Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi thử số 27 hoàng trung quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.11 KB, 10 trang )

Biên soạn bởi giáo viên

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Hoàng Trung Quân

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 27
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x 3 − 3 x

B. y = 3x 2 − 2 x − 1

C. y = x − x 3

D. y = − x 4 + x 2

Câu 2. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào dưới đây?
100

x2 + 2x + 3
x2 + 2

A. y =

x3 x 2
+ − 2x +1


3 2

B. y =

C. y =

x2 + x − 2
x +1

D. y = −

Câu 3. Cho hàm số y =

2x −1
. Chọn khẳng định đúng?
x −1
B. y ↓ / ( 0, 2 )

A. y ↓ / ¡

x3 x 2
− + 2x + 1
3 2

Câu 4. Tìm tung độ điểm cực đại

(y )


C. y ↑ ( 1, +∞ )

hoặc tung độ điểm cực tiểu

 1
D. y ↓ /  0, ÷
 2

( yCT )

nếu có của hàm số

x2 + 1
y=
x+2
A. yCT =

1
5

B. yCÑ =

Câu 5. Xét đồ thị hàm số y =

1
2

C. yCĐ =

5

D. yCT =


1
2

x2 + 1
. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
x+2

(*) x = −2 là TCĐ

(*) y = 1 là TCN

(*) y = −1 là TCN

(*) ymax = 1

(*) ymin =

B. 2

C. 3

A. 1

1

1
2
D. 4
Trang 1



Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( − x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ¡ . Gọi đồ thị hàm số là ( C ) . Chọn khẳng
định đúng.
A. ( C ) có tâm đối xứng là O

B. ( C ) có trục đối xứng là Oy

C. ( C ) có trục đối xứng là Ox

D. ( C ) khơng có tâm và trục đối xứng

2
3
2
Câu 7. Tìm m để hàm số y = ( m − m − 3) x + 3 ( m − 1) x − 3 x đồng biến trên ( −∞, +∞ ) .

A. −

1
≤m≤2
2

B. −

C. −

1
1 + 13

2
2

D. Không tồn tại m

Câu 8. Tìm GTLN (max), GTNN (min) của y = 2 x +
 max y = 5

7
A. 
 min y = 2


 max y = 6
B. 
 min y = 3 2

1
1 ± 13
≤m≠
2
2

3
khi x ∈ 1, 2 
x
 max y = 5
C. 
 min y = 2 6


7

 max y =
2
D. 
 min y = 2 6


Câu 9. Tìm m để phương trình x 4 − 4 x 2 + 1 = m có đúng hai nghiệm
A. m ≥ 1

Câu 10. Đồ thị hàm số y =

 m = −3
D. 
m > 1

C. −3 ≤ m ≤ 1

B. m = 2

2 x + 29
có bao nhiêu điểm mà tọa độ của nó đều là các số nguyên. Gọi số
2x −1

điểm đó là k . Xác định k
A. k = 16

B. k = 8


C. k = 4

D. k = 2

Câu 11. Tìm điều kiện của m để phương trình 3 sin x + 4 cos x = m có nghiệm.
A. −4 ≤ m ≤ 5

B. −5 ≤ m ≤ 5

Câu 12. Giải phương trình log 3 ( 2 x − 1) = −
A. x =

C. −3 ≤ m ≤ 5
1
2

1
3
B. x = − 1 +
÷
2
2 ÷


1+ 3
2

D. −4 ≤ m ≤ 4

C. x =


1
1
+
2 2 3

D. x =

2 1

3 2

Câu 13. Cho f ( x ) = 3x . Tính f ′ ( x )
2

x
A. f ′ ( x ) = 9 .ln 9

B. f ′ ( x ) = 3x .ln 3
2

2

3x
C. f ′ ( x ) =
ln 3

D. f ′ ( x ) = x.3x .ln 9
2


1

x
Câu 14. Giải bất phương trình  2 ÷ > 9 . Gọi tập nghiệm là S . Tìm S
4
3

 1 
A. S =  − , 0 ÷
 2 

 1

B. S =  − , +∞ ÷
 2


C. S = ( −2, 0 )

1

D. S =  −∞, − ÷
2

Trang 2


2

Câu 15. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x = 4 x

A. S = { 0}

B. S = { 0;log 3 4}

C. S = { 0;log 4 3}

D. S = { 0;log 9 4}

2
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình log 3 x + log 3 x − 2 = 0

