Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Chuyên ngành đào tạo: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 50 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
----------------------

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Chuyên ngành đào tạo:

KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG

Mã số: 52.31.01.01

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG ……/20……


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------

----------------------------

Tp. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm 2017

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành tại Quyết định số /QĐ-ĐHKTL-ĐT ngày tháng



năm 2017

của Hiệu trưởng trường ĐH Kinh Tế – Luật)
Tên chương trình:

KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CƠNG

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:

Kinh tế

Loại hình đào tạo:

Chính quy tập trung

Mã ngành đào tạo:

52.31.01.01

Trưởng Bộ mơn:

PGS.TS. Nguyễn Chí Hải

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung

Chương trình nhằm đào tạo các cử nhân kinh tế có kiến thức chun mơn vững vàng, có kỹ
năng tốt, có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn để có thể làm việc trong các lĩnh vực kinh tế và
quản lý tại các tổ chức kinh tế, khu vực hành chính, sự nghiệp, tổ chức phi chính phủ và
nghiên cứu, giảng dạy.

1.2. Mục tiêu cụ thể
-

Đào tạo những cử nhân kinh tế có có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng quản

lý nhà nước về kinh tế tại khu vực hành chính, đơn vị sự nghiệp.
-

Đào tạo đội ngũ những nhà nghiên cứu, chuyên gia kinh tế có khả năng

phân tích, hoạch định, tham mưu, tư vấn, tổ chức thực hiện các chính sách kinh tế- xã
hội, các kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư cơng và cung ứng dịch vụ công.
-

Đào tạo những cử nhân kinh tế có khả năng tổ chức, quản lý, vận hành các

hoạt động kinh tế ở khu vực doanh nghiệp công và tư.
-

Đào tạo những cử nhân kinh tế có tư duy nghiên cứu độc lập trong lĩnh vực

kinh tế và quản lý cơng, có khả năng học lên ở bậc cao hơn.
1



2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH
1. KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
1.1. Kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và nhân văn
1.1.1 Hiểu kiến thức nền tảng về tự nhiên, xã hội và nhân văn
1.1.2 Áp dụng các kiến thức tự nhiên, xã hội, nhân văn để giải thích và giải
quyết các vấn đề thực tiễn
1.2. Kiến thức cơ sở ngành Kinh tế và quản lý công
1.2.1 Tổng hợp kiến thức liên ngành kinh tế học, tài chính, kế toán, đối ngoại,
quản trị, luật kinh tế để giải quyết các vấn đề kinh tế
1.2.2 Áp dụng kiến thức thống kê và định lượng trong việc nhận diện và lượng
hóa các mối quan hệ kinh tế
1.3. Kiến thức chuyên ngành Kinh tế và quản lý công
1.3.1 Áp dụng kiến thức phân nhánh của kinh tế học trong khu vực công để phân bổ
hiệu quả nguồn lực xã hội
1.3.2 Áp dụng kiến thức kinh tế và quản lý để phân tích, đánh giá, vận hành và đề xuất
chính sách kinh tế, chương trình, dự án phát triển
1.3.3 Áp dụng kiến thức về quản lý kinh tế để phân bổ hiệu quả nguồn lực trong các
doanh nghiệp

2.KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN
2.1. Kỹ năng phân tích, đánh giá, phản biện và sáng tạo
2.1.1 Phân tích, đánh giá các hoạt động kinh tế và chính sách của chính phủ
2.1.2 Phản biện chính sách và các quan điểm thuộc lĩnh vực chuyên môn
2.1.3 Tư duy có hệ thống, nghiên cứu độc lập, sáng tạo
2.2. Kỹ năng hoạch định, tư vấn chính sách
2.2.1 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
2.2.2 Tư vấn và đánh giá các kế hoạch, chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội
2.2.3 Tư vấn các vấn đề kinh tế, chính sách và giải pháp cho doanh nghiệp, địa
phương và trung ương
2.3. Kỹ năng định lượng và dự báo

2.3.1. Thống kê mô tả hành vi của các chủ thể kinh tế.
2


2.3.2 Xác định mối tương quan giữa các đại lượng kinh tế.
2.3.3 Dự báo biến động và xu hướng nền kinh tế trong và ngồi nước.
2.3.4 Phân tích lợi ích- chi phí của các quyết định chính sách

