Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

on tap 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.25 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ Phần I. Tóm tắt lý thuyết DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. Dao động cơ : 1. Thế nào là dao động cơ : Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng. 2. Dao động tuần hoàn : Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. II. Phương trình của dao động điều hòa : 1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin) của thời gian. 2. Phương trình : x = Acos( t +  ) A;  là những hằng số dương A là biên độ dao động (cm)  là tần số góc (rad/s) ( t +  ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad)  là pha ban đầu tại t = 0 (rad) III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa : 1. Chu kỳ, tần số : - Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s) - Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz) 2π ω= =2 πf 2. Tần số góc : T VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa : 1. Vận tốc : v = x’ = -Asin(t +  ) Ở vị trí biên : x = ± A  v = 0 Ở vị trí cân bằng : x = 0  vmax = A 2 2 v 2 Liên hệ v và x : x + 2 = A ω 2. Gia tốc : a = v’ = x”= -2Acos(t +  ) Ở vị trí biên : |a|max =ω 2 A Ở vị trí cân bằng a = 0. a2 v2  2 2 1 2 4 A Liên hệ a và v : A . Liên hệ : a = - 2x V. Đồ thị của dao động điều hòa : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x vào t là một đường hình sin.. CON LẮC LÒ XO I. Con lắc lò xo : Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học : 1. Lực tác dụng : F = - kx k 2. Định luật II Niutơn : a=− x m 3. Tần số góc và chu kỳ :. ω=. √. k m. T 2 . m k. 4. Lực kéo về : Tỉ lệ với li độ F = - kx III. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng :. 1 Wđ  mv 2 2 1. Động năng : = W.sin2(ωt + φ). 1 Wt  kx 2 2 2. Thế năng : = W.cos2(ωt + φ)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 W Wđ  Wt  Wđ  max  Wt  max  kA 2  m2 A 2 const 2 2 3. Cơ năng : Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát CON LẮC ĐƠN I. Thế nào là con lắc đơn: Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể. II. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt động lực học : Lực thành phần Pt là lực kéo về : Pt = - mgsin s Nếu góc  nhỏ (  < 100 ) thì : Pt =−mg α =− mg l Khi dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa. - Phương trình s = socos(t + ) l - Chu kỳ : T =2 π g III. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt năng lượng : 1 2 1. Động năng : W đ = mv = W.sin2(ωt + φ). 2 2. Thế năng : Wt = mgl(1 – cos )= W.cos2(ωt + φ). 1 1 1 2 2 2 2 mω S0 = mgl α 0=mgl(1 cos α 0 )=const 3. Cơ năng : W = mv +mgl (1− cos α) = 2 2 2 IV. Ứng dụng : Đo gia tốc rơi tự do. √. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC I. Dao động tắt dần : 1. Thế nào là dao động tắt dần : Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 2. Giải thích : Do lực cản của không khí 3. Ứng dụng : Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc. II. Dao động duy trì :Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kỳ. III. Dao động cưỡng bức : 1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn 2. Đặc điểm : - Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức. - Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. IV. Hiện tượng cộng hưởng : 1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng. 2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi. (Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: f = f0 ↔ T = T0 ↔ ω = ω0) TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRESNELL I. Véctơ quay Một dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ) được biểu diễn bằng véctơ quay có các đặc điểm sau: + Có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox + Có độ dài bằng biên độ dao động, OM = A + Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu. II. Phương pháp giản đồ Fresnell.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với 2 dao động đó. - Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định. A 2 A12  A 22  2A1A 2 cos(2  1 ) A sin 1  A 2 sin 2 tan   1 A1 cos 1  A 2 cos 2 - Ảnh hưởng của độ lệch pha + Nếu 2 dao động thành phần cùng pha :  = 2k  Biên độ dao động tổng hợp cực đại: A = A1 + A2 + Nếu 2 dao động thành phần ngược pha :  = (2k + 1)  Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu. A  A1  A 2 Phần II. Các câu hỏi và bài tập ví dụ Dạng 1: Cho phương trình dao động tìm các đại lượng theo yêu cầu. Gợi ý cách giải: Bài toán đã cho phương trình dao động x = A.cos(ωt + φ) một cách tường minh, ta cần đi tìm các đại lượng theo yêu cầu của bài toán. Nói chung muốn tìm đại lượng nào thì phải dùng các công thức có liên quan đến đại lượng đó. Các đại lượng cần tìm và cách tìm chúng: - Biên độ A; tần số góc ω, chu kì T, tần số f: Cần so sánh phương trình dao động đã cho với 2. π phương trình tổng quát, ta tìm được A, ω. Áp dụng công thức ω=2. π . f = , ta tính được chu kì T T và tần số f. - Toạ độ tại một thời điểm t: Thay thời điểm t đã biết vào phương trình toạ độ x = A.cos(ωt + φ) (ở đây đã biết A, ω và φ). -Vận tốc tại một thời điểm t: v = x’ = - Aω.sin(ωt + φ) (ở đây đã biết A, ω và φ). - Gia tốc tại một thời điểm t: a = x” = - Aω2.cos(ωt + φ) (ở đây đã biết A, ω và φ). - Vận tốc của vật khi vật chuyển động qua vị trí x: Thay x vào công thức độc lập với thời gian: v  A 2  x 2 . - Gia tốc của vật khi vật chuyển động qua vị trí x: Thay x vào công thức độc lập với thời gian: a = - ω2.x 1 1 2 - Cơ năng trong dao động điều hoà của vật: Áp dụng công thức E = 2 .k.A = 2 .m.ω2.A2. - Thời điểm vật chuyển động qua vị trí x: Giải phương trình lượng giác x = A.cos(ωt + φ) với ẩn là t, sau đó tìm điều kiện để t ≥ 0. Ví dụ 1: Một vật chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình chuyển động:  x = 6cos (t+ 2 ) (cm). Hãy xác định: a) Biên độ, chu kì, tần số của dao động. b) Toạ độ, vận tốc, gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,5s. c) Vận tốc, gia tốc của vật tại vị trí x = 3cm. Hướng dẫn:  a) So sánh phương trình dao động x = 6cos (t+ 2 ) (cm) với phương trình tổng quát x = 2. π A.cos(ωt + φ) ta thấy A = 6cm, ω = π rad/s. Áp dụng công thức ω=2. π . f = ta tính được T = T 2s, f = 0,5Hz. Vậy biên độ dao động là A = 6cm, chu kì T = 2s, tần số f = 0,5Hz. b) Toạ độ của vật tại thời điểm t = 1,5s: Ta thay t = 1,5s vào phương trình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x = 6cos(t+ 2 ) (cm) ta được x = 6 cm.  Phương trình vận tốc v = x’ = - 6sin(t+ 2 ) (cm/s), thay t = 1,5s vào phương trình vận tốc ta được v = 0.  2 Phương trình gia tốc a = v’ = x” = -6 cos(t+ 2 ) (cm/s2), thay t = 1,5s vào phương trình gia tốc ta được a = - 62 cm/s2. c) Vận tốc của vật khi vật chuyển động qua vị trí x = 3cm: Áp dụng công thức độc lập với thời gian v =± ω √ A 2 − x 2 suy ra độ lớn vận tốc v = 3.π. √ 3 cm/s. Ví dụ 2: Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = 5cos(4πt + π/3) cm. Hãy xác định cơ năng trong dao động điều hoà của vật (lấy π2 =10). Hướng dẫn: 1 Áp dụng công thức tính cơ năng trong dao động điều hoà: E = 2 .m.ω2A2 = 0,5.0,1.16.π2.0,052 = 2.10-2J = 20 mJ. Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao động T của chất điểm là A. 1s. B. 2s. C. 0,5s. D. 10s. Hướng dẫn: Từ phương trình dao động x = 5cos(2πt)cm ta suy ra ω = 2π rad/s. Áp dụng công thức 2. π ω=2. π . f = ta suy ra T = 1s. T Đáp án: Chọn A. Dạng 2: Viết phương trình dao động. Gợi ý cách giải: - Viết phương trình dạng tổng quát x = A.cos(ωt + φ). 2. π - Tìm A, ω và φ: Tìm tần số góc ω ta áp dụng công thức ω=2. π . f = và các công thức tính T l m chu kì dao động của con lắc đơn, con lắc lò xo: T =2. π . , hoặc T =2. π . . g k 1 - Tìm biên độ A ta dùng định luật bảo toàn cơ năng là đơn giản nhất. Áp dụng công thức 2 mv02 + 1 1 2 2 kx0 = 2 kA2 ta tìm được biên độ A. Áp dụng điều kiện ban đầu ta có hệ phương trình: ¿ A . cos ϕ=x 0 − A . ω . sin ϕ=v 0 ; giải hệ phương trình ta được φ. ¿{ ¿ Ví dụ 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ. Hãy viết phương trình dao động của con lắc (lấy π2 = 10). Hướng dẫn: Do bỏ qua mọi ma sát, vật dao động điều hoà theo phương trình x = A.cos(ωt + φ).. √. k = 10.π (rad/s) m 1 1 1 Áp dụng công thức mv02 + kx02 = kA2 ta tìm được biên độ A = 2 2 2 2 Áp dụng điều kiện ban đầu ta có hệ phương trình:. Có ω=. √. √. √ 2 cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2 2.cos 2 A.cos x 0    A..sin  v 0 ↔   2 2.10.sin  20 giải hệ phương trình ta được φ = -π/4. Vậy phương trình dao động của con lắc là x = 2 √ 2 .cos(10πωt - π/4) cm. Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20s vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là   A. x = 20cos(4πt+ 2 ) cm. B. x = 5cos(4πt+ 2 ) cm.  C. x = 5cos(4πt- 2 ) cm..  D. x = 20cos(4πt- 2 ) cm.. Hướng dẫn: Vật dao động điều hoà theo phương trình tổng quát x = A.cos(ωt + φ), trong khoảng thời gian 20s vật thực hiện được 40 lần dao động suy ra chu kì dao động T = 0,5s, tần số góc ω = 4πrad/s. Tại thời điểm ban đầu t = 0 có x0 = 0, v0 = 20πcm/s. Vận tốc của vật khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng là vận tốc cực đại vmax = ω.A suy ra A = 5cm. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều âm của   trục toạ độ nên φ = + 2 . Vậy phương trình dao động của vật là x = 5cos(4πt+ 2 ) cm. Đáp án: Chọn B. Ví dụ 3: Con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2. Hãy tính chu kì dao động nhỏ của con lắc. Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T =2. π .. √. l , thay số ta được T g. = 2,007s. Vậy chu kì dao động của con lắc là T = 2,007 s. Ví dụ 4: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T 2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m 1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động T của chúng là A. 1,4 s. B. 2,0 s. C. 2,8 s. D. 4,0 s. Hướng dẫn: Khi con lắc có khối lượng m1 nó dao động với chu kì lượng m2 nó dao động với chu kì. T 2 =2 π. √. T 1 =2 π. √. m1 , khi con lắc có khối k. m2 , khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao k. m1 +m2 động của chúng là T =2 π , suy ra T =√ T 21 +T 22 = 2s. k Đáp án: Chọn B.. √. Ví dụ 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc  5 rad/s với các biên độ A1 π 2 =  =0 2 . Hãy biểu diễn hai dao động bằng giản =3cm;A2 =4cm, các pha ban đầu tương ứng là 1 và y đồ véc tơ và tìm phương trình của dao động tổng hợp. Hướng dẫn: A2 A - Biểu diễn dao động như trên hình vẽ. - Từ hình vẽ ta có: A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos( 2  1 ) O A1 x 2 2 = 3  4 = 25. A = 5cm. A sin 1  A 2 sin  2 4 tan   1  A1cos1  A 2cos 2 3 =>   0,29  . x = 5cos(5  t+0,29  ) cm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 6: Dùng con lắc dài hay ngắn sẽ cho kết qủa chính xác hơn khi xác định gia tốc rơi tự do g tại nơi làm thí nghiệm? Hướng dẫn: Dùng con lắc có chiều dài lớn hơn khi xác định gia tốc g sẽ cho kết quả chính xác hơn, vì sai g 2T l   T l . số tương đối được tính bằng công thức: g Phần III. Câu hỏi trắc nghệm và bài tập A/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GV HƯỚNG DẪN: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA: 1>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= - 5cos5 π t (cm). Phương trình nào sau đây là không đúng? A.x= 5cos(5 π t + π ) cm. B.v= -25 π sin(5 π t + π ) cm/s. 2 C.v= 25 π cos(5 π t+ 1,5 ) cm/s. D.a= -125 π cos(5 π t) cm/s2. 2>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 2 t (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10 s là A.3 cm B.5 cm C.-3 cm D.-6 cm 3>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6 cos 4 t ( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là: A.0 B.75,4 cm/s C.-75,4 cm/s D.6 cm/s 4>Chọn câu không đúng : π Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 24cos( 2 t + π ) (cm). Ở thời điểm t= 0,5 s vật có A.x= -16,9 cm. B.a= 41,6 cm/s2. C.v= 26,64 cm/s. D.0,5 Hz. 2π 5>Một vật dao động điều hòa với phương trình là x= 4cos(5 π t + 3 ) (cm). Li độ và chiều chuyển động của vật lúc ban đầu (t= 0) là A.x0= -2 (cm); ngược chiều dương trục Ox . B. x0= -2 (cm); cùng chiều dương trục Ox . C.x0= 2 (cm); ngược chiều dương trục Ox . D. x0= 2 (cm); cùng chiều dương trục Ox.  x  5cos( t  ) 6 cm. Pha ban đầu của dao động là: 6>Một vật dao động đều hòa theo phương trình:   5 5       6 rad 6 rad 6 rad 6 rad A. B. C. D. 7>Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu? A.30 cm. B.15 cm. C.-15 cm. D. 7,5 cm. 8>Một vật dao động điều hòa, quãng đường đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của vật là A.2,5 cm B.14 cm C.4 cm D.12,5 cm 9>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Chu kì của dao động là A.0,5 s B.1 s C.2 s D.4 s 10>Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện 360 dao động. Tần số dao động của vật này? 1 A.f= 6 Hz B.f=6Hz C.f=60Hz D.f=120Hz  11>Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(4  t + 2 ) cm. Chu kì dao động của vật là 1 A.2 s B. 2 s C. 2 s D.0,5 s 12>Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng có chiều dài 8 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Chu kì dao động của vật là A.10 π (s). B.0,4 π (s). C. 1,6 π (s). D. 2,5 π (s).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 13>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của vật là 2 m/s. Tần số dao động của vật là : A.25 Hz B.0,25 Hz C.50 Hz D. 50π Hz π x=5cos(2πt+ ) 3 cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 14>Một vật dao động điều hòa có phương trình là cm là: A. 25,12 (cm/s) B. ± 12,56 (cm/s) C. ± 8 π (cm/s) D. 12,56 (cm/s). 15>Một vật có khối lượng m= 200g gắn vào lò xo có độ cứng k= 20 N/m dao động trên quỹ đạo dài l= 10 cm. Li độ của vật khi nó có vận tốc là v= 0,3m/s là: A.x= 1 cm B.x= 3 cm C.x= 2 cm D. x= 4 cm  16>Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(2  t + 3 ) cm. Khi vật dao động có vận tốc  15 (cm/s), thì có li độ là giá trị nào sau đây? A.x= 5 7 cm. B.x= - 5 7 cm. 5. 7 2 cm. 10. 7 2 cm. C.x=  D. x=  π 17>Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 3cos(20t + 3 ) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A.3 m/s B.60 m/s C.0,6 m/s D.  m/s 18>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos π t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? 5 A.-5 π (cm/s). B. 5 (cm/s). C. 5 π (cm/s). D. π (cm/s) π 19>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t - 2 ) cm , t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là: A.1,5 cm/s2. B.1445 cm/s2. C.96 cm/s2. D.245 cm/s2. 20>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 0,05cos10 π t (m). Hãy xác định đại lượng không đúng? π 2 v A.Tốc độ cực đại Max = 2 m/s. B.Gia tốc cực đại a Max = 5π m/s2. C.Chu kì T= 0,2 s. D.Tần số f= 10 Hz.  x 10 cos(4 t  ) 2 cm với t tính bằng s. 21>Một vật nhỏ thực hiện dao động đều hòa theo phương trình Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng: A.0,5s B.1,5s C.0,25s D.1s CON LẮC LÒ XO: 22>Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là lMax = 50cm, lmin =40cm. Chiều dài của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng và biên độ là: A. lCB =40cm; A= 5cm. B. lCB =45cm; A= 10cm. C. lCB =50cm; A= 10cm. D. lCB =45cm; A=. 5cm 23>Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g= 10 m/s2. A.0,31 s. B.10 s. C.1 s. D. 126 s. 2 24>Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 =  . Chu kì dao động của vật là: A.4 s B.0,4 s C.0,04 s D.1,27 s 25>Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của vật là: A. T = 0,178 s B. T = 0,057 s C. T = 222 s D. T =1,777 s.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 26>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π 2=10 ). Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m 27> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động đều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ: A.tăng 4 lần B.giảm 2 lần C.tăng 2 lần D.giảm 4 lần. 28>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới treo một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. A. 5 cm B.6 cm C.8 cm D.10 cm 29>Một vật có khối lượng 2kg được treo vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều 2 hòa với chu kì 0,5s. Cho g =  (m/s2). Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: A. 6,25 cm B. 0,625 cm C.12,5 cm D.1,25 cm 30>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,5kg và lò xo có độ cứng k= 60 N/m. Biên độ dao động của vật là 5 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là A.0,77 m/s. B.0,17 m/s. C. 0 m/s. D.0,55 m/s. 31>Một con lắc lò xo có độ cứng k= 200N/m, khối lượng m= 200g dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí có li độ 2,5 cm là bao nhiêu ? A.86,6 m/s. B.3,06 m/s. C.8,67 m/s. D.0,0027 m/s. 32>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g, lò xo có độ cứng 200 N/m dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A.3,1 Hz. B.2,6 Hz. C.10,91 Hz. D.5,32 Hz. 33>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng? A.0 m/s B.1,4 m/s C.2 m/s D.3,4 m/s 34>Tại vị trí cân bằng của lò xo treo thẳng đứng, lò xo dãn 4cm. Kéo lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng 1cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng xuống dưới. Lấy g= 10 m/s2. Gia tốc của vật lúc vừa buông ra bằng: A.2,5 m/s2. B.0 m/s2. C.2,5 cm/s2 . D.12,5 m/s2 . 35>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ: A.không thay đổi B.tăng 2 lần C.tăng 4 lần D.giảm 2 lần 36>Treo vật nặng có khối lượng m = 400g vào lò xo thì hệ con lắc lò xo vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Thay m bằng m/ = 100g thì chu kì dao động của con lắc là T/ bằng bao nhiêu ? A.0,5s B.1s C.2s D.4s 37>Một lò xo có độ cứng k, khi gắn quả nặng m1 vào thì quả nặng dao động với chu kì T1 . Khi gắn quả nặng m2 vào thì quả nặng dao động với chu kì T2 . Nếu gắn đồng thời cả hai quả nặng trên vào lò xo đó thì chu kì dao động của nó là: T1  T2 2 2 T  2 2 T= T1 +T2 T T1  T2 2 A. B. C. D. T T1  T2 38>Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1= 1,5s. Khi gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì thì hệ dao động với chu kì T bằng A.2,3 s B.0,7 s C.1,7 s D.2,89 s 39> Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, ta thấy nó dao động với chu kì T1 . Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì T2 < T1 . Nếu gắn vào lò xo một quả nặng có khối lượng bằng hiệu khối lượng của hai quả cầu trên thì chu kì dao động bây giờ là: T1 +T2 T= 2 2 T= T12 -T22 2 A. B. T=T1 -T2 C. D. T=T1 -T2 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA : π 40>Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x= Acos( ω t - 2 ) (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C.Lúc chất điểm ở vị trí biên dương x= +A. D.Lúc chất điểm ở vị trí biên âm x= -A. 41>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 0,2 m và chu kì 0,2 s, chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là : π π A.x=0,4cos(10 π t + 2 ) m. B. x=0,2cos(10 π t + 2 ) m. π π C. x=0,4cos(10 π t - 2 ) m. D. x=0,2cos(10 π t - 2 ) m. 42>Một vật dao động điều hòa với biên độ A= 24 cm và chu kì là T= 4,0 s, chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t= 0) lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là π π π A.x= 24cos( 2 t + 2 ) (cm). B. x= 24cos( 2 t +  ) (cm). π π C. x= 24cos( 2 t - 2 ) (cm). D. x= 24cos π t (cm). 