Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SỐT XÉT Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.54 KB, 23 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SỐT XÉT
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012


Hà Nội, tháng 08 năm 2012

2


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

MỤC LỤC
NỘI DUNG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN VỀ KẾT QUẢ CƠNG TÁC SỐT
XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

TRANG

1
2

3-4

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

5



BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

6

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

7 - 19


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ

Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (gọi tắt là “Cơng ty”) trình bày Báo cáo này cùng với
Báo cáo tài chính đã được sốt xét của Cơng ty cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày
30/06/2012.
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Các thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ hoạt động và đến ngày
lập Báo cáo này gồm:
Hội đồng quản trị
Ông Bùi Minh Đức
Ông Trần Hồng Thanh
Bà Nguyễn Thị Kim Hoa
Bà Trần Thị Hồng Mai
Ơng Nguyễn Hà Nam
Ơng Nguyễn Mạnh Tuấn

Chủ tịch
Ủy viên

Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên (Miễn nhiệm ngày 24/3/2012)
Ủy viên (Bổ nhiệm ngày 24/3/2012)

Ban Giám đốc
Ông Trần Hồng Thanh
Bà Nguyễn Thị Kim Hoa

Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012 phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty trong kỳ hoạt động.
Trong việc lập các Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được u cầu phải:







Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất qn;
Đưa ra các xét đốn và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các ngun tắc kế tốn thích hợp có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay khơng;
Thiết lập và áp dụng hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày Báo
cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận; và

Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ
tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để
phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo
cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các quy định pháp
lý liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo
an toàn cho tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành
vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,

Trần Hồng Thanh
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2012
1


Số: 115 /2012/AP-BC
BÁO CÁO KẾT QUẢ CƠNG VIỆC SỐT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Kính gửi:

Các cổ đơng của Cơng ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà

Chúng tôi đã thực hiện cơng tác sốt xét Bảng cân đối kế tốn của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (gọi tắt
là “Công ty”) tại ngày 30/06/2012 cùng với Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ và các Thuyết minh Báo cáo tài chính kèm theo cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/6/2012.
Các Báo cáo tài chính được lập ngày 09 tháng 08 năm 2012 từ trang 3 đến trang 19 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của

chúng tôi là đưa ra báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính này trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi.
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét Báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam về cơng tác
sốt xét. Chuẩn mực này u cầu cơng tác sốt xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải
rằng Báo cáo tài chính khơng chứa đựng những sai sót trọng yếu. Cơng tác sốt xét bao gồm chủ yếu là việc
trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thơng tin tài chính; cơng tác
này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn cơng tác kiểm tốn. Chúng tơi khơng thực hiện cơng việc kiểm
tốn nên cũng khơng đưa ra ý kiến kiểm tốn.
Trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi, chúng tơi khơng thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo
cáo tài chính kèm theo đây khơng phản ánh trung thực và hợp lý, xét trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình
tài chính của Cơng ty tại ngày 30/06/2012 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển
tiền tệ cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012, phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt
Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
giữa niên độ.

Vũ Bình Minh
Giám đốc
Chứng chỉ KTV số Đ.0034/KTV

Đồn Thu Hằng
Kiểm tốn viên
Chứng chỉ KTV số 1396/KTV

Thay mặt và đại diện cho
CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN AN PHÚ
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2012

2


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ

Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
MẪU B 01-DN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+130+140+150)

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

110
111

II.
1.
2.

3.
5.
6.

130
131
132

Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ
Các khoản phải thu khác
Dự phịng các khoản phải thu khó địi

4

135
139

01/01/2012

152.029.382.200

173.100.520.337

60.496.504.392
39.196.504.392
21.300.000.000


45.088.159.010
45.088.159.010
-

20.093.443.573
18.353.930.248
2.079.787.740
175.189.149
225.699.996
(741.163.560)

23.131.585.159
22.351.034.616
1.064.477.957
131.630.169
292.678.470
(708.236.053)

67.372.850.178
67.372.850.178

100.951.294.641
100.951.294.641

III.Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho

140
141


IV. Tài sản ngắn hạn k hác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154
158

4.066.584.057
386.845.718
537.139.496
155.799.500
2.986.799.343

3.929.481.527
1.432.611.976
2.496.869.551

B. TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=220+260)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá

- Giá trị hao mịn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

200

110.235.954.166

115.232.156.018

220
221
222
223
227
228
229
230

V.
1.
2.
3.

260
261
262
268

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)

5

30/06/2012

6

7

8
9

270

Các thuyết minh từ trang 7 đến trang 19 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính.