3: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
3.1. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử và tạo lập mối quan hệ
3.1.1 Trình bày và thuyết trình vấn đề thuyết phục
3.1.2 Ứng xử phù hợp với các chuẩn mực trong giao tiếp
3.1.3 Đặt và giải quyết vấn đề mạch lạc, xúc tích
3.2. Kỹ năng làm việc nhóm
3.2.1 Tương tác, phản biện và bảo vệ ý kiến
3.2.2 Tổ chức và điều hành nhóm sáng tạo và hiệu quả
3.2.3 Quản lý thời gian một cách hiệu quả
3.3. Kỹ năng ngoại ngữ khơng chun
3.3.1 Nghe và nói tiếng tiếng Anh thành thạo
3.3.2 Đọc, hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh
4. PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP
4.1. Thái độ và tư tưởng đúng đắn
4.1.1 Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
4.1.2 Tuân thủ pháp luật Việt Nam và các cam kết quốc tế.
4.1.3 Có thái độ đúng đắn với các xung đột và tiêu cực trong xã hội
4.2. Thái độ đạo đức và trách nhiệm với cộng đồng
4.2.1 Có ý thức kỷ luật chấp hành các quy định tại nơi cơng tác và cư trú
4.2.2. Có tác phong làm việc chuyên nghiệp và tính thần trách nhiệm cao đối với
cá nhân và cộng đồng.
4.2.3. Tinh thần làm việc nghiêm túc, đúng đắn và hợp với xu hướng phát triển

của xã hội
4.3. Ý thức học tập suốt đời
4.3.1. Nhận thức được ý nghĩa của việc học tập suốt đời
4.3.2. Rèn luyện năng lực học tập, nghiên cứu hiệu quả và lâu dài
4.3.3 Hình thành thói quen đọc sách thường xun

3


3. MA TRẬN CHUẨN ĐẦU RA – MƠN HỌC
HK

Mơn học

TC

Kiến thức

1.1

HỌ
C
KỲ I

HỌ
C
KỲ
II

HỌ

C
KỲ
III

HỌ
C
KỲ
IV

HỌ
C

1.2

1.3

Kỹ năng
chuyên
ngành
2.1

2.2

Kỹ năng
mềm
2.3

3.1

3.2


Thái độ

3.3



4.1

4.2

4.3

 

Những NLCB của chủ nghĩa
Mác Lênin

5

Kinh tế vi mơ 1

3

Lý luận NN và PL

3




Tốn cao cấp

5



Tâm lý học đại cương *

2



 

Nhập môn khoa học giao tiếp *

2



 

Nhập môn ngành KT&QLC*

2



 


Luật Doanh nghiệp

3



Kinh tế học vĩ mơ 1

3



Ngun lý kế tốn

3



Quản trị học căn bản

3



Lý thuyết xác suất

2




Địa chính trị thế giới *

2



Quan hệ quốc tế *

2



   

Văn hóa học*

2





 

Xã hội học *

2






 

Đường lối cách mạng của
ĐCSVN
LS KTVN & các nước

3



 

 

3



 

 

Marketing căn bản

3




  

Nguyên lý thị trường tài chính

3



Thống kê ứng dụng

3



Tin học ứng dụng *

3



Logic học *

3





Phương pháp nghiên cứu khoa
học *

Kỹ năng làm việc nhóm *

2





2



 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2





Kinh tế học quốc tế

2






Hệ thống thông tin kinh doanh

2

 



Kinh tế lượng

3



Kinh tế công 1

3

Lịch sử các HTKT

3

Kinh tế học ứng dụng trong
quản lý DN *
Phân tích lợi ích- chi phí *

3

 


3

   

Dự báo kinh tế

3



Kinh tế đối ngoại

3










 
 
 
  

 



    
   

 

   



 





  

 



2



 






  


  


KỲ
V

HỌ
C
KỲ
VI

HỌ
C
KỲ
VII

HỌ
C
KỲ
VII
I

Kinh tế công 2

2


  

   

Kinh tế NN & PTNT

3

   

    

Chính sách cơng

4

  

    

Kế hoạch hóa và Chính sách
kinh tế *
Quan hệ cơng chúng *

3

   

3




Kinh tế phát triển

4

  

 

Kinh tế tài nguyên và môi
trường
Kinh tế lao động

3

   



3

   



  

Quản lý công


3

  

 

  

Thuế và chính sách thuế*

3

  

Marketing địa phương *

3

  

 

Hành chính cơng

3

  

    


Kinh tế đô thị vùng và miền

3

  

 

  

Lập và thẩm định dự án đầu tư

3

     

  

Tâm lý và nghệ thuật lãnh đạo

3



 

Kinh doanh bất động sản*

3


  

Thực tập cuối khóa

4

          

Chuyên đề 1

3

          

Chuyên đề 2

3

          

Khóa luận tốt nghiệp

6

          


  




 



Ghi chú (*): các môn học tự chọn
CĐR ngoại ngữ không được mô tả trong ma trận trên, CĐR ngoại ngữ theo qui
định đào tạo chung của Trường
4. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
 Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế cơng và quản lý sẽ có cơ hội và khả năng làm việc trong cơ
quan, doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế:
 Các đơn vị sự nghiệp và hành chính nhà nước
 Các đơn vị, doanh nghiệp, các tổ chức tài chính tín dụng, quỹ đầu tư.