43>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:   x 4 cos(2 t  ) x 4cos( t  ) 2 cm. 2 cm. A. B.   x 4 cos(2 t  ) x 4cos( t  ) 2 cm 2 cm. C. D. 44>Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 1s, tại thời điểm ban đầu (t= 0) vật có li độ 4cm và gia tốc có độ lớn cực đại. Phương trình dao động của vật là: A.x= 4cos2 π t (cm). B. x= 4cos(2 π t + π ) (cm). π π C.x= 4cos(2 π t+ 2 ) (cm). D. x= 4cos(2 π t- 2 ) (cm). 45>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn gốc tọa tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương cực đại. Phương trình dao động điều hòa của vật là:   x 6 cos(4 t  ) x 6 cos(2 t  ) 2 cm 2 cm A. B. C. x=6 cos ( 4 πt ) cm D. x=6 cos ( 2 πt ) cm 46>Một vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng và đang có vận tốc âm. Vật dao động trong phạm vi 8cm và có chu kì là 0,5s. Phương trình dao động của vật là:  π A.x = 4cos(4  t - 2 ) cm B. x = 4cos(4 π t + 2 ) cm   C. x = 8cos(4  t - 2 ) cm D. x = 8cos(4  t + 2 ) cm 47>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Thả vật m từ trạng thái tự nhiên, vật m dao động với biên độ A = 2cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng và đang đi xuống. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là:  A.Thiếu dữ kiện B.x = 2cos(5  t + 2 ) cm   C.x = 2cos(5  t - 2 ) cm D.x = 2cos(10  t - 2 ) cm 48>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng theo chiều dương ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc thả vật, phương trình dao động của vật nặng là:  x 4 cos(10t  ) x 4 cos  10t  2 cm A. cm B..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>   ) x 4 cos(10 t  ) 2 cm 2 cm C. D. 49>Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của quả nặng là:   x 5cos(40t  ) x 0,5cos(40t  ) 2 m 2 m A. B.  x 0, 05cos(40t  ) x=0,5 cos ( 40t ) 2 cm C. D. cm 50>Một vật dao động đểu hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là 10 cm/s, còn khi ở vị trí biên gia tốc của vật là 200cm/s2. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều 2 dương của quỹ đạo. Lấy g= 10 m/s2 ,  = 10. Phương trình dao động của vật là: 20   x 5cos( t  ) x 5cos(2 t  )  2 cm 2 cm A. B. C. x 5cos(2 t   ) cm D. x 5cos(2 t ) cm x 4 cos(10 t . NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO: 51>Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm và có cơ năng 1,00 J. Độ cứng lò xo bằng A.100 N/m. B.150 N/m. C.200 N/m. D. 250 N/m. 52>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc là A. 320 J B. 6,4.10-2J C. 3,2. 10-2J D. 3,2J 53>Một con lắc lò xo có tốc độ cực đại 1,20 m/s và có cơ năng 1,00 J. Khối lượng của quả cầu con lắc là A.1kg. B.1,38kg. C.2kg. D.0,55kg. 54>Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được 540 dao động. Cho π 2 ≈ 10 . Cơ năng của vật là: A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J 55>Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu ? A.-0,016J B.-0,008J C.0,016J D.0,008J 56>Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động 15cm. Tại vị trí con lắc có li độ là -5cm thì động năng của con lắc là bao nhiêu ? A.0,8 J. B. 0,3 J. C.0,6 J. D. 0,1J. 57>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục 0x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k= 100N/m. Khi vật đi qua vị trí có li độ x= 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc là A.8 J. B.0,08 J. C.-0,08 J. D. -8 J. 58>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3cm bằng: A.0,08J B.0,8J C.8J D.800J 59>Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Khi thế năng con lắc bằng ba lần động năng của vật thì độ lớn li độ của vật bằng 2A A 3A 3A A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 4 LỰC ĐÀN HỒI. LỰC KÉO VỀ: 60>Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, ( lấy π 2=10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. F max =525 N B. F max=5 ,12 N C. F max =256 N D. F max=2 ,56 N 61>Một con lắc lò xo có vật m = 100g , dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(10t +  ) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là: A.0,04N B.0,4N C.4N D.40N 62> Một vật nặng 100g dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g= 10m/s2. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. A. 10 N. 3. B. 10 N. 4. C. 10 N. 5. D. 10 N. π 63>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g dao động điều hòa với phương trình x=0,2cos(10 π t + 2 ) m. Lực kéo về ở thời điểm t= 0,15 s là 2 2 A.- π N. B. π N. C. 5,67 N. D. -5,67 N.  2 64>Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(  t - 2 ) cm. Coi  = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng: A.2N B.1N C.0,5N D.0 65>Khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật dao động đạt giá trị cực đại, đại lượng nào sau đây cũng có độ lớn cực đại ? A.Vận tốc. B.Li độ. C.Động năng. D.Pha dao động. 66>Một lò xo treo thẳng đứng có k = 20N/m, khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi là: A.Fhp= 2N ; Fđh(Max) = 5N B. Fhp= 2N ; Fđh(Max) = 3N C. Fhp= 1N ; Fđh(Max) = 3N D. Fhp= 0,4N ; Fđh(Max) = 0,5N 67>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40N/m, khối lượng m = 100g. Con lắc dao động với biên độ 3cm. Cho g = 10m/s2. Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi trong quá trình dao động của vật là: A.0N B.0,2N C. 2,2N D.5,5N 68>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng k= 40N/m. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là 1,2N. Độ dãn của lò xo khi vật vân bằng là A.3 cm. B.0,06 cm. C.6 cm. D.0,03 cm. THỜI GIAN: 69>Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos π t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x= -6 cm đến vị trí x= 3 cm là 5 2 1 3 A. 6 (s). B. 3 (s). C. 3 (s). D. 5 (s). 70>Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng A đến vị trí có li độ x = 2 là: T T T T A. 30 B. 12 C. 8 D. 4  71>Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos t (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ 3 ( kể từ lúc t= 0) vào thời điểm: A.2,5s B.1,5s C.4s D.42s  72>Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(2  t + 6 ) cm. Hỏi vật qua li độ x = 2,5cm lần thứ hai vào thời điểm nào (kể từ lúc t = 0)? 35 13 7 3 A. t2 = 12 s B. t2 = 12 s C. t2 = 4 s D. t2 = 4 s  CON LẮC ĐƠN: 73>Một con lắc gõ giây (coi như con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g= 9,8 m/s2 thì chiều dài con lắc đơn đó là bao nhiêu ? A.3,12 m B.96,6 m. C.0,993 m. D.0,040 m. 74>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 50g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0m. Lấy g= 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A.2 s. B.2,8 s. C.3,5 s. D.4,5 s. 0 75>Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 10 rồi thả 2 nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g= π m/s2. Biên độ cung và tần số góc dao động của con lắc là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0,1 A.0,17 (cm) và π (rad/s). B. 0,17 (cm) và 0,1π (rad/s). C.17 (cm) và π (rad/s). D.10 (cm) và 10π (rad/s). 76>Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó: A.tăng 2 lần B.giảm 4 lần C.tăng 4 lần D. giảm 2 lần 77>Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc  0 = 100 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc là: A.0,1J B.0,5J C.0,07J D.0,025J 78>Một con lắc đơn có dây treo dài 2 m và vật có khối lượng 100 g dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A.0,01 J. B.1,00 J. C.0,02 J. D.0,2 J. 79>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là: A. 0,35 m/s B. 0,53 m/s C. 1,25 m/s D. 0,77 m/s 80>Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái Đất là T0. Đưa con lắc lên Mặt Trăng. Gia tốc rơi 1 tự do trên Mặt Trăng bằng 6 trên Trái Đất. Coi chiều dài dây treo không đổi. Chu kì con lắc đơn trên Mặt Trăng là: T0 T0 A.T = 6T0 B.T = 6 C.T = T0. 6 D.T = 6 81>Một con lắc đơn dài l = 2m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s2. Hỏi con lắc thực hiện bao nhiêu dao động toàn phần trong 2 phút? A.42T B.61T C.73T D.95T 2 82>Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g= 9,8 m/s . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 = 100 rồi thả tay. Chọn gốc thời gian lúc thả tay. Phương trình dao động của con lắc là A.s= 0,21cos2,9t (cm). π C.s= 2,1cos(2,9t + 2 ) (m).. B. s= 0,21cos2,9t (m). π D. s= 0,21cos(2,9t - 2 ) (m). 83> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l= 25cm dao động đều hòa với biên độ góc  0 = 0,2rad tại nơi 2 có gia tốc trọng trường g= 10 m/s2, lấy  = 10. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:   s 5cos(2 t  ) s 5cos(2 t  ) 2 cm. 2 cm A. B. C. s 5cos(2 t   ) cm. D. s 5cos 2 t (cm). 84>Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là: A.101cm B.99cm C.98cm D.100cm 85>Ở cùng một nơi, con lắc thứ nhất dao động điều hòa với chu kì T1= 0,6s ; con lắc đơn thứ hai DĐĐH với chu kì T2 = 0,8s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên sẽ DĐĐH với chu kì: A.1,4s B.0,48s C.1s D.0,2s 86>Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc 1m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao cực đại của vật nặng so với vị trí cân bằng là: A.2,5cm B.2cm C.5cm D.4cm 87>Một con lắc đơn có l =50cm dao động điều hòa với chu kỳ T. Cắt dây thành hai đoạn l1 và l2. Biết chu kỳ của hai con lắc đơn có l1 và l2 lần lượt là T1 = 2,4s ; T2 = 1,8s. l1 , l2 tương ứng bằng : A.l1 = 35cm; l2 = 15cm B.l1 = 28cm; l2 = 22cm C.l1 = 30cm; l2 = 20cm D.l1 = 32cm; l2 = 18cm CỘNG HƯỞNG:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 88>Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần một xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe lửa gặp chổ nối của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đoạn đường ray là 12,5m . Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi xe lửa chuyển động thẳng điều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất? A.10,7 km/h B.34 km/h C.109km/h D.45 km/h 89>Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp trên con đường bằng bêtông. Cứ cách 3m trên đường đó lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với tốc độ: A.3,3m/s B.0,3m/s C.2,7m/s D.3m/s 90>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc: A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25cm/s. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG : x1 4 cos( t . 91>Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là  x2 4 cos( t  ) 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:.  ) 6 cm và. A.4 3 cm B.2 7 cm C.2 2 cm D.2 3 cm 92>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là  x  6 3 cos(  t  ) 2 x1 6 cos t (cm) ; 2 cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:     A. 6 B. - 6 C.- 3 D. 3 93>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình x1 = π x 5cos2 π t (cm) và 2 = 5 3 cos(2 π t + 2 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: π π A. x= 10cos(2 π t + 3 ) (cm). B.x= 5cos(3 π t + 3 ) (cm). π π C. x= 5cos(5 π t + 4 ) (cm). D. x= 10cos(5 π t - 4 ) (cm). 94>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình x1 = π π 4cos(5 π t + 4 ) (cm) và x 2 = 4 2 cos(5 π t - 2 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: π π A. x= 4cos(5 π t - 3 ) (cm). B.x= 6cos(3 π t + 4 ) (cm). π π C. x= 4cos(5 π t - 4 ) (cm). D. x= 6cos(5 π t + 3 ) (cm). 95>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình x1 = π 5π x 6cos( π t + 6 ) (cm) và 2 = 6cos( π t + 6 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: π π A. x= 5cos( π t + 3 ) (cm). B.x= 6cos( π t + 2 ) (cm). π C. x= 14cos( π t + 4 ) (cm). D. x= 6cos( π t + π ) (cm). 96>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là: A1 = 8cm, A2 = 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị là: A.2cm B.3cm C.5 cm. D.21cm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 97> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các   1  2  3 (rad); 6 (rad). Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên pha ban đầu là bằng:     A. 12 (rad) B. 6 (rad) C. 2 (rad) D. 4 (rad) 98> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt x 4 3 cos  t là: 1 (cm); x2 4sin( t   ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:.   A.  = 0 (rad) B.  =  (rad) C.  = 2 (rad) D.  = - 2 (rad) 99>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt x 4 3 cos  t là: 1 (cm); x2 4sin( t   ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi: A.  = 0 (rad). B.  =  (rad).  C.  = 2 (rad).  D.  = - 2 (rad).  x1 2 cos(5 t  ) 2 100>Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số lần lượt là: cm ; x2 2 cos(5 t ) cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 10 2 cm/s. B.10 2 cm/s. C. 10 cm/s. D.44,4cm/s. B/ PHẦN HS TỰ LÀM: Chủ đề 1: Dao động điều hòa. 1.1>Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A.li độ có độ lớn cực đại. B.li độ bằng không. C.pha cực đại. D.gia tốc có độ lớn cực đại. 1.2>Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có: A.li độ lớn cực đại. B.vận tốc cực đại. C.li độ cực tiểu. D.vận tốc bằng không. 1.3>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được quãng đường là: A.4A. B.2A. C.1A. D.3A. 1.4>Trong dao động điều hòa có chu kì T thì động năng biến đổi theo thời gian: A.tuần hoàn với chu kì T. B.như hàm cosin. C.không đổi. D.tuần hoàn với chu kì T/2. 1.8>Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là: A. x = Acot(t + ). B. x = Atan(t + ) C. x = Acos(t + ) D. x = Acotan(t + ) 1.9> Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t + ), đại lượng (t + ) gọi là: A.biên độ của dao động. B.tần số góc của dao động. C.pha của dao động. D.chu kì của dao động. 2 1.10>Nghiệm nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình x” +  x = 0 ? A. x = Asin(t + ). B. x = Acos(t + ). C. x = A 1 sint + A 2 cost. D. x = Atsin(t + ). 1.11>Trong các dao động điều hòa x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình 2 A. a = Acos(t + ). B. a = A cos(t + ). 2 C. a = – A cos(t + ). D. a = –Acos(t + ). 1.12>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax = A. B. vmax =  A. C. vmax = – A. D. v max = –  A. 1.13>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. a max = A. B. a max =  A. C. a max = –A. D. a max = –  A. 1.14> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là 2 A. A. B.0. C. – A. D. –  A..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.15> Trong các dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là 2 A. amin = A. B. amin = 0. C. amin = – A. D. amin = –  A. 1.16> Trong các dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. 1.17> Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. vật có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có lpha dao động cực đại. 1.18> Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa: A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. chậm pha /2 so với li độ. 1.19>Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa: A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. chậm pha /2 so với li độ. 1.20> Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa: A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. chậm pha /2 so với vận tốc. 2 1.21>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos( 3 t + ) cm, biên độ dao động của. chất điểm là. 2 C. A = 3 m.. 2 D. A = 3 cm.. A. A = 4 m. B. A = 4 cm. 1.22>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, chu kì dao động của vật là A. T = 6 s. B. T = 4 s. C. T = 2 s. D. T = 0.5 s. 1.23>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, tần số dao động của vật là A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0.5 hz..  1.24>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(t + 2 ) cm, pha dao động của chất. điểm tại thời điểm t = 1 s là A. –3 (cm). B. 2 (s). C. 1.5 (rad). D. 0.5 (Hz). 1.25>Một dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t = 10 s là A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. = –3 cm. D. = –6 cm. 1.26> Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời diểm t = 7,5 s là A. v = 0. B. v = 5,4 cm/s. C. v = –75,4 cm/s2 D. v = 6 cm/s. 1.27>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là 2 A.a = 0 cm/ s2 . B.a = 947,5 cm/ s2 . C.a = –947,5 cm/ s . D. a = 947 cm/s. 1.28>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm. Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có tọa độ là: A.x= 2 cm. B.x= 1,4 cm. C.x= 1 cm. D.x= 0,67 cm. 1.29> Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là  A. x = 4cos(2t – 2 ) cm.   C. x = 4cos(2 t + 2 ) cm..   B. x = 4cos( t – 2 ) cm.   D. x = 4cos( t + 2 ) cm.. 1.30> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng và thế nang biến đổi điều hòa cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.31>Phát biểu sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa không đúng? A.Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B.Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 1.32>Một vật dao động điều hòa, quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là A.8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 16 cm. 2 1.33>Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy  = 10). Năng lượng dao động của vật là: A.60 kJ. B. 60 J. C. 6 mJ. D.6 J. 1.34>Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A.cùng biên độ. B.cùng pha. C.cùng tần số góc. D.cùng pha ban đầu. Chủ đề 2: Con lắc lò xo. 1.35> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không. 1.36> Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10 m/s2 . Chu kì dao động của vật là A. T= 0,178 s. B. T = 0,057 s. C. T = 222 s. D. T = 1,777 s. 1.37> Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng A. Lực kéo về phụ thuộc và độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. 1.38> Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 1.39> Con lắc lò xo gồm vật m = 100 g và lò xo k = 100 N/m, (Lấy 2 = 10 ) dao động điều hòa với chu kì là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. 1.40> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. 1.41> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy 2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. F max = 525 N. B. F max = 5,12 N. C. F max = 256 N. D. F max = 2,56 N. 1.42> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos(10t) cm.  C. x = 4cos(10t – 2 ) m..  B. x = 4cos(10t – 2 ) cm.  D. x = 4cos(10t + 2 ) cm.. 1.43> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A.160 cm/s. B.80 cm/s. C.40 cm/s. D.20 cm/s. 1.44> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là A. E = 320 J. B. E = 6,4.10–2 J. C. E = 3,2 .10–2 J. D. E = 3,2 J. 1.45> Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 50Hz, thì khối lượng của vật m phải thỏa mãn là A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.46>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A. A = 5 m. B. A = 5 cm. C. A = 0,125 m. D. A= 0,125 cm 1.47> Khi gắn quả nặng m 1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. 