3

49.966.696.203
54.917.285.235
48.172.630.150
53.113.052.514
208.598.181.040
206.397.488.218
(160.425.550.890) (153.284.435.704)
833.326

10.999.994
191.200.000
191.200.000
(190.366.674)
(180.200.006)
1.793.232.727
1.793.232.727
60.269.257.963
59.990.059.384
79.751.604
199.446.975

60.314.870.783
59.557.813.450
557.610.358
199.446.975

262.265.336.366

288.332.676.355


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012

MẪU B 01-DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số
minh

NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
11.

310
311
312
313
314
315
316
319
323


Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả cơng nhân viên
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

10

11
12
13

30/06/2012

01/01/2012

78.790.041.022

109.506.751.363

74.471.938.944
252.500.000
34.057.602.430
1.248.965.877
1.365.665.147

19.980.463.624
1.367.560.809
6.540.791.546
9.658.389.511

105.616.139.907
252.500.000
53.702.972.318
9.463.483.416
5.742.001.438
18.706.324.995
1.161.266.592
6.670.754.682
9.916.836.466

II. Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

330
333
336

4.318.102.078
292.560.000
4.025.542.078

3.890.611.456
292.560.000
3.598.051.456


B. NGUỒN VỐN

400

183.475.295.344

178.825.924.992

I.
1.
2.
3.
6.
7.
8.
10.

410
411
412
413
416
417
418
420

183.475.295.344
82.125.000.000
22.721.250.000

3.656.202.300
57.158.300
59.647.734.786
6.369.788.543
8.898.161.415

178.825.924.992
82.125.000.000
22.721.250.000
3.656.202.300
(1.814.869)
59.647.734.786
6.369.788.543
4.307.764.232

262.265.336.366

288.332.676.355

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Chênh lệch tỷ giá hối đối
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Lợi nhuận chưa phân phối

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


14

440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị
30/06/2012
1. Ngoại tệ các loại - Đô la Mỹ

USD

113.799,81

01/01/2012
137.402,00

Hà Nội, Ngày 09 tháng 08 năm 2012
Người lập

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Đỗ Thu Hà

Đỗ Thị Kim Xuân

Trần Hồng Thanh

Các thuyết minh từ trang 7 đến trang 19 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính.


4


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012
MẪU B 02-DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết Kỳ từ 01/01/2012
số minh
đến 30/06/2012

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
Các khoản giảm trừ
03
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
10
cấp dịch vụ (10=01-03)

15
15
15

299.664.075.725
2.401.795.664
297.262.280.061

293.424.507.795
1.481.207.954
291.943.299.841

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay

11
20

16


258.040.047.269
39.222.232.792

249.568.919.775
42.374.380.066

21
22
23
24
25

17

2.228.780.715
8.181.000
8.181.000
16.977.560.008
15.889.552.442

1.163.390.601
299.148.191
299.148.191
16.409.271.772
18.909.472.133

30
31
32

40

8.575.720.057
1.489.307.708
659.498.187
829.809.521

7.919.878.571
2.883.736.302
1.558.496.862
1.325.239.440

50
51
52
60
70

9.405.529.578
1.873.523.641
477.858.754
7.054.147.183
859

9.245.118.011
2.079.471.454
231.808.049
6.933.838.508
1.169


8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh {30 = 20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
14. (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

18
19

21
22
23

Hà Nội, Ngày 09 tháng 08 năm 2012
Người lập

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Đỗ Thu Hà


Đỗ Thị Kim Xuân

Trần Hồng Thanh

Các thuyết minh từ trang 7 đến trang 19 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính.

