Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử số 31 hoàng trung quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.64 KB, 8 trang )

Biên soạn bởi giáo viên

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Hoàng Trung Quân

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 31
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đường cong ở bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = − ( x 2 − 1) .

B. y = − x 4 + 2 x 2 .

C. y = x 4 − 3x 2 + 1.

D. y = − ( x − 1) .

2

3

Câu 2. Tìm mệnh đề đúng
2
A. f ( x) ↑ /(a, b) thì f ( x ) ↑ /(a, b) .

 1 
B. f ( x) ↑ /(a, b) thì 


 ↓ /(a, b).
 f ( x) 
C. f ( x) ↑ /(a, b) thì f 3 ( x ) ↑ ( a, b).

f ( x) ↑ /(a, b).

D. f ( x) ↑ /(a, b) thì

Câu 3. Tìm tung độ các điểm cực đại ( yCD ) và điểm cực tiểu ( yCT ) của đồ thị hàm số y =

 yCD = 0
.
A. 
 yCT = 4

 yCD = 4
.
B. 
 yCT = 0

C. Hàm số có hai cực đại.

D. Hàm số có hai cực tiểu.

Câu 4. Cho (C): y =

x−2
. Chọn khẳng định đúng.
x −1


A. TCĐ: x = 1.
Câu 5. Cho hàm số y =
A. y ↑ /(−1; +∞).

x2
.
x −1

B. TCN: y = 0.
x +1
x2 + 1

C. TCĐ: x = 2.

D. (C) khơng có TCN.

. Chọn khẳng định đúng.

B. y ↑ / ¡ .

C. y ↓ /(−∞,1).

D. y ↓ /(1, +∞).

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ có bảng biến thiên dưới đây.
x

−∞

y’


x1
+

y

0

+∞

x2
-

0

+

2
−∞

1
-1

Tìm điều kiện của m để phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. −1 < m < 2.

B. −1 < m ≤ 1.

C. −1 < m < 1.


D. m > −1.
Trang 1


3
Câu 7. Tìm GTLN (max), GTNN (min) của y = x − 3x − 1 khi x ∈ [ 0; 2] .

max y = 1
.
B. 
min y = 2 − 1

 max y = 3
.
A. 
 min y = 0

 max y = 3
.
C. 
 min y = 1

max y = 4
.
D. 
min y = 0

2x −1
và (∆) : 4 x − y + 1 = 0. Tìm trong các đường thẳng (d) dưới đây, đường thẳng
x −1

nào vng góc với (∆) và là một tiếp tuyến của (C).

Câu 8. Cho (C): y =

A. (d ) : 4 x + y − 1 = 0.

B. ( d ) : x + 4 y − 5 = 0.

C. (d ) : x + 4 y = 0.

D. (d ) : 4 x − y − 1 = 0.

Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đạt cực trị tại x = 0.
B. y = x .

A. y = x 3 .
Câu 10. Cho hàm số y =

C. y = x 3 (2 − x) 2 .

D. y = x .

x
. Tìm m để hàm số đồng biến trên (1, +∞).
m−x

A. m > 0.

B. m > 1.


C. 0 < m ≤ 1.

D. Không tồn tại m.

Câu 11. Xét các tam giác cân ABC (đỉnh A) ngoại tiếp đường tròn có bán kính
r = 1. Tìm min( dt∆ABC ).

(

)

2

A. min = 1 + 2 .

B. min = 4.

C. min = 3 2.

D. min = 3 3.

2

Câu 12. Cho f ( x) = 2 x −1. Tính f '( x).
2

x2

2 x .x
B. f '(x) =

.
ln 2

A. f '(x) = 2 .ln(2 ).
x

2

C. f '( x) = 2

x 2 −1

.ln 2.

2 x −1
D. f '( x ) =
.
ln 2 x

Câu 13. Giải phương trình log 2 (1 − 4 x) = 3.
A. x =

1
−2
4

B. x = −

3 −2


.

1
.
3

(

1
C. x = − .
2

D. x =

C. x > 1.

D. 0 < x < 1.

)

1
2 3 −1 .
4

Câu 14. Giải bất phương trình log x ( x + 1) > 1.
B. 0 < x ≠ 1.