 Các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ, chương trình nghiên cứu hỗ trợ phát
triển.
 Các trường Đại học, Viện nghiên cứu, các tổ chức tư vấn kinh tế.
 Một số vị trí cơng tác tiêu biểu:
 Chun gia thẩm định, tư vấn dự án đầu tư
 Chuyên gia quản lý nhân sự, tư vấn lao động- việc làm
 Chuyên viên truyền thông, nghiên cứu thị trường
 Chuyên gia phân tích, hoạch định chính sách
 Chuyên gia tư vấn quản trị chiến lược
3


 Cơng chức tại khu vực hành chính nhà nước
 Viên chức khu vực sự nghiệp giáo dục, y tế, văn hoá, xã hội
 Giảng viên giảng dạy Kinh tế quản lý công


5. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
6. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỒN KHĨA: 130 tín chỉ (khơng bao gồm phần
kiến thức: ngoại ngữ, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phịng)
Hệ Thời Tổng
đào gian
khối
tạo đào lượng
tạo
kiến
(năm) thức

Đại
học
chính
quy

130
4

Kiến Kiến thức cơ sở ngành và TTCK, Phân bổ theo bắt
thức
chuyên ngành
KLTN, buộc và tự chọn

hoặc
Bắt
Tự chọn
bản
các

buộc
Toàn
Cơ sở Chuyên HPCĐ
Yêu cầu Liệt
bộ
ngành
ngành
trong kê
CTĐT để
chọn
46

Tỷ lệ (%) 35%

74

27

47

58%

4+6

101

29

58


7%

7. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
Khối tuyển sinh: Theo quy định tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế - Luật.
8. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Việc tổ chức đào tạo và quản lý đào tạo được thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học
ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-ĐHQG ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Giám
đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
a. Quy trình đào tạo
Học chế đào tạo: theo hệ thống tín chỉ
Quy trình đào tạo được chia làm 8 học kỳ:
-

Khối kiến thức giáo dục cơ bản: học kỳ 1, học kỳ 2, học kỳ 3.

- Khối kiến thức cơ sở của khối ngành: học kỳ 4.
- Khối kiến thức ngành: học kỳ 5, học kỳ 6, học kỳ 7.
- Thực tập cuối khóa, khóa luận tốt nghiệp hoặc học chuyên đề: học kỳ 8.
4


b. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp, nếu hội đủ các điều kiện sau đây:
- Được cơng nhận là sinh viên hệ chính quy của trường theo đúng ngành cấp bằng
tốt nghiệp;
- Hồn tất các mơn học theo đúng chương trình giáo dục quy định và tích lũy đủ số
tín chỉ quy định của ngành đào tạo (gồm đồ án, khóa luận tốt nghiệp, thi các mơn
chun mơn thêm tương đương với số tín chỉ của đồ án, khóa luận tốt nghiệp),

khơng có mơn học nào đạt điểm dưới 5 và có ĐTBCTL khơng dưới 5;
- Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ theo quy định của ĐHQG-HCM và của trường (trừ
trường hợp các lưu học sinh nước ngồi tn theo Quy chế Cơng tác người nước
ngồi học tại Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số 33/1999/QĐBGD&ĐT ngày 25 tháng 8 năm 1999 của Bộ Trưởng Bộ GD&ĐT);
- Đạt chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
hoặc khơng bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập.
9. THANG ĐIỂM:
Sử dụng thang điểm 10 và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
10. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
a. Khối kiến thức chung (tồn trường): 46 tín chỉ (không bao gồm phần kiến
thức: ngoại ngữ, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phịng)
TÍN CHỈ
STT
TỔNG

TH/TN
CỘNG THUYẾT
Lý luận Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh (10 TC)

MƠN
HỌC

1
2
3

TÊN
MƠN HỌC


Các mơn học bắt buộc
Những ngun lý
GEN1001
của CN Mác – Lênin
Đường lối cách
GEN1002
mạng của ĐCSVN
Tư tưởng Hồ Chí
GEN1003
Minh
5

10

10

5

5

3

3

2

2

KHÁC



Khoa học xã hội (7 TC)

1

1
2
3
4

Môn học bắt buộc
Lịch sử kinh tế Việt
ECO1004
Nam và các nước

3

3

3

3

Các môn học tự chọn
Xã hội
GEN1106
học
Văn hóa
GEN1105
học

Địa chính
GEN1103
trị thế giới
Quan hệ
GEN1104
quốc tế

4

4

Chọn 1
trong 2
mơn

2

2

2

2

Chọn 1
trong 2
môn

2

2


2

2

4

4

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3


3

3

3

7

7

Nhân văn – Kỹ năng (4 TC)

1

2

3

4

5

Các môn học tự chọn
Tâm lý
GEN1101 học đại
cương
Nhập môn
GEN1102 khoa học
giao tiếp

Nhập môn
ngành
ECO1034 Kinh tế và
quản lý
cơng
Phương
ECO1003 pháp
NCKH
Kỹ năng
BUS1303 làm việc
nhóm

Chọn 1
trong 3
mơn

Chọn 1
trong 2
môn

Khoa học pháp lý (3 TC)

1

Môn học bắt buộc
Lý luận nhà nước và
LAW1001
pháp luật

Toán và Khoa học tự nhiên (10 TC)