5


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
( Phương pháp gián tiếp)
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012
MẪU B 03-DN
Đơn vị tính: VND

số

CHỈ TIÊU

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ

02
Các khoản dự phòng
03
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
Chi phí lãi vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
08
đổi vốn lưu động
Tăng/Giảm các khoản phải thu
09
Giảm hàng tồn kho
10
Tăng các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả,
thuế TNDN phải nộp)
Tăng Chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
TSDH khác
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4 Tiền chi trả nợ gốc vay
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

9.405.529.578

9.245.118.011

7.200.281.854
32.927.507
(2.248.417.078)
8.181.000

7.761.988.960
(1.163.663.328)
299.148.191

14.398.502.861


16.142.591.834

2.796.561.467
33.578.444.463

(237.251.424)
10.810.707.163

11

(28.133.537.222)

(17.296.269.901)

12
13
14
15
16
20

(819.091.652)
(5.459.144.623)
660.439.550
(416.226.855)
16.605.947.989

(46.276.179.471)
(290.559.111)

(5.081.357.654)
12.931.918.731
(17.243.709.058)
(46.540.108.891)

21

(2.249.692.822)

(2.445.994.865)

22

19.636.363

272.727

27
30

2.228.780.715
(1.275.744)

1.163.390.601
(1.282.331.537)

31
33
34
36

40

(1.197.576.000)
(1.197.576.000)

50.096.250.000
460.000.000
(457.500.000)
(3.865.102.875)
46.233.647.125

50
60

15.407.096.245
45.088.159.010

(1.588.793.303)

28.400.360.329

61

1.249.137

-

70

60.496.504.392


26.811.567.026

Hà Nội, Ngày 09 tháng 08 năm 2012
Người lập

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Đỗ Thu Hà

Đỗ Thị Kim Xuân

Trần Hồng Thanh

Các thuyết minh từ trang 7 đến trang 19 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính.

6


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

MẪU B 09-DN


Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

1.

THƠNG TIN KHÁI QT
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (“Công ty”) là Công ty cổ phần được chuyển đổi từ Công ty
Bánh Kẹo Hải Hà theo Quyết định số 191/2003/QĐ-BCN ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp
(nay là Bộ Công thương). Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003614 ngày
20/01/2004 và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101444379 thay đổi lần thứ 4 ngày
07/05/2012 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 4 ngày 07/05/2012, tổng số vốn
điều lệ của Công ty là 82.125.000.000 VND, được chia làm 8.212.500 cổ phần, giá trị mỗi cổ
phần là 10.000 VND, trong đó, vốn Nhà nước (Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam) là
41.883.750.000 4VND (tương ứng với 4.188.375 cổ phần), chiếm 51%; vốn của các cổ đông
khác là 40.241.250.000VND (tương ứng với 4.024.125 cổ phần), chiếm 49%.
Cơng ty có trụ sở chính đặt tại số 25 Trương Định - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội.
Ngành nghề kinh doanh
-

Sản xuất và kinh doanh các loại thực phẩm, đồ uống như bánh, kẹo, đường, sữa, cà phê,
đồ uống không cồn, nước khống…;
Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.

Hoạt động chính
Hoạt động chính của Cơng ty là sản xuất và kinh doanh các loại bánh kẹo.
Cơng ty có các Chi nhánh, Nhà máy phụ thuộc sau:
-


Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh;
Chi nhánh Đà Nẵng;
Nhà máy Bánh kẹo Hải Hà I;
Nhà máy Bánh kẹo Hải Hà II.