A. x > 0.

x −3


1
Câu 15. Phương trình  ÷
5

A. m > 0.

= m. Tìm m để phương trình có nghiệm.

B. m ≥ 1.

1
C. 0 < m < .
5

D. 0 < m ≤ 1.

1

x = 2
.
C. 
x = − 1

2

D. x = log 4 3.

 4 x.3 y = 1


Câu 16. Tìm số thực x thỏa mãn hệ:  x
5.
y2
4 + 3 =

2
2

1
A. x = .
2

1
B. x = − .
2

Trang 2


Câu 17. Tìm tập xác định Dy của hàm số y = log 4 x −3 (3 − 2 x ).
3

A. Dy =  −∞, ÷.
2


3 3
B. Dy =  , ÷.
4 2


3

C. Dy =  , +∞ ÷.
4


3 3
D. Dy =  , ÷\ { 1} .
4 2

Câu 18. Cho f ( x) = log x 3(0 < x ≠ 1). Tính f '(x).
A. f '( x ) =

1
.
x ln 3

B. f '( x ) = −

1
1
. C. f '( x) = −
.
x lnx .log 3 x
x ln 3

D. f '( x) =

− ln 3
x ( log 3 x )


2

.

Câu 19. Chọn mệnh đề đúng.
log 2 a > log 2 b .

A. a > b > 0 thì

B. a > b > 0 thì a x > b x với ∀ ∈ ¡ .

C. a > b > 0 thì a a .bb > a b .b a .

D. a > b > 0 thì

1
1
>
.
log 3 a log 3 b

Câu 20. Đặt a = log 5 3, b = log 4 6. Tính F = log15 12 theo a, b.
A. F =

a (2b + 1)
.
(a + 1)(2b − 1)

B. F =


a (2b + 1)
.
(a − 1)(2b + 1)

C. F =

b(a + 1)
.
(2b + 1) a

D. F =

a(2b − 1)
.
(a + 1)(2b + 1)

Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng với lãi suất cố định 0,5%/ 1 tháng theo phương thức
không rút lãi mà tiền lãi được gộp vào gốc sau mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, số tiền ở
trong tài khoản của người đó có khơng dưới 60 triệu đồng.
A. 35 tháng.
Câu 22. Tìm
A.

B. 37 tháng.

∫ f ( x)dx

∫ f ( x)dx = 3


C. 40 tháng.
2

với f ( x) = x.3 x x .
2

x2

.ln 3 + C.



2.3x
f ( x)dx =
+ C.
ln 3

D.



x 2 3x
f ( x )dx = .
+ C.
2 ln 3

B.

2


C.



2

3x
f ( x)dx =
+ C.
ln 9

Câu 23. Tìm

D. 45 tháng.

∫ f ( x)dx

với f ( x) =

sin 2 x
.
1 + cos 2 x

− cos 2 x

1

A.

∫ f ( x) dx = 2 ( 1 + cos x ) + C.


B.

∫ f ( x) dx = − 2 cos 2 x.ln ( 1 + cos x ) + C.

C.

∫ f ( x)dx = ln ( 1 + cos x ) + C.

D.

∫ f ( x)dx = − ln ( 1 + cos x ) + C.

2

2

2

2

2

( x + 1) 2
dx.
Câu 24. Tính tích phân I = ∫ 2
x +1
1
A. I = 1 + ln


5
.
2

5
B. I = 1 + ln .
2

C. I = 2 + ln 5.

D. I = 1 + ln 2.

π
6

Câu 25. Tính tích phân I = ( 1 + cos 2 x ) dx

0

Trang 3


A. I =

π
3
+
.
4 8


B. I =

π 1
+ .
6 4

C. I =

π
3

.
4 8

D. I =


3
+
.
3
2

Câu 26. Cho D : y = 0, y = x3 − 1, x = 0 và x = 2. Tính diện tích S D của miền phẳng D.
A. S D = 2.

B. S D =

15
.

4

7
C. S D = .
2

9
D. S D = .
4

Câu 27. Cho D: y = 0, y = x 3, x = π . Cho D quay quanh Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính
V.
A. V = 3π .