Các mơn học bắt buộc
1

MAT1001

Tốn cao cấp

5

5

2

MAT1002

Lý thuyết xác suất

2

2

Các môn học tự chọn

3
6


1

GEN1107


2

MIS1004

Logic học
Tin học
ứng dụng

3

Chọn 1
trong 2
môn

3

2

1

12

11

1

Khoa học kinh tế (12 TC)
Các môn học bắt buộc
1


ECO1001

Kinh tế vi mô 1

3

3

2

ECO1002

Kinh tế vĩ mơ 1

3

3

3

ACC1013

Ngun lý kế tốn

3

2

4


BUS1100

Quản trị học căn bản

3

3

20

16

4

5

4

1

5

4

1

5

4


1

5

4

1

Ngoại ngữ không chuyên (20 TC)
Tiếng Anh thương
1
ENG1001
mại 1
Tiếng Anh thương
2
ENG1002
mại 2
Tiếng Anh thương
3
ENG1003
mại 3
Tiếng Anh thương
4
ENG1004
mại 4

1

Giáo dục thể chất (5 TC)

Giáo dục quốc phòng (8 TC, tương ứng 165 tiết)
b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 Tín chỉ
i. Kiến thức cơ sở ngành: 27 tín chỉ

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

Các mơn học bắt buộc

TỔNG
CỘNG
27

TÍN CHỈ

TH/TN
THUYẾT
24
3

1

MAT1004


Kinh tế lượng

3

2

1

2

MAT1003

Thống kê ứng dụng

3

2

1

3

ECO1006

Dự báo kinh tế

3

3


4

COM1002

Kinh tế đối ngoại

3

3

3

3

3

3

3

2

5

ECO1010

6

ECO1007


7

BUS1200

Kinh tế nông
nghiệp và phát
triển nông thôn
Lịch sử các học
thuyết kinh tế
Marketing căn bản
7

1

KHÁC


8

FIN1201

9

LAW1501

Nguyên lý thị
trường tài chính
Luật doanh nghiệp

3


3

3

3

ii. Kiến thức chuyên ngành: 47 tín chỉ

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

Các mơn học bắt buộc

TỔNG
CỘNG
35

TÍN CHỈ

TH/TN
THUYẾT
30
5


1

ECO1023

Chính sách Cơng

4

3

1

2

ECO1020

3

2

1

3

MIS1005

Hành chính cơng
Hệ thống thơng tin
kinh doanh


2

1

1

4

COM1001

Kinh tế học quốc tế

2

2

5

ECO1014

4

3

6

ECO1009

3


3

7

ECO1013

3

3

8

ECO1024

3

3

9

ECO1005

3

2

10

ECO1025


Kinh tế phát triển
Kinh tế tài nguyên
và môi trường
Kinh tế lao động
Kinh tế đô thị vùng và miền
Lập và thẩm định
dự án đầu tư
Quản lý công

3

3

11

ECO1021

Kinh tế Công 1

3

3

12

ECO1022

Kinh tế Công 2


2

2

1
2
3
4
5
6
7

Các môn học tự chọn
Kinh doanh bất
ECO1028
động sản
Thuế và chính sách
ECO1031
thuế
Kế hoạch hóa và
ECO1015
Chính sách kinh tế
Kinh tế học ứng
ECO1026 dụng trong quản lý
DN
Marketing địa
ECO1027
phương
ECO1019 Quan hệ công chúng
Phân tích lợi ích chi

ECO1017
phí

1

1

12

8

3

2

3

3

3

3

3

2

3

3


3

3

3

3

1

1

KHÁC


8

BUS1300

Tâm lý và nghệ
thuật lãnh đạo

3

2

1

iii. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên đề: 10

tín chỉ

MƠN
HỌC

STT

TÊN
MƠN HỌC

Mơn bắt buộc
1

REP01

TỔNG
CỘNG
4

Thực tập cuối khóa

4

Mơn tự chọn
1

THE01

2


SUB01

3

SUB02

TÍN CHỈ

TH/TN
THUYẾT
4

Khóa luận tốt nghiệp
Chun đề Kinh tế và
quản lý cơng 1
(Đối với sinh viên
khơng được hoặc
khơng đăng ký làm
khóa luận)
Chuyên đề kinh tế và
quản lý công 2
(Đối với sinh viên
khơng được hoặc
khơng đăng ký làm
khóa luận)

KHÁC

4


6

6

6

6

3

3

3

3

Ghi chú:
-

Tất cả sinh viên đều phải đi thực tập chun mơn cuối khóa, hoàn tất báo cáo thực
tập, tương đương 4 TC.