1,4 s. B. 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4,0 s. Chủ đề 3: Con lắc đơn. 1.48> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g. 1.49> Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. 1.50> Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. 1.51> Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kì phụ thuộc vào A. khối lượng của quả nặng. B. trọng lượng của quả nặng. C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng. D. khối lượng riêng của quả nặng. 1.52> Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m. 1.53> Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ dao động với chu kì là A. 6 s. B. 4,24 s. C. 3,46 s. D. 1,5 s. 1.54> Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. 0,7 s. B. 0,8 s. C. 1,0 s. D. 1,4 s. 1.55> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25 m. B. 25 cm. C. 9 m. D. 9 cm. 1.56> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm. 1.58>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. t = 0,5 s. B. t =1,0 s. C. t = 1,5 s. D. t = 2,0 s. 1.59>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là A. t = 0,25 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,750 s. D. t = 1,50 s. Chủ đề 4: Tổng hợp dao động. 1.60> Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A.  = 2n (với n  z). B.  = (2n + 1) (với n  z).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  C.  = (2n + 1) 2 (với n  z )..  D.  = (2n + 1) 4 (với n  z ).. 1.61> Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?   A. x1 = 3cos(t + 6 )cm và x2 = 3cos(t + 3 )cm.   B. x1 = 4cos(t + 6 )cm và x2 = 5cos(t + 6 )cm.   C. x1 = 2cos(2t + 6 )cm và x2 = 2cos(t + 6 )cm.   D. x1 = 3cos(t + 4 )cm và x2 = 3cos(t – 6 )cm.. 1.62> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cung tần số có biên độ phụ thuộc vào A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. tần số chung của hai dao động hợp thành. D. độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. 1.63> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm. 1.64> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm. 1.65> 1.66> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4sin(t + ) cm và x2 = 4 3 cos(t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi  C.  = 2 (rad)..  D.  = – 2 (rad). A.  = 0 (rad). B.  =  (rad). 1.67> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4 sin(t + ) cm và x2 =4 3 cos(t) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi  C.  = 2 (rad)..  D.  = – 2 (rad).. A.  = 0 (rad). B.  =  (rad). 1.68> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1 = – 4sin(t) cm và x2 = 4 3 cos(t) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là: A. x = 8sin (t + /6) cm. B. x = 8cos(t + /6) cm.  C. x = 8sin(t – 6 ) cm.. D. x = 8cos(t – /6) cm.. Chủ đề 5: Dao động tắt dần. 1.69> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là: A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. 1.71> Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. 1.72>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật m= 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là: A.50 m. B.25 m. C.50 cm. D. 25 cm. Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.73>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A.dao động điều hòa. B.dao động riêng. C.dao động tắt dần. D.dao động cưỡng bức. 1.74>Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng là không đúng? A. Tần số góc lực cưỡng bức luôn bằng tần số góc dao động riêng. B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. 1.75>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. 1.76>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s. 1.77>Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rảnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ là A. v = 10m/s. B. v = 10km/s. C. v = 18m/s. D. v = 18km/s. C/TRẮC NGHIỆM LÀM Ở NHÀ: 1.78> Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 1.79> Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s. 1.81> Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = 2 ). Vận tốc của vật khi qua VTCB là A. v = 6,28cn/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,14cm/s. D. v = 62,83cm/s. 1.82> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật là A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg. 1.83> Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = 2 m/s2). Chu kì dao động tự do của vật là A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s. 1.84> Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục 0x với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ. 1.85>Biểu thức li độ của một vật DĐĐH có dạng x  A cos(t   ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 A. vMax  A . 2 C. vMax  A D. vMax  A 1.86>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t   ) . Chọn phương trình không đúng: 2 A. v   A cos(t   ) B. a   A cos(t   ) C. v   A sin(t   ) D.. B. vMax 2 A. a  2 A cos(t     ) 1.87>Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo quy luật hình sin có cùng: A.biên độ B.tần số góc C.pha ban đầu D.pha dao động 1.88>Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a theo li độ x trong dao động điều hòa là: A.đoạn thẳng B.đường parabol C.đường cong D.đường hình sin 1.89>Công thức tính chu kì dao động con lắc lò xo: k 1 k 1 m m T 2 T T T 2 m 2 m 2 k k A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.90>Một con lắc lò xo DĐĐH với chu kì T. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên điều hòa với chu kì là: T A.T B. T C.2T D. 2  1.100>Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x =10cos(4  t + 2 ) cm , với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên điều hòa với chu kì: A.0,5s B.1,5s C.0,25s D.1s 1.101>Vận tốc của chất điểm trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: A.li độ của chất điểm có độ lớn cực đại B.li độ của chất điểm bằng không C.gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. D.pha của dao động cực đại. 1.102>Một vật dao động điều hòa, điều khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A.Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B.Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C.Khi vật qua vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 D.Khi vật qua vị trí biên, động năng bằng thế năng. 1.103>Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa: A.Vận tốc và li độ luôn ngược pha. B.Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha. C.Li độ và gia tốc luôn vuông pha. D.Vận tốc và gia tốc luôn vuông pha. 1.104>Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :   A.cùng pha với nhau B.lệch pha nhau 2 C.Lệch pha nhau 4 D.ngược pha nhau. 1.105>Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật T đang ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 4 là: A A A. 2 B.2A C.A D. 4 1.106>Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật: A.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. B.Khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất. C.Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. D.Lực kéo về luôn biến thiên đều hòa và có cùng tần số với li độ. 1.107>Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật: A.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ. B.Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ. C.Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau. D.Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau. 1.108>Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương: A.khối lượng của vật nặng B.độ cứng của lò xo C.chu kì dao động D.biên độ dao động 1.109>Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa : A.Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B.Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng. C.Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. D.Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng. 1.110>Nếu một vật dao động điều hòa có chu kì dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số của năng lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là: 9 4 2 3 A. 4 B. 9 C. 3 D. 2 1.111>Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi: A.chu kì dao động không đổi B.biên độ dao động nhỏ C.không có ma sát D.không có ma sát và biên độ dao động nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1.112>Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng con lắc lên 2 lần thì con lắc sẽ dao động với tần số là: f f A.f B. 2 f C. 2 D. 2 1.113>Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A.gia tốc trọng trường B.chiều dài con lắc C.căn bậc hai gia tốc trọng trường D.căn bậc hai chiều dài con lắc 1.114>Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên độ góc  0 . Khi con lắc đi qua vị trí  thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát. v  2 lg(cos   cos  0 ) v  gl (cos   cos  0 ) A. B. v  2 lg(cos  0  cos  ) v  2 gl (1  cos  0 ) C. D. 1.115>Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  0 . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu? gl (1  cos  0 ) 2 gl.cos  0 A. B.. 2 gl (1  cos  0 ) gl.cos  0 C. D. 1.116>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 nhỏ ( sin  0  0 (rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng nào ở li độ góc  là không đúng?  1 Wt 2mgl sin 2 ( ) Wt  mgl 2 W  mgl (1  cos  ) W  mgl cos  2 2 A. t B. t C. D. CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM Phần I.- Tóm tắt lý thuyết SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ I. Sóng cơ 1. Sóng cơ Dao động lan truyền trong một môi trường 2. Sóng ngang Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng 3. Sóng dọc: Phương dao động trùng với phương truyền sóng Sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và chất rắn II. Các đặc trưng của một sóng hình sin 1. Biên độ sóng : Biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. 2. Chu kỳ sóng : Chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. 3. Tốc độ truyền sóng : Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. v 4. Bước sóng : Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ : λ=vT= f Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha. 5. Năng lượng sóng : Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. III. Phương trình sóng Phương trình sóng tại gốc tọa độ : u0 = Acost. u M A cos(2. t x  2 ) T . Phương trình sóng tại M cách gốc tọa độ x Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.. GIAO THOA SÓNG I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước : 1. Định nghĩa : Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định. 2. Giải thích : - Những điểm đứng yên : 2 sóng gặp nhau ngược pha, triệt tiêu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Những điểm dao động rất mạnh : 2 sóng gặp nhau cùng pha, tăng cường. II. Cực đại và cực tiểu : π (d 2 − d 1) 1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa : A M =2 A cos λ 2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa : a. Vị trí các cực đại giao thoa : d2 – d1 = k Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng  1 b. Vị trí các cực tiểu giao thoa : d 2 − d 1=(k + ) λ 2 Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước sóng  III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp Điều kiện để có giao thoa 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp Dao động cùng phương, cùng chu kỳ Có hiệu số pha không đổi theo thời gian Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.. |. |. SÓNG DỪNG I. Sự phản xạ của sóng : - Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ - Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ II. Sóng dừng : 1. Định nghĩa Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng. Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng λ 2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định l=k 2 Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần nữa bước sóng. λ 3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do l=(2 k +1) 4 Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ lần bước sóng. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM I. Âm. Nguồn âm : 1. Âm là gì? Sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn 2. Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm. 3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm : - Âm nghe được tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz - Hạ âm : Tần số < 16Hz - Siêu âm : Tần số > 20.000Hz 4. Sự truyền âm : a. Môi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất răn, lỏng và khí b. Tốc độ truyền âm :Tốc độ truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí và nhỏ hơn trong chất rắn II. Những đặc trưng vật lý của âm : 1. Tần số âm : Đặc trưng vật lý quan trọng của âm 2. Cường độ âm và mức cường độ âm : a. Cường độ âm I : Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2 I b. Mức cường độ âm : L(dB)=10 lg ; I0 Âm chuẩn có f = 1000Hz và I0 = 10-12W/m2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Âm cơ bản và họa âm : - Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f 0 ( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra các âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm. - Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là đặc trưng vật lý của âm ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM I. Độ cao Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số. Tần số lớn : âm cao Tần số nhỏ : âm trầm II. Độ to Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. Cường độ càng lớn: nghe càng to III. Âm sắc Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra. Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm Phần II. Các câu hỏi và bài tập ví dụ Dạng 1: Mối liên hệ giữa các đại lợng đặc trng cho sóng cơ học. Gîi ý c¸ch gi¶i: ¸p dông c¸c c«ng thøc vÒ bíc sãng, mèi liªn hÖ gi÷a bíc sãng vµ vËn tèc truyÒn sãng, λ = v.T = v/f; các đặc trng của quá trình truyền sóng. Ví dụ: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bớc sóng đợc tính theo công thức A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f. Hớng dẫn: Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đợc trong một chu kì nên công thức tính bớc sóng là λ = v.T = v/f víi v lµ vËn tèc sãng, T lµ chu k× sãng, f lµ tÇn sè sãng. §¸p ¸n: Chän B. Dạng 2: Viết phương trình sóng. Gîi ý c¸ch gi¶i: Sö dông ph¬ng tr×nh truyÒn sãng t¹i t©m sãng (®iÓm A): uA=A.cos ω t. Chó ý: t x 2(  T  ); - Ph¬ng tr×nh truyÒn sãng t¹i ®iÓm M c¸ch A mét kho¶ng x lµ uM= A.cos - Biểu thức dao động sóng tại điểm M cách nguồn u1 và nguồn u2 lần lợt là d1 và d2 là: t d1 + Acos t d 2 ; biến đổi ta có u = u1 + u2 = Acos 2 π 2π − − T λ T λ. (. u = 2Acos. π ( d 2 − d1 ) cos 2 π λ. ). (. ( Tt − d 2+λd ) 1. 2. ). .. (d 2  d1 ) |  Suy ra biên độ của dao động tại M là: a=2A. Ví dụ 1: Cho một sợi dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5 cm theo phơng thẳng đứng. Chu kì T = 2 s, vận tốc truyền dọc theo dây v = 5m/s. Phơng trình dao động tại điểm M cách A một ®o¹n d = 2,5m lµ π A. uM = 5.cos( πt ) cm. B. uM=5cos( πt + ) cm. 2 π C. uM= 2,5cos( πt ) m. D. uM= 2,5cos( πt + ) m. 2 Hớng dẫn: Chọn t = 0 lúc A qua vị trí cân bằng (VTCB), phơng trình dao động của A là: π ϕ = uA = acos( t+ ) hay 0 = acos  , suy ra: 2 ; biên độ a =5 cm; 2π π ω= = π rad/s ; Vậy phơng trình dao động tại A là: uA=5cos( π t+ ) cm. T 2 Ta cã λ =v.T = 5.2 = 10 m. | cos.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> d 2,5 π ; Δϕ=2 π =2 π = λ 10 2 Vậy sóng từ A truyền tới M, dao động của M chậm hơn ở A và phơng trình dao động của M là u M=5cos( π t) cm. §¸p ¸n: Chän A. VÝ dô 2: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là u A u B 5cos20t(cm) . Độ lệch pha dao động của điểm M so với A là. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là: A. u 10cos(20t  )(cm) B. u 5cos(20t  )(cm) C. u 10cos(20t  )(cm) D. u 5cos(20t  )(cm) v 2v 2.1    0,1m 10cm f  20 Hướng dẫn: Bước sóng: ; Phương trình dao động tổng hợp tại M là. u 2acos. d1  d 2 d d cos(20t   1 2 )  . Vì M là trung điểm nên: d1 – d2 = 0; d1 + d2 = 10cm, u 10cos(20t  )(cm) . Đáp án: A. Dạng 3. Tính các đại lợng liên quan đến đặc điểm của sóng âm. Gîi ý c¸ch gi¶i: Sö dông c¸c tÝnh chÊt vËt lÝ, sinh lÝ cña ©m. Chó ý c¸c kiÕn thøc: - M«i trêng truyÒn ©m thanh. I - Mức cờng độ âm: L = logI (B); L = 10log (dB); với I là cờng độ âm, I0 là cờng độ âm nhỏ I0 nhÊt mµ tai cßn nghe thÊy. Víi tÇn sè ©m chuÈn 1000Hz, th× I0 = 10-12 W/m2. Ví dụ 1: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Hãy tính cường độ của âm đó tại A. Hướng dẫn: IA I Áp dụng công thức tính mức cường độ âm: LA = lg( )(B) hoặc LA = 10lg( )(dB). I I0 0 Thay số tính được: IA = 0,1W/m2. Ví dụ 2: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là A. 7B. B. 7dB. C. 80dB. D. 90dB. Hướng dẫn: Với nguồn âm là đẳng hướng, cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách: I A NB2 IB = và áp dụng công thức LB =lg ( B) . 2 I B NA I0 Đáp án: Chọn A. D¹ng 4. Sãng dõng. Gîi ý c¸ch gi¶i: Sö dông c¸c kiÕn thøc: - Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây (l) phải  bằng một số nguyên lần nửa bước sóng: l = k 2 .  - Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là: l = (2k+1) 4 . Ví dụ 1: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. 1  2AB 1 AB (k  )  k   5 2 2  2 Hướng dẫn: Vì B tự do nên.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Vậy có 6 bụng và 6 nút. Đáp án: C. Ví dụ 2: Tạo sóng dừng trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm, quan sát trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.  2AB AB k  k  5 2  Hướng dẫn: Vì B tự do nên . Vậy có 5 bụng và 6 nút. Đáp án: D. Ví dụ 3: Một dây đàn dài 0,6 m, hai đầu cố định dao động với tần số 50 Hz, có một bụng độc nhất ở giữa dây. a) Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng. b) Nếu dây dao động với 3 bụng thì bước sóng là bao nhiêu? Hướng dẫn:  a) Dây dao động với một bụng, ta có l = 2 . Suy ra  =2l =2.0,6 = 1,2 m. Tốc độ truyền sóng: v=  f= 1,2. 50 = 60 m/s. ' l 1, 2    '  0, 4m 3 b) Khi dây dao động với 3 bụng ta có: 2 3 . Phần III. Câu hỏi trắc nghệm và bài tập A/BÀI TẬP GV HƯỚNG DẪN PHÂN DẠNG: Dạng: Bước sóng, tốc độ truyền sóng, chu kì, tần số. 1>Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là: A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m.  2>Một sóng lan truyền với tốc độ v= 200 m/s có bước sóng = 4m. Tần số f và chu kì T của sóng là: A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s. C. f = 800 Hz ; T = 1,25s. D. f = 5 Hz ; T = 0,2 s. 3>Một người quan sát một chiếc phao nhô trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s và thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s 4>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 gợn sóng liên tiếp qua trước mặt trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước: A.v= 3,2m/s B.v= 2,5m/s C.v= 3m/s D.v= 1,25m/s u  a cos 20  t 5>Một nguồn sóng dao động theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A.40 B.30 C.20 D.10 Dạng: Phương trình truyền sóng.. t x 6>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( 0.1 – 50 )(mm), trong đó x tính bằng cm, t. tính bằng giây. Chu kì của sóng là: A. 0,1s. B. 50s.. C. 8s.. D. 1s.. t x 7>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( 0.1 – 50 )(mm), trong đó x tính bằng cm, t. tính bằng giây. Bước sóng là: A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m. 8>Phương trình sóng tại nguồn O là uO = 2cos(2t) (cm). Biết sóng lan truyền từ O đến M với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng O là 10 cm là:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>   A. uM = 2cos(2t - 2 ) (cm). B. uM = 2cos(2t - 4 ) (cm). 