Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hoa 8 tiet 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 04 Tiết : 07. Ngày soạn: 10/09/2015 Ngày dạy : 14/09/2015. Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (T2) I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Nguyên tử khối: Khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của nguyên tử khối này với khối lượng nguyên tử khối khác( hạn chế ở 20 nguyên tố đầu). 2. Kĩ năng: - Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể. 3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học để vận dụng vào trong cuộc sống. 4. Trọng tâm: - Khái niệm về nguyên tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên tử. 5. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học. - Năng lực giải vận dụng kiến thức hóa học của đời sống. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên và học sinh : a. Giáo viên: Bảng 1 SGK/42,phiếu học tập ghi các đề luyện tập b. Học sinh: Đọc trước phần nguyên tử khối để biết được nguyên tử khối là gì? 2. Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại – Thông báo tái hiện - Thảo luận nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp (1’): Lớp Tên HS vắng học Lớp Tên HS vắng học 8A1 8A4 8A2 8A5 8A3 8A6 2. Kiểm tra bài cũ (10’): - HS1: Em hãy nêu định nghĩa về nguyên tố hoá học? Lấy các ví dụ minh họa. - HS2: Em hãy viết kí hiêu hoá học của các nguyên tố sau: Hidro, canxi, oxi , nhôm, kẽm , bạc , sắt. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nguyên tử cũng có khối lượng. Khối lượng của nguyên tử được gọi là nguyên tử khối. Vậy nguyên tử khối là gì?Bài học ngày hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu. b. Các hoạt động chính:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tử khối là gì? (18’) -GV thông báo: Nguyên tử có khối -HS:Chú ý nghe giảng và ghi II. NGUYÊN TỬ KHỐI lượng vô cùng bé, nếu tính bằng gam bài. - Nguyên tử khối là khối thì vô cùng nhỏ nên không tiện sử lượng của nguyên tử tính dụng.Vì vậy để tiện sử dụng người ta bằng đơn vị cacbon. quy ước lấy 1/12 khối lượng nguyên Ví dụ: H = 1 đvC tử cacbon làm đơn vị khối lượng C = 12 đvC nguyên tử gọi là đơn vị cacbon. Viết tắt O= 16 đvC là đvC. - GV: Cung cấp : 1đvC bằng 1/12 khối - HS : Ghi nhớ và viết bài. lượng của nguyên tử cacbon..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV: Yêu cầu HS cho ví dụ về khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của một số nguyên tử.. - HS : Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của một số nguyên tử như: H=1đvC; O=16đvC; C= 12đvC…… -HS: Suy nghĩ và trả lời : -GV: Các giá trị khối lượng này cho Nguyên tử hidro có khối biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử lượng nguyên tử nhỏ nhất nên Yêu cầu HS cho biết nguyên tử nào nó nhẹ nhất. nhẹ nhất ? -GV: Nguyên tử Cacbon, nguyên tử Na -HS: C = 12 lần H Na = 23lần H nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hidro? -GV: Khối lượng tính bằng đvC là khối -HS: Suy nghĩ và trả lời : Nguyên tử khối là khối lượng lượng tương đối giữa các nguyên tử  người ta gọi khối lượng này là nguyên của nguyên tử tính bằng đvC. tử khối. Vậy nguyên tử khối là gì? -HS: Theo dõi GV hướng dẫn -GV: Hướng dẫn HS tra bảng 1 và thực hiện theo yêu cầu. SGK/42 SGK để biết nguyên tử khối của các nguyên tố. -GV thông báo : Mỗi nguyên tố đều có -HS: Nghe và ghi nhớ. 1 nguyên tử khối riêng biệt. Vì vậy dựa vào nguyên tử khối ta xác định được tên nguyên tố đó. -HS trả lời: A là nguỵên tố -GV lấy ví dụ: Nguyên tử khối của nguyên tố A bắng 65. Vậy A là nguyên kẽm. tố nào? Hoạt động 2: Luyện tập (7’) -GV: Yêu cầu HS đọc phần đọc thêm -HS: Đọc phần đọc thêm SGK/ 21. trong SGK/ 21. Bài 1:Nguyên tử của nguyên tố A có -HS: Thảo luận và làm bài khối lượng nặng gấp 23 lần nguyên tử trong 2’ và làm theo hướng hidro. Em hãy tra bảng 1/42 SGK và dẫn của GV: cho biết Nguyên tử khối của A là: a. A là nguyên tố nào? A= 23 . 1 =23 (đvC) b. Số p và số e trong nguyên tử? A là natri, Kí hiệu là Na. -GV: Hướng dẫn các bước thực hiện. Số p = 11 Vì số p = số e => Số e = 11 - GV : yêu cầu HS làm BT5/20. - HS : Làm BT trong 3’. 4. Củng cố( 6’) Xem bảng 1/42 SGK em hãy hoàn chỉnh bảng dưới đây. TT Tên nguyên tố Kí hiệu Số p Số e Nguyên tử khối 1 Oxi 2 9 3 Magie 4 56 5. Nhận xét - Dặn dò (1’): _ Đọc trước bài “ Đơn Chất – Hợp Chất – Phân Tử” _ Bài tập về nhà: 4,6,7,8 SGK/20 IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×