-

Sinh viên chọn làm Khóa luận tốt nghiệp hoặc học 2 mơn học phần chun mơn (6
tín chỉ). Khóa luận thực hiện trong học kỳ 8. Khóa luận tốt nghiệp sẽ bảo vệ trước
Hội đồng. Các học phần chuyên môn học trong học kỳ 8.
iv. Kiến thức ngành thứ hai: 12 tín chỉ

KHỐI TỰ CHỌN MỞ RỘNG (chọn 12 tín chỉ theo khối tự chọn mở rộng)

Sinh viên có thể chọn lựa khối môn học tự chọn mở rộng của các chương trình giáo dục
khác với chương trình giáo dục chính nhằm đa dạng hóa kiến thức tích lũy và kết quả học
tập khối môn học tự chọn mở rộng được thể hiện thành khối kiến thức chương trình giáo
dục phụ trên bảng điểm tốt nghiệp
9


 Chương trình giáo dục: Kinh tế học (chọn 12 TC)

STT


MƠN
HỌC

1

ECO1011

2

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ

Kinh tế vi mơ 2

Tổng
cộng

4


thuyết
4

ECO1012

Kinh tế vĩ mơ 2

4

4

3

ECO1014

Kinh tế phát triển

4

4

4

ECO1032

Kinh tế công


4

4

5

ECO1013

Kinh tế lao động

3

3

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

 Chương trình giáo dục: Kinh tế và quản lý cơng (chọn 12 TC)

STT


MƠN
HỌC


1

ECO1022

Kinh tế cơng 2

2

ECO1023

3

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng
2


thuyết
2

Chính sách cơng

4

4


ECO1025

Quản lý cơng

3

3

4

ECO1014

3

3

5

ECO1009

3

3

6

ECO1013

Kinh tế phát triển

Kinh tế tài ngun
và mơi trường
Kinh tế lao động

3

3

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

 Chương trình giáo dục: Kinh tế đối ngoại (chọn 12 TC)

STT


MƠN
HỌC

1

LAW1510

2


COM1011

3

COM1002

4

COM1009

5

COM1006

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

3

3

3


3

3

3

3

3

3

3

Luật thương mại
quốc tế
Logistics
Kinh tế đối ngoại
Vận tải và bảo
hiểm quốc tế
Kỹ thuật nghiệp vụ
ngoại thương

Thực
hành

 Chương trình giáo dục: Kinh doanh quốc tế (chọn 12 TC)
10


ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi


STT


MƠN
HỌC

1

COM1020

2

COM1005

3

COM1004

4
5

TÍN CHỈ


TÊN
MƠN HỌC

Tổng
cộng
Quản trị đa văn hố
3


thuyết
3

3

3

3

3

COM1007

Kinh doanh quốc tế
Đàm phán kinh
doanh quốc tế
Tài chính quốc tế

3

3


COM1015

Đầu tư quốc tế

3

3

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

 Chương trình giáo dục: Tài chính – Ngân hàng (chọn 12 TC)

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ

Tổng
cộng


thuyết

3

3

3

3

3

3

3

3

Quản trị ngân hàng
Ngân hàng thương
mại

3

3


3

3

Tài chính
1

FIN1106

2

FIN1105

3

FIN1109

4

FIN1104

5

FIN1207

6

FIN1203

Quản trị tài chính

nâng cao
Đầu tư tài chính
Phân tích chứng
khốn
Thuế

Ngân hàng
1

FIN1201

Tiền tệ ngân hàng

3

3

2

FIN1207

3

3

3

FIN1203

3


3

4

FIN1206

3

3

5

FIN1106

3

3

6

FIN1105

Quản trị ngân hàng
Ngân hàng thương
mại
Ngân hàng thương
mại nâng cao
Quản trị tài chính
nâng cao

Đầu tư tài chính

3

3

11

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi


 Chương trình giáo dục: Kế tốn (chọn 12 TC)

STT


MƠN
HỌC

1

ACC1023


2

ACC1502

3

ACC1063

4

ACC1153

5

ACC1582

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

4

4


3

3

3

3

3

3

2

2

Kế tốn tài chính
Lý thuyết kiểm
tốn
Kế tốn phần hành
1
Thuế - thực hành
và khai báo
Phân tích báo cáo
tài chính

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN

TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi
ACC
1013

ACC
1013

ACC
1034

 Chương trình giáo dục: Kiểm tốn (chọn 12 TC)

STT


MƠN
HỌC

1

ACC1033

2

ACC1043

3


ACC1503

4

ACC1083

5

ACC1583

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

3

3

ACC1013

3

3


ACC1013

3

3

3

3

ACC1013

3

3

ACC1034

Kế tốn tài chính 1
Kế tốn tài chính 2
Lý thuyết kiểm
tốn
Kế tốn quốc tế
Phân tích báo cáo
tài chính

Thực
hành


ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

 Chương trình giáo dục: Hệ thống thông tin quản lý (chọn 12 TC) (sinh viên
chọn 1 trong 2 nhóm)
-

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

Thực
hành

3


2

1

3

2

1

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

Nhóm 1
1

MIS1016

2

MIS1022

Tích hợp quy trình
KD với các hệ
thống ERP - P2
Hệ thống thơng tin

kế tốn
12

MIS1015


3

ACC1503

4

MIS1023

Lý thuyết kiểm
tốn
Kế tốn tin học

3

2

1

3

2

1


3

2

1

MIS101,
MIS1007

3

2

1

MIS1012

3

2

1

MIS101,
MIS1012

3

2


1

MIS1015

Nhóm 2
1

MIS1024

2

MIS1025

3

MIS1026

4

MIS1016

Lập trình CSDL
Thiết kế Web 2
Phát triển ứng
dụng mã nguồn mở
Tích hợp quy trình
KD với các hệ
thống ERP - P2

