Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 4 Bai toan va thuat toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I. Tiết 10. Bài 4. BÀI TOÁN và. THUẬT TOÁN 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. MÔ TẢ THUẬT TOÁN Nêu ra tuần tự các thao tác cần tiến hành. Liệt kê Có 2 cách mô tả Dùng sơ đồ khối Dùng một số biểu tượng thể hiện các thao tác 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) LIỆT KÊ VD : Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0 () Giải toán thông thường:  Nếu. a = 0 thì () không phải là pt bậc nhất.. + Neáu b = 0 thì () voâ số nghieäm. + Neáu b ≠ 0 thì () voâ nghieäm.  Nếu. a ≠ 0 thì () có nghiệm x = -b/a.. LIỆT KÊ : • Bước 1 : Nhập a, b. • Bước 2 : Nếu a = 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3. • Bước 3 : Gán cho x giá trị -b/a, rồi qua bước 4. • Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) DÙNG SƠ ĐỒ KHỐI  Trong. sơ đồ khối, người ta dùng một số biểu tượng thể hiện các thao tác như :. : Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu : Thể hiện các phép toán : Thể hiện các thao tác so sánh : Quy định trình tự thực hiện các thao tác 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VD: Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0. LIỆT KÊ. • Bước 1 : Nhập a, b. • Bước 2 : Nếu a = 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3. • Bước 3 : Gán cho x giá trị -b/a, rồi qua bước 4. • Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc.. SƠ ĐỒ KHỐI Nhaäp a, b. a=0. Đúng. Sai. x = -b/a Ñöa ra x vaø keát thuùc 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính Tính chất chất thuật thuật toán toán Thuật toán phải kết thúc sau Tính dừng một số hữu hạn bước.. Tính Tính chất chất. Tính xác định. Sau một thao tác thì hoặc thuật toán kết thúc hoặc có đúng một thao tác để thực hiện tiếp theo.. Tính đúng Thuật toán kết thúc phải nhận đắn được output 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC THUẬT NGỮ CHÍNH • Bài toán • Input • Output • Thuật toán. Là việc nào đó ta muốn *Một máy dãy hữu hạn các hiện thao tác. tính thực. *Các thao tác được sắp xếp theo đã có mộtCác trìnhthông tự xác tin định. *Sau khi (các thực giảhiện thiết) dãy thao tác đó, từ thông Input tatin tìmcần được Các tìmOutput của bài toán.. từ Input (kết luận). 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c)CÁC BƯỚC XÂY DỰNG THUẬT TOÁN 1. Xác định bài toán. 2. Hình thành ý tưởng để giải quyết bài toán. 3. Xây dựng thuật toán bằng 1 trong 2 cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối. 4. Mô phỏng để kiểm tra tính đúng đắn. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×