Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bai 21 Quy luat dia doi va quy luat phi dia doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LÝ Bài 21 QUY LUÂT ĐỊA ĐỚI & QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG CHÍNH QUY LUẬT ĐIẠ ĐỚI. QUY LUẬT PHI ĐIẠ ĐỚI. Khái niệm. Khái niệm. Nguyên nhân. Nguyên nhân. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên TĐ Các đai khí áp & Các đới gió trên TĐ. Biểu hiện. Quy luật đai cao. Biểu hiện. Các đới khí hậu trên TĐ Các đai khí áp & Các đới gió trên TĐ. Quy luật địa ô.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI. 1. Khái niệm. Vậy tại sao các thành phần tự Là sự thay đổinhiên có quy luật của và cảnh các thành phần tựđịa nhiên và cảnh quan lý lại thay một cách có quan địa đổi lý theo vĩ độ. quy luật như vậy?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Góc chiếu củanhận tia sáng tớithay bề đổi mặtcủa TĐtia Em có xét gìMT về sự Trờiđạo khi về đến2Trái nhỏsáng dần Mặt từ xích cực Đất?  Lượng BXMT cũng giảm dần..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI 1. Khái niệm. Là sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.. 2. Nguyên nhân. - Trái Đất hình cầu - Bức xạ mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI 2. Biểu Hiện MẬU DỊCH (TÍN PHONG) ĐÔNG TÂY ÔNCỰC ĐỚI Bao quanh + Cực Cận cực. Vòng đai băng giá. -. Vòng đai lạnh Vòng đai ôn hoà. -. +. +. Ôn đới Cận nhiệt đới. +. +. Nhiệt đới Cận xích đạo. +. +. Vòng đai ôn hoà. -. -. +. Vòng đai nóng. +. Nằm giữa cực, nhiệt hai 2vĩ Ở các độ quanh đường độ cậngiữa cực Nằm năm đều đẳng nhiệt của 2 các đường dưới bán 0 0C năm cầu, nằm đẳng nhiệt 0 +20giữa C của năm 2đường bán 0 cầu +20 C và (đường Khoảng đẳng nhiệt giữa0C 2& vĩ +10 đẳng nhiệt 00tuyến C0Ccủa +10 của 0 30 B tháng 0 &30 N nóng nhất nóng. Đới xích đạo Cận xích đạo Nhiệt đới Cận nhiệt đới. Vòng đai lạnh Vòng đai băng giá. +. -. Ôn đới Cận cực Cực. Sự phân bố các vòng đai nhiệt, các đới gió trên Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình 14.1: các đới khí hậu trên Trái Đất. 0 1600 1200 800 40 80 I I Vòng cực Bắ c II II. 0. 600 40. III. 0. 20. 0. 0. 0. 400. U pha. N Chí tuyến IV. IV. IV VI. 400. Hà Nội. 200 V. VI. VI. V. VII. am. II. VII. V. V. V. VI. Cho biết trên mỗi bán cầu có c mấy đới khí hậu? Kể tên? IV. IV. Vòng cực Nam I 1600 1200 800. ĐỚI KHÍ HẬU HẬU CỰC. IV. III. III. 600. III. III. IV. IV. VII. 00. I 40. 400. II. I 400. 200. IV. III. II. 00. 0. 80. 0. 120. 0. ĐỚI KHÍ HẬUCẬN NHIỆT. 160. 600. 0. II ĐỚI KHÍ HẬU CẬN CỰC. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa. V ĐỚI KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa. III ĐỚI KHÍ HẬU ÔN ĐỚI Kiểu khí hậu ôn đới lục địa. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. VII ĐỚI KHÍ HẬU XÍCH ĐẠO. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương. VI ĐỚI KHÍ HẬU CẬN XÍCH ĐẠO. I. 20. 600. VII. V 0. 800 II. III. VI. V Xích đạoVII. 1600 I. Valenxia. III. IV IV Chí tuyến Bắc. 800 1200. 400. 00. IV. Ranh giới đới khí hậu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể tên các nhóm đất từ xích đạo về 2 cực Băng tuyết Đất đài nguyên. Đất pốt- dôn. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên Đất đỏ vàng (Feralit), đen nhiệt đới. Đất đỏ, nâu đỏ, xavan. Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đài nguyên. Hoang mạc lạnh Hoang mạc & bán hoang mạc. Rừng lá kim. Rừng nhiệt đới XĐ Kể tên các thảm thực vật từ xích đạo về 2 cực? Xavan, cây bụi Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn Hoang mạc lạnh Đài nguyên Rừng lá kim. đới Rừng cận nhiệt ẩm. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Hoang mạc, bán hoang mạc Thảo nguyên, cây bụi ưa khô và đồng cỏ núi cao Xa van, cây bụi Rừng nhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khí hậu. Thực vật. Đất. Cận cực. Đài nguyên. Đài nguyên. Ôn đới Cận nhiệt đới Nhiệt đới. Rừng cây lá rộng, lá kim, thảo nguyên Rừng cây lá cứng, hoang mạc. Đất đen, pốtdôn, xám Đất đỏ vàng, đỏ nâu, xám. Xa van, Rừng nhiệt đới ẩm. Feralit đỏ vàng, đất nâu đỏ. Rừng xích đạo. Feralit đỏ vàng. Xa van, Rừng nhiệt đới ẩm Rừng cây lá cứng, hoang mạc Rừng cây lá rộng, lá kim, thảo nguyên. Feralit đỏ vàng, đất nâu đỏ Đất đỏ vàng, đỏ nâu, xám. Cận xích đạo Đới xích đạo Cận xích đạo Nhiệt đới Cận nhiệt đới Ôn đới Cận cực. Đất đen, pốtdôn, xám.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI 3. Biểu Hiện a. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên TĐ có 7 vòng đai nhiệt b. Các đai khí áp và các đới gió trên TĐ Có 7 đai khí áp & 6 đới gió c. Các đới khí hậu trên Trái Đất Có 7 đới khí hậu chính d. Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật Có 10 nhóm đất & 10 kiểu thảm thực vật.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI Thế nào là quy luật phi địa đới và nguyên nhân nào tạo nên quy luật phi địa đới?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI 1. Khái niệm Là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lí và cảnh quan. 2. Nguyên nhân Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương, núi cao..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI 3. Biểu hiện Quy luật đai cao. Quy luật địa ô.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI. Đọc SGK/78 so sánh quy luật đai cao & quy luật địa ô? Khái niệm Nguyên nhân Biểu hiện.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI Khái niệm Quy Sự thay đổi có quy luật luật của các thành phần tự nhiên và đai cảnh quan theo độ cao cao địa hình Quy luật địa ô. Sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ. Nguyên nhân. Biểu hiện. Do sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao, độ ẩm, lượng mưa theo độ cao. Phân bố vành đai đất, thực vật theo độ cao. Sự phân bố đất liền và biển, đại dương. Thay đổi thảm thực vật và nhóm đất theo kinh độ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỘ CAO (m). Quy luật đai cao. SƯỜN TÂY 2800 Địa y và cây bụi 2000 1600 1200. Đồng cỏ núi Rừng lá kim Rừng hỗn hợp. 500 0. Rừng lá rộng cận nhiệt. Đất sơ đẳng xen lẫn đá Đất đồng cỏ núi. Đất pốt-dôn núi Đất nâu. Đất đỏ cận nhiệt. Băng tuyết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Rừng lá kim. Thảo nguyên,cây bụi ưa khô & đồng cỏ núi cao. Rừng lá rộng 0 Ở lục địa Bắc Mĩ, & theo vĩ tuyến 40 B từ Đông sang Tây có hỗn hợp những kiểu thảm thực vật nào? Vì sao các kiểu ôn đới. thảm thực vật lại phân bố như vậy?. Hoang mạc lạnh Đài nguyên Rừng lá kim. Quy luật địa ô. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới Rừng cận nhiệt ẩm Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Hoang mạc, bán hoang mạc Thảo nguyên, cây bụi ưa khô và đồng cỏ núi cao Xa van, cây bụi Rừng nhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1: Quy luật địa đới là. a. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ. b. Là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lí và cảnh quan c. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao địa hình d. Sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2: Quy luật đai cao là a. Sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ b. Là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lí và cảnh quan c. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ. d.Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao địa hình.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3: Các đới gió phân bố xích đạo về 2 cực lần lượt là. a. Gió tây ôn đới, gió đông cực, gió mậu dịch b. Gió tây đông cực, gió mậu dịch, gió tây ôn đới c. Gió tây mậu dịch, gió đông cực, gió tây ôn đới d.Gió tây mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×