 Chương trình giáo dục: Thương mại điện tử (chọn 12 TC) (sinh viên chọn 1

trong 2 nhóm)

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

Tổng
cộng


thuyết

3

3


3

3

3

3

MIS1015

3

3

MIS1006

MIS1007

3

3

3

3

3

3


MIS1006

MIS1007

Nhóm 1
1

MIS1021

2

MIS1015

3

MIS1016

4

MIS1011

Phân tích & Thiết
kế quy trình nghiệp
vụ
Tích hợp quy trình
KD với các hệ
thống ERP
Tích hợp quy trình
KD với các hệ

thống ERP - P2
Cơ sở dữ liệu

Nhóm 2
1

MIS1021

2

MIS1015

3

MIS1011

Phân tích & Thiết
kế quy trình nghiệp
vụ
Tích hợp quy trình
KD với các hệ
thống ERP
Cơ sở dữ liệu

13


4

MIS1033


Phân tích dữ liệu
trong kinh doanh

3

3

MIS1011

 Chương trình giáo dục: Quản trị kinh doanh, Marketing (chọn 12 TC)

TÍN CHỈ

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

1

BUS 1103

Quản trị nguồn nhân
lực


3

2

BUS 1105

Quản trị chiến lược

3

3

BUS 1205

Quản trị marketing

3

4

BUS 1207

5

BUS 1210

6

BUS 1300


Nghệ thuật lãnh đạo

3

7

BUS 1308

Kỹ năng bán hàng

3

Tổng
cộng

Quản trị truyền
thơng
Nghiên cứu
marketing


thuyết

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy

và thi

Chọn 3 trong
5 mơn

3
3

Chọn 1 trong
2 mơn

 Chương trình giáo dục: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế (chọn 12

TC)

STT


MÔN
HỌC

1

LAW1502

Luật hợp đồng

2

LAW1504


3

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng
3


thuyết
3

Luật sở hữu trí tuệ

3

3

LAW1503

Luật Thương mại

3

3

4


LAW1505

Luật Đất đai

3

3

5

LAW1508

3

3

6

LAW1518

Luật cạnh tranh
Luật Kinh doanh
quốc tế

3

3

Thực

hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

 Chương trình giáo dục: Luật dân sự (chọn 12 TC)

STT

1


MƠN
HỌC
LAW1101

TÊN
MƠN HỌC
Những vấn đề
chung về luật dân
sự

TÍN CHỈ
Tổng
cộng



thuyết

3

3

14

Thực
hành

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích
Đã học
lũy
và thi
LAW1001


2

LAW1103

Nghĩa vụ ngồi
hợp đồng

3

LAW1108


Pháp luật về tài sản
trong gia đình

2

2

4

LAW1109

Tố tụng dân sự

3

3

5

LAW1114

Hợp đồng lao động
và giải quyết tranh
chấp

3

3


2

2

LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1107
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1109
LAW1113

 Chương trình giáo dục: Luật Tài chính – Ngân hàng (chọn 12 TC)

STT

1



MƠN
HỌC

LAW1101

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

3

3

Những vấn đề
chung về luật dân
sự

2

LAW1201

Luật ngân hàng

3


3

3

LAW1206

Luật chứng khoán

3

3

4

LAW1212

Luật thuế

3

3

11. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TỪNG HỌC KỲ
 HỌC KỲ I: 18 tín chỉ
15

Thực
hành


ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích
Đã học
lũy
và thi
LAW1001
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1207


ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT

TÍN CHỈ
STT


MƠN HỌC


TÊN
MƠN HỌC

Mơn học bắt buộc

Tổn
g
cộng


thuyết

16

16

1

GEN1001

Những ngun lý cơ
bản của Mác-Lênin

5

5

2


ECO1001

Kinh tế học vi mô 1

3

3

3

LAW1001

Lý luận nhà nước và
pháp luật (Pháp luật
đại cương)

3

3

4

MAT1001

Tốn cao cấp (5TC)

5

5


2

2

2

2

2

2

2

3

3

3

Mơn học tự chọn
5

GEN1101

6

GEN1102

7


ECO1034

8

GEN1004

Tâm lý học
đại cương
Nhập môn
khoa học
giao tiếp
Nhập môn
ngành
KT&QLC

Chọn
1
trong
3 mơn

Giáo dục thể chất 1

Đã học
và thi

Thực
hành

Tích

lũy

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích
Đã học
lũy
và thi

 HỌC KỲ II: 18 tín chỉ

STT


MƠN HỌC

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

Thực
hành

14


13

1

Mơn học bắt buộc
1

LAW1501

Luật doanh nghiệp

3

3

2

ECO1002

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

3

ACC1013


Nguyên lý kế tốn

3

2

4

BUS 1100

Quản trị học căn bản

3

3

5

MAT1002

Lý thuyết xác suất

2

2

4

4


2

2

2

2

2

2

Mơn học tự chọn
6

GEN1103

7

GEN1104

8

GEN1105

Địa chính trị Chọn
thế giới
1
trong
Quan hệ quốc

2 mơn
tế
Văn hóa học

Chọn
16

1

MAT1001


1
trong
2 môn

9

GEN1106

Xã hội học

10

GEN1005

Giáo dục thể chất 2

11


GEN1006

Giáo dục QP (4 tuần)