B. x =

A. x = 3−2

1
27


Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = log 4  log 1
 2
 1
A. Dy =  0, ÷
 4

1 
B. Dy =  ,1÷
4 

C. x = 3 9


D. x = log 2 3

C. Dy = ( 1, +∞ )

D. Dy = ( 0,1)





Câu 18. Đẳng thức nào dưới đây đúng với ∀x > 0 ?
2
2
2
A. log 9 ( x ) = log3 x

2
2
2
B. log 9 ( x ) = 2 log3 x

2
2
4
C. log 9 ( x ) = log9 x

2
2
4

D. log 9 ( x ) = log9 x

Câu 19. Cho f ( x ) = log 4 ( 2 x − 4 ) . Tính f ′ ( x )
A. f ′ ( x ) =

1
( 2 x − 4 ) ln 4

B. f ′ ( x ) =

ln 4
2x − 4

C. f ′ ( x ) =

1
( x − 2 ) ln 4

D. f ′ ( x ) =

2 ln 4
2x − 4

Câu 20. Tìm điều kiện của a để:
x

x

 3− 5 
 3+ 5 

− ( 2a + 1) 

÷
÷
÷
÷ − 2a ≤ 0 với ∀x ≥ 0
 2 
 2 
A. a ≤ 0

B. 0 ≤ a ≤ 1

Câu 21. Cho E =

C. a ≥ 1

D. a ≥ 0

1
1
2
+
F=
. Chọn khẳng định đúng.
x
y và
1+ 4 1+ 4
1 + 2 x+ y

A. E ≥ F ⇔ x ≥ 0 ≥ y

B. E ≥ F ⇔ 0 ≥ x ≥ y
C. E ≥ F ⇔ x + y ≥ 0 hoặc x = y
D. E ≥ F ⇔ 2 ( x + y ) ≥ 1 hoặc x = y
Câu 22. Cho f ( x ) = cos x.cos 4 x . Tìm

∫ f ( x ) dx

1

A.

∫ f ( x ) dx = 4 s inx.sin 4 x + C

C.

∫ f ( x ) dx = 5 sin 5x - 3 sin 3x + C

1

Câu 23. Cho f ( x ) =

1

1
. Tìm
x −x−2
2

1


B.

∫ f ( x ) dx = 5 ( s in5x+ sin 3x ) + C

D.

∫ f ( x ) dx = 10 sin 5 x + 6 sin 3x + C

1

1

∫ f ( x ) dx
Trang 3


1

A.

∫ f ( x ) dx = 2 x − 1 ln x

C.

∫ f ( x ) dx = 3ln

− x−2 +C

2


x +1
+C
x−2
2

Câu 24. Tính tích phân I = ∫
1

A. I = 3 −
C. I = ln

−1 x + 1
ln
+C
3
x−2

B.

∫ f ( x ) dx =

D.

∫ f ( x ) dx = 3 ln x

1

2

− x−2 +C


dx
x +1 + x −1

2 2 1

3
3

B. I = ln 3 −

3 2 1

2
3

D. I = 2

(

1
3

3− 2

)

π
4


Câu 25. Tính tích phân I = x tan 2 xdx

0

A. I =

π 3π 2

+ ln 2
4 32

B. I =

π π2
C. I = −
+ ln 2
4 16

π 3π 2

− ln 2
4 32

π π2
D. I = −
− ln 2
4 32

Câu 26. Tính diện tích S D của miền phẳng D giới hạn bởi: y = s inx cos x , y = 0, x = 0, x =
A. S D =


1
2

B. S D =

2
3

C. S D =

π
2

D. S D =

π
2

3
2

Câu 27. Cho D giới hạn bởi y = 0,; y = x − 1 ; x = 0 và x = 2 . Quay D quanh trục Ox tạo thành hình
khối trịn xoay có thể tích V . Tìm V .
B. V =

A. V = π

π
3


Câu 28. Tìm phần ảo của số phức z = 1 − i −

C. V =


3

π2
D. V =
3

2
.
i

A. Phần ảo của z là −1
C. Phần ảo của z là −3

B. Phần ảo của z là 1
D. Phần ảo của z là i

Câu 29. Biết số phức z ∉ ¡ thỏa mãn ( z + 3i ) = 12i − 5 . Tìm z .
2

A. z = −2 − 6i

B. z = 2 − 6i

C. z = i


D. z = 3 − i

C. T = −1

D. T = 1

Câu 30. Gọi T là tích các nghiệm của phương trình:

( z − i ) ( z − i 2 ) ... ( z − i101 ) = 0
Tính T .
A. T = i

B. T = −i

(

)

Câu 31. Số phức z nào dưới đây thỏa mãn ( 2 − z ) i + z ∈ ¡ ?