Theo Quyết định số 288/QĐ-HĐQT ngày 09/6/2011 của Hội đồng quản trị Công ty đã phê duyệt
dự án “Di dời, đầu tư xây dựng Nhà máy bánh kẹo Hải Hà” tại Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh,
Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh với tổng vốn đầu tư là 485.043.079.000 VND (đã bao
gồm thuế GTGT) được hình thành từ nguồn lợi nhuận thu được từ dự án hợp tác đầu tư khai thác
khu đất tại 25 Trương Định, Hà nội sau khi di dời và nguồn quỹ đầu tư phát triển sản xuất của
Công ty. Dự án bắt đầu được thực hiện từ quý IV năm 2010 và dự kiến sẽ hồn thành tồn bộ
cơng trình vào q IV năm 2015.
Do tình hình tài chính khó khăn, thị trường bất động sản trầm lắng nên tiến độ dự án hợp tác đầu
tư khai thác khu đất tại 25 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội sẽ chậm lại so với kế hoạch
ban đầu. Theo đó, Cơng ty đã có cơng văn gửi Ban quản lý khu cơng nghiệp VSIP Bắc Ninh cho
phép Cơng ty tạm hỗn thời gian khởi công xây dựng nhà xưởng từ quý 3 năm 2011 đến quý 4
năm 2012.
Ngày 11/6/2012, Hội đồng quản trị Công ty đã thông qua hợp đồng hợp tác đầu tư thực hiện Dự
án “Hợp tác đầu tư xây dựng tổ hợp đa chức năng tại 25 – 27 Trương Định, Hà Nội” với nhà đầu
tư Liên danh Công ty Cổ phần Phát triển kinh tế hỗ trợ tài năng trẻ Việt Nam và Công ty TNHH
một thành viên đầu tư xây lắp và phát triển nhà DEVYT-ICH.

7


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

8


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TỐN
Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc
giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp ban
hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và các văn
bản hướng dẫn, bổ sung hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.

Báo cáo tài chính của Cơng ty được lập trên cơ sở cộng các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính của
Văn phịng Cơng ty và các chi nhánh bao gồm chi nhánh Đà Nẵng, chi nhánh Thành phố Hồ Chí
Minh sau khi đã loại trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ và các tài sản, nguồn vốn điều
chuyển giữa các đơn vị trong nội bộ Cơng ty.
Hình thức ghi sổ kế tốn: Hình thức nhật ký chứng từ.
Niên độ kế tốn
Niên độ kế tốn của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo tài chính kèm theo cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 30 tháng 6
năm 2012 được lập theo các quy định hiện hành của Chuẩn mực kế toán Việt Nam về lập báo
cáo tài chính giữa niên độ, phục vụ cho việc cơng bố thơng tin trên thị trường chứng khốn được
qui định tại Thơng tư số 52/2012/TT-BTC ngày 05/04/2012.
3.

TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế tốn chủ yếu được Cơng ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài
chính.
Ước tính kế tốn
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt
Nam và các quy định pháp lý liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính u cầu Ban
Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản
và việc trình bày các khoản cơng nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như
các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt kỳ hoạt động. Kết quả hoạt động kinh
doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng (không kỳ
hạn), vàng, bạc, kim khí quý, đá quý và tiền đang chuyển. Các khoản tương đương tiền là các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ
ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Các khoản phải thu và dự phịng nợ khó địi

Các khoản phải thu được phản ánh theo giá trị có thể thực hiện được ước tính sau khi đã lập dự
phịng phải thu khó địi. Dự phịng phải thu khó địi được trích lập theo các quy định về kế toán
hiện hành và theo các quy định của Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2009
của Bộ Tài chính. Theo đó, Cơng ty được phép trích lập dự phịng phải thu khó địi cho những
khoản phải thu đã q hạn thanh tốn hoặc các khoản nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh tốn
nhưng có thể khơng địi được do khách nợ khơng có khả năng thanh tốn.

9


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan
trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của
hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực
hiện được được xác định bằng giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất kinh doanh
bình thường trừ chi phí ước tính để hồn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc
tiêu thụ chúng. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mịn lũy kế.
Ngun giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và tồn bộ các chi phí khác liên quan trực
tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí
sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng
ước tính của tài sản phù hợp với Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài
chính. Cụ thể như sau:
Thời gian (năm)
Nhà xưởng, vật kiến trúc
05 – 25
Máy móc, thiết bị
03 – 08
Phương tiện vận tải
05 – 10
Thiết bị, dụng cụ quản lý
03 – 07
Tài sản cố định vơ hình và khấu hao
Tài sản cố định vơ hình được trình bày theo ngun giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế, thể hiện giá
trị các chương trình phần mềm về quản lý và kế tốn. Các chương trình phần mềm được tính
khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong thời gian 03 năm.
Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn bao gồm chi phí trả trước tiền thuê đất tại khu công nghiệp Tân Tạo và
khu Công nghiệp VSIP – Bắc Ninh và các khoản chi phí trả trước dài hạn khác.