2

2

2

2

165t

 HỌC KỲ III: 20 tín chỉ

STT


MƠN HỌC

TÊN
MƠN HỌC

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết


Thực
hành

15

13

2

3

3

3

3

Môn học bắt buộc
Đường lối cách
mạng của ĐCSVN
Lịch sử kinh tế Việt
Nam và các nước

1

GEN1002

2


ECO1004

3

BUS 1200

Marketing căn bản

3

2

4

FIN1101

Nguyên lý thị trường
tài chính

3

3

5

MAT1003

Thống kê ứng dụng

3


2

Mơn học tự chọn
6

MIS1004

Tin học ứng
dụng

7

GEN1107

Logic học

8

ECO1003

9

BUS 1303

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích
Đã học
lũy

và thi

1

1

ECO1001
ECO1002
MAT1001
MAT1002

5
Chọn
1
trong
2
mơn

Phương pháp
nghiên cứu
Chọn
khoa học
1
trong
Kỹ năng làm
2 mơn
việc theo
nhóm

3


2

3

3

2

2

2

2

1

 HỌC KỲ IV: 18 tín chỉ

STT

1
2
3


MƠN
HỌC

TÊN

MƠN HỌC

Mơn học bắt buộc
Tư tưởng Hồ Chí
GEN1003
Minh
COM1001 Kinh tế học quốc tế
Hệ thống thơng tin
MIS1005
kinh doanh

TÍN CHỈ
Tổng
cộng
15


thuyết
15

2

2

2

2

2


1

17

Thực
hành
2

1

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi


4

MAT1004

Kinh tế lượng

3

2

5

ECO1021


3

3

6

ECO1007

Kinh tế công 1
Lịch sử các học
thuyết kinh tế

3

3

3

3

3

2

3

3

Môn học tự chọn chuyên sâu

7

ECO1026

8

ECO1017

Kinh tế học
Chọn
ứng dụng
1
trong quản
trong
lý DN
2
Phân tích lợi
mơn
ích – chi phí

1

MAT1001
MAT1002
MAT1003

1

 HỌC KỲ V: 18 tín chỉ


STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

Mơn học bắt buộc

TÍN CHỈ
Tổng
cộng
15


thuyết
14

1

ECO1006

Dự báo kinh tế

3

3


2

COM1002

Kinh tế đối ngoại

3

3

3

ECO1022

2

2

4

ECO1010

3

3

5

ECO1023


Kinh tế công 2
Kinh tế nông
nghiệp và phát
triển nơng thơn
Chính sách cơng

4

3

Mơn học tự chọn chun sâu
Kế hoạch
Chọn
hóa và
6
ECO1015
1
Chính sách
trong
kinh tế
2
Quan hệ
mơn
7
ECO1019
cơng chúng

Thực
hành
1


ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

1

3
3

3

3

3

 HỌC KỲ VI: 16 tín chỉ

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

Mơn học bắt buộc


TÍN CHỈ
Tổng
cộng
13
18


thuyết
12

Thực
hành
1

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi


1

ECO1014

4

3


3

3

ECO1013

Kinh tế phát triển
Kinh tế tài nguyên
môi trường
Kinh tế lao động

2

ECO1009

3

3

3

4

ECO1025

Quản lý cơng

3

3


3

3

3

3

3

3

Mơn học tự chọn chun sâu
Thuế và
Chọn
5
ECO1031 chính sách
1
thuế
trong
2
Marketing
6
ECO1027
địa phương mơn

1

 HỌC KỲ VII: 12 tín chỉ


STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

Mơn học bắt buộc
1

ECO1020

2

ECO1024

3

ECO1005

Hành chính cơng
Kinh tế đơ thị,
vùng và miền
Lập và thẩm định
dự án

Môn học tự chọn chuyên sâu

Tâm lý và
Chọn
4
BUS1300 nghệ thuật
1
lãnh đạo
trong
2
Kinh doanh
5
ECO1028
bất động sản mơn

TÍN CHỈ
Tổng
cộng
9


thuyết
7

Thực
hành
2

3

2


1

3

3

3

2

1

3

2

1

3

2

1

3

2

1


ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi

 HỌC KỲ VIII: 10 tín chỉ

STT


MƠN
HỌC

TÊN
MƠN HỌC

Môn bắt buộc
1

REP01

Thực tập tốt nghiệp

Môn tự chọn
2

SUB01

Chuyên đề Kinh tế


TÍN CHỈ
Tổng
cộng
4


thuyết

Thực
hành
4

4

4

6

6

3
19

3

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy

và thi


và quản lý công 1
3

SUB02

4

THE01

Chuyên đề Kinh tế
và quản lý cơng 2
Khóa luận tốt
nghiệp
(Đối với SV làm
khóa luận TN)