3 3 C. uM = 2cos(2t - 4 ) (cm). D. uM = 2cos(2t + 4 ) (cm). 9>Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v= 40 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u 4 cos 2 t (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 25cm là:  5 uM 4 cos(2 t  ) uM 4cos(2 t  ) 4 cm 4 cm A. B.   uM 4 cos(2 t  ) uM 4 cos(2 t  ) 4 cm 2 cm C. D. 10>Một dao động truyền từ O đến M với vận tốc v= 60cm/s , biết OM= 2cm. Phương trình dao động tại M ở thời điểm t là uM  A cos(10 t ) cm. Phương trình sóng tại O là:.  ) 3 cm A.  uO  A cos(10 t  ) 2 cm C. uO  A cos(10 t .  ) 6 cm B.  uO  A cos(10 t  ) 3 cm D. uO  A cos(10 t . 11>Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng: 1 1 A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Dạng: Độ lệch pha. 12>Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M, N là: 2 d d d d         2 4 A. B. C. D. 13>Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng 50cm là: 3 2  3 A. 2 rad B. 3 rad C. 2 rad D. 4 rad 14>Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Sóng tại N trễ pha  hơn sóng tại M là 3 rad. Khoảng cách từ MN là: A. 15cm B. 24cm C. 30cm D. 20cm 15>Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền  sóng, dao động lệch pha nhau góc 2 , cách nhau: A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m. 16>Sóng cơ có tần số f= 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v= 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là d1  . =31cm và d 2 = 33,5cm, lệch pha nhau góc:   A. 2 rad B.  rad C. 2 rad D. 3 rad 17>Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là: A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. 18>Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng đó là:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. 220 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. 19>Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động đều hòa với tần số f= 20Hz. Thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d= 10cm luôn dao động ngược pha. Biết rằng tốc độ truyền sóng từ 0,7m/s đến 1m/s. Tốc độ truyền sóng là: A.v= 0,75m/s B.v= 0,8m/s C.v= 0,9m/s D.v= 0,95m/s Dạng: Giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha. 20>Thực hiện giao thoa với hai nguồn sóng kết hợp S1 ,S2 . Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ 2 cm, bước sóng bằng 20 cm thì sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10 cm có biên độ là : A. A = 1 (cm) . B. A = 2 (cm) . C. A = 4 (cm) . D. A = 2 (cm). 21>Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng S1 và S 2 dao động với phương trình là us1 us 2 4 cos  t cm. Tốc độ truyền sóng là v= 10cm/s. Biểu thức sóng tại điểm M cách S1 và S 2 một khoảng lần lượt là d1 = 5cm, d 2 =10cm là: 3 ) 4 cm A. 3 uM 4 2 cos( t  ) 4 cm C. uM 4 2 cos( t . B.. uM 4 2 cos( t .  ) 4 cm. D. uM 8cos  t cm. 22>Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S 2 cùng phương, cùng phương trình dao động  us1 us 2  A cos(2 ft  ) 2 . Trong khoảng S1 S 2 , khoảng cách giữa một điểm dao động cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu gần nó nhất là:   A. 8 B. 4.  C. 2. 4. 23>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động cùng pha với tần số f= 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v= 30m/s. Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến nguồn sóng S1 , S 2 . Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại? A. d1 = 25cm, d 2 =20cm B. d1 =24cm, d 2 =21cm C. d1 =25cm, d 2 =21cm D. d1 =26cm , d 2 =27cm 24>Tại hai điểm S1 và S 2 trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương, cùng pha và cùng tần số dao động f= 40Hz. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên S1 S 2 là 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng: A.v= 2,4m/s B.v= 1,2m/s C.v= 0,3m/s D.v= 0,6m/s 25> Khi thực hiện giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha cách nhau 24 cm và bước sóng  = 5 cm. Thì số gợn giao thoa đứng yên trên đoạn S1 S2 là: A. 8. B. 10. C. 6. D. 4. 26>Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S 2 cùng phương và có cùng phương trình dao động us1 us 2 2 cos 20 t cm. Hai nguồn đặt cách nhau S1 S 2 = 15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1 S 2 bằng: A.7 B.3 C.9 D.5 27>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha với tần số f= 15Hz. Tại điểm M cách S , S lần lượt là d1 = 23cm, d 2 = 26,2cm sóng có biên độ cực đại, giữa M 1. 2. và đường trung trực của S1, S2 còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.v= 18cm/s B.v= 21,5cm/s C.v= 24cm/s D.v= 25cm/s 28>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số f= 13Hz. Tại điểm M cách hai nguồn S , S những khoảng d1 = 19cm, d 2 =21cm, sóng có biên độ cực đại. 1. 2. Giữa M và đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.v= 26cm/s B.v= 28cm/s C.v= 30cm/s D.v= 36cm/s.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Dạng: Sóng dừng. 29>Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s. 30>Trên một sợi dây dài 15(cm) hai đầu cố định có sóng dừng. Người ta thấy có 5 bó sóng. Bước sóng truyền trên dây là: A.4(cm) B.5(cm) C.6(cm) D.7(cm) 31>Một sợi dây dài l = 150cm, hai đầu cố định và trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng ( chưa kể hai nút ở đầu dây). Bước sóng là: A.  =3(m) B.  =1,5(m) C.  =0,75(m) D.  =0,5(m) 32> Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Kể cả A và B, trên dây có: A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. 33>Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trong khoảng giữa AB có bao nhiêu nút sóng? Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s A. 5. B. 4 C. 3. D. 6. 34>Một sợi dây hai đầu cố định dài l = 4m. Hỏi người ta có thể tạo ra sóng dừng trên dây với bước sóng lớn nhất là bao nhiêu? A. Max =2m B. Max =4m C. Max =8m D. Max =12m 35>Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A.v= 50m/s B.v= 100 m/s C.v= 25m/s D.v= 75m/s 36>Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài l = 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điển khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.v= 8m/s B.v=4m/s C.v= 12m/s D.v= 6m/s 37>Một sợi dây AB dài l = 50cm treo lơ lửng với đầu A dao động với tần số f= 20Hz còn đầu B tự do. Người ta thấy trên dây có 12 bó sóng nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.40cm/s B.80cm/s C.120cm/s D.160cm/s Dạng: Sóng âm. 38>Cường độ âm tại một điểm là I= 10-6W/m2, cường độ âm chuẩn là I0= 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A.6dB B.6B C.12dB D.12B 19>Một nguồn điểm có công suất P= 2W phát ra âm. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Tìm mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm là 1m. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. A.112dB B.11,2dB C.26dB D.52dB -12 2 40>Cường độ âm chuẩn I0= 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L= 40 dB, cường độ âm I tại đó là: A.10-6 W/m2 B.10-7 W/m2 C.10-8 W/m2 D.10-9 W/m2 41>Khi mức cường độ âm của một âm nào đó tăng thêm 4B. Hỏi cường độ âm của âm tăng lên gấp bao nhiêu lần? A.104 lần B.4 lần C.102 lần D.12 lần 42>Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10 B.20 C.100 D.1000 43>Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số bằng: A.28Hz B.56Hz C.84Hz D.168Hz 44>Một người đứng gần một chân núi bắn một phát súng, sau 6,5s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc sóng âm truyền trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A.1105m B.2210m C.1150m D.552,5m B/TRẮC NGHIỆM HS TỰ LÀM: Chủ đề 1: Sóng cơ. Phương trình sóng:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2.1>Sóng cơ là: A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất. C. chuyển động tương đối của vật này so vật khác. D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. 2.2>Bước sóng là: A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. 2.3>Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330m B. 0,3m C. 3,3m D. 0,33m. 2.4>Sóng ngang là sóng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. 2.5>Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây? x ω(t- ) λ A. x= Acos (ωt+ ) . B. x= Acos t x t 2π( - ) ω( + ) Tλ C. x=Acos . D. x=Acos T 2.6>Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng  được tính theo công thức: A.  = vf B.  = v/f. C.  = 2vf D.  = 2v/f 2.7>Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. 2.8> Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. 2.9> Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. 2.10>Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng: A. tăng 4 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 2.11>Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng. 2.12>Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2x 2.13>Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(200t –  )(cm).. Tần số của sóng là: A. 200Hz.. B. 100Hz.. C. 100s.. D. 0,01s.. cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là: A. 0,1s. B. 50s.. C. 8s.. D. 1s.. t tính bằng giây. Bước sóng là: A. 0,1m. B. 50cm.. C. 8mm.. D. 1m.. t x 0.1 50 2.14> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( – )(mm), trong đó x tính bằng t x 2.15>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( 0.1 – 50 )(mm), trong đó x tính bằng cm,. x  2.16> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4cos2(t + 5 )mm, trong đó x tính bằng cm, t. tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là: A. 5m/s. B. –5m/s. C. 5cm/s. D. –5cm/s. 2.17> Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên đây là: A. 400cm/s. B.16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s. t x 0,1 2.18>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5sin( – 2 ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t. tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t = 2s là: A. uM = 0mm. B. uM = 5mm. C. uM= 5cm. D. uM= 2,5cm. Chủ đề 2: Phản xạ sóng. Sóng dừng. 2.19>Sóng truyền trên sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là:  2 A.L=  . B.L= 2 C.L= 2 D.L=  2.20>Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi chiều dài của: A. dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây. C. dây bằng bước sóng. D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây. 2.21>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 2.22>Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 2.23>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A.  = 3,3cm B.  = 20cm. C.  = 40cm. D.  = 80cm. 2.24>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s. 2.25>Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s. 2.26>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là : A.  = 20cm. B.  = 40cm. C.  = 80cm. D.  = 160cm..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2.27>Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là: A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Chủ đề 3: Giao thoa sóng. 2.28>Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương: A.chuyển động ngược chiều nhau. B.cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C.cùng bước sóng giao nhau. D.cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 2.29>Hiện tượng giao thoa xảy ra khi: A.hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B.hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. D.hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau. 2.30>Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, cùng pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha. 2.31>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành các vân giao thoa. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 2.32>Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là: A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 2.33>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là: A.  = 1mm. B.  = 2mm. C.  = 4mm. D.  = 8mm. 2.34>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,2m/s. B. 0,4m/s. C. 0,6m/s. D. 0,8m/s. 2.35> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. 2.36> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. 2.37>Âm thoa điện mang một nhánh có hai mũi nhọn dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là: A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. Chủ đề 4: Sóng âm. Nguồn nhạc âm. 2.38>Cảm giác về âm phụ thuộc vào:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A.nguồn âm và môi trường truyền âm. B.nguồn âm và tai người nghe. C.môi trường truyền âm và tai người nghe. D.tai người nghe và dây thần kinh thị giác. 2.39>Độ cao của âm phụ thuộc vào: A.độ đàn hồi của nguồn âm. B.biên độ dao động của nguồn âm. C.tần số của nguồn âm. D.đồ thị dao động của nguồn âm. 2.40>Giá trị mức cường độ âm mà tai con người có thể nghe được là: A.từ 0dB đến 1000dB. B.từ 10dB đến 100dB. C.từ -10dB đến 100dB. D.từ 0dB đến 130dB. 2.41>Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A.Họa âm có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản. B.Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C.Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2. D.Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. 2.42>Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? A.Làm tăng độ cao và độ to của âm. B.Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C.Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D.Tránh được tạp âm và tiến ồn, làm cho tiến đàn trong trẻo. 2.43>Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm đó là: A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f= 200Hz. D. f = 255Hz. 2.44>Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. sóng vô tuyến. 2.45>Tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn có: A.tần số 10Hz. B.tần số 30kHz. C.chu kì 2,0 μs D.chu kì 2,0ms. 2.46>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng hạ âm là sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz. C. Sóng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20kHz. D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm. 2.47>Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A.Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. 2.48>Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha  giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là: A.  = 0,5 (rad). B.  = 1,5(rad). C.  = 2,5(rad). D.  = 3,5(rad). 2.49>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm. 2.50>Hộp cộng hưởng có tác dụng: A.tăng tần số âm. B.tăng tốc độ âm. C.tăng độ cao âm. D.tăng cường độ âm. 2.51> Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit–tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài: A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm. C/TRẮC NGHIỆM LÀM Ở NHÀ: 2.58> Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m. B. 6m. C. 100cm/s. D. 200m/s..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2.59> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos(t)(cm), vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là: A. uM = 3,6cos(t)cm. B. uM = 3,6cos(t – 2)cm. C. uM = 3,6cos(t – 2)cm. D. uM = 3,6cos(t + 2)cm. 2.60> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Những điểm có các khoảng cách d1, d2 tương ứng với hai nguồn sóng nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm. 2.61>Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại hai điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,1m/s. B. 0,2m/s. C. 0,4m/s. D. 0,8m/s. 2.62> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là : A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2. 2.63>Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA= 1m, có mức cường độ âm là LA= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0= 0,1nW/m2. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là: A.7B. B.7dB. C.80dB. D.90dB. 2.64>Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l =1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.100cm/s B.50cm/s. C.75cm/s. D.150cm/s. 2.64>Chọn câu phát biểu đúng. A. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có phương truyền sóng theo phương ngang. D. Sóng dọc là sóng có phương truyền sóng theo phương dọc. 2.65>Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. C. Phương trình truyền sóng và tần số sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. 2.66>Phát biểu nào dưới đây không đúng về sóng cơ học: A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn. B. Sóng ngang không truyền được trong chất lỏng. C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí. D. Sóng dọc không truyền được trong chân không. 2.67> Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. 2.68> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm: A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 2.69>Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì đại lượng thay đổi là: A. tần số. B. tần số góc. C. chu kì. D. bước sóng. 2.70>Chọn câu không đúng: A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> D. Trên mặt chất lỏng, sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp. 2.71>Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ điểm đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2, …) có giá trị là 1  d 2  d1 (k  ) d 2  d1 k d  d  k  d  d  2 k  2 2 A. B. 2 1 C. 2 1 D. 2.72> Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. 2.73> Sóng dừng được hình thành bởi: A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. C. Sự giao thoa của 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo 1 phương. D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.. 2.74>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng. 2.75>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng: A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. 2.76> Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng một bước sóng. B. Bằng một nửa bước sóng. C. Bằng một phần tư bước sóng. D. Bằng hai lần bước sóng. 2.77> Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Âm không truyền được trong chân không. C. Trong mọi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định. D. Tần số của âm phát ra bằng tần số của nguồn âm. 2.78> Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 2.79>Chọn câu sai trong các câu sau: A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. B. Những vật liệu như bông, xốp...truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ âm là W/m2 2.80>Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v 1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v1>v3>v2. 