C. V = π 3 .

B. V = 3π 2 .

D. V = π 4 .

Câu 28. Số phức z nào dưới đây là nghiệm phương trình:

( 1 + 3i ) z 2 − ( 1 − i ) z − 32 + 22i = 0.
A. z = 0.

B. z = 2 − 3i.

D. z = i.

C. z = 1.


z
Câu 29. Với số phức z bất kỳ ( z ≠ 0), đặt w = . Gọi M, M’ là biểu diễn của các số phức z và w.
i

A. M, M’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
B. M, M’ đối xứng nhau qua Ox.
C. M, M’ đối xứng nhau qua (d ) : y = x .
D. M, M’ đối xứng nhau qua Oy.
n

1
Câu 30. Chọn trong các giá trị n, dưới đây, giá trị nào thỏa mãn  ÷ = i.
i

A. n = 11.

B. n = 12.

C. n = 13.

D. n = 14.

Câu 31. Cho phương trình z 2 − mz + 1 = 0 (1). Tìm các giá trị của m ∈ ¡ để phương trình (1) có hai
nghiệm là hai số phức liên hợp.
m ≥ 2
.
A. 
 m ≤ −2


m > 2
.
B. 
 m < −2

C. −2 ≤ m ≤ 2.

D. −2 < m < 2.

Câu 32. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z. Tìm { M } .
A. { M } = { O(0, 0, 0)} .

B. { M } là trục hoành.

C. { M } là trục tung.

D. { M } là đường thẳng y = − x.

Câu 33. Biết { M } biểu diễn số phức z là (C): ( x − 1) + ( y + 1) = 4. Tìm GTNN của z ( z min ).
2

A. z min = 1.

1
B. z min = .
2

2

C. z min =


1
.
2

D. z min = 2 − 2.

Câu 34. Hình chóp S.ABC, ∆ABC vuông tại A. với ·ABC = 60o và AB = a, H là trung điểm BC, biết
SH ⊥ ( ABC ), góc giữa SA và mp(ABC) bằng 45o. Tính thể tích V của hình chóp.
A. V =

a3 . 2
.
4

B. V =

a3
.
3

C. V =

a3. 3
.
6

D. V =

a3. 2

.
3

Trang 4


a 3
·
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’, ∆ABC cân tại A có BAC
= 120o ; AB = AC = a; AA ' =
.
2
Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (A’BC).

A. h =

a 3
.
4

a
B. h = .
4

C. h =

a 2
.
4


D. h =

a 3
.
6

Câu 36. Hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AC ' = 3a, AD = AA ' = 2 AB. Tính thể tích V của hình hộp
đó.
A. V = 2a 3 .

B. V = 4a 3 .

D. V = 2a 3 . 3.

C. V = 6a 3 .

Câu 37. Hình chóp tam giác đều S.ABC, ∆ABC đều cạnh a, góc giữa cạnh bên hình chóp và mặt đáy
(ABC) bằng 45o . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp SABC.
A. S = 4π a 2 .

B. S =

8π a 2
.
3

C. S =

4π a 2
.

3

D. S = 2π a 2 . 2

Câu 38. Cho tứ diện ABCD có các ∆ABD và ∆CBD là các tam giác đều cạnh a. Biết ( ABD) ⊥ (CBD).
Tính khoảng cách h giữa AC, BD.
a
A. h = .
3

B. h =

a 2
.
3

C. h =

a 3
.
4

D. h = a

3
.
8

Câu 39. Một khối trụ tròn xoay có thể tích V = 3π 3a 3 có diện tích xung quanh (Sxq) bằng một nửa diện
tích tồn phần. Tính Sxq theo a.

2
A. S xq = 8π a .

2
B. S xq = 6π a .

2
C. S xq = 4π a 3.

2
D. S xq = 3 3π a .

Câu 40. Một hình nón trịn xoay nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R nghĩa là đỉnh và đường trịn đáy
của hình nón đều thuộc mặt cầu. Biết chiều cao của hình nón đó bằng

3R
. Tính thể tích hình nón đó theo
2

R.
3π R 2
A. V =
.
8

2π R 2
B. V =
.
3


π R2
C. V =
.
4

π R2
D. V =
.
2

Câu 41. Biết diện tích xung quanh của một hình nón gấp đơi diện tích đáy của hình nón. Xác định góc
ở đỉnh hình nón trên.
A. α = 30o.

