Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 105: V¨n b¶n. ThuÕ m¸u (Trích Bản án chế độ thực dân Pháp) NguyÔn ¸i Quèc.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 105:. ThuÕ M¸u. Trích : “Bản án chế độ thực dân Pháp”. I. TÌM HIỂU CHUNG 1.Tác giả: Nguyễn Ái Quốc (18901969) là một trong những tên gọi của Chủ Tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ hoạt động cách mạng trước năm 1945.. Chân dung Nguyễn Ái Quốc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 105:. ThuÕ M¸u. Trích : “Bản án chế độ thực dân Pháp”. • 2. Tác phẩm : • “Bản án chế độ thực dân Pháp” được viết tại Pháp bằng tiếng Pháp, xuất bản tại Pa- ri năm 1925, tại Hà Nội năm 1946 gồm 12 chương và phần phụ lục. • Đoạn trích nằm trong chương I của tác phẩm.. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bản án chế độ thực dân Pháp (Gồm 12 chương) • • • • • • • • • • • •. Chương I: Thuế máu Chương II: Việc đầu độc người bản xứ Chương III: Các quan toàn quyền thống đốc Chương IV: Các quan cai trị Chương V: Những nhà khai hoá Chương VI: Gian lận trong bộ máy nhà nước Chương VII: Việc bóc lột người bản xứ Chương VIII: Công lí Chương IX: Chính sách ngu dân Chương X: Giáo hội Chương XI: Nỗi nhục của người đàn bà bản xứ Chương XII: Nô lệ thức tỉnh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 105:. ThuÕ M¸u. Trích : “Bản án chế độ thực dân Pháp”. 3. Đọc và t×m hiÓu chó thích - Khi đọc cần kết hợp nhiều giọng đọc: vừa mỉa mai,giễu cợt,vừa cay đắng, xót xa, khi căm hờn, phẫn nộ, khi giễu nhại, trào phúng…, chú ý các từ trong ngoặc kép..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4.ThÓ lo¹i:. V¨n nghÞ luËn. 5. Bố côc : 3 phần Thuế máu. I. Chiến tranh và “Người bản xứ”. II. Chế độ lính tình nguyện III. Kết quả của sự hi sinh.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 105:. ThuÕ M¸u. Trích : “Bản án chế độ thực dân Pháp”. II. §äc hiÓu v¨n b¶n 1/ PhÇn I: ChiÕn tranh vµ “ngêi b¶n xø” Thái độ của quan cai trị đối với người dân thuộc địa.. Số phận của người dân bản xứ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Th¸i đé cña quan cai trÞ Trước chiến tranh - Người dân thuộc địa bị coi là những tên da đen bẩn thỉu, những tên “Annam- mit” bẩn thỉu, chỉ biết kéo xe tay và ăn đòn. => Khinh thường miệt thị bị xem là giống những người hạ đẳng.. Khi chiến tranh xảy ra - Họ biến thành những đứa “con yêu”,những người “bạn hiền”, - Được phong danh hiệu cao quí là “chiến sĩ bảo vệ công lý và tự do”. => Phỉnh nịnh, tâng bốc, vỗ vễ. Thủ đoạn lừa bịp bỉ ổi của chính quyền thực dân.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thái độ của quan cai trị. Trước chiến tranh. Khi chiến tranh xảy ra. Họ chỉ biết kéo xe tay, bị tra tấn, đánh đập như súc vật. Họ được tâng bốc vỗ về, được phong danh hiệu cao quý.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> a.Thái độ của quan cai trị =>Giäng giÔu nh¹i, mØa mai, trµo phóng..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt 105:. ThuÕ M¸u. Trích : “Bản án chế độ thực dân Pháp”. b. Số phận của ngời dân thuộc địa.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phải xa vợ con, rời bỏ quê hương, đem mạng sống đổi lấy vinh dự hão huyền.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Họ không được hưởng tý nào về quyền lợi, biến thành vật hi sinh cho danh dự, lợi ích của kẻ cầm quyền.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phơi thây trên các chiến trường Châu Âu, bỏ xác tại những miền hoang vu,...