2.81>Trong các môi trường truyền âm, tốc độ của âm giảm dần theo thứ tự sau A. vrắn , vlỏng , vkhí B. vlỏng , vrắn , vkhí C. vkhí , vlỏng , vrắn D. vkhí , vrắn , vlỏng 2.82>Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là: A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm 2.83> Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. 2.84>Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB. 2.85> Đại lượng không phải là đặc trưng sinh lí của sóng âm là A. cường độ âm. B. độ to. C. âm sắc. D. độ cao của âm. 2.86> Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ. C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, độ to. 2.87>Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. 2.88>Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với: A. bước sóng và năng lượng âm. C. vận tốc âm. 2.89> Đơn vị của cường độ âm I là:. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.. A. dB. C. W/m. B. B. B. mức cường độ âm D. vận tốc và bước sóng D. W/m2. 2.90> Chọn câu không đúng về âm sắc. A.Âm sắc không liên quan tới độ cao và độ to của âm. B.Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm. C.Âm sắc giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phátra. D.Âm sắc liên quan đến đồ thị dao động của âm.. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Phần I.- Tóm tắt lý thuyết ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. Khái niệm dòng điện xoay chiều Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin. i=I 0 cos (ωt +ϕ ) II. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều Từ thông qua cuộn dây:  NBScos t  0 cos t Suất điện động cảm ứng: e NBS sin t E 0 sin t  dòng điện xoay chiều: i I 0 cos(t  ) III. Giá trị hiệu dụng : Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị của cường độ dòng điện không đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R, thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện không đổi I0 ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên: I = Tương √2. E. E0 U U 0 2 và 2. tự : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU I. Mạch điện chỉ có R : Cho u = U0cost  i = I0cost. I0 . R. U0 R. với Điện áp tức thời 2 đầu R cùng pha với cường độ dòng điện II. Mạch điện chỉ có C : C Cho u = U0cost.  i I0 cos(t  ) 2 với . 1  Z  C  C   I0  U 0 ZC . Điện áp tức thời 2 đầu C chậm pha. π 2. so với cường độ dòng điện. III. Mạch điện chỉ có L : L Cho u = U0cost.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>  ZL L  U0   I  0  i I0 cos(t  )  ZL 2 với  Điện áp tức thời 2 đầu L lệch pha. π 2. so với cường độ dòng điện. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP I. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp - Tổng trở :. Z  R 2  (ZL  ZC ) 2. L. R. C. U0 Z - Định luật Ohm: Z  ZC tan   L R - Độ lệch pha: u U 0 cos t  i I0 cos(t  )  i I0 cos t  u U 0 cos(t  ) - Liên hệ giữa u và i:  I0 . II. Cộng hưởng điện. 1  LC2 1 C Khi thì + Dòng điện cùng pha với điện áp:  0 ZL ZC  L . + Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại :. I max . U R. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT I. Công suất của mạch điện xoay chiều - Công suất thức thời: P = ui - Công suất trung bình: P = UIcos - Điện năng tiêu thụ: W = Pt II. Hệ số công suất :. R cos   (0 cos  1) Z - Hệ số công suất: P P2 2 I  Php rI  2 U cos  U cos 2  - Ý nghĩa : + Nếu cos nhỏ thì hao phí trên đường dây sẽ lớn. + Công thức khác tính công suất : P = RI2 TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP I. Bài toán truyền tải điện năng đi xa - Công suất máy phát : Pphát = Uphát.I rP phát - Công suất hao phí : Phaophí = rI2 = U phát - Giảm hao phí có 2 cách : + Giảm r: cách này rất tốn kém chi phí + Tăng U: Bằng cách dùng máy biến áp, cách này có hiệu quả II. Máy biến áp 1. Định nghĩa Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều 2. Cấu tạo :Gồm 1 khung sắt non có pha silíc (lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh của khung.Cuộn dây nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ cấp.Cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp 3. Nguyên tắc hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. - Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm phát sinh dòng điện xoay chiều 4. Công thức - N1, U1, I1 là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp - N2, U2, I2 là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp. U 2 I1 N 2   U1 I2 N1 5. Ứng dụng Truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện … MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU I. Máy phát điện xoay chiều 1 pha - Phần cảm: Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục-Gọi là rôto - Phần ứng: Gồm các cuộn dây giống nhau cố định trên 1 vòng tròn. - Tần số dòng điện xoay chiều: f = pn, trong đó: p số cặp cực, n số vòng /giây II. Máy phát điện xoay chiều 3 pha 1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2/3 a. Cấu tạo - Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 1200 - Một nam châm quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc không đổi b. Nguyên tắc: Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2/3 làm xuất hiện 3 suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2/3 2. Cách mắc mạch ba pha Mắc hình sao và hình tam giác Công thức : U dây =√ 3U pha 3. Ưu điểm - Tiết kiệm được dây dẫn - Cung cấp điện cho các động cơ 3 pha ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA I. Nguyên tắc hoạt động Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ nhỏ hơn II. Động cơ không đồng bộ ba pha Stato: gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 1200 trên 1 vòng tròn Rôto: Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường Phần II. Các câu hỏi và bài tập ví dụ Dạng 1: Tính toán các đại lợng về dòng điện xoay chiều. Gợi ý cách giải: Sử dụng các đại lợng đặc trng của dòng điện xoay chiều (nh cờng độ dòng điện, điện áp, …); giá trị tức thời, giá tị cực đại, giá trị hiệu dụng, tần số góc, chu kì, pha và pha ban đầu. Ví dụ 1: Cờng độ dòng điện trong mạch RLC không phân nhánh có dạng i = 2 √ 2 cos100πt(A). Cờng độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch là A. 4 A. B. 2,83 A. C. 2 A. D. 1,41 A. Hớng dẫn: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) với biểu thức i = 2 √ 2 cos100πt(A), ta có I0 = 2 √ 2 A cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = I0/ √ 2 = 2A. §¸p ¸n: Chän C. Dạng 2: Viết biểu thức của cờng độ dòng điện i và hiệu điện thế u trong mạch điện xoay chiều. Gợi ý cách giải: áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có R, chỉ có L, chỉ có C và đoạn mạch có R, L, C m¾c nèi tiÕp. Chó ý:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U mcos( ω t + ϕ u ) thì cờng độ dòng điện trong mạch là i = Imcos( ω t + ϕ u - ϕ ). Trong đó ϕ đợc tính theo công thức: tan ϕ = ZL − ZC . R 1 VÝ dô 1: Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu chØ cã tô ®iÖn víi C= (F) , đặt vào hai đầu mạch điện một 1000 π hiÖu ®iÖn thÕ u = 220 √ 2 cos100 π t (V). BiÓu thøc cña dßng ®iÖn i trong m¹ch lµ π π A. i = 22 √ 2 cos(100 π t + ) (A). B. i = 22cos(100 π t + ) (A). 2 2 π π C. i = 22 √ 2 cos(100 π t ) (A). D. i = 22cos(100 π t ) (A). 2 2 1 1000 π π Híng dÉn: TÝnh ZC = = = 10 Ω . §é lÖch pha ϕ = rad. ωC 100 π 2 U 220 π I= = = 22A. VËy biÓu thøc i = 22 √ 2 cos(100 π t + ). ZC 10 2 §¸p ¸n: Chän A. −3 1 VÝ dô 2: Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu cã R, L, C m¾c nèi tiÕp. R = 40 Ω ; L = H; C = 10 F. 10 π 4π §Æt vµo hai ®Çu m¹ch hiÖu ®iÖn thÕ cã biÓu thøc u = 120 √ 2 cos100 π t (V). BiÓu thøc dßng ®iÖn i ch¹y trong m¹ch lµ 37  π π π √2 √2 180 A. i = 2,4 cos(100 t+ ) (A). B. i = 3 cos(100 t+ 4 ) (A). 37  π π π √2 180 C. i = 2,4cos(100 t) (A). D. i = 3 cos(100 t - 4 ) (A). Híng dÉn: TÝnh ZL = ω L = 100 π . Z L − Z C ¿2 Z= R 2+¿ √¿. 1 10 π. =10 Ω ; ZC=. = 50 Ω ; ¸p dông c«ng thøc I = ZL − ZC =R. 120 50. =. = 40 Ω ; = 2,4A  Im = 2,4.. √ 2 A.. 37 π rad. 180 37 π VËy biÓu thøc i = 2,4 √ 2 cos(100 π + ) (A). 180 §¸p ¸n: Chän A. D¹ng 3: TÝnh c«ng suÊt cña m¹ch xoay chiÒu. Gîi ý c¸ch gi¶i: ¸p dông c«ng thøc tÝnh c«ng suÊt P=UIcos ϕ = RI2; R ϕ hÖ sè c«ng suÊt cos = Z ; đối với cuộn dây không có điện trở (rcd = 0) và tụ điện thì P = 0. 1 VÝ dô 1: Cho m¹ch xoay chiÒu cã R = 40 Ω ; m¾c nèi tiÕp víi cuén d©y cã L = H vµ rcd = 0. HiÖu π ®iÖn thÕ UAB = 120V; I = 2,4A. C«ng suÊt cña m¹ch vµ hÖ sè c«ng suÊt lµ A. 230,4W; 0,8. B. 500W; 0,8. C. 120W; 0,5. D. 100W; 0,5. U Ω R 2 +ZL 2 Híng dÉn: ¸p dông c«ng thøc: ZAB = I = 50 ; ZAB =  R2 + ZL2 = 502 vµ tan ϕ =. Ω.  ZL = 30 ; P = UIcos §¸p ¸n: Chän A.. ϕ. 3 4. U Z. 1 ωC.  ϕ =-. = RI2 = 40.2,42 = 230,4 W; cos. ϕ. P = UI = 0,8..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ví dụ 2: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đợc tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Hớng dẫn: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đợc tính theo công thức P = U.I.cosφ. §¸p ¸n: Chän C. Dạng 4: Máy biến áp, truyền tải điện năng, động cơ điện xoay chiều. Gîi ý c¸ch gi¶i: Nếu điện trở của các cuộn dây có thể bỏ qua thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với U2 N2 N2 N2  số vòng dây: U1 N1 . Nếu N1 >1: Máy tăng áp; N1 <1: Máy hạ áp. Nếu điện năng hao phí của máy biến áp không đáng kể thì cờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ I1 U 2 lÖ nhÞch víi ®iÖn ¸p hiÖu dông ë hai ®Çu mçi cuén: . = I2 U 1 P R. P2 (U cos ) 2 . Trong đó P là công suất phát từ nhà máy;. Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là U lµ ®iÖn ¸p ph¸t tõ nhµ m¸y; R lµ ®iÖn trë cña d©y t¶i ®iÖn Ví dụ 1: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. M¸y biÕn ¸p cã thÓ lµm t¨ng ®iÖn ¸p. B. M¸y biÕn ¸p cã thÓ lµm gi¶m ®iÖn ¸p. C. Máy biến áp có thể làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện. Hớng dẫn: Máy biến áp có tác dụng biến đổi điện áp, còn tần số dòng điện xoay chiều vẫn đợc giữ nguyªn. Đáp án: Chän C. Ví dụ 2: Biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cờng độ ở mạch s¬ cÊp lµ 120V , 0,8A. §iÖn ¸p vµ c«ng suÊt ë cuén thø cÊp lµ A. 6V, 96W. B. 240V, 96W. C. 6V, 4,6W. D. 120V, 4,8W. U1 N1 U1 N 2 I1 U 2  = U N N I U1 --> 2 2 1 2 Híng dÉn: ¸p dông c«ng thøc --> U = = 6V; C«ng thøc 2. I1U1 I2 = U 2 = 16A, P2= U2I2 = 6.16 = 96W. §¸p ¸n: Chän A. Phần III.- Câu hỏi trắc nghệm và bài tập A/BÀI TẬP GV HƯỚNG DẪN:.  1>Một khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều B mà từ thông biến thiên có phương trình  2.10 3 cos(100 t ) (Wb). Từ thông cực đại qua khung là: A.0,2.10-3(Wb) B. 7.10-3(Wb) C. 0,2.10-2(Wb) D. 2.10-3(Wb) 2> Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. 2  3>Một khung dây dẫn có diện tích  S = 50cm gồm N= 150 vòng dây, quay đều với vận tốc góc = 150 vòng/s trong một từ trường đều B  trục quay có độ lớn B= 0,8T. Từ thông cực đại gởi qua khung: A. 0,4Wb B.0,6Wb C. 4000Wb D. 6000Wb  5> Một khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều B mà từ thông biến thiên có phương 3 trình  2.10 cos(100 t ) (Wb). Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung là:.  ) 2 (V) A.  e 2.10 3 cos(100 t  ) 2 (V) C. e 2 cos(100 t . B.. e 0, 2 cos(100 t .  ) 2 (V). 3 D. e 2.10 cos(100 t ) (V).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 6> Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong 2  một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 5 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. 7>Một khung dây kín quay đều trong một từ trường đều, biểu thức từ thông qua khung  1  2 cos(80 t  ) 6 (Wb). Giá trị của suất điện động trong khung khi t= 40 (s) kể từ t = 0 là: C.160  (V) D.  3 (V) 2 8>Một khung dây có 200 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 100 cm , khung dây quay điều quanh trục trong từ trường B= 2 T với tốc độ 5/ π (vòng /s). Suất điện động cực đại trong khung là: A.4 V. B. 40 V. C. 0,04 V. D. 400 V. 9>Một vòng dây dẫn phẳng có đường kính 4cm đặt trong từ trường đều B=1/π (T). Từ thông cực đại qua mặt phẳng vòng dây khi vectơ cảm ứng từ B hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 0 α = 60 là A.e= 80  (V). B.1,73(V). 4 5 4 5 Φ=8. 10 Wb. B) Φ=6. 10 Wb. C) Φ=2. 10 Wb. D) Φ=4. 10 Wb. 10>Một khung dây dẫn có 500 vòng dây quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S= 200cm2. Khung dây   6 được đặt trong từ trường đều B= 0,2(T). Lúc t= 0, thì véc  tơ pháp tuyến của khung hợp với B một góc . Cho khung quay đều quanh trục (  ) vuông góc với B với tần số 40 vòng/s. Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây:   e 2 cos(80 t  ) e 2 cos(80 t  ) 6 (V) 3 (V) A. B.   e 160 cos(80 t  ) e 160 cos(80 t  ) 6 (V) 3 (V) C. D. 11>Cho dòng điện xoay chiều i 2cos100πt (A) qua điện trở R = 5  trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là: A. 1200J B. 400J C. 800J D. 600J i  2 cos100  t 12>Một dòng điện xoay chiều có cường độ (A). Hỏi trong 1(s) dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? A.25 lần B.50 lần C.75 lần D.100 lần 13>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ: A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần 14>Nếu đặt điện áp u = 100cos100  t (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2(A). Độ tự cảm L của cuộn dây bằng: 1 1 2  A.  (H) B. 2 (H) C.  (H) D. 2 (H). 15>Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A.I= 4 A. B.I= 2,83 A. C. I= 2 A. D. I= 1,41 A. u=141cos(100πt) 16>Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có dạng (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A.U= 141 V. B.U= 50 Hz. C. U= 100 V. D.U= 200 V. 17>Giá trị điện áp hiệu dụng của mạch điện xoay chiều là 220 V. Điện áp cực đại có giá trị là: 220 A.220 V. B. 220 2 V. C. 2 V. D. 110 V..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 0,2 10-4 18>Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có R=60 ; L= π H; C= π F mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là : A.80  B.100  C.140  D.108  1 19>Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30  , hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1= 3000 F và 1 C2= 1000 F mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 100 2 cos100  t (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng: A.4 A B.1 A C.3 A D.2 A 1 20>Mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp: R= 200(  ); C= 20000 (F). Biểu thức điện áp hai đầu mạch u AB 400 2 cos100 t. A.200 2 (V). (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là: B.200(V) C.100 2 (V). D.100(V). 0,1 21>Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R= 20 5  , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =  (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch 60  thì điện dung C của tụ điện là: 10 2 10 3 10 4 10 5 A. 5 F B. 5 F C. 5 F D. 5 F 22> Đặt hiệu điện thế u = 125 2 cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω,. 0,4 cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A.2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.  23>Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với R = ZL= 2ZC = 100 . Tổng trở của đoạn mạch bằng: A.100  B.50 3  C.100 3  D.50 5  24> Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với R = ZL= 2ZC = 50(  ). Tổng trở của đoạn mạch bằng: A.100 3 (  ) B.25 5 (  ) C.50 3 (  ) D.50 5 (  ) 25>Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần cảm L= 1 10 4 π (H) và tụ điện có điện dung C= 2 (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: B.1,5 A. C.2 A. D.2 2 A 26>Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị bằng 0,5A. Giá trị điện dung C là: 10 4 10 4 2.10 4  .10 4 A. 2 F B.  F C.  F D. 2 F 27>Đặt điện áp u = 200cos100  t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm 1 10 4 thuần có hệ số tự cảm L = 2 (H) và tụ điện có điện dung C =  (F), cường độ hiệu dụng của dòng A.0,75 A.. điện bằng 2 A. Điện trở R có giá trị là: A.50 7  B.100 . C.50 . D.50 3 .

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 28>Đặt điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng A. 2,0 A. B. 1,5 A. C. 3,0 A. D. 1,5 2 A. 29> Đặt điện áp xoay chiều u = U √ 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng √ 2 A. Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110 √ 2 V. C. 220 √ 2 V. D. 110 V. 30> Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 500pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2  H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 0,6V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A.14mA. B. 6,7mA. C. 9,5mA. D.7mA. -4 10 0, 2 (F) 31>Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C= π và cuộn cảm L=  H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A . I = 0,5A. B. I = 0,71A. C. I = 1,00A. D. I = 0,250A. 32>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 (  ) mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,159 (H). Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10cos100 π t (A). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị là A.U = 250 (V) . B.U = 110 (V) . C. U = 220 (V) . D.U= 500 (V) 34>Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp. Người ta đo được điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là UR = 32V, UL = 40V, UC =16V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng: A.36 V B.40 V C.54 V D.64 V 35>Đặt điện áp u = 50 2 cos100  t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần UL = 30V, hai đầu tụ điện UC = 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần UR là: A.50 V B.30 V C.40 V D.20 V 36>Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C. Số chỉ Vôn kế đo điện áp hai đầu mạch là U = 100V, đo hai đầu điện trở là UR = 60V. Tìm số chỉ Vôn kế khi đo điện áp giữa hai bản tụ UC : A.40 V B.80 V C.120 V D.160 V 37>Đặt điện áp u U 2 cos100 t (V) vào hai đầu RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L=  (H), R và C có độ lớn không đổi. Khi UR = UL = UC thì tổng của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A.300  B.100  C.0 D.không đủ dữ kiện để xác định. 38>Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng có giá trị là: A. 60 2V B. 220 2V C. 220 V D. 120 2 V 39>Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Số chỉ Vôn-kế đo điện áp hai đầu mạch là 100V, đo hai đầu điện trở là 60V. Số chỉ Vôn-kế khi đo điện áp giữa hai bản tụ C là: A. 160V B. 120V C. 80V D. 40V 40>Đặt điện áp u = 50 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V. 1 41>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: R= 40(  ); cuộn cảm thuần L= 2 (H); tụ điện có điện dung u 220 2 cos100 t C thay đổi được. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là AB (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I= 4,4(A). Giá trị điện dung C khi đó: Chọn đáp án đúng nhất. 1 1 A.C= 8000 (F) B.C= 2000 (F). 1 1 C.C= 8000 (F) hoặc C= 2000 (F). 10 3 D.C=  (F).