Tiền th 2.565 m2 đất tại Khu Cơng nghiệp Tân Tạo với đơn giá thuê 1.425.420
VND/m2, thời gian thuê là 45 năm kể từ năm 2005 theo Hợp đồng thuê đất số 309/HĐTLĐ/KD-05 ngày 10/05/2005 được ký kết giữa Công ty và Công ty Cổ phần Khu Công
nghiệp Tân Tạo.



Tiền th 48.705 m2 đất tại Khu Cơng nghiệp VSIP Bắc Ninh với đơn giá thuê là
62USD/m2, thời gian thuê là 47 năm kể từ ngày 14/12/2010 theo Hợp đồng thuê đất số
054B/055/056/057A ngày 14 tháng 12 năm 2010 được ký giữa Công ty Cổ phần Bánh kẹo
Hải Hà và Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh. Số dư tiền thuê đất Công ty đã trả trước cho
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh đến thời điểm 30/06/2012 là 55.585.464.607 VND.


Các khoản chi phí dài hạn khác bao gồm cơng cụ, dụng cụ và các chi phí khác được coi
là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty với thời hạn từ một năm
trở lên. Các chi phí này được vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước dài hạn và được

10


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

phân bổ vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, sử dụng phương pháp đường thẳng
trong trong vòng 02 năm theo các quy định kế toán hiện hành.

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty
có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi
giao hàng và chuyển quyền sở hữu cho người mua. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận
khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất áp dụng và theo
thông báo của ngân hàng.
Ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh
nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo cáo Kết
quả hoạt động kinh doanh.
Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, số dư các khoản mục tài sản và cơng nợ có gốc ngoại tệ được đánh
giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm lập Bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ
giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tài sản, cơng nợ ngắn hạn có gốc ngoại tệ vào ngày lập
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ được phản ánh vào số dư tài khoản “Chênh lệch tỷ giá” trong mục
“Nguồn vốn chủ sở hữu” trên Bảng cân đối kế toán và sẽ được ghi bút tốn ngược lại vào đầu kỳ
kế tốn sau để xóa số dư theo hướng dẫn của Thông tư số 201/2009/TT – BTC do Bộ tài chính
ban hành ngày 15/10/2009 hướng dẫn xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái.
Tại ngày 30/6/2012, Cơng ty đang hạch tốn khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư gốc
ngoại tệ khoản mục tài sản, công nợ trên tài khoản “Chênh lệch tỷ giá” với số tiền 57.158.300
đồng. Việc hạch toán như trên có sự khác biệt với Chuẩn mực kế tốn Việt Nam, trong trường
hợp Cơng ty hạch tốn khoản chênh lệch tỷ giá trên vào kết quả hoạt động kinh doanh theo
hướng dẫn của Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá
hối đối” thì kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012 giảm đi số tiền tương ứng.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần
một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào
nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu
nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên
quan.

Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh khi
phát sinh.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hỗn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế
khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập
chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các
năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngồi ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu
thuế hoặc không được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh
11


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền. Trong việc lập báo cáo
tài chính cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012, Công ty đang nộp thuế
TNDN theo thuế suất 25%.
Thuế thu nhập hỗn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế

thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và được ghi nhận theo
phương pháp bảng cân đối kế tốn. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hỗn lại chỉ được ghi nhận khi chắc
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền (*)
Cộng

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

815.920.184
38.200.584.208
180.000.000
21.300.000.000

696.140.362
44.392.018.648
-


60.496.504.392

45.088.159.010

(*): Là các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng tại các ngân hàng với lãi suất 11%/năm, chi tiết như
sau:
30/06/2012
01/01/2012
VND
VND
- Ngân hàng NN và PTNN - CN Thăng Long
- Ngân hàng TMCP Liên Việt
- Ngân hàng TMCP Công thương - CN
Thanh Xuân

5.

