Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Chuong I 1 Tap hop Phan tu cua tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.47 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>0Tiết 1. Ngµy so¹n: 22/08/2015 Ngµy d¹y: 24/08/2015. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một hộp đựng đồ dùng học tập - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 3 Trò chơi thu gom đồ vật khởi động Tập hợp các số có một chữ số Trang 4 Tập hợp các đôi giầy trên giá Hoạt động B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} 2c/trang 5 hình thành B={0;3;6;9} 3b/trang 6 kiến thức 0B; 8B; 9B; 20B. 4c/Trang 6 8  E S ; 15  E Đ ; 2  E Đ ; 20  E S ; Bài 1: A={6;7;8} B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7} C={N,H,A,T,R,G} Bài 2: Hoạt động Bài 1;2;3 a) P={0;1;2;3;4;5;6;7} luyện tập trang 7 b) Q={3;4;5;6;7;8} Bài 3 a) qX; b) qX; rX; uX; Hoạt động Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} Bài 1/Trang 7 Vận dụng 1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu} Bài 1a) 15A; aB; 2B 1b) M={Bút} H={Bút, sách, vở} BútM; BútH; SáchM; SáchH; MũH. Hoạt động Bài 1;2 Bài 2: A={0;2;4;6;8} Tìm tòi mở Trang 8 A={x N 2, x<10} rộng B={ 4;5;6;7;8;9} B={x N3< x<10}. Tiết 2. Ngµy so¹n: 22/08/2015 Ngµy d¹y: 25/08/2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 9 Trò chơi “ Đố bạn biết số” khởi động 1b/Tr9 (C) N={0;1;2;3; ...} 2b/10 Số liền trước Số đã cho 16 17 Hoạt động 99 100 hình thành 34 35 kiến thức 998 999 2c/tr 10 15 nhỏ hơn a 1001 lớn hơn b Bài 1/Tr11 A={13;14;15} B ={1;2;3;4} C={13;14;15} Hoạt động Bài 2/Tr11 A={5;7;9} luyện tập A={x Nx  2; 3< x<10} Bài 3;4;5/Tr11 Học sinh tự điền, so sánh các số liệu Hoạt động 1K=1000 (đơn vị) Bài 2/ Tr 12 Vận dụng Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B) Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: Hoạt động a) x,x+1, x+2 trong đó x N Tìm tòi mở Trang 12 b) b-1,b,b+1 trong đó b N* rộng. Ngµy so¹n: 22/08/2015 Ngµy d¹y: 27/08/2015. Tiết 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:. Số liền sau 18 101 36 1000.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động Trang 13 khởi động Bài 1b/Tr14 Hoạt động hình thành Bài 2c/tr14 kiến thức Bài 1a/tr16 Bài 1b/tr16. Hoạt động luyện tập. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng. Bài 2/tr 16 Bài 3a/tr 16 Bài 3b/tr 16 Bài 4/tr16 Bài 5a/tr16 Bài 5b/tr16. Nội dung chuẩn bị Trò chơi “ Số và chữ số” Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 Số 24851 74061 69354 902475 4035223 Giá trị chữ số 4000 4000 4 400 4000000 4 1357 Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm Số chục Cs hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 A={0;2} 1000 9876 102; 120; 201; 210 14; 26 XVII; XXV.. Tr16. Hoạt động Tìm tòi mở rộng. Hết SGK Vào Google => Hanlqd để tiếp tục lấy GA Tiết 4. Ngµy so¹n: 20/08/2015 Ngµy d¹y: 28/08/2015. Tiết 4. Ngµy so¹n: 31/08/2015 Ngµy d¹y: 01/09/2015 §4 SỐ PHẦ N TỬ CỦ A MỘ T TẬ P HỢ P -TẬ P HỢ P CON. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2,3 tr20 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt Bài tập/ Nội dung chuẩn bị động Trang Hoạt động Trang 8(SGK) Thực hiện các hoạt động:a,b,c khởi động Cả lớp đọc nội dung kiến thức ở trong khung sgk Bài2 /tr19 Thực hiện các hoạt động theo nhóm Hoạt động a,Quan sat hình bên để viết tập hợp E,F.Nêu nhận xét hình thành b,Cả lớp dọc kĩ nội dung “Tập hợp con” trong khung kiến thức c,Cho ba tập hợp:M ={1;5}, A ={1;3;5},B ={5;3;1} Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ trong ba tập hợp Bài 1/tr19 a, A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19} Có 20 phần tử b, B = {Þ} Hoạt động Bài 2/tr20 a,N ={a,b}, H ={b,c}, O ={a.c} luyện tập b, N M,HM, OM Bài4 /tr20 A={0} nhưng A không phải là tập hợp rỗng Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng. Bài tập 1,2,3 tr20. Học sinh tự làm(Hoạt động cá nhân) Học sinh tự tìm tòi. Ngày soạn: 06/09/2015 Ngày giảng:08/09/2015 Tiết 5 – §5. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm tập hợp, tập hợp số tự nhiên, tập hợp con và các phần tử của tập hợp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết tìm số phần tử của một tập hợp; biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước; biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng kí hiệu tập hợp con và. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. Hoạt động của học sinh Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu - 2 HS lên bảng. phần tử, tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào. Chữa bài tập 29 (sbt) ? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Chữa bài tập 32 (sbt)- Quan sát, hướng dẫn. - Nhận xét bài của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục tiêu bài học. