Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tu vung di xe lua xe buyt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ vựng đi xe lửa – xe buýt 1.Từ vựng đi tàu hỏa –xe điện: station railway station train station station-master platform waiting room train fare luggage rack ticket office hoặc booking office ticket barrier timetable a railway ticket single (viết tắt của single ticket) return (viết tắt của return ticket) Railway A rail network The Railway General Department track train express train train journey compartment sleeper train carriage restaurant car -buffet car first class second class seat seat number railway line to catch a train to get on the train to miss a train ticket collector; inspector. ga ga tàu hỏa ga tàu hỏa xếp ga sân ga phòng chờ giá vé tàu giá để hành lý quầy bán vé rào chắn thu vé lịch tàu xe vé xe lửa vé một chiều vé khứ hồi đường sắt hệ thống đường sắt Tổng cục đường sắt đường ray tàu hỏa tàu tốc hành hành trình tàu toa tàu tàu nằm toa hành khách toa ăn hạng nhất hạng hai ghế ngồi số ghế đường ray bắt tàu lên tàu nhỡ tàu nhân viên thu vé.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> check tickets Soát vé season ticket vé dài kỳ railcard thẻ giảm giá tàu penalty fare tiền phạt ticket inspector thanh tra vé train driver lái tàu guard (Watchman) bảo vệ Run off the rails Trật bánh Be derailed Trật đường rầy signal tín hiệu stopping service dịch vụ tàu dừng nhiều bến train crash vụ đâm tàu to get off the train xuống tàu tram; tram-car, streetcar xe điện underground; tube ; subway (Mỹ) xe điện ngầm go by tram đi xe điện get out of the tram xuống xe điện Tram depot Bến xe điện Tram lines đường xe điện Conductor tài xế xe điện Tube station hoặc underground station ga tàu điện ngầm tunnel đường hầm. 2. Từ vựng đi xe Buýt bus bus driver bus fare bus journey bus stop bus lane bus station coach coach station double-decker bus conductor inspector luggage hold. xe buýt người lái xe buýt giá vé xe buýt hành trình xe buýt điểm dừng xe buýt làn đường xe buýt bến xe buýt xe khách bến xe khách xe buýt hai tầng nhân viên bán vé thanh tra khoang hành lý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> the next stop điểm dừng tiếp theo night bus xe buýt đêm request stop điểm dừng theo yêu cầu route lộ trình terminus bến cuối to get on the bus lên xe buýt to get off the bus xuống xe buýt to catch a bus bắt xe buýt to miss a bus nhỡ xe buýt Tickets Quầy vé Platform Sân ga Waiting room Phòng chờ Left luggage Hành lý bị bỏ quên Lost property Tài sản bị mất Underground Tàu điện ngầm Bus stop Điểm dừng xe buýt Request stop Điểm dừng theo yêu cầu On time Đúng giờ Expected Dự đoán Delayed Hoãn Cancelled Hủy Calling at ... Dừng đón trả khách tại … Seat Ghế ngồi Car Toa tàu Priority seat Ghế ngồi ưu tiên (ghế ngồi dành cho những người gặp khó khăn khi đứng ví dụ như phụ nữ có thai, người già, hoặc người khuyết tật) To trains Lối ra tàu Trains to London Tàu đi Luân Đôn Way out Lối ra Mind the gap Chú ý khoảng cách giữa tàu và sân ga Northbound platform sân ga đi hướng Bắc Eastbound platform sân ga đi hướng Đông Southbound platform sân ga đi hướng Nam Westbound platform sân ga đi hướng Tây Sưu tầm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×