Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Cac nganh giun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.04 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1. Lớp vỏ cuticun bọc bên ngồi cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
a. Tránh sự tấn cơng của kẻ thù.


b. Thích nghi với đời sống kí sinh.


c. Tránh khơng bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa ở ruột
non người?


d. Cả a, b, c đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Cơ thể giun đũa có lớp cuticun bao ngoài và lớp cơ dọc phát
triển làm cho giun di chuyển như thế nào?


a. Giun có kiểu di chuyển phình duỗi cơ thể xen kẽ.


b. Giun có kiểu di chuyển uốn cong cơ thể và duỗi ra
thích hợp với luồn lách trong cơ thể vật chủ.


c Giun di chuyển phụ thuộc vào sự nhu động của ruột


d. Cả a và b


3. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ... để hoàn
chỉnh các câu sau:


Giun đũa... ở ruột non người. Chúng bắt đầu
có ... chưa chính thức, ống tiêu hóa có thêm ruột


sau và ... Giun đũa ... và tuyến sinh dục dạng
ống.


<b>kí sinh</b>
<b>khoang cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 14</b>



<b>BÀI 14</b>



<b>MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I

.

Một số giun tròn khác



II. Phòng chống giun sán kí sinh gây bệnh


I

.

Một số giun trịn khác



II. Phịng chống giun sán kí sinh gây bệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Một số giun tròn khác</b>



▼ Giun kim sống ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giun móc câu vào cơ thể qua da bàn chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bệnh vàng lụi ở lúa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đại diện </b>
<b>giun tròn</b>



<b>Đặc điểm so sánh</b>


<b>Nơi sống</b> <b>Con đường </b>


<b>xâm nhập</b>


<b>Tác hại</b>


Kí sinh ở ruột
già người


Kí sinh ở tá
tràng người


Kí sinh
ở rễ lúa


Qua đường
tiêu hóa


Qua da
bàn chân


Qua rễ lúa


Gây ngứa, mất
chất dinh dưỡng


Làm người xanh
xao, vàng vọt



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Tìm hiểu một số bệnh giun và biện pháp phòng tránh



1. Một số bệnh giun



<b>a. Bệnh giun kim</b>


▼ Giải
thích sơ đồ
vịng đời
của giun
kim?


Giun kí sinh Đẻ trứng ở hậu mơn
Gây ngứa
Trẻ gãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

▼ Giun gây cho trẻ em điều phiền tối như thế nào?


- Do thói quen nào ở trẻ mà giun khép kín được vịng đời?


<b>b. Bệnh giun xoắn:</b>


Giun xoắn


Ấu trùng của giun xoắn ở tế
bào cơ của người


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

► Giun tóc sống ở ruột già, vùng manh tràng của người và thú.
Cơ thể hình sợi cắm sâu vào niêm mạc ruột để hút máu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

► Tiểu kết



- Nơi sống: đa số sống kí sinh, một số sống tự do.


- Đại diện: giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, giun tóc, giun
xoắn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

▼ Thảo luận nhóm đề ra biện pháp phòng tránh các
bệnh giun ở người và động vật?


<b>2. Biện pháp phịng tránh:</b>



- Giữ gìn vệ sinh cá nhân: rửa tay trước khi ăn và
sau khi đi vệ sinh.


- Giữ gìn vệ sinh môi trường: tiêu diệt ruồi nhặng,
không vứt rác bừa bãi, không tưới phân tươi cho rau.


- Giáo dục trẻ bỏ thói quen mút tay.


- Đi giày, ủng khi tiếp xúc ở nơi đất bẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Câu 1: Giun móc câu nguy hiểm hơn giun kim vì: </b>


d. Giun móc câu sinh sản nhiều, chen chúc trong cơ thể làm vùng bị nhiễm
giun phình to, viêm nhiễm.


a. Giun móc câu đẻ trứng ở cửa hậu mơn nên vịng đời dễ khép kín hơn do sau
khi gãi lại đưa tay vào miệng.



b. Giun móc câu hút máu ở tá tràng.


c. Giun móc câu khó phịng ngừa hơn do con đường xâm nhiễm qua da trần
quá dễ dàng.


<b>Củng cố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ruột già</b>


<b>Qua đường tiêu hóa</b>


<b>Gây ngứa ngáy, mất ngủ, suy nhược cơ thể</b>


<b>Bệnh vàng lụi </b>
<b>Qua rễ</b>
<b>Rễ lúa</b>


<b>Tá tràng</b>


<b>Qua da bàn chân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>DẶN DÒ</b>


<b>DẶN DÒ</b>



- Học thuộc bài. Làm các bài tập trang 34,35,36 vở bài tập


sinh 7.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×