Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T10 Tiet 29 Uoc chung va boi chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 10 Tiết: 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. Ngày Soạn: 25/10/2015 Ngày dạy: 28/10/2015. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm ước chung và bội chung, hiểu khái niệm giao của hai tập hợp. 2. Kỹ năng: - HS biết tìm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp. 3. Thái độ: - HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản, chăm chỉ, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, bài giảng điện tử. - HS: Ôn lại bài ước và bội, đọc trước bài. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác thảo luận, hoạt động cá nhân, gợi mở. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 .................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Tìm Ư(4); Ư(6); B(4); B(6). 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (11’) - GV: Từ việc kiểm tra bài cũ - HS: Chú ý theo dõi và ghi GV gới thiệu ví dụ các ước vào vở. của 4, ước của 6. - GV: Trong các ước của 4 và - HS: Số 1 và 2 ước của 6 có những số nào giống nhau. - GV: Giới thiệu kí hiệu. - GV: Thế nào là ước chung - HS: Nhắc lại khái niệm của hai hay nhiều số. ước chung. - GV: Khẳng định lại thế nào là ước chung. Nếu x là ước chung của a và b thì a và b đều chia hết cho x. - GV: Giới thiệu ước chung - HS: Chú ý theo dõi. của 3 số. - GV: Cho HS trả lời ?1. - HS: Trả lời ?1. - GV: Nhận xét, chốt ý. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG 1. Ước Chung: a. Ví dụ: Ta có: Ư(4) = 1;2;4 ; Ư(6) = 1;2;3;6 Các số 1 và 2 được gọi là ước chung của  1; 2 4 và 6. Kí hiệu: ƯC(4,6) . b. Khái niệm: Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. x  ƯC(a,b) nếu: a  x và b  x x  ƯC(a,b,c) nếu: a  x; b  x và c x ?1: 8  ƯC(16,40) là đúng vì 16 8; 40 8 8  ƯC(32,28) là sai vì 32 8; 28 8 GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (10’) - GV: Số nào vừa là các bội - HS: Các số 0, 12, 24 của 4 vừa là các bội của 6? 1 và 2 được gọi là bội chung của 4 và 6. - GV: Giới thiệu kí hiệu. - GV: Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số. - GV: Khẳng định lại thế nào là bội chung. Nếu x là bội chung của a và b thì x phải chia hết cho cả a và b. - GV: Giới thiệu bội chung của 3 số. - GV: Cho HS trả lời ?2. - GV: Nhận xét, Chốt ý. Hoạt động 3: (8’) - GV: cho HS quan sát ba tập hợp là:Ư(4), Ư(6), Ư(4,6). Tập hợp ƯC(4,6) được tạo thành từ những phần tử nào của hai tập Ư(4) và Ư(6)? - GV: Giới thiệu thế nào là giao của hai tập hợp và mô tả bằng sơ đồ Ven. - GV: Cho VD như SGK. - GV: Chốt ý.. - HS: Trả lời. - HS: Nhắc lại khái niệm bội chung.. 2. Bội chung: a. Ví dụ: Ta có: B(4) =  0;4;8;12;16;20;24;28;... B(6) =  0;6;12;18;24;30;... Các số 0, 12, 24,… được gọi là bội chung của 4 và 6. Kí hiệu: B(4,6). b. Khái niệm: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. x  BC(a,b) nếu x  a và x  b x  BC(a,b,c) nếu x  a; x  b và x c. - HS: trả lời ?2.. ?2: 6  BC(3, b) hoặc b = 6 3. Chú ý:.  b =1 hoặc b = 2. - HS: quan sát - HS: Tạo thành từ hai phần tử 4 và 6. - HS: Nhắc lại. - HS: Chú ý.. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: AB Như vậy: Ư(4)  Ư(6) = ƯC(4,6) B(4)  B(6) = BC(4,6). 4. Củng Cố: ( 8’) - GV cho HS làm các VD trong SGK. - GV cho học sinh tìm theo nhóm ƯC(8; 12) và BC(3; 4) 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 135, 136, 137. - Tiết sau luyện tập. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ............................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×