(

)

A. z = 1 + 2 1 + 3 i

B. z = 3 − 5i
Trang 4



(

)

D. z = 2 1 + 2 − i 2

C. z = 4 − 2i

Câu 32. Cho số phức z ≠ 0 được biểu diễn bởi điểm A và số phức w =

2z
được biểu diễn bởi điểm B .
1+ i

Chọn khẳng định đúng?
A. ·AOB = 300

B. ·AOB = 600

C. ·AOB = 900

D. ·AOB = 450

Câu 33. Biết { M } biểu diễn số phức z là đường tròn ( x − 2 ) + ( y − 3) = 1
2

2

Tìm z max

A. z max = 13

B. z max = 14

C. z max = 1 + 13

D. z max = 13 + 2

chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
BC = a 2, SA = SB = SC = a, ·ASC = 1200 . Tính thể tích V của hình chóp

Câu

34.

Cho

a3 2
A. V =
12

hình

a3 2
B. V =
6

a3 3
C. V =
12


vng

tại

B.

Biết

a3 3
D. V =
6

Câu 35. Vẫn hình chóp S . ABC với giả thiết như ở câu 34, tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng

( SBC ) .
A. h =

a 3
2

B. h =

Câu 36. Cho hình chóp

a 2
2

S . ABCD


C. h =


a
2

SA ⊥ ( ABCD ) ,

D. h = a
ABCD

2
3

là hình chữ nhật. Biết

SA = AB = a, AD = 2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ACD .
A. R =

2a
3

B. R =

2a
3

C. R = 2

D. R =


A. V =

a3 2
8

B. V =

a3
3 2

C. V =

a3
6

D. V =

a 6
2
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ , ∆ABC đều cạnh a . Biết A′A = A′B = A′C và đơi một
vng góc. Tính thể tích V của lăng trụ
a3 2
12

Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a . Tính khoảng cách h giữa A′C và BD .
A. h =

a 3
4


B. h =

a 2
2

C. h =

a
6

D. h =

a 2
6

Câu 39. Hai hình nón N1 và N 2 có thể tích tương ứng là V1 ,V2 biết hình nón N1 có bán kính đáy bằng
một nửa bán kính đáy của N 2 nhưng lại có chiều cao gấp đơi. Tính
A.

V1
=1
V2

B.

V1 1
=
V2 2


C.

V1
=2
V2

V1
.
V2
D.

V1
1
=
V2
2

Câu 40. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O , biết ∆OAB là tam giác đều cạnh a . Cho hình chữ nhật
ABCD quay quanh AD tạo thành khối trịn xoay có thể tích V . Tính V
A. V = 2π a 3

B. V = π a 3

C. V = 3π a 3

D. V = 4π a 3
Trang 5


Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có SA, AB, SC đơi một vng góc và SC = a 3, SA = BC = a . Tính góc


α giữa SB và mặt phẳng ( ABC )
A. α = 450

B. α = 900

C. α = 300

D. α = 600

Câu 42. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và A ( 1,1, 2 ) . Gọi A′ là đối xứng của A qua ( P ) . Tính
độ dài AA′ .
B. AA′ =

A. AA′ = 1

1
2

C. AA′ = 2

D. AA′ = 2 2

Câu 43. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) / / ( Q ) : −2 x − y + z + 2 = 0 sao cho khoảng cách từ A ( −1,1,3)
tới ( P ) bằng

6

A. ( P ) : 2 x + y − z − 2 = 0


B. ( P ) : 2 x + y − z + 10 = 0

C. ( P ) : 2 x − 3 y + z + 2 = 0

D. ( P ) : x + 2 y − z − 4 = 0

Câu 44. Cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2my = 2m + 4 . Xác định m để mặt cầu trên
có bán kính bé nhất.
A. m = −2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = −1

