn biến các sự việc
- Việc chọn rể và cách thi tài của vua Hùng.
- Ng ời đến cầu hôn đề xuất chúng.
- Kết quả : dẫn đến cuộc thi tài:
+ ST đến tr ớc , lấy đ ợc Mị N ơng.
+ TT đến sau, không lấy đ ợc Mị N ơng, nổi giận.
+ ST thắng,TTvẫn không nguôi oán thù,hàng năm làm lũ lụt,dâng n ớc đánh ST.
(3) Kết bài: Suy nghĩ của em về ý nghĩa của truyện ST,TT .<b>“</b> <b>”</b>