Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra 1 tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11. Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp :................................................................................ Phần 1 ( Trắc nghiệm 5 điểm) 2+ Câu 1: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 57,15 g B. 45,8 g C. 26,3 g D. 53,6 g Câu 2: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được: A. 10 B. 11 C. 13 D. 12 Câu 3: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ca2+, NH4+, Cl-, OHB. Cu2+, Al3+, OH-, NO3C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3Câu 4: C¸c chÊt vµ ion nµo lµ nh÷ng chÊt lìng tÝnh? A. ZnO, Al2O3, HSO4-, HCO3B. ZnO, Al2O3, HSO4+ C. ZnO, Al2O3, H2O, H3O D. ZnO, Al2O3, H2O, HCO3Câu 5: Cho a mol NaOH vào dd chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là: A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol C.0,16mol hoặc 0,2 mol D. 0,04 mol và 0,12mol. Câu 6: Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dd có pH =8 Tỉ lệ V1/ V2 là: A. 1/3 B. 11/9 C. 3/1 D. 9/11 Câu 7: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. KOH + CaCO3 B. K2SO4 + Ba(NO3)2 C. CuCl2 + AgNO3 D. HCl + Fe(OH)3 -10 Câu 8: Biết hằng số điện li KHCN = 7.10 , độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là: A. 0.019% B. 0,017% C. 0,0118% D. 0,026% Câu 9: Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO 4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH. 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dung dịch A để được dd mới có pH = 7 ? A. 100 ml B. 125 ml C. 120 ml D. 80 ml Câu 10: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 B. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 C. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 D. Na2SO4, HNO3, Al2O3. Phần 2 ( Tự luận 5 điểm) Câu 1: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1 (M) và HNO 3 2(M) tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8 (M) và KOH (chưa rõ nồng độ) thu được dung dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch HCl 1 M, tính : a, Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B. b, Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn toàn bộ dung dịch C. c, Trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 a (M), thu được dung dịch C. Để trung hoà dung dịch 500 ml dung dịch C cần 150 ml dung dịch B. xác định nồng độ mol Ba(OH)2 ? Câu 2 : Cho dung dịch A ,B mỗi dd có 2 ion dương và 2 ion âm trong số các ion sau :. Ion Số mol. K+ 0,15. Mg2+ 0,1. NH4+ 0,25. Xác định dd A và dd B ? giải thích?. H+ 0,2. Cl0,1. SO2-4 0,075. NO30,25. CO320,15.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11. Thời gian làm bài: 45 phút;. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... I. Trắc nghiệm 5điểm Câu 1: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 150 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4 , Na 2 CO3 , BaCl2 , NaNO3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất? A. 1 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất Câu 3: Độ điện li  của CH3COOH trong dd 0,01M là 4,25%. Nồng độ ion H + trong dung dịch này là bao nhiêu ? A. 0,000425M B. 0,425M C. 0,85M D. 0,0425M + 2+ 2+ 2+ + Câu 4: Một dung dịch X có chứa các ion: Na , Ba , Ca , Mg , H , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây? A. Na 2SO 4 vừa đủ B. K 2 CO3 vừa đủ. C. Na 2CO3 vừa đủ. D. NaOH vừa đủ.. Câu 5: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ C. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng D. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit Câu 6: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 B. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 Câu 7: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Cõu 9: Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH- trong dung dịch là : A. 108M B. 10-8M C. 106M D. 10-6M Câu 10: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là: A. (4), (5) B. (2), (3) C. (1) D. (1), (5) II. Tự luận 5 điểm Bài 1. Mét dung dÞch A chøa HNO3 vµ HCl theo tØ lÖ mol 2 :1. a, Biết rằng khi cho 200 ml dung dịch A tác dụng với 100 ml NaOH 1 M thì lợng axit d trong A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch A. b, Nếu trộn 500 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch B chứa NaOH 1 M và Ba(OH) 2 0,5 M thì dung dịch C thu đợc có tÝnh axit hay baz¬ ? c, Phải thêm vào dung dịch C bao nhiêu lit dung dịch A hoặc dung dịch B để có đợc dung dịch D trung tính ? d, Cô cạn dung dịch D. Tính khối lợng muối khan thu đợc. Bài 2 : Cho dung dịch A ,B mỗi dd có 2 ion dương và 2 ion âm trong số các ion sau :. Ion Số mol. K+ 0,15. Mg2+ 0,1. NH4+ 0,25. Xác định dd A và dd B ? giải thích?. -----------------------------------. H+ 0,2. Cl0,1. SO2-4 0,075. NO30,25. CO320,15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11. Thời gian làm bài: 45 phút;. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... I. Trắc nghiệm 5 điểm Câu 1: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 2: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 1. D. 2. Câu 4: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3. Câu 5: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4). Câu 6: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa , NaHSO4. Câu 7: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 3+ 2+ Câu 8 Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. 5 Câu 9: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M(K a 1, 75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1,77. B. 2,33. C. 2,43. D. 2,55. Câu 10.. Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl có pH = 2 vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 1,2 ? A. 50. II. Tự luân 5 điểm. B. 60. C.70. D.80.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1. 100 ml dung dÞch X chøa H2SO4 vµ HCl theo tØ lÖ mol 1 : 1. §Ó trung hoµ 100 ml dung dÞch X cÇn 400 ml dung dÞch NaOH 5% ( d = 1,2 g/ml) a, Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X. b, Nếu C% NaCl sau phản ứng là 1,95. Tính khối lợng riêng của dung dịch X và nồng độ % của mçi axit trong dung dÞch X ? c, Mét dung dÞch Y chøa 2 baz¬ NaOH vµ Ba(OH)2. BiÕt r»ng 100 ml dung dÞch X trung hoµ vừa đủ 100 ml dung dịch Y đồng thời tạo ra 23,3 gam kết tủa. Chứng minh Ba2+ trong dung dịch Y kết tủa hết. Tính nồng độ mol của mỗi bazơ trong dung dịch Y. Câu 2: (2,0 điểm). Cho dung dịch A ,B mỗi dd có 2 ion dương và 2 ion âm trong số các ion sau : Ion K+ Mg2+ NH4+ H+ ClSO2-4 NO3CO32Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15 Xác định dd A và dd B ? giải thích?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×