Câu 45. Tính khoảng cách h từ điểm M ( −2,1, 4 ) tới trục Ox
A. h = 2

D. h = 5

C. h = 17

B. h = 21

Câu 46. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) qua A ( 1; −3; −1)

( ∆ ) / / ( P ) : 2x − y + z +1 = 0

và ( ∆ ) cắt ( d ) :


x y z
= =
1 1 1

A. ( ∆ ) :

x−2 y−2 z−2
=
=
1
5
3

B. ( ∆ ) :

x −1 y + 3 z +1
=
=
1
3
1

C. ( ∆ ) :

x −1 y + 3 z +1
=
=
−1
3

1

D. ( ∆ ) :

x −3 y −3 z −3
=
=
1
3
2

Câu 47. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1, 2,3) và ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy )
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5

B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 14

D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

Câu 48. Cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z + 4 = 0 và ( Q ) : 3 x + y + z − 1 = 0 . Gọi d = ( P ) ∩ ( Q ) . Tìm
r
một véc tơ chỉ phương v của d
r
r
r
r
A. v = ( 2;5; −1)
B. v = ( −2;5;1)
C. v = ( −5; −1; 2 )
D. v = ( 1; −2;5 )
Câu 49. Cho A ( 2;0; −1) , B ( 0;6;1) và ( d ) : x = 1 + t ; y = −3t − 2; z = −t . Có bao nhiêu đường thẳng vừa cắt
và vừa vng góc với cả hai đường thẳng ( AB ) và ( d ) ?
A. Khơng có

B. Có 1 đường thẳng


C. Có 2 đường thẳng

D. Có vơ số đường thẳng

Câu 50. Cho các số thực a, b, c, x, y, z thỏa mãn
Trang 6


2
2
2
a 2 + b 2 + c 2 − 2a − 3 = 0 và x + y + z + 4 y − 4 z − 8 = 0

Tìm giá trị lớn nhất của T = ( a − x ) + ( b − y ) + ( c − z )
2

A. Tmax = 81

B. Tmax = 121

2

2

C. Tmax = 64

D. Tmax = 100

Trang 7



ĐÁP ÁN
1. C

2. B

3. D

4. A

5. C

6. B

7. D

8. C

9. D

10. B

11. A

12. C

13. D

14. C


15. B

16. C

17. D

18. A

19. C

20. D

21. C

22. D

23. B

24. A

25. D

26. B

27. C

28. B

29. A


30. C

31. D

32. D

33. C

34. A

35. B

36. D

37. A

38. C

39. B

40. C

41. A

42. C

43. B

44. D


45. C

46. A

47. D

48. B

49. D

50. A

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI
Câu 5.
1
x 2 ⇒ lim y = 1, lim y = −1
y = ±∞
Có y =
cịn xlim
→−2
x →+∞
x →−∞
 2
x 1 + ÷
 x
x 1+

Câu 7.
2

2
Có y ′ = 3 ( m − m − 3) x + 6 ( m − 1) x − 3

Để y đồng biến trên ¡ phải có m 2 − m − 3 > 0
2
và ∆ ' = 9 ( 2m − 3m − 2 ) ≤ 0

Câu 10.
y = 1+

30
⇒ 2 x − 1 ∈ { ±1; ±2; ±3; ±5; ±6; ±10; ±15; ±30}
2x −1

Câu 11.
Đặt cos x = t ⇒ y = 3 s inx + 4 cos x = 4 1 − t 2 + 3t , t ∈ [ −1;1]
Lưu ý: y ′ = 0 khi t =

3
⇒ min y = −4, max y = 5
5

Câu 20.
x

 3− 5 
Đặt 
÷
÷ = t ( t > 0 ) . Khi x ≥ 0 ⇒ t ≤ 1
 2 

1
Vậy 0 < t ≤ 1 có bất phương trình t − ( 2a + 1) − 2a ≤ 0 với ∀t ∈ ( 0;1]
t
⇔ t 2 − 2at − ( 2a + 1) ≤ 0 ⇔ t 2 − 1 ≤ 2a ( t + 1) ⇔ t − 1 ≤ 2a với ∀t ∈ ( 0;1]
⇔ max ( t − 1) ≤ 2a, t ∈ ( 0;1]
Câu 21.