B. α = 60o.

C. α = 90o.

D. α = 120o.

Câu 42. Tứ diện OABC có các góc phẳng tại đỉnh O đều bằng 60o . Biết OA = OC = a, OB = 2a. Tính
VOABC .
A. VOABC =

a3. 2
.
12

B. VOABC =


a3
.
6

C. VOABC =

a3. 2
.
6

D. VOABC =

a3. 3
.
6

Câu 43. Tính khoảng cách h giữa hai mặt phẳng song song:
( P) :2 x − y + 2 z − 1 = 0 và (Q) :2 x − y + 2 z + 1 = 0.

2
A. h = .
3

B. h = 1.

1
C. h = .
3

4

D. h = .
3

Trang 5


x y −1 z
= . Viết phương trình đường thẳng (∆) qua
Câu 44. Cho ( P ) :2 x − y + 1 = 0 và (d) : =
1
−1 −1
A = d ∩ ( P), ∆ ⊂ ( P) và ∆ ⊥ d .

A. (∆) :

x y −1 z
=
= .
2
1
1

B. (∆) :

x y −1 z
=
= .
1
1
1


C. (∆) :

x y −1 z
=
= .
1
2
−4

D. ( ∆) :

x y −1 z
=
= .
1
2
−1

Câu 45. Cho I(4;-4;1). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I sao cho (S) cắt mặt phẳng (Oxy) theo một
đường tròn có bán kính r = 2.
A. ( S ) : ( x − 3 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 2.

B. ( S ) : ( x − 3 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 5.

C. ( S ) : ( x − 3 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 3.

D. ( S ) : ( x − 3 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 4.

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 46. Tìm tọa độ A’ đối xứng với A(1,-2,3) qua đường thẳng
(d ) :

x −1 y z − 2
=
=
.

1
−1
1

A. A '(4, −2, 0).

B. A '(3, 0,3).

C. A '(1, 2,1).

D. A '(1, 0, 2).

Câu 47. Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 9, M là một điểm thay đổi thuộc (S), O là gốc
2

2

2

tọa độ. Xác định tọa độ M để OM có độ dài lớn nhất.
A. M (−2, 4, −4).

B. M (−3,1, 0).

Câu 48. Cho mặt phẳng ( P ) : x + z + 2 = 0 và (d ) :

C. M (3,5,3).

D. M (0,5, −4).


x −1 y − 3 z + 1
=
=
. Gọi (d’) là hình chiếu vng góc
1
−2
2

của (d) xuống (P). Tính góc giữa (d) và (d’).
A. (d , d ') = 90o.

B. (d , d ') = 60o.

C. (d , d ') = 45o.

D. (d , d ') = 30o.

Câu 49. Vẫn với mặt phẳng (P) và (d), (d’) cho ở câu 48. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và
(d’).
A. (Q ) : 2 x + y − 2 z − 9 = 0.

B. (Q) : x + y − z − 5 = 0.

C. (Q) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0.

D. (Q) : y + z − 2 = 0.

Câu 50. Trong Oxyz cho A(2, 0, 0), B(1,1, 0), C (0,1, 0) và S (0, 0, 2). Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có
đỉnh là 3 trong 5 điểm A, B, C, S và O.
A. 4 tam giác.


B. 6 tam giác.

C. 7 tam giác.

D. 8 tam giác.

Trang 6


ĐÁP ÁN
1. B

2. C

3. A

4. B

5. D

6. C

7. A

8. B

9. B

10. C


11. D

12. A

13. A

14. C

15. D

16. B

17. D

18. B

19. C

20. A

21. B

22. C

23. D

24. B

25. A


26. C

27. D

28. B

29. C

30. A

31. C

32. B

33. D

34. C

35. A

36. B

37. C

38. D

39. B

40. A


41. B

42. C

43. A

44. D

45. C

46. B

47. A

48. C

49. C

50. D

3
2
Câu 2. Lưu ý:  f ( x)  ' = 3 f ( x). f '( x).