4.800.000.000
11.500.000.000
5.000.000.000

-

21.300.000.000

-

HÀNG TỒN KHO
30/06/2012
VND


01/01/2012
VND

Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hố (*)
Hàng gửi bán

792.637.973
38.388.272.894
410.266.887
109.590.952
18.737.603.622
8.934.477.850
-

1.134.550.953
43.509.634.404
363.556.639
378.465.542
31.974.762.438
14.944.177.863
8.646.146.802

Cộng


67.372.850.178

100.951.294.641

Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

-

Giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK

67.372.850.178

100.951.294.641

(*) Là giá trị thành phẩm được chuyển từ Công ty và đang tồn kho tại Chi nhánh Hồ Chí Minh
và Chi nhánh Đà Nẵng của Công ty.
12


CÔNG TYCỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo


6.

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa
vật kiến trúc
VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư tại 01/01/2012

Phương tiện
vận tải
VND

Thiết bị
quản lý
VND

Tổng cộng
VND

163.130.637.973

13.073.251.494

853.679.490

206.397.488.218

2.203.601.822

2.203.601.822
-

49.000.000
49.000.000

46.091.000
46.091.000
-

2.249.692.822
2.249.692.822
49.000.000
49.000.000

29.339.919.261

165.334.239.795

13.024.251.494

899.770.490

208.598.181.040

Số dư tại 01/01/2012
Tăng trong kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán


22.678.165.616
467.527.193
467.527.193
-

122.122.725.328
6.278.233.593
6.278.233.593
-

7.784.672.154
405.336.584
405.336.584
49.000.000
49.000.000

698.872.606
39.017.816
39.017.816
-

Số dư tại 30/6/2012

23.145.692.809

128.400.958.921

8.141.008.738


737.890.422

153.284.435.704
7.190.115.186
7.190.115.186
49.000.000
49.000.000
160.425.550.890

Số dư tại 01/01/2012

6.661.753.645

41.007.912.645

5.288.579.340

154.806.884

53.113.052.514

Số dư tại 30/6/2012

6.194.226.452

36.933.280.874

4.883.242.756

161.880.068


48.172.630.150

Tăng trong kỳ
Mua sắm mới
Giảm trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số dư tại 30/6/2012

29.339.919.261

Máy móc
thiết bị
VND

-

HAO MỊN LUỸ KẾ

GIÁ TRỊ CỊN LẠI

Ngun giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn đang sử dụng tại ngày 30/06/2012 là 85.220.232.259 VND (tại ngày 01/01/2012 là 83.276.992.252 VND).

13


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

7.

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VƠ HÌNH
Phần mềm
máy tính
VND

Tổng cộng
VND

NGUN GIÁ
Số dư tại 01/01/2012

191.200.000

191.200.000

-

-

Số dư tại 30/6/2012


191.200.000

191.200.000

HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư tại 01/01/2012
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong năm

180.200.006
10.166.668
-

180.200.006
10.166.668
-

Số dư tại 30/6/2012

190.366.674

190.366.674

10.999.994

10.999.994

833.326


833.326

Tăng trong kỳ
Giảm trong năm

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dư tại 01/01/2012
Số dư tại 30/6/2012

8.

9.

CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

Tiền thuê đất tại Khu CN Tân Tạo
Tiền thuê đất tại Khu CN VSIP-Bắc Ninh
Chi phí thuê kho, thuê cửa hàng
Chi phí trả trả trước khác

3.075.723.762
55.585.464.607
925.200.000
403.671.015


3.116.348.232
56.185.464.607
256.000.611

Cộng

59.990.059.384

59.557.813.450

TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI
30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

79.751.604

557.610.358

Cộng

79.751.604

557.610.358


14


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

10.

V AY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Khoản vay ngắn hạn đang trình bày trên Bảng cân đối kế tốn là các khoản huy động vốn của
cán bộ công nhân viên trong công ty với các kỳ hạn từ 1 tháng đến 12 tháng. Lãi suất của các
khoản huy động vốn này 0,54%/tháng. Lãi vay được thanh toán một lần cùng với thời điểm rút
vốn.