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân, làm bài tập 1- - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. 4/21 - HSG làm thêm bài 43-45 SBT Hoạt động vận dụng - Hoạt động cá nhân đọc phần “Em - Quan sát, hướng dẫn HS cần biết” Hoạt động tìm tòi mở rộng - Làm bài 1-3/22 - Hướng dẫn,. - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Giao nhiệm vụ về nhà: Làm bài còn lại trong SBT.. Ngày soạn: 06/09/2015 Ngày giảng: 09/09/2015 Tiết 6 – §6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU - Biết các tính chất giáo hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. Hoạt động của học sinh . Hoạt động khởi động. Nội dung chuẩn bị - Người ta dùng kí hiệu nào để chỉ phép cộng và phép nhân? - Nêu các thành phần của phép cộng: 3 + 2 = 5 và của phép nhân: 4 x 6 = 24?. - Đứng tại chỗ trả lời. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục - Quan sát, hướng dẫn. tiêu bài học. - Hoạt động nhóm thực hiện phần 2 . Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân, nhóm đọc kĩ phần 1a) - Hướng dẫn phần 1a) - Hoạt động cặp đôi phần b) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Thực hiện các hoạt động 2a,b,c) - Quan sát, giúp đỡ HS. - Hoạt động nhóm thực hiện phần 3a,b). - Bài tập áp dụng: Tìm x biết (x - 34) .15 = 0.. ? Em có nhận xét gì kết quả của tích. (x - 34) .15 = 0 mà 15 ≠ 0 - Vậy x - 34 phải như thế nào? . Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3/26. - Quan sát, hướng dẫn các nhóm - Hoạt động cặp đôi thảo luận bài vừa - Chấm điểm 1 vài HS làm. - Cử HSG giúp đỡ các nhóm yếu. - Hoạt động nhóm thống nhất chung. . Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Giao nhiệm vụ về nhà: Các nhóm làm bài 1,2/28.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 06/09/2015 Ngày giảng: 11/09/2015 Tiết 7 – §6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU - Củng cố các tính chất giáo hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. - Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. Hoạt động của học sinh . Hoạt động khởi động. Nội dung chuẩn bị. - Kiểm tra bài cũ: + Hãy phát biểu về tính chất giao Ngày soạn: 13/09/2015 hoán và kết hợp của phép cộng các số Ngày giảng: 15/09/2015 tự nhiên, viết biểu thức tổng quát. Tính nhanh: 81+243+19? Tiết 8 – + Hãy phát biểu về tính chất giao §7. PHÉP hoán và kết hợp của phép nhân các số tự nhiên, viết biểu thức tổng quát. TRỪ VÀ Tính nhanh: 5.25.2.16.4? PHÉP + Lớp 6AB: Cho 37.3=111, hãy tính - 2→3 HS lên bảng. CHIA nhanh: 37.12=? - Nhận xét câu trả lời của bạn. I. MỤC - Quan sát, nhận xét, chấm điểm. TIÊU . Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân, làm bài tập - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. 4→8/27. - Chấm điểm 1 số HS. - HSG giúp đỡ các bạn trong nhóm. - Cử HSG giúp đỡ HS trong nhóm. - Làm thêm bài tập 45→53/12 SBT - Hoạt động cặp đôi. - Quan sát, hướng dẫn. . Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - Đọc phần “Em có biết” - Áp dụng làm bài 2. - Nhận nhiệm vụ về nhà.. - Quan sát, hướng dẫn - Giao nhiệm vụ về nhà:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ hai số tự nhiên là một số tự nhiên. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài, bảng phụ. Hoạt động của học sinh Nội dung chuẩn bị . Hoạt động khởi động - Kiểm tra bài cũ: + Lớp 6C: Làm bài 44/11 SBT - Lớp 6C: 1 HS lên bảng, các nhóm + Lớp 6AB: Tính: 10! – 9! = ? Làm bài 60/13 SBT. trưởng kiểm tra vở bài tập của nhóm. - Lớp 6A: 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở. - Quan sát, nhận xét, chấm điểm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục - Thông báo tới HS bài này chia làm 2 tiết. tiêu bài học. - Hoạt động nhóm thực hiện phần 1,2 . Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân, nhóm đọc kĩ phần 1a) - Hướng dẫn phần 1a) - Hoạt động cặp đôi phần b) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Thực hiện các hoạt động 2a,b,c) Hỏi thêm: - Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a) 2 + x = 5 hay không ? b) 6 + x = 5 hay không ? - Để thực hiện được phép trừ cần có ĐK gì? - Hoạt động nhóm thực hiện phần 2,3). - Quan sát, giúp đỡ HS. - Hỏi thêm: - Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a) 3. x = 12 hay không ? b) 5. x = 12 hay không ? . Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3/32. - Quan sát, hướng dẫn các nhóm - Hoạt động cặp đôi thảo luận bài vừa - Chấm điểm 1 vài HS.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> làm. - Cử HSG giúp đỡ các nhóm yếu. - Hoạt động nhóm thống nhất chung. . Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Giao nhiệm vụ về nhà: Các nhóm làm bài 62→66/13 SBT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×