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 42>Cho mạch RLC mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 0 cos(t ) với  thay đổi được. Khi  = 1 = 20 (rad/s) hoặc  = 2 = 80 (rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Hỏi  có giá trị bao nhiêu để cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại. A.  = 20 (rad/s) B.  = 40 (rad/s) C.  = 4 (rad/s) D.  = 2 (rad/s) 43>Cho mạch RLC mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 0 cos(t ) với  thay đổi được. Khi  = 1 = 40 (rad/s) hoặc  = 2 = 360 (rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f trong mạch có giá trị là: A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz D. 120Hz 44>Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L không đổi, tụ điện có u 200 2 cos(t ) điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều AB V, tần số góc  không đổi. Thay đổi R đến các giá trị R= R1 = 75  và R= R2 = 125  thì công suất P trong mạch có giá trị như nhau là: A. 200W. D. 50W  i  2 cos(100 t  ) 6 A. Ở thời điểm t = 45>Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều 1 300 s, cường độ dòng điện bằng: A.cường độ cực đại. B.0 C.cường độ hiệu dụng D.một nửa giá trị cực đại. 46>Đặt điện áp u U 2 cos t (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: U  U 2  i cos(t  ) i cos(t  ) L 2 A L 2 A A. B. C.. i. U  cos(t  ) L 2 A. B. 100W. C. 150W. U 2  i cos(t  ) L 2 A D..  1 u 200 2 cos(100 t  ) 3 V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =  (H). 47>Đặt điện áp Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: 5  i 2 2 cos(100 t  ) i 2 2 cos(100 t  ) 6 A 6 A A. B. π  i 2 2cos(100πt- ) i 2 cos(100 t  ) 6 A 6 A C. D. 5 500 u 100 2 cos(100 t  ) F 6 V vào hai đầu tụ điện có điện dung C=  48>Đặt điện áp . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:   i 5cos(100 t  ) i 5 2 cos(100 t  ) 3 A 3 A A. B.   i 5cos(100 t  ) i 5 2 cos(100 t  ) 3 A 3 A C. D. 1 u 100 2 cos1000 t 49>Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ C= 5000 (F) một điện áp xoay chiều AB (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:   i 2, 4 2 cos(1000 t  ) i 24 2 cos(1000 t  ) 2 (A) 2 (A) A. B.   i 2, 4 2 cos(100 t  ) i 24 2 cos(100 t  ) 2 (A) 2 (A) C. D..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 50>Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có π biểu thức u=220 √ 2 cos 100 πt − (V ) , t tính bằng giây (s). Biểu thức cường độ dòng điện chạy 3 qua điện trở thuần R là π π A. i=√ 2 cos 100 πt + ( A) . B. i=√ 2 cos 100 πt − ( A) . 6 3 π π C. i=2 cos 100 πt − ( A) . D. i=2 cos 100 πt+ ( A) . 3 6 51>Đặt điện áp xoay chiều u AB 80 cos(100 t ) (V) vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp: R= 20(  ), cuộn. (. (. (. ). ). ). (. ). (. ). 0, 2 dây thuần cảm L=  (H), tụ điện có điện dung C xác định. Biết trong mạch đang có cộng hưởng điện. Biểu thức dòng điện trong mạch là:  i 2 2 cos(100 t  ) 4 (A) A. i 4 cos100 t (A) B.  i 4 cos(100 t  ) 4 (A) C. i 2 2 cos100 t (A) D. 52>Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:   A. i = 4cos(100t - 4 ) (A). B. i = 2 2 cos(100t + 4 ) (A).   C. i = 2 2 cos(100t - 4 ) (A). D. i = 4cos(100t + 4 ) (A). −3 10 53>Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = F π 3π ,mắc nối tiếp. Cho biểu thức giữa hai đầu tụ điện uC = 50 √ 2 cos( 100 π t ) (V). Biểu thức 4 của cường độ dòng điện trong mạch là ? π π A. i = 10cos( 100 π t ) (A) B. i = 5 √ 2 cos( 100 π t ) 6 4 (A) π π C. i = 10cos( 100 π t + ) (A) D. i = 5 √ 2 cos( 100 π t + ) (A) 6 4 1 54>Mạch điện xoay chiều gồm có R= 20  nối tiếp với tụ điện C= 2000 (F). Cho biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u 60 2 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch :   i 3cos(100 t  ) i 3 2 cos(100 t  ) 4 A 4 A A. B.   i 3cos(100 t  ) i 3 2 cos(100 t  ) 4 A 4 A C. D. 1 55>Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L =  H và  điện trở R = 100  mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100t – 6 ) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là   A. u = 200 2 cos(100 t + 12 ) (V). B. u = 400cos(100t + 12 ) (V). 5  C. u = 400cos(100t + 6 ) (V). D. u = 200 2 cos(100t - 12 ) (V).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 0,3 56>Mạch điện xoay chiều có R= 30  nối tiếp với cuộn cảm thuần L =  (H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u 120 2 cos100 t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch:   i 4 cos(100 t  ) i 4 cos(100 t  ) 4 A 4 A A. B.   i 2 cos(100 t  ) i 2 cos(100 t  ) 4 A 4 A C. D. 1  57>Đoạng mạch R,L,C mắc nối tiếp có R= 40  , L 60  , C 20  . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 240 2cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:.  i 6 cos(100 t  ) 4 A B.  i 6 cos(100 t  ) 4 A D.. A. i 3 2 cos100 t A.  ) 4 A C. 58> Cho mạch điện gồm điện trở R= 40(  ) nối tiếp với hai cuộn 0,1 0,3 cảm thuần L1=  (H) ; L2=  (H). Điện áp tức thời hai đầu mạch i 3 2 cos(100 t . u AB 160 2 cos100 t. (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:   i 4 2 cos(100 t  ) i 4 cos(100 t  ) 4 (A) 4 (A) A. B.   i 4 2 cos(100 t  ) i 4 cos(100 t  ) 4 (A) 4 (A) C. D. 59>Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R= 50  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ZL = 50  . Hệ số công suất của mạch: 2 A. 1 B. 0,5 C. 2 D. 2 10-4 60>Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = π (F). Nếu tần số dòng điện là 50 Hz thì hệ số công suất của dòng điện qua đoạn mạch này bằng 2 2 A. 4 B. 2 C.0,75 D.0,80 1 61>Một cuộn dây có điện trở r = 50  và hệ số tự cảm L = 2π (H), mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Hệ số công suất là: A.0,5 B. 2 C.1 D.0,707 62>Đặt điện áp u =100 2 cos  t (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là UL = 60 V, hai đầu tụ điện là UC =140 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A.0,4 B.0,8 C.1,0 D.0,6 63>Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Dùng Vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U R , UC và UL. Biết 2UR = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là. 3 B. 2 .. 1 C. 2 .. 2 D. 2 .. A. 1. 64>Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Dùng Vôn kế có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của Vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2 3 1 A. cos = 2 . B. cos = 1. C. cos = 2 . D. cos = 2 . 65>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u AB 50 2 cos100 t (V ) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và tụ điện là UL= 30(V), UC= 60(V). Hệ số công suất của mạch là: A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,8 66>Cho dòng điện xoay chiều i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở r= 10  và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D.5W 67>Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ 1 lớn không đổi và L =  H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W. 68>Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 460 W. B. 172,7 W. C. 440 W. D. 115 W. 69>Đoạn mạch RLC nối tiếp có R 80 , L =. 10 4 0,4  F H  . mắc mạch điện vào nguồn điện có π , C. điện áp hiệu dụng 220V, tần số dòng điện 50Hz. Công suất tỏa nhiệt của mạch điện là : A. 387,2W B. 176W C. 605W D. 484W 70>Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn cảm là 60 V và 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch điện này là A. 0,85 B. 0,5 C. 0,92 D. 0,69  u 220 2 cos(t  ) 2 71>Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế  i 2 2 cos(t  ) 4 (A). Công suất tiêu thụ (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là của đoạn mạch này là A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W.  u 100cos(t  ) 6 (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ 72> Đặt điện áp  i 2 cos( t  ) 3 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là A. 100 3 W.. C. 50 3 W. D. 100 W. π u 100 2cos(ωt- ) 6 V, cường độ dòng điện trong mạch 73>Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều π i 4 2cos(ωt- ) 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng: A.200 W B.400 W C.800 W D.100 W π 74>Đặt điện áp u = 20cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự 1 cảm L = 10 (H) và điện trở thuần r = 10  mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là: A.10 W B.25 W C.15 W D.5 W 75> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u AB 50 2 cos100 t (V ) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và tụ điện là UL= 30(V), UC= 60(V). Hệ số công suất của mạch là cos  = 0,8. Công suất của mạch là P= 20(W). Điện trở R của mạch là: B. 50 W..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A.20(  ). B.40(  ). C.60(  ). D.80(  ). 10  4 1 C F 0,6 , điện trở thuần R = 30 76>Cho mạch xoay chiều gồm: cuộn dây có r và L =  H, tụ điện có  mắc nối tiếp nhau. Điện áp hai đầu mạch có dạng u = U0 cos100  t được giữ không đổi. Tìm r để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. A. r = 10Ω B. r = 20Ω. C. r = 30Ω. D. r = 40Ω. 77>Đặt điện áp u =100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L= π H và biến trở mắc nối tiếp. Công suất điện tiêu thụ cực đại của đoạn mạch có thể thu được ( bằng cách điều chỉnh biến trở có giá trị thích hợp) là: A.25 W B.100 W C.75 W D.50 W 78>Đặt điện áp u 200 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây 1 thuần cảm có L= π H, điện trở R= 50  , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Công suất mạch đạt giá trị cực đại khi C bằng bao nhiêu? 1 10-4 2π -4 3π -4 10 .10 A. 3000π F B. π F C. 3 F D. 2 F 1, 4 79>Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: R là biến trở, cuộn dây có hệ số tự cảm L=  (H) và có điện trở r = 30  , 100  u AB 220 2 cos(100 t  )  F 3 tụ điện có điện dung C=  ( ). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều V. Hỏi R có giá trị là bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên nó đạt cực đại: A. R= 10  B. R= 30  C. R= 50 . D. R= 70 . 80>Đặt vào hai đầu mạch R,L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100 π t) V. Biết R 1 10 4 = 50  , L = 2 (H), C = 2 (F). Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ C ban đầu một tụ điện C0 có điện dung bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? 10-4 3 10-4 . A.C0 = π (F), ghép nối tiếp B.C0 = 2π (F) ghép nối tiếp 3 10-4 . C.C0 = 2π (F), ghép song song. 10-4 D.C0 = 2π (F), ghép song song. 0,1 81>Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=  H, điện trở thuần R= 10  , tụ 500 điện C= π μ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f =50 Hz , điện áp hiệu dụng U=100V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là:          4 6 4 3 A. B. C. D. UC 82>Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL= UR= 2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là π π π π A. - 3 B. - 4 C. 3 D. 4 μ 83>Cuộn dây thuần cảm L= 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C= 318 F vào mạng điện xoay chiều U, f= 200 Hz. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> π 4 π D.2 A.. B. -. π 4. C.. π 2. 84>Một mạch điện xoay chiều gồm R= 50  , một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai  đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 6 . Dung kháng của tụ điện bằng: D. 50 3  1 85>Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L= 2 (H). Dòng điện  xoay chiều có tần số f= 60Hz. Biết điện áp hai đầu mạch lệch pha 3 so dòng điện. Điện trở R có giá trị là: A. 20 3  B.20  C.50  D. 50 3  86>Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 1 π Hz. Biết R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L= π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. 87>Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U C = 100 V và điện áp giữa hai đầu A. 25 . B. 50 . C. 50 2 . đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100 √ 2 V. 88>Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch  là U= 120(V), giữa hai đầu tụ điện là U C = 265(V). Dòng điện trong mạch sớm pha 4 so với điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là A.120(V) B.60 2 (W) C.60(V) D.60 2 (V) 89>Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm L và R một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Độ lệch pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π π π A. - 6 . B. 6 . C. - 3 . D. 3 . 200 90>Mạch nối tiếp có R=100, L và C= π F. Cho biết f= 50Hz và dòng điện qua mạch trễ pha hơn 0 điện áp 45 . Giá trị đúng của L là 1,5 2 A. π (H). B. π (H).. 1 C. π (H).. 0,5 D. π (H).. 5 91>Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 75  mắc nối tiếp cuộn cảm có độ tự cảm L = 4 H và với 10 3 tụ điện có điện dung C = 5 F. Dòng điện xoay chiều chạy trong mạch có biểu thức: i = 2 cos 100  t (A). Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện. π 3π 3π π A. 4 B. 4 C. - 4 D.- 4 92>Một mạch điện xoay chiều gồm R= 50  , một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai π đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 6 . Dung kháng của tụ điện bằng:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A.25  B.50  C.50 2  D.50 3  93>Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai π U  3U L đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Biết C . Độ lệch pha của điện áp 3 giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A.0 B. C. − D. 2 3 3 -4 2 10 94>Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm có L = π (H), C = π (F). Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u =U0cos100 π t  (V) và i = I0cos(100 π t - 4 ) (A). Điện trở R có giá trị là: A.400  B.50  C.200  D.100  95> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R= 40  và tụ điện mắc nối tiếp.  Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 40 3 40 3  A. B. 3  C. 40  D. 20 3  96>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện 1  trở thuần R= 25 , cuộn dây thuần cảm có L =  H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 . B. 150 . C. 125 . D. 75 . 97>Cho mạch điện dòng điện xoay chiều có tần số f= 50 (Hz) chạy qua đoạn mạch R, L và C nối tiếp có π R=100 , lúc đó điện áp uRL nhanh pha hơn dòng điện i góc 4 và dòng điện i nhanh pha hơn điện áp u RC π góc 3 . Tổng trở đoạn mạch gồm L và C là A. 100 B. 100 √ 3  C. 100( √ 3 -1)  D. 200 98>Đặt điện áp u 40 2 cos100 t (V) vào hai đầu một ống dây có điện trở r, hệ số tự cảm L thì cường  độ dòng điện hiệu dụng qua ống dây là 10 A và lệch pha 3 so điện áp. Điện trở của ống dây bằng: A.4  B.2  C.1  D.8  99>Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết R= 25  , 1 π cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π (H). Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A.100  B.150  C.125  D.75  100>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz, R= 25 1 π  , L= π H. Đề điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A. 150  B. 100  C.75  D.125  101>Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện π 10-4 dung của tụ điện là C = π F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha 2 so với điện áp hai đầu tụ điện thì cuộn dây có độ tự cảm L bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1 A. 2π H. 1 2 3 B. π H C. 3π H D. 2π H 102>Đặt điện áp u= U 2cos100πt (V) vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp. Trong đó R xác định, 10-4 cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được, tụ điện có C = π F. Khi điện áp hai đầu cuộn dây π nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 2 thì L bằng bao nhiêu ? A.0,318 H B.0,138 H C.3,18 H D.1,38 H 103>Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện dung của tụ. 10  4  điện là C=  (F). Để điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 2 so với điện áp hai đầu tụ điện thì cuộn dây có độ tự cảm L bằng:. 1 A. 2 (H). 1 B.  (H). 2 C. 3 (H). 2 D.  (H). 1 L H 10 và C thay đổi được. Mắc vào 104>Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R 10 , hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t . Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện trở thì điện dung C có giá trị là 10-3 A. π F B.3,18 μF. 10-4 10-4 F C. 2π F D. π 0,2 1 105>Cho mạch điện xoay chiều gồm R xác định nối tiếp với L = π (H) và C = 2000π (F). Biết điện áp tức thời hai đầu mạch là u 80 cos t (V). Để mạch cộng hưởng thì  bằng bao nhiêu ? rad rad rad rad A.50 π ( s ) B. 100π ( s ) C.150 π ( s ) D.200 π ( s ) 10-4 106>Mạch điện xoay chiều gồm R xác định nối tiếp với C = π (F) và cuộn dây thuần cảm L. Dòng điện có tần số 50Hz. Xác định hệ số tự cảm L để hệ số công suất đạt giá trị cực đại ? 1 1 2 2π A. π H B. 2π H C. π H D. 3 H 2 107>Cho mạch RLC mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=  (H), tụ điện có điện  u AB 100 2 cos(100 t  ) 6 V. Tìm dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều giá trị của C để hệ số công suất mạch đạt giá trị lớn nhất.. 20 A.C=  (  F ). 30 B.C=  (  F ). 40 C.C=  (  F ). 50 D.C=  (  F ). 1 108>Mạch điện xoay chiều gồm R xác định nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = π H và tụ điện C. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là u 220 2cos100πt (V). Để điện áp cùng pha với dòng điện trong mạch thì điện dung C có giá trị là: 2π 200 10-4 10-4 -4 A. π F B. 2π F C. 10 F D. π F 1 109>Mạch điện xoay chiều gồm R xác định nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L= 2π (H) và tụ điện C. Dòng điện có tần số 50 Hz. Hỏi điện dung C có giá trị là bao nhiêu để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại?.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 10-4 2 -4 200 1 10 A. π F B. π F C. π F D. 2000π F 110>Mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Cho điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức là 1 Ω √2 u = 100 cos100 π t (V), R = 100 , L = π ( H ). Khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại thì điện dung C là 10-4 10-4 10-4 10-4 A. π F B. 2π F C. 4π F D. 5π F 111>Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. 112>Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là A. 87 Hz B. 60 Hz C. 56 Hz D. 50 Hz 113> Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện quay với tốc độ 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 12 B. 24 C. 6 D. 3 E 2cos100πt 114>Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 0 (V). Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là bao nhiêu ? A.10 B.8 C.5 D.4 115>Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây, phần cảm là nam châm có 4 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ góc bằng: A.375 vòng/phút B.750 vòng/phút C.3000 vòng/phút D.6000 vòng/phút 116>Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 42 Hz. B. 50 Hz. C. 83 Hz. D. 300 Hz. 117>Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. upload.123doc.net>Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? B.1500(vòng/phút) B.500(vòng/phút) C.80(vòng/phút) D.1000(vòng/phút) 119>Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Để tạo ra dòng điện có tần số 60 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A.900(vòng/s) B.9000(vòng/s) C.30(vòng/s) B.15(vòng/s) 120>Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay 240 vòng/phút. Biết máy có 15 cặp cực. Tần số dòng điện do máy phát ra bằng A.120 Hz B.90 Hz C.100 Hz D.60 Hz 121>Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây. Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f vào động cơ. Từ trường tại tâm của Stato quay với tốc độ 1500(vòng/phút). Tần số của dòng điện cung cấp A.50(Hz) B.50(Hz) C.50(Hz) D.50(Hz) (Lưu ý: động cơ KĐB ba pha, 1 cặp cực có 3 cuộn dây trên stato) 122>Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây. Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50(Hz) vào động cơ. Từ trường tại tâm stato quay với tốc độ là 50 50 A. 3 (vòng/phút) B.1000(vòng/s) C. 3 (vòng/s) D.2000(vòng/s) 123>Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây. Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50(Hz) vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là A.20(vòng/s) B.25(vòng/s) C.30(vòng/s) D.40(vòng/s) 124>Một mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp giữa hai dây pha là 200 3 (V). Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa là.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> A.200(V) B.200(V) C.300(V) D.400(V) 125>Hiệu điện thế pha trong cách mắc hình sao của dòng điện xoay chiều ba pha là 220 V thì hiệu điện thế dây trong cách mắc này là A. 73,3 V. B. 127 V. C. 381 V. D. 660 V. 126>Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng 220 V. Điện áp dây của mạng điện là: A. 127 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 381 V. 127>Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí. Số vòng của cuộn thứ cấp là A.1100. B.2200. C.2500. D.2000. 128>Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 5000 vòng và cuộn thứ cấp có 250 vòng. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Khi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 0,4 A thì cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là: A.8 A B.0,8 A C.0,2 A D.2 A 129>Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 1 A. 2. B. 4. C. . D. 8. 4 130>Một máy hạ áp gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = 100 2cos100πt (V) thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí. A.10 V. B.20 V. C.50 V. D.500V 131>Một máy giảm áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn dây là 250(vòng) và 5000 (vòng), dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp là 0,4(A). Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A.8(A) B.0.8(A) C.0,2(A) D.2(A) 132>Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 0,02. Cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp là 5(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch thứ cấp là: A.36(A) B.4(A) C.20(A) D.0,2(A) 133>Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ? A.5 V B.10 V C.15 V D.20 V 134>Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 110 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A.44 V B.22 V C.20 V D.25 V 135>Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 3000 vòng và cuộn thứ cấp có 500 vòng. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Khi cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 12 A thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là bao nhiêu ? A.1 (A) B.2 (A) C.3 (A) D.4 (A) 136>Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 5000 (vòng) và 250 (vòng), điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp là 110 (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A.5,5 (V) B.55 (V) C.2200 (V) D.220 (V) 137>Một máy giảm áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn dây là 250 (vòng) và 5000 (vòng), dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp là 0,4 (A). Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A.8 (A) B.0.8 (A) C.0,2 (A) D.2 (A) 138>Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 0,02. Cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp là 5 (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch thứ cấp là: A.36 (A) B.4 (A) C.20 (A) D.0,2 (A) 139>Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn thứ cấp là 12 V và 1,65 A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là: A. 0,09 (A) B. 0,18 (A) C. 30,25 (A) D. 0,165 (A).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 140>Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW. Dòng điện do máy phát ra sau khi tăng thế lên đến 500kV được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 50  . Tìm công suất hao phí trên dây A.20000 W B.0,02 W C.40000 W D.0,04 W 141>Với một công suất xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi tải đi 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ giảm A.40 lần. B.20 lần. C.50 lần. D.100 lần. 142>Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần. 143>Một máy phát điện xoay chiều có công suất 100 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Biết điện áp được đưa lên đường dây là 11 kV. Hao phí điện năng trên đường dây là P A. hp = 1653 W B. Php = 6050 W. C.Php = 1818 W. D.Php = 165,3 W.  144>Một đường dây có điện trở 4 dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là 6 kV, công suất nguồn cung cấp là 510 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là: A. 16 kW B. 4 kW C. 40 kW D. 1,6 kW B/TRẮC NGHIỆM HS TỰ LÀM: Chủ đề 1: Dòng điện xoay chiều. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần. 3.1>Dòng điện xoay chiều là dòng điện A.có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B.có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. C.có chiều biến đổi theo thời gian. D.có chu kì không đổi. 3.2>Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B.được đo bằng ampe kế. C.bằng giá trị trung bình chia cho 2 . D.bằng giá trị cực đại chia cho 2. 3.3>Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng? A.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B.Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C.Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D.Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình. 3.4>Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. 3.5> Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. 3.6>Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng: A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50t(V). C. u = 220 2 cos100t(V). D. u = 220 2 cos100t(V). 3.7> Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A. Chủ đề 2: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn cảm. 3.8>Phát biểu nào sau đây đúng? A.Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B.Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π /2 đối với dòng điện..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> C.Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D.Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều. 3.9>Để tăng ZC của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải: A.tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B.tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C.giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D.đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. 3.10>Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm đúng? A.Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. B.Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó. C.Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều. D.Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. 3.11> Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện một góc /2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4. 3.12> Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4. 3.13> Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 3.14> Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 10 4 3.15> Đặt vào hai đầu tụ điện C =  (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ. điện là A. ZC = 200.. B. ZC = 100.. C. ZC = 50.. D. ZC = 25.. C. I = 1,6A.. D. I = 1,1A.. 1 3.16> Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =  (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng. điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,2A. B. I = 2,0A.. 10 3.17> Đặt vào hai đầu tụ điện C =  (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung 4. kháng của tụ điện là A. ZC = 50.. B. ZC = 0,01.. C. ZC = 1.. D. ZC = 100.. kháng của cuộn cảm là A. ZL = 200.. B. ZL = 100.. C. ZL = 50.. D. ZL = 25.. 1 3.18> Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =  (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cảm. 10 3.19> Đặt vào hai đầu tụ điện C =  (F) một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100t)V. Cường độ 4. dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A.. B. I = 1,00A.. C. I = 2,00A.. Chủ đề 3: Mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện.. D. I = 100A..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 3.24> Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. 3.28> Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện 1 LC thì. = A. cường độ dao động điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. 3.29> Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện 1 L = C thì. A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đại cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng điện trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. 3.30> Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 3.31> Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. 3.32> Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu  đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha 3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa. hai đầu đoạn mạch là: A. u = 12cos100t(V).. B. u = 12 2 có100t(V)..  2 C. u = 12 có(100t – 3 )(V)..  2 D. u = 12 cos(100t + 3 )(V).. 3.33> Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, ZC = 20, ZL = 60. Tổng trở của mạch là A. Z = 50. B. Z = 70. C. Z = 110. D. Z = 2500. 2 10 4 3.34> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C =  (F) và cuộn cảm L = . (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đpạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A. 3.35> Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều. 3.36> Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện trong mạch thì A.tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B.tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. C.hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. hiệu số giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Chủ đề 4: Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất. 3.38>Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 khi A.đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B.đoạn mạch chỉ có điện trở bằng 0. C.đoạn mạch không có tụ điện. D.đoạn mạch không có cuộn cảm. 3.39> Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cos. B. P = u.i.sin. C. P = U.I.cos. D. P = U.I.sin. 3.40>Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch. D.Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện. 3.41> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.42> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.43> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1 3.44> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0. 3.45> Một tụ điện có điện dung C = 5,3 F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạnh điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,3331. B. 0,4469. C. 0,4995. D. 0,6662. 3.46> Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75. Chủ đề 5: Máy phát điện xoay chiều. 3.49>Máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha giống nhau ở điểm nào? A.Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định. B.Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C.Đều có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Trong mỗi vòng dây của Rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn 2 lần. 3.50>Phát biểu nào sau đây với máy phát điện xoay chiều 1 pha là đúng? A.Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong các cuộn dây của phần ứng. B.Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C.Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm. D.Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 3.51>Rô to của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy phát ra là A.40Hz. B.50Hz. C.60Hz. D.70Hz. 3.55> Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không. B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha. C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha. D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất. 3.56> Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha. C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. 3.57> Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn? A. Hai dây dẫn; B. Ba dây dẫn; C. Bốn dây dẫn; D. Sáu dây dẫn. 3.58>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là A. 220V. B. 311V. C. 318V. D. 660v. 3.59> Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là A. 10,0A. B.14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A. Chủ đề 6: Động cơ không đồng bộ 3 pha. 3.60>Phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra từ trường quay. B.Rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha quay với tóc độ góc của từ trường. C.Từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số. D.Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản. 3.61>Ưu điểm của động cơ không đồng bộ 3 pha với động cơ điện 1 chiều là gì? A.Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. B.Có hiệu suất cao hơn. C.Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. D.Có khả năng biến điện năng thành cơ năng. 3.62>Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách A.cho nam châm vĩnh cửu hình chử U quay đều quanh trục đối xứng của nó. B.cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. C.cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha. D.cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam châm điện. 3.63> Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, có độ lớn không đổi. B. Cảm ứng từ do cả cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, có phương trình không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, có hướng quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, có tần số quay bằng tần số dòng điện. 3.64> Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0. 3.65> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 500 vòng/min..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 3.66> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 900 vòng/min. 3.67>Phát biểu nào sau đây là đúng? A. dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rôto. C. Dòng điện do máy phát điện xoay điện tạo ra luôn có tần số quay của rôto. D. chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay 3.68> Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch? A. Động cơ không đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha. C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều. Chủ đề 7: Máy biến áp. Truyền tải điện năng. 3.69>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A.Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều. B.Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt. C.Dòng điện chạy trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số. D.Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng. 3.71>Phát biểu nào dưới đây không đúng? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A.tỉ lệ với thời gian truyền tải. B.tỉ lệ với chiều dài đường dây truyền tải. C.tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây của trạm phát điện. D.tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. 3.72> Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có thể tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. 3.73> Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. 3.74> Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép bạc. C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép monhr ghép cách điện với nhau. D. tăng độ cách điện trong máy biến thế. 3.75> Một máy biến thé có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V– 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V. 3.76> Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lạ 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V– 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. 3.77> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A.Php = 20kW. B. Php = 40kW. C. Php = 83kW. D. Php = 100kW..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 3.78> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiện số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%. C/TRẮC NGHIỆM LÀM Ở NHÀ: I>LÝ THUYẾT: 1/Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A.có chiều thay đổi liên tục. B.có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian C.có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. D.tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. 2/Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây kín: A.dao động điều hòa trong một từ trường điều song song với mặt phẳng khung. B.quay đều trong một từ trường biến thiên điều hòa. C.quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường. D.quay đều trong một từ trường đều, trục quay vuông góc đường sức từ trường. 3/Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A.hiện tượng cảm ứng điện từ. C.hiện tượng quang điện C.hiện tượng tự cảm D.hiện tượng tạo ra từ trường quay. 4/Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không đúng? Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện 1 chiều vì dòng điện xoay chiều: A.dễ sản xuất với công suất lớn. B.truyền tải đi xa ít hao phí nhờ máy biến áp. C.có thể chỉnh lưu thành dòng điện 1 chiều nếu cần thiết. D.có đủ mọi tính chất của dòng điện 1 chiều. 5/Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng là: A.giá trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu kì. B.đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian. C.đo được bằng Vôn kế. D.lớn hơn biên độ 2 lần. 6/Mắc điện áp u U 0 cos t vào mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: điện trở R , cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r , tụ điện có điện dung C. Tổng trở của mạch tính theo công thức: 1 2 1 2 Z  R 2  ( L  ) Z  R 2  r 2  ( L  )  C  C A. B. 1 2 1 2 ) Z  R 2  ( L  r ) 2  ( ) C C C. D. 7/Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp thì bộ phận nào tiêu thụ điện năng? A.L B.R C.C D.cả 3 linh kiện trên 8/Công thức nào sau đây KHÔNG đúng với mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp: A. U U R  U L  U C B. u uR  uL  uC     U  U R2  (U L  U C ) 2 U U R  U L  U C C. D. 9/Công thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của mạch R,L,C bất kì: U U u U I i I 0 I0  0 Z Z Z Z A. B. C. D. 10/Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C: U A.cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức: I= C B.dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.  C.điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha 2 so với cường độ dòng điện.  D.điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. 11/Mạch điện xoay chiều chứa tụ điện C và cuộn cảm thuần L xác định, khi tần số dòng điện giảm thì: A.cảm kháng và dung kháng tăng. B.cảm kháng và dung kháng giảm. C.cảm kháng giảm và dung kháng tăng. D.cảm kháng tăng và dung kháng giảm. Z  ( R  r )2  ( L .

