Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an ong ong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI : ONG - ÔNG A-Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được vần: ong, ông, võng, sông, cái võng, dòng sông. -Đọc được từ ngữ ứng dụng:con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. -Phát triển lời nói theo chủ đề: Đá bóng B-Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa. HS: Sgk, bảng cài, bảng con, phấn. C-Các hoạt động dạy học. NỘI DUNG I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + Mục tiêu: HS đọc và viết lại được tiếng, từ có vần uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai + Tiến hành: - Đọc bảng xoay: cuộn dây, ý muốn, con lươn ,vườn nhãn, chuồn chuồn, vươn vai. -Viết bảng con: dãy A viết từ cuồn cuộn, dãy b viết từ convượn - Đọc tổng hợp sgk bài uôn, ươn - GV nhận xét chung kiểm tra bài cũ. II-Hoạt động 2: Dạy bài ong- ông + Mục đích: HS đọc được, viết được tiếng, từ có vần ong, ông. + Tiến hành: 1/ Giới thiệu 2 vần mới ong, ông 2/ Dạy từng vần. a) Dạy ong + HS phân tích vần ong *Ghép vần: + HS cài bảng vần ong. HÌNH THỨC. 4 HS Cả lớp 1HS- cả lớp. 1HS Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV đánh vần mẫu vần ong. + HS đánh vần lại. + GV đọc trơn vần ong. + HS đọc trơn lại vần ong *Ghép tiếng: + “ Vần ong đã được học vậy để có tiếng võng em phải ghép như thế nào” + HS nêu cách ghép. + HS cài bảng cài tiếng võng. + HS phân tích. + GV đánh vần lại tiếng võng. + HS đánh vần lại tiếng võng. + GV đọc trơn tiếng võng. + HS đọc trơn lại tiếng võng. *Tổng hợp từ: + GV treo tranh giới thiệu từ khóa và giảng nghĩa từ caci1 võng + lồng ghép giáo dục. + HS đọc từ cái võng. + GV đọc tổng hợp phần 1. b) Dạy ông. + GV giới thiệu hình ảnh dòng sông. + GV giới thiệu tiếng sông. + GV giới thiệu vần ông. + HS phân tích vần ông. + HS so sánh : Giống nhau vần ong- ông. Khác nhau vần ong- ông. + GV đánh vần tiếng sông. + Hs đánh vần lại. + HS đọc trơn tiếng sông- đọc trơn tiếng dòng sông. *Thư giản: Ai nhanh-ai nhanh. 3/ Viết bảng con. - Hướng dẫn viết cả 2 vần: ong, ông, võng, sông. - GV vừa viết bảng vừa nêu quy trình. - GV-HS tô bóng. - HS viết bảng con. GV nhận xét về điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ rộng, độ cao. 4/ Đọc từ ứng dụng. + GV viết 4 từ: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. + HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. + HS đọc tìm các tiếng: ong, vòng, thông, công.. Cá nhân-tổ-lớp Bàn-lớp. 1HS Cả lớp Cả lớp Cá nhân-bàn-lớp Cá nhân-tổ-lớp. Bàn-cả lớp Cá nhân- cả lớp. 2HS 1HS 1HS Cá nhân-tổ Bàn-cả lớp Cả lớp viết. 4HS.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + HS đọc trơn 4 từ. + GV chỉ bảng +HS đọc tiếng từ. + HS đọc toàn bộ bài. + GV nhận xét tiết học.. Cá nhân-cả lớp Cá nhân-cả lớp 1HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×