Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

LIENHEGIUAPHEPNHANVAPHEPKHAIPHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.02 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>-Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa?.. a )  5a. b) 3a  7. -Tính:. a) (0,4). 2. b) ( 1,5). 2. Đáp án a) b). c) (2  3) 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa?.. a )  5a. b) 3a  7. -Tính:. a) (0,4)2. b) ( 1,5). 2. Đáp án a) (0,4) 2  0,4 0,4 b) ( 1,5) 2   1,5 1,5 2. c) (2  3)  2  3 2  3. c) (2  3) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Định lí ?1 Định lí: Với hai số a và b không Tính và so sánh 16.25 và 16. 25âm, ta có: Chứng Ta có:minh:. a.Giải b  a. b 2 2. 2. 16.25  4 5  20 20 ( a . b )2 ( a )2 .( b2)2 2ab 16. 25  4 . 5 4.5 20 a.b  a . b Vậy Vậy:  16. 25 Chú ý: a.b...16.25 n  a . b ... n. Ta có:. (Định lí trên có thể mở rộng với tích của nhiều số không âm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích:. Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả với nhau. Ví dụ1: áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính. a) 49.1,44.25. b) 810.40. Giải a) 49.1,44.25  49. 1,44. 25 7.1,2.5 42 b) 810.40  81.4.100  81. 4. 100 9.2.10 180.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích:. a) 0,16.0,64.225 Giải a) 0,16.0, 64.225 ?2. Tính.  0,16. 0,64. 225 0, 4.0,8.15 4,8. b) 250.360. b) 250.360  25.36.100  25. 36. 100 5.6.10 300.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.. . Ví dụ2:. b) 1,3. 52. 10. a) 5. 20. Giải a) 5. 20  5.20  100 10 b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.52  13.13.4 2  (13.2) 26.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: ?3 Tính a ) 3. 75. Giải. a) 3. 75  3.75  3.3.25 2 2  3 .5 3.5 15. b) 20. 72. 4,9. b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9  2.2.36.49  22.62.7 2 2.6.7 84.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:. Chú ý:. Với biểu thức không âm,ta có: ( A ) 2  A2  A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: Ví dụ3: Rút gọn. a ) 3a . 27a. 2 4. b) 9a b. Giải a) 3a . 27a  3a.27a b) 9a 2b 4  9. a 2 . b 4 4 2 2 2  23 .a  3 a ( b ) 3 a 9a 3 a b 2 Vậy Vậy 3a . 27 a 9a 9a 2b 4 3 a b 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: ?4. Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm). 3. a) 3a . 12a b) 2a.32ab Giải 3 2 a) 3a . 12a b ) 2 a .32 ab  3a 3 .12a 2 2  64 a b 4  36a 8 a b 2 2  36. (a ) 8ab 6a 2 2 3 2 Vậy 2a.32ab 8ab 3 a . 12 a  6 a Vậy. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.Định lí 2.Áp dụng. Củng cố. Nhắc lại các công thức đã học Dặn dò Học thuộc bài Làm bài 17,18,19,20 trang15 Chuẩn bị tiết luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×