(
x
y
Đặt 2 = a, 2 = b ( a > b > 0 ) có E − F =

2 + a 2 + b 2 ) ( 1 + ab ) − 2 ( 1 + a 2 ) ( 1 + b 2 )
MSC

(MSC: mẫu số chung)

Trang 8


 ab = 1
2
⇒ E − F ≥ 0 ⇔ ( ab − 1) ( a − b ) ≥ 0 ⇒ 
tức là khi x + y = 0 hoặc x = y
a
=
b

Câu 24.
2


1
2
1

Có I = ∫

(

)

x + 1 − x − 1 dx

Câu 25.
π
4

π
4

 1

I = ∫ x
− 1÷dx = ∫ xd ( tan x − x ) ⇒ từng phần với
2
cos x 
0 
0

sin x


∫ tan xdx = ∫ cos x dx = − ln cos x + C

Câu 29.
Do 12i − 5 = ( 2 − 3i ) ⇒ z + 3i = ± ( 2 − 3i )
2

Câu 30.
Phương trình có 4 nghiệm là z = ±1, z = ±i ⇒ T = −1
Câu 31.

(

)

z = a + bi ⇒ ( 2 − z ) i + z = ( 2 − a ) − bi   a + ( 1 − b ) i  ∈ ¡
⇔ ( 2 − a ) ( 1 − b ) − ab = 0 ⇔ 2b + a = 2 ⇒ đáp án (thử).
Câu 32.
z = x + yi ⇒ w =

2z
= z ( 1 − i ) = ( x + yi ) ( 1 − i )
1+ i

⇒ A ( x; y ) , B ( x + y; y − x ) ⇒ OA2 = AB 2 = x 2 + y 2 , OB = 2 ( x 2 + y 2 ) ⇒ Py-ta-go
Câu 33.
z = OM ≤ OI + IM = 13 + R = 13 + 1
Câu 34.
Hạ SH ⊥ ( ABC ) . Do SA = SB = SC ⇒ HA = HB = HC ⇒ H là tâm ngoại tiếp của tam giác vuông ABC
⇒ H là trung điểm AC có SH = ABcos 600 =


⇒ AH =

a
2

a 3
2
2
2
2
⇒ AC = a 3 . Vậy BC = AC − BA = 2a ⇒ VSABC
2

Câu 35.
Khoảng cách d ( A, ( SBC ) ) ⇒
cân tại S ⇒ S ∆SBC =

3VSABC
, ∆SBC cân có SB = SC = a, BC = a 2 nên tam giác SBC vuông
V∆SBC

a2
2

Câu 36.
Mặt cầu có đường kính SC , SC 2 = AS 2 + AD 2 + AB 2 = 6a 2
Câu 37.
Trang 9



2
2
2
Có A′B + A′C = a ⇒ A′A = A′B = A′C =

VA′ABC =

a
2

1
A′A. A′B. A′C . Lưu ý: VLT = 3VA′ABC
6

Câu 38.
Gọi O = AC ∩ BD , hạ OK ⊥ A′C ⇒ OK = d ( A′C , BD )
Hạ AH ⊥ A′C ⇒ AH = 2OK và AH song song với OK
Câu 40.
·
Có SA ⊥ ( ABC ) và SA2 + AB 2 + BC 2 = SC 2 ⇒ AB = a, SAB

Câu 41.
A′A = 2d ( A, ( P ) )
Câu 45.
Khoảng cách d ( M , Ox ) = yM2 + zM2
Câu 49.
Có AB / / d ⇒ Có vơ số
Câu 50.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz thì điểm M ( a, b, c ) thuộc ( S1 ) :


( X − 1)

2

+ Y 2 + Z 2 = 4 tâm I1 ( 1, 0, 0 ) bán kính R1 = 2 và N ( x, y, z ) thuộc ( S 2 ) :

X 2 + ( Y + 2 ) + ( Z − 2 ) = 16 tâm I 2 ( 0, −2, 2 ) bán kính R2 = 4
2

2

Có T = MN 2 ≤ ( MI1 + I1 I 2 + I 2 N ) = 81
2

Dấu bằng xảy ra khi I1 , I 2 thuộc đoạn MN ( M , N là giao của đường thẳng I1 I 2 và ( S1 ) , ( S 2 ) )

Trang 10



×