11.

12.

13.

THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

Thuế Giá trị gia tăng
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp

1.286.679.738
41.160.854
3.999.263
31.625.332
2.199.960

1.713.557.128
263.063.314
3.589.620.245
173.560.791
2.199.960

Cộng

1.365.665.147

5.742.001.438


30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Chi phí lãi vay
Chi phí vận chuyển, hỗ trợ bán hàng, khác

8.181.000
1.359.379.809

Cộng

1.367.560.809

23.112.900
1.138.153.692
1.161.266.592

CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
30/06/2012
VND
Kinh phí cơng đồn
Cổ tức phải trả
Doanh thu chưa thực hiện
Các khoản phải trả, phải nộp khác


15

01/01/2012
VND

81.506.784
6.302.086.250
54.545.455
102.653.057

38.518.502
5.035.912.250
22.727.273
1.573.596.657

6.540.791.546

6.670.754.682


CÔNG TYCỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN


Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

14.

VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn góp của
chủ sở hữu
VND

Thặng dư
Vốn khác Chênh lệch tỷ
vốn cổ phần của chủ sơ hữu
giá hối đoái
VND
VND
VND

Quỹ đầu tư
phát triển
VND

Quỹ dự phịng
tài chính
VND

Lợi nhuận
chưa phân phối
VND

Tại 01/01/2011


54.750.000.000

-

3.656.202.300

-

53.943.297.771

5.357.249.947

10.056.514.234

Tăng trong năm
Tăng vốn trong năm
Lợi nhuận trong năm
Phân phối lợi nhuận
Tăng khác
Giảm trong năm
Phân phối lợi nhuận
Giảm khác
Tại 31/12/2011
\
Tăng trong kỳ
Lợi nhuận trong kỳ
Phân phối lợi nhuận
Tăng khác
Giảm trong kỳ

Phân phối lợi nhuận
Giảm khác

27.375.000.000
27.375.000.000
-

22.721.250.000
22.721.250.000
-

-

67.256.232
67.256.232
69.071.101

5.704.437.015
5.704.437.015
-

1.012.538.596
1.012.538.596
-

20.250.771.926
20.250.771.926
25.999.521.928

82.125.000.000


22.721.250.000

3.656.202.300

69.071.101
(1.814.869)

59.647.734.786

6.369.788.543

25.999.521.926
2
4.307.764.232

-

-

178.805.765
178.805.765
119.832.596
119.832.596

-

-

-


-

7.054.147.183
7.054.147.183
-

-

-

2.463.750.000
2.463.750.000
-

Tại 30/6/2012

82.125.000.000

22.721.250.000

3.656.202.300

57.158.300

59.647.734.786

6.369.788.543

8.898.161.415


Theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên của Công ty ty số 128/NQ - ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 03 năm 2012 đã thống nhất chia cổ tức năm 2011 bằng tiền với tỷ lệ
15% vốn điều lệ tương ứng với số tiền 12.318.750.000 đồng trong đó Cơng ty đã tạm ứng 12% cổ tức vào tháng 12 năm 2011. Trong 6 tháng đầu năm 2012, Cơng ty đã chia
3% cổ tức cịn lại cho các cổ đông của Công ty.

16


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

Vốn đầu tư của Nhà nước
Vốn góp của cổ đơng


41.883.750.000
40.241.250.000

41.883.750.000
40.241.250.000

Cộng

82.125.000.000

82.125.000.000

30/06/2012

01/01/2012

8.212.500
8.212.500
8.212.500
8.212.500
8.212.500
10.000

8.212.500
8.212.500
8.212.500
8.212.500
8.212.500
10.000


CỔ PHIẾU

Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu mua lại
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành (*)
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu ( đồng)

15.

DOANH THU

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng
Cộng
Các khoản giảm trừ
Hàng bán bị trả lại
Chiết khấu thương mại
Cộng

Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

VND

299.664.075.725

293.424.507.795

299.664.075.725

293.424.507.795

1.828.115.057
573.680.607

1.481.207.954
-

2.401.795.664

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng
297.262.280.061
Cộng

297.262.280.061

17

1.481.207.954
291.943.299.841
291.943.299.841



CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

16.

