Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

tit 22 truong hop bang nhau ccc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. NGUYỄN MINH YÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỂM TRA BÀI CŨ. 1) Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau? 2) Hai tam giác trong hình vẽ sau có bằng nhau không?vì sao?. A ’. A. B. C B’. C ’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A’. A. B. C’. C B’ Hình 1. AB = A’B’, AC =A’C’, BC = B’C’ ABC = A’B’C’ nếu. A = A’;. B = B’ ;. C = C’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A’. A. Hình 1 nếu. C’. C B’. B. ?. AB = A’B’, AC =A’C’, BC = B’C’ thì ABC = A’B’C’. A = A’;. B = B’ ;. C = C’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiẾT 22 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA HAI TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH. (C-C- C).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm. - Vẽ đoạn thẳng BC=4cm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm. - Vẽ đoạn thẳng BC=4cm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm. B. C. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC: + Vẽ cung tròn (B; 2cm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm. B. C. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC: + Vẽ cung tròn (B; 2cm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm. B. C. - Vẽ cung tròn ( C; 3cm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm. B. C. - Vẽ cung tròn (C; 3cm)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm A B. C. - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được  ABC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm A B. C. - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được  ABC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm A B. C. - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. - Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta được  ABC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm A B - Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC + Vẽ cung tròn (B; 2cm). + Vẽ cung tròn (C; 3cm).. C. - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. - Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta được  ABC.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài toán 2: Vẽ thêm tam giác A’B’C’, biết : A’B’= 2cm, B’C’= 4cm, A’C’= 3cm. A’. A B. C. B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của của tam giác ABC và tam giác A’B’C’.Có nhận xét gì về hai tam giác trên?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhìn hình vẽ em hãy chỉ ra điều đã cho và điều suy ra? A .. B. A’ .. .. C B’. .. C’.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. A .. A’ .. .. C B’. .. C’.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 1: Các cặp tam giác sau có bằng nhau không? Vì sao? A M. K. E C. N. P. H. I. Q. B. Hình a. P. Hình b.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 2 ( Bài 17- SGK) Trong hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?. Hình 69. Xét MPQ và QNM có: MP = QN (gt) PQ = NM (gt) MQ là cạnh chung  MPQ = QNM (c.c.c).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ?2. Tìm số đo góc B trong hình vẽ sau (H67 SGK). A / 120. 0. B=?. //. D. C /. A=B. //. B. ACD = BCD. (c.c.c). AC = BC (gt) AD = BD (gt) CD là cạnh chung.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 3: Tính giờ. Tính số đo B trên hình vẽ ? A / 120. 0. //. D. C /. //. B H.67.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hết giờ. Bài 3:. Tính số đo B trên hình vẽ ?. Giải. A / 120. 0. //. D. C /. //. B H.67. Hình 67: ACDvà  BCD có: AC = BC (gt) AD = BD (gt) CD là cạnh chung Do đó ACD=  BCD( c.c.c) => B= A ( hai góc tương ứng) Mà A = 1200 (gt) nên B = 1200 Vậy B=1200.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Qua bài này các em cần nhớ nội dung sau Các bước trình bày bài chứng minh hai tam giác bằng nhau (c.c.c): - Xét hai tam giác cần chứng minh - Nêu các cặp cạnh bằng nhau (nêu lý do) - Kết luận hai tam giác bằng nhau (c.c.c) Hai tam giác bằng nhau (c.c.c) suy ra các góc tương ứng bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ứng dụng thực tế. Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định thì hình dạng và kích thước của tam giác đó hoàn toàn xác định.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tháp đôi (Malaysia).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Cầu Chương Dương (Hà Nội).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Kim tự tháp (Ai Cập).

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh • Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra hai góc tương ứng bằng nhau. • Đọc phần “ có thể em chưa biết” SGK tr 116. • Bài tập: 16 ; 17; 18 (SGK tr114). Bài 36; 37 SBT- 102 • Tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TÌM CÁC CẶP TAM GIÁC BẰNG NHAU TRÊN HÌNH VẼ. A E. F. C. B G. D. H.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A E. F. C. B G. D. EGB = FHC EGD = FHD ADE = ADF EBD = FCD ADB = ADC. H.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài Bàihọc họcđến đếnđây đâykết kếtthúc. thúc.. Cám Cámơn ơncác cácthày thàycô côvà vàcác cácem. em.. CHÀO CHÀO TẠM TẠM BIỆT BIỆT.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×