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Họ phải làm công việc chế tạo vũ khí phục vụ chiến tranh, bị nhiễm độc “khạc ra từng miếng phổi”….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> b. Số phận ngời dân thuộc địa Người ra trận. Phải xa lìa vợ con, rời bỏ quê hương, đem mạng sống đổi lấy vinh dự hão huyền. Người ở hậu phương. Họ không được hưởng tý nào về quyền lợi, biến thành vật hi sinh cho danh dự, lợi ích của kẻ cầm quyền. Phơi thây trên các chiến trường Châu Âu, bỏ xác tại những miền hoang vu,... Họ phải làm công việc chế tạo vũ khí phục vụ chiến tranh, bị nhiễm độc “khạc ra từng miếng phổi”…. Kết quả: Trong số 70 vạn người thì 8 vạn người không bao giờ nhìn thấy mặt trời quê hương nữa.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> b. Số phận của ngời dân thuộc địa -Hệ thống hình ảnh sinh động giàu sức biểu c¶m vµ søc m¹nh tè c¸o. -Võa trµo phóng s¾c s¶o, võa x¸c thùc, xãt xa..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> CỦNG CỦNG CỐ CỐ Câu 1: câu nào nói đúng nhất về nội dung đoạn trÝch “ChiÕn tranh vµ ngêi b¶n xø”? a. Phôi baøy boä maët taøn aùc cuûa boïn chuû. nghĩa thực dân. b..Vạch trần thủ đoạn lừa bịp trơ trẽn của bọn chủ nghĩa thực dân.. c. Số phận thảm thương của người dân. thuoäc ñòa trong caùc cuoäc chieán tranh phi nghóa.. d. Các ý a, b, c đều đúng..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỦNG CỐ CỐ Câu 2: Giọng điệu chủ đạo mà tác giả sử dụng trong ®o¹n trÝch “ChiÕn tranh vµ ngêi b¶n xø”? a. Giọng lạnh lùng cay độc. b. Gioïng mæa mai chaâm bieám, xoùt xa. c. Gioïng ñay nghieán, cay nghieät. d. Gioïng thaân tình suoàng saõ..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Sơ đồ quá trình lập luận của phần I. ChiÕn tranh vµ “ngêi b¶n xø” Trướcưchiếnưtranh bị khinh miÖt Họ bị đối xử nh súc vật. TrongchiÕntranh ®îcvçvÒ,t©ngbèc Hä thµnhvËthysinh. Kết quả: 8vạn / 70 vạn người chết. -Thủ đoạn xảo trá, bản chất tàn bạo , của bọn thực dân đối víi ngêi b¶n xø -Số phận th¶m th¬ng cña ngêi d©n thuéc đÞa..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> ChiÕn tranh vµ “ngêi b¶n xø”. Trớc khi đại chiến nổ ra Ngời dân thuộc địa chỉ là ngựa, trâu Suốt ngày phải chịu đòn đau. Gia đình đó, quê hơng còn đó Th©n anh ®©u? danh väng h¶o huyÒn! Xãt xa kÎ ë trËn tiÒn Th¬ng cïng ngêi ë tËn miÒn hËu ph¬ng.. Søc cïng lùc kiÖt v× hÇu xe tay.. “§ïng mét c¸i” chiÕn tranh bïng næ Nh÷ng “ngùa tr©u” bçng ho¸ “b¹n hiÒn” Tởng rằng sẽ đợc thành tiên. Nhiễm khói súng, hít bao khí độc Sèng mµ nh hÇu cËn tö thÇn Căm sao chế độ thực dân! Xãt sao bao c¶nh bá th©n xø ngêi!. Ai ngê th©n bá tËn miÒn hoang vu. C« TrÇn Hoa (c¶m t¸c).
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span>