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 12/Mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với điện trở R thì dòng điện:  A.luôn trể pha 3 so với điện áp hai đầu mạch. B.luôn trể pha so với điện áp hai đầu mạch.  C.luôn lệch pha 2 so với điện áp hai đầu mạch. D.luôn sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. 13/Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở R và tụ điện C nối tiếp thì dòng điện: A.luôn ngược pha với điện áp hai đầu mạch. B.luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch. C.luôn nhanh pha với điện áp hai đầu mạch. D.luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch. 14/Mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và C thì cường độ dòng điện: A.có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào L và C. B.luôn trể pha so điện áp hai đầu mạch.  C.luôn lệch pha 2 so với điện áp hai đầu mạch. D.luôn sớm pha so điện áp hai đầu mạch. 15/Xét mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Gọi U R , U L , U C lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng UC U U giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L, hai đầu tụ C. Biết R = L = 2 . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là:   A.u nhanh pha hơn i một góc 3 B.u chậm pha hơn i một góc 3   C.u nhanh pha hơn i một góc 4 D.u chậm pha hơn i một góc 4 16/Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi ZL= ZC , khẳng định nào sau đây SAI: A.điện áp ở hai đầu cuộn cảm và tụ điện đều đạt cực đại. B.cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại C.điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở thuần. D.hệ số công suất cực đại 17/Mạch RLC mắc nối tiếp, khi có cộng hưởng điện trong mạch thì phát biểu nào sau đây là SAI: A.điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B.cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị lớn nhất. C.điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần. D.cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 18/ Mạch RLC mắc nối tiếp, khi có cộng hưởng điện trong mạch thì phát biểu nào sau đây là SAI: A.Hệ số công suất của mạch cực đại. B.Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.  C.Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. D.Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện. 19/Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đang có giá trị dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì: A.tăng điện dung của tụ. B.tăng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. C.tăng điện trở của đoạn mạch. D.giảm tần số dòng điện. 20/Trong mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch: A.trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. B.sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. C.đồng pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. D.có giá trị hiệu dụng tăng. 21/Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào mạch điện R,L,C không phân nhánh có dạng u =U0cos(  t) V. 1 ( L  ) 0 C (với U0 không đổi). Nếu thì phát biểu nào sau đây là SAI? A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện. C.Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt cực đại. D.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. 22/Đặt điện áp u = U0cos  t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (điện trở thuần R 0). Nếu 1 2  LC thì phát biểu nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> A.Hệ số công suất của dòng điện trong mạch nhỏ hơn 1. B.Tổng trở của đoạn mạch lớn hơn giá trị của điện trở thuần R. C.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0. D.Cường độ dòng điện trong mạch đồng pha với điện áp u. 23/Nhận xét nào không đúng khi nói về nguyên nhân gây ra hao phí trong máy biến áp: A.Trong máy biến áp có sự tỏa nhiệt do dòng Fu-cô chạy trong lõi sắt của nó. B.Trong máy biến áp không có sự chuyển hóa năng lượng điện trường thành năng lượng từ trường. C.Máy biến áp bức xạ sóng điện từ. D.Các cuộn dây của máy biến áp đều có điện trở. 24/Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp, tác dụng của máy là: A.Tăng dòng điện, tăng hiệu điện thế. B.Giảm dòng điện, tăng hiệu điện thế. C.Tăng dòng điện, giảm hiệu điện thế. D.Giảm dòng điện, giảm hiệu điện thế. 25/Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: A.tạo ra dòng điện xoay chiều B.tạo ra từ trường. C.tạo ra lực quay máy D.tạo ra suất điện động xoay chiều. 26/Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một pha được: A.mắc nối tiếp với nhau. B.mắc song song với nhau C.mắc theo kiểu hình tam giác D.mắc theo kiểu hình sao. 27/Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và rô to quay với tốc độ n vòng trong mỗi giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là: 60n np 60 p f  f  f  p 60 n A. B. f np C. D. 28/Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3 pha dựa trên: A.hiện tượng tự cảm B.hiện tượng cảm ứng điện từ C.tác dụng của từ trường quay D.tác dụng của dòng điện trong từ trường. 29/Trong mạch ba pha mắc hình sao, các tải củng mắc theo hình sao thì điện áp dây so với điện áp pha là: A.Udây = 3 Upha B.Upha = 3 Upha C.Udây = 3Upha D.Upha = 3Upha . 30/Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, phương án ít tốn kém nhất là: A.giảm điện trở của đường dây truyền bằng cách tăng tiết diện dây dẫn. B.tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây truyền tải nhờ máy biến áp. C.chọn loại dây dẫn có điện trở suất nhỏ nhất. D.tăng cường độ dòng điện trên dây truyền tải điện.  i I 0 cos(t  ) 6 A chạy qua. Điện áp giữa hai đầu 31/Trên một đoạn mạch, dòng điện có cường độ  u U 0 cos(t  ) 2 V. Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch trong thời gian t tính đoạn mạch có biểu thức bằng công thức: U U It U It W  0 I 0t W 0 0 W 0 0 W  U I t 2 2 2 0 0 4 A. B. C. D. 32/Chọn công thức KHÔNG đúng cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp: 1 L  R cos   C tan   2 R  (Z L  ZC )2 R A. B. C. P UI cos  D. Z C C. CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Phần I.- Tóm tắt lý thuyết MẠCH DAO ĐỘNG I. Mạch dao động Cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C thành mạch điện kín. II. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động 1. Biến thiên điện tích và dòng điện.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> q q 0 cos t  i I0 cos(t  ) 2. (Chọn t = 0 sao cho  = 0 ).  Với. 1 LC. Dòng điện qua L biến thiên điều hòa sớm pha hơn điện tích trên tụ điện C góc. π 2. 2. Chu kỳ và tầ số riêng của mạch dao động - Chu kỳ T 2 LC. f. 1 2 LC. - Tần số III. Năng lượng điện từ Tổng năg lượng điện trường trên tụ điện và năng lượng tử trường trên cuộn cảm gọi là năng lượng điện từ. 1 1 1 1 1 Q02 1 W Wđ  Wt  Cu 2  Li 2  LI 02  CU 02   Q 0 U 0 const 2 2 2 2 2 C 2 ĐIỆN TỪ TRƯỜNG I. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường : - Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trừơng xoáy - Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trừơng xoáy II. Điện từ trường Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường SÓNG ĐIỆN TỪ I. Sóng điện từ : 1. Định nghĩa : Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian 2. Đặc điểm sóng điện từ : - Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Tốc độ c = 3.108 m/s - Sóng điện từ là sóng ngang. - Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha - Sóng điện từ cũng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng - Sóng điện từ mang năng lượng - Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. II. Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển : - Các phân tử không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung, sóng cực ngắn - Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li. 8 III. Bước sóng của sóng điện từ :  2(3.10 ) LC. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN I. Nguyên tắc chung 1. Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang 2. Phải biến điệu các sóng mang: “Trộn” sóng âm tần với sóng mang 3. Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang 4. Khuếch đại tín hiệu thu được. II. Sơ đồ khối một máy phát thanh : Micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten. III. Sơ đồ khối một máy thu thanh : Ăngten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa. Phần II. Các câu hỏi và bài tập ví dụ Dạng 1: Tính toán các đại lượng đặc trưng của dao động điện từ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Gợi ý cách giải: Áp dụng các công thức về mạch dao động điện từ: 1 - Chu kì, tần số dao động: , f = T-1, f = 2 LC . - Phương trình điện tích trong mạch: q = q0.cos(ωt + φ). T =2. π . √ LC.  - Phương trình cường độ dòng điện trong mạch: i = q’ = q0.ω.cos(ωt + φ + 2 ). 1 1 q02 - Năng lượng điện từ trường: W = 2 .L.I02 = 2 C . Ví dụ 1: Một mạch dao động LC, cã C = 10nF và L = 10mH. Tính tần số dao động điện từ trong mạch. Hướng dẫn: 1 Áp dụng công thức f = 2 LC . Ta tính được f = 15915,5Hz. Ví dụ 2: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5  F. Độ tự cảm L có độ lớn là A. 50mH. B. 50H. C. 5.10-6H. D. 5.10-8H. Hướng dẫn: Từ biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt) , với biểu thức i = 0,02cos2000t(A), có tần số góc dao động của mạch là ω = 2000rad/s. 1 1 2 ω= Áp dụng công thức tính tần số góc của mạch dao động LC: √ LC --> L =  C thay giá trị của C = 5μF = 5.10-6F, ω = 2000rad/s vào công thức tính L ta được L = 50mH. Đáp án: Chọn A. Ví dụ 3: Mạch dao động LC, cã C = 200 pF và L = 10 μH. Tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0 = 20 V. Hãy tính: a) Tần số dao động của mạch. b) Năng lượng điện từ trong mạch. Hướng dẫn: 1 108 a) Từ công thức tính f = 2 LC thay số vào ta có tần số f = 6 Hz b) Biểu thức tính năng lượng điện từ là W =. 1 C. U 20 , thay giá trị của C, U0 vào ta có: 2. 1 .100.10-12.122 = 72.10-10 J. 2 Dạng 2: Mạch thu sóng điện từ. Gợi ý cách giải: Nguyên tắc hoạt động của mạch thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện. 8 Công thức tính bước sóng mà mạch thu được là  c.T 3.10 .2.. LC (m). W=. Ví dụ 1: Một mạch dao động LC, dïng trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L = 0,2mH. §Ó mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 160m thì điện dung của tụ điện là bao nhiêu? 8 Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính bước sóng điện từ mà mạch thu được:  c.T 3.10 .2.. LC (m) ta suy ra C = 36.10-12F = 36pF. Ví dụ 2: Mét máy thu vô tuyến điện cã mạch chọn sóng ở đầu vào gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng λ mà m¸y thu được là A. 300m. B. 600m. C. 300km. D. 1000m. Hướng dẫn: Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là λ=2 π .3 . 108 . √ LC = 600m..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Phần III. Câu hỏi trắc nghệm và bài tập A/BÀI TẬP GV HƯỚNG DẪN PHÂN DẠNG: I/MẠCH DAO ĐỘNG: 1>Một mạch dao động LC có cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là i = 0,05cos(2000t) (A). Cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05H. Điện dung của tụ điện là: A.0,5  F B.100  F C.5.10-6F D.5.10-5  F 2 2>Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C=  (  F). Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích biến thiên theo quy luật q = 2,5.10-6cos(2.103  t) (C). Cuộn dây có độ tự cảm bằng: 1 1 1  A.L= 2 (H) B.L= 8 (H) C.L=  (H) D.L= 4 (H) 1 3>Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=  (H) và một tụ điện có điện dung C= 1  (  F). Chu kì dao động của mạch bằng: A.0,2(s) B.0,02(s) C.0,002(s) D.0,0002(s) 6 4>Một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có dạng i 0, 4 cos(2.10 t ) (A). Điện tích lớn nhất của tụ là: A.8.10-6(C) B.4.10-7(C) C.6.10-7(C) D.2.10-7(C) 5>Một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 0,5  F. Để tần số của dao động của mạch là 960Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây là bao nhiêu ? A.52,8H B.5,49.10-2H C.0,345H D.3,3.102H 6>Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ là q0 = 1  C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 = 10A. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị nào? A.16MHz B.1,6kHz C.16kHz D.1,6MHz 7>Một mạch dao động LC, cuộn dây có L = 10-5H, tụ điện có C = 0,012.10-6F, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U0 = 6V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.20,8.10-2A B.14,7.10-2A C.173,2A D.122,5A 8>Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10  F thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường cường độ dòng điện cực đại trong khung I 0 = 0,012A. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ? A.5,4V B.1,7V C.9,8V D.3,4V 9>Trong một mạch dao động, điện tích trên tụ điện biến thiên theo quy luật q= 2,5.10-6cos(2.103  t) (C ). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là:   i 2,5 10  3 cos(2.103  t  ) i 5 10  3 cos(2.103  t  ) 2 (A) 2 (A) A. B.  i 50 10 2 sin(2.103  t  ) 3 3 i  5  10 cos(2.10  t ) 4 (A) C. (A) D. 10>Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C=5  F , cường độ tức thời của dòng điện là i 0, 05cos(2000t ) A. Biểu thức điện tích trên tụ là :  q 2,5.10 5 cos(2000t  ) 2 C A.  q 2.10 5 cos(2000t  ) 4 C C.. B.. q 2,5.10 5 cos(2000t .  ) 2 C.  ) 4 C D. 8 11> Trong một mạch dao động LC có điện trở không đáng kể, tụ điện có điện dung C= 10 F, dòng điện  i 0, 2 cos(107 t  ) 2 A. Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ là : qua mạch có biểu thức là  u 2 cos(107 t  ) 7 2 V A. u 2 cos(10 t ) V B. q 2.10 5 cos(2000t .

<span class='text_page_counter'>(65)</span>  u 2 cos(107 t  ) 7 2 V C. D. u 0, 2 cos(10 t ) V 12>Một mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 2(mH) và tụ điện có điện dung C= 5(  F). Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10(mV). Năng lượng điện từ của mạch là: A.25.10-6(mJ) B.2,5.10-6(mJ) C.0,25(mJ) D.2,5.10-7(mJ) II/SÓNG ĐIỆN TỪ : 13>Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A.106Hz B.4,3.106Hz C.6,5.106Hz D.9.106Hz 14>Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 5  H và tụ điện có điện dung C = 2000  F. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy này thu được là: 4 A.5957,7m B. 18,84.10 m C.18,84m D.188,4m 15>Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung C = 90.10-12F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4  H. Máy có thể thu được sóng có tần số: A.103Hz B.4,42.106Hz C.174.106Hz 3 D.39,25.10 Hz 16>Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm L =10  H; tụ điện có điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF (với 1pF= 10-12F). Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào? A.10m   95m B.18,8m    90m C.20m    100m D.18,8m   94,2m  17> Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm L =25 H và một tụ xoay. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để mạch bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m ? A.2,51pF đến 45,6pF B.4,15pF đến 74,2pF C.2,88pF đến 28,1pF D.3,12pF đến 123pF B/TRẮC NGHIỆM HS TỰ LÀM: Chủ đề 1 : Dao động điện từ. 4.1>Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình : A.biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B.biến đổi theo hàm mũ của chuyển động. C.chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D.bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. 4.2>Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C= 5  F , cường độ dòng điện tức thời là i 0, 05cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là : A.0,2H. B.0,2H. C.0,25H D.0,15H  F 4.3>Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C=5 , cường độ tức thời của dòng điện là i 0, 05cos(2000t ) A. Biểu thức điện tích trên tụ là :   q 2,5.10 5 cos(2000t  ) q 2,5.10 5 cos(2000t  ) 2 C 2 C A. B.   q 2.10 5 cos(2000t  ) q 2.10 5 cos(2000t  ) 4 C 4 C C. D. 4.5>Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là dòng điện xoay chiều có : A.tần số rất lớn. B.chu kì rất lớn. C.cường độ rất lớn. D.hiệu điện thế rất lớn. 4.6>Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là : 2 L C T T 2 T 2 C L LC A. B. C. D. T 2 LC 4.7>Phát biểu nào sau đây về năng lượng mạch LC là không đúng ? A.Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> C.Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D.Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và từ trường là không đổi. Nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. 4.11>Mạch dao động điện từ có cấu tạo gồm : A.Nguồn điện 1 chiều và tụ điện mắc thành mạch điện kín. B.Nguồn điện 1 chiều và cuộn cảm mắc thành mạch điện kín C.Nguồn điện 1 chiều và điện trở mắc thành mạch điện kín. D.Một tụ điện và một cuộn cảm mắc thành mạch điện kín. 4.12>Mạch dao động LC có chu kì : A.phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. không phụ thuộc vào L, phụ thuộc vào C. C. phụ thuộc vào cả L và C. D.không phụ thuộc vào cả L và C. 4.13>Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch : A.tăng lên 4 lần. B.tăng lên 2 lần. C.giảm đi 4 lần. D.giảm đi 2 lần. 4.14>Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số của mạch dao động : A.Không đổi. B.tăng 2 lần. C.giảm 2 lần. D.tăng 4 lần. 4.15>Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc : 2 1   LC LC A.  2 LC B. C.   LC D. 4.16>Nhận xét nào sau đây về đặc điểm dao động điện từ điều hòa ở mạch LC không đúng ? A.Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa. B.Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C.Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D.Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. 2 4.18>Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C= 2pF (lấy  = 10). Tần số dao động của mạch : A.2,5Hz B.2,5MHz C.1Hz D.1MHz Chủ đề 2 : Điện từ trường. 4.25>Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trường là không đúng ? A.Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B.Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. C.Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong. D.Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.  E 4.26>Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ B luôn : A.cùng phương, ngược chiều. B.cùng phương, cùng chiều. C.có phương vuông góc nhau. D.có phương lệch góc nhau 450. 4.27>Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những điểm giống nhau là : A.đều do các êlectron tự do tạo thành. B.đều do các điện tích tạo thành. C.xuất hiện trong điện trường tĩnh. D.xuất hiện từ trường (xoáy). Chủ đề 3 : Sóng điện từ. 4.34>Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng ? A.Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. B.Sóng điện từ mang năng lượng. C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D.Sóng điện từ là sóng dọc. 4.36>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ ? A.Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có sóng điện từ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B.Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C.Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D.Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích  dao động.  4.37>Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ E và véctơ B luôn luôn :.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> A.trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. B.biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. C.dao động ngược pha nhau. D.dao động cùng pha. 4.38>Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li là : A.sóng dài B.sóng trung D. sóng ngắn D. sóng cực ngắn . 4.39>Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là : A.sóng dài B.sóng trung D. sóng ngắn D. sóng cực ngắn . 4.40>Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A.sóng dài B.sóng trung C.sóng ngắn D.sóng cực ngắn. Chủ đề 4 :Truyền thông bằng sóng điện từ 4.44>Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện ? A.sóng dài B.sóng trung D. sóng ngắn D. sóng cực ngắn . 4.45>Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng : A.cộng hưởng điện trong mạch dao động LC. B.bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C.hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D.giao thoa sóng điện từ. C.TRẮC NGHIỆM LÀM Ở NHÀ : 4.46>Nguyên nhân tắt dần trong mạch dao động là: A.do tỏa nhiệt trong dây dẫn. B.do bức xạ sóng điện từ. C.do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ sóng điện từ. D.do tụ điện phóng điện. 4.47>Trong mạch dao động, điện tích q của tụ biến thiên : A.theo hàm số mũ theo thời gian. B.biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số góc   LC . 1  LC vì q q0 cos t . C.biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số góc D.theo hàm số bậc nhất đồi với thời gian. 4.48>Trong mạch dao động, dòng điện i và điện tích q biến thiên điều hòa với độ lệch pha là: A.i cùng pha với q B.i ngược pha với q   C.i sớm pha hơn q là 2 D.i chậm pha hơn q là 2 4.49>Công thức tính bước sóng điện từ : c c T f     f T c c A. B. C. D. 4.50>Công thức nào sau đây sai: 1 f  2 c. LC A. q0 C .U 0 B. I 0 q0 . C. D.  2 c. LC 4.51>Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng / của mạch dao động tăng lên 2 lần thì phải thay tụ C bằng tụ C có giá trị: C C / / / / A. C =4C B. C = 2C C. C = 4 D. C = 2 4.42>Chọn câu sai về sóng điện từ:   A. E luôn vuông góc với B và vuông góc với phương truyền sóng. B.Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. C.Sóng điện từ mang năng lượng. D.Sóng điện từ là sóng dọc.  4.43>Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên. Khi đó vectơ E  và vectơ B của trường đó luôn:  A.biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. B.biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc 2 ..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> C.có cùng phương. 4.48>Chọn phát biểu sai:. D.Cả A, B, C đều đúng..    A.Trong quá trình truyền sóng E  B và v tạo thành tam diện thuận.   B.Dao động của điện trường E và từ trường B luôn đồng pha nhau. C.Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D.Sóng điện từ không bị phản xạ, khúc xạ. 4.49>Tìm câu sai: Đặc điểm của sóng điện từ:   A.Dao động của điện trường E và từ trường B luôn đồng pha nhau. B.Là sóng ngang. C.Lan truyền được trong môi trường vật chất lẫn chân không. D.Không mang năng lượng. 4.50>Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trường? A.Điện từ trường lan truyền được trong không gian. B.Điện trường và từ trường là hai mặt của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C.Không thể có điện trường, từ trường tồn tại độc lập với nhau. D.Cả a,b,c đều đúng. 5.51>Phát biểu nào sau đây sai? A.Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B.Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện từ trường (xoáy). C.Điện trường và từ trường là hai thành phần của một trường thống nhất là điện từ trường. D.Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường thẳng. 4.52>Trong các tính chất sau: I:sóng ngang II:sóng dọc III:truyền được trong chân không với vận tốc c= 3.108m/s IV:Gây ra được hiện tượng phản xạ , giao thoa Các tính chất nào là của sóng điện từ: A.I+III B.II+III+IV C.III+IV D.I+III+IV 4.53>Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A.Mang năng lượng B.Là sóng ngang C.Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản D.truyền được trong chân không 4.54>>Biến điệu sóng điện từ là: A.Là “trộn” sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. B.Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C.Là làm cho biên độ sóng tăng lên. D.Là tách sóng âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. 4.55>Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng trong khoảng: A.Vài nghìn mét B.Vài trăm mét C.Vài chục mét D.Vài mét 4.56>Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A.Chiếc điện thoại di động B.Máy thu hình. C.Máy thu thanh D.Cái điều khiển Ti-vi 4.57>Sóng có khả năng phản xạ rất tốt ở tần điện li và trên mặt đất là: A.Sóng dài B.Sóng trung C.Sóng ngắn D.Sóng cực ngắn 4.58>Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A.Anten thu B.Mạch biến điệu C.Mạch tách sóng D.Mạch khuếch đại. 4.59>Phát biểu nào sai? A.Trong thông tin liên lạc vô tuyến người ta dùng sóng cao tần. B.Các bộ phận của máy phát: micrô, mạch phát dao động điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại, anten. C.Các bộ phận của máy thu là: anten, mạch khuếch đại cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần , loa. D.Muốn cho sóng mang cao tần tải được tín hiệu âm tần thì phải khuếch đại chúng. 4.60>Một sóng ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt thứ nhất có chiết suất n1 (thì có tần số f1 , vận tốc v1 , bước sóng 1 ) sang môi trường trong suốt thứ hai có chiết suất n2 ( tần số f 2 , vận tốc v2 , bước sóng 2 ). Hỏi hệ thức nào đúng ? A. v1 = v2. B. 1 = 2. C. f1 = f 2. D. v1. f1 = v2 . f 2.

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

<span class='text_page_counter'>(70)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×