<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chào mừng các thầy, cô giáo về
dự tiết học
Gi
áo viên: Man Thi Hà
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Em hãy cho biết :
Nơi sống ?
Tập tính ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Quan sát hình 46.1, thảo luận
Hình thức sinh sản của thỏ
+ Nơi thai phát triển
+ Bộ phận giúp thai trao đổi chất với môi trường
+ Loại con non.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
So
với
những động vật trước đã
học sự sinh sản của thỏ tiến hoá
hơn ở điểm nào?
Đáp án : + Sự phát triển của phôi được nuôi bằng chất
dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định.
+ Nơi phát triển của phơi trong cơ thể mẹ nên
an tồn và có đầy đủ các điều kiện sống thích hợp cho
sự phát triển.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Quan sát hình 46.2, hồn thành bài tập
<b>II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển:</b>
<i><b>1. Cấu tạo ngồi:</b></i>
B phận ộ
cơ thể
Đặc điểm
cấu tạo ngồi Sự thích nghi
Bộ lơng Bộ lơng………
Chi
(có vuốt)
Chi trước……
Chi sau………..
Giác
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Trường hợp 2:
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Trường hợp 1:
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>ghi nhí</b>
Thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách gặm
nhấm, hoạt động mạnh về ban đêm. Đẻ con (thai
sinh), nu«i con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ lông mao.
Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng
<sub>Câu 1: Th l loi ng vt:</sub>
a. Đẻ trứng
b. Đẻ con
c. Đẻ trứng hoặc để con
d. Đẻ trứng và đẻ con
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Câu 2
Thức ăn của thỏ là
a. Thực vật
b. Thịt
c. Cá
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Câu 3
<sub>iu ỳng khi núi về đặc điểm cấu tạo </sub>
ngoµi cđa thá lµ:
a. Hai chi tr ớc dài hơn hai chi sau
b. Trên các chi đều có vuốt
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
C©u 4
<sub>Thá di chuyển bằng cách:</sub>
a. Nhảy
b. Bò
c. Đi
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Hng dn học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời theo câu hỏi
trong SGK.
- Đọc phần “Em có biết”
- Chuẩn bị trước bài 47: Cấu tạo
trong của thỏ.
</div>
<!--links-->