Câu 4. Lưu ý: lim

x→+∞

1 2


x x2
=0
1
1−
x

x−2
= lim
x − 1 x→+∞

Câu 7. Lưu ý: Phương trình x3 − 3x − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ [ 0; 2] ⇒ min y = 0.
Câu 10. Có y ' =

m

nên y nghịch biến trên (1; +∞) chỉ khi m ∉ (1; +∞) và m > 0.

(m − x )2

Câu 11. Hạ AH ⊥ BC ⇒ AH đi qua tâm I của đường tròn.
IH
1
·
= α (0o < α < 45o ) ⇒ BH =
= ( x = tan α ).
Đặt IBH
tan α x

AH = BH .tan 2α = BH .

⇒ S∆ABC =

2 tan α
2

1 − tan α

=

2
1 − x2

AH .BC
2
= HA.HB ⇒ S ∆ABC =
.
2
x(1 − x 2 )

Xét g ( x) = x(1 − x 2 ) có g '( x) = 0 khi x =

1
⇒ min .
3

Câu 14. Khi 0 < x < 1 ⇒ log 3 ( x + 1) < log x x = 1.
Khi x >1 có log x ( x + 1) > log x x = 1.

1
Câu 15. Với ∀x ta có 0 <  ÷

5

x −3

2

y
Câu 16. Lưu ý: Khi 4 x = 1 thì 3 =

Câu 18. Có log x 3 =

o

1
≤  ÷ = 1.
5
1
⇒ loại vì 3 y 2 ≥ 3o = 1 với ∀y.
2

ln 3
.
ln x

Câu 19. Các đáp án A, D sai khi a, b ∈ (0,1) ; đáo án B sai khi x = 0, đáp án C.
a
b
a
a a
⇔  ÷ >  ÷ (do > 1 và a>b) ⇒ đúng.

b
b b

Câu 21. Số tiền trong tài khoản là 50.(1, 005) n (triệu) (sau n tháng).
Vậy 50.(1, 005) n ≥ 60 ⇒ n ≥ log1,005 (1, 2) ≈ 36, 6.
Trang 7


1

2

3
Câu 26. S D = ∫ (1 − x )dx + ∫ ( x − 1)dx
3

0

1

Câu 28. Thử z = 0, z = 1, z = i.
Câu 29. M (a; b) và M '(b; a ) đối xứng nhau qua y = x
Câu 30. Có i n +1 = 1 ⇒ n + 1 chia hết cho 4
Câu 31. ∆ = m 2 − 4 ≤ 0.
Câu 33. z = OM ≥ OI − IM = OI − R = 2 − 2.

·
·
·
Câu 37. Hạ SH ⊥ ( ABC ) ⇒ SAH

= SBH
= SCH
= 45o
⇒ HA = HB = HC = HS ⇒ R(C ) = HA = R∆ABC ⇒ Scau = 4π ( R(C ) ) 2 .
Câu 40. Đường cao SH của hình nón đi qua tâm I của mặt cầu, cịn H là tâm đáy hình nón
2

⇒ bán kính đáy hình nón là r thì r 2 = R 2 − IH 2 = R 2 −  R ÷ .
2
Câu 42. Lấy B’C thuộc tia OB và OB ' = a ⇒ OAB ' C là tứ diện đều cạnh a có thể tích

a3 2

12

1
a3 2
VOAB ' C = VOABC ⇒
2
6

Câu 47. Ta có O, M cùng thuộc ( S ) ⇒ (OM ) max = 2 R = 6 ⇔ M đối xứng với O qua tâm I của mặt cầu
(S).

r r
r
r
Câu 48. α = (d , d ') = ( d , ( P)) ⇒ sin α = cos v, n với v // d , n ⊥ ( P).
r r
Câu 49. Lưu ý (Q ) ⊥ v, n  và A ( 1;3; −1) ∈ d ⇒ A ∈ (Q).


( )

Câu 50. Ta có SO ⊥ ( ABC ); ABCO là hình thang vuông tại O, C và OB ⊥ AB nên chỉ có ∆BCA và
∆SAC khơng phải là tam giác vng.
Lưu ý có C53 = 10 tam giác có cả ba đỉnh là đỉnh hình chóp S.ABCO

Trang 8



×