17.

18.

GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

VND

VND


Giá vốn hàng bán

258.040.047.269

249.568.919.775

Cộng

258.040.047.269

249.568.919.775

Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

Lãi tiền gửi

2.228.780.715

1.163.390.601

Cộng

2.228.780.715


1.163.390.601

DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

CHI PHÍ BÁN HÀNG
Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

1.027.877.051
3.232.411.542
290.032.313
8.683.473.526
3.743.765.576

389.261.741
3.512.267.935
1.051.349.242
7.973.461.668
3.482.931.186

16.977.560.008

16.409.271.772


Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác bằng tiền

136.174.936
10.193.066.748
198.632.848
534.000.000
3.574.765.270
1.252.912.640

226.784.847
12.789.009.020
504.437.080
316.000.000
3.598.529.237
1.474.711.949

Cộng


15.889.552.442

18.909.472.133

Chi phí ngun liệu, vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác bằng tiền
Cộng

19.

CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

18


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo


20.

21.

CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO YẾU TỐ
Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí khấu hao tài sản
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác bằng tiền

197.017.729.112
37.560.336.242
7.206.791.626
6.356.108.346
18.341.309.328

193.163.801.551
40.699.211.036
7.761.988.960
1.187.919.899

19.567.878.347

Cộng

266.482.274.654

262.380.799.793

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

VND

VND

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế
Trừ: Thu nhập không chịu thuế
Lợi nhuận chưa thực hiện kỳ trước đã thực hiện
kỳ này
Cộng: Chi phí khơng được trừ cho mục đích
tính thuế
Lợi nhuận chưa thực hiện kỳ này

9.405.529.578


9.245.118.011

2.230.441.433

1.784.298.661

2.230.441.433

1.784.298.661

319.006.415
319.006.415

857.066.464
857.066.464

Thu nhập chịu thuế

7.494.094.560

8.317.885.814

25%

25%

1.873.523.641

2.079.471.454


Thuế suất hiện hành
Chi phí Thuế TNDN hiện hành

22.

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HỖN LẠI
Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND
Các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
Lợi nhuận chưa thực hiện năm trước đã thực
hiện kỳ này
Lợi nhuận chưa thực hiện kỳ này
Thuế suất thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN hoãn lại

19

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

1.911.435.018

927.232.197

2.230.441.433
(319.006.415)
25%


1.784.298.661
(857.066.464)
25%

477.858.754

231.808.049


CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)

MẪU B 09-DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

23.

LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

VND

7.054.147.183
7.054.147.183

6.933.838.508
6.933.838.508

8.212.500

5.931.250

859

1.169

Kỳ từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Kỳ từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (1)
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông (2)
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành bình qn
trong kỳ (3)
Lãi cơ bản trên cổ phiếu


24.

GIAO DỊCH VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong kỳ Cơng ty có giao dịch với các bên liên quan như sau

Cổ tức chia cho Tổng công ty Thuốc lá Việt
Nam
Cổ tức đã trả cho Tổng công ty Thuốc lá Việt
Nam
Số dư với các bên liên quan như sau

Cổ tức cịn phải trả cho Tổng cơng ty Thuốc lá
Việt Nam

25.

1.256.512.500

4.188.375.000

-

-

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND


6.282.562.500

5.026.050.000

THÔNG TIN SO SÁNH
Số liệu tại ngày 01/01/2012 trên Bảng cân đối kế toán là số liệu chuyển sang tại ngày 31/12/2011
đã được kiểm toán. Số liệu so sánh trong Báo cáo kết quả kinh doanh và Lưu chuyển tiền tệ là số
liệu trong Báo cáo tài chính cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/06/2011 đã được
soát xét.
Hà Nội, Ngày 09 tháng 08 năm 2012
Người lập

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Đỗ Thu Hà

Đỗ Thị Kim Xuân

Trần Hồng Thanh

20



×