3

3

6

6

 KHỐI KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ: 20 TC

STT



MÔN
HỌC

1

ENG1001

2

ENG1002

3

ENG1003

4

ENG1004

TÊN
MÔN HỌC
Tiếng Anh thương
mại 1
Tiếng Anh thương
mại 2
Tiếng Anh thương
mại 3
Tiếng Anh thương

mại 4

TÍN CHỈ
Tổng
cộng


thuyết

Thực
hành

5

4

1

5

4

1

5

4

1


5

4

1

ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
Tích Đã học
lũy
và thi
Đầu vào
A2
ENG10
01
ENG10
02
ENG10
03

12. MƠ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN
1) Môn học: TỐN CAO CẤP
Thời lượng: 5 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: nắm vững những kiến thức tốn phổ thơng căn bản.
Nội dung môn học:
Trang bị cho sinh viên các công cụ tốn học về vi phân, tích phân, ma trận, định
thức làm cơ sở để ứng dụng trong tính tốn và phân tích các mơ hình tốn kinh tế.
2) Mơn học: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Thời lượng: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: có kiến thức cơ bản về xã hội

Nội dung môn học:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Nhà nước và pháp luật, hệ thống
pháp luật của Việt Nam, các loại văn bản quy phạm pháp luật của nhà nước ta hiện nay

20


cũng như vấn đề trách nhiệm thực hiện pháp luật của cơng dân và xử lý vi phạm.Qua đó
giáo dục cho sinh viên ý thức trách nhiệm về chấp hành pháp luật của Đảng và nhà nước.
3) Môn học: QUAN HỆ QUỐC TẾ
Thời lượng: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết:
Nội dung môn học:
Môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về quan hệ quốc
tế như đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, các loại hình chủ thể quan hệ quốc
tế và động lực tham gia quan hệ quốc tế của chúng, các công cụ được sử dụng trong quan
hệ quốc tế, hệ thống quốc tế, những yếu tố bên trong và bên ngoài tác động tới quan hệ
quốc tế, các hình thức và tính chất chủ yếu của quan hệ quốc tế như xung đột và chiến
tranh hay hợp tác và hội nhập,…
Môn học cũng giới thiệu quá trình hình thành và phát triển môn học, các lý thuyết
quan hệ quốc tế chủ yếu, những vấn đề lý luận và các quan niệm khác nhau về từng vấn đề
trong nghiên cứu quan hệ quốc tế. Qua đó, mơn học trang bị cơ sở lý luận và những
phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế, giúp sinh viên có khả năng phân tích các hiện
tượng và vấn đề khác nhau trong thực tiễn quan hệ quốc tế.
4) Môn học: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Thời lượng: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Sinh viên học xong toán cao cấp, Lý thuyết xác suất
Nội dung môn học:
Môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học” được giảng dạy với các nội dung chính:
nghiên cứu, các bước tiến hành một nghiên cứu, các phương pháp nghiên cứu định lượng

và nghiên cứu định tính, các phương pháp thu thập thơng tin, dữ liệu và các phương pháp
phân tích số liệu phục vụ nghiên cứu, các nội dung và trình tự nội dung của một báo cáo
nghiên cứu như luận văn, và giới thiệu những vấn đề nghiên cứu kinh tế trên các khía cạnh
vĩ mơ và vi mơ. Trong các nội dung trình bày sẽ có các thảo luận về bài tập tình huống có
liên quan, đồng thời gợi ý các chuyên đề (tiểu luận) có thể vận dụng phương pháp được
học như thế nào.
21


5) Mơn học: ĐỊA CHÍNH TRỊ THẾ GIỚI
Thời lượng: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết:
Nội dung mơn học:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những lý thuyết về Địa
chính trị trên thế giới, qua đó phân tích, lý giải và nắm vững các sự kiện chính trị, diễn
biến chính trị theo các khu vực địa lý từ không gian hẹp của một vùng, quốc gia, một khu
vực (nhóm quốc gia) đến các châu lục và tồn cầu.
6) Mơn học: NHỮNG NGUN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC –

LÊNIN
Thời lượng: 5 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết:
Sinh viên phải được trang bị kiến thức chung về khoa học xã hội.
Nội dung mơn học:
Theo chương trình được ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18 tháng 9 năm 2008 của Bộ Giáo dục và đào tạo
7) Môn học: LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ
Thời lượng: 3 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Sinh viên phải được trang bị kiến thức chung về khoa học xã
hội.
Nội dung mơn học:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về điều kiện ra đời, những
nội dung cơ bản của các học thuyết kinh tế và các trường phái kinh tế chủ yếu ảnh hưởng
lớn đến sự phát triển của xã hội. Những học thuyết được tiếp cận sẽ giúp sinh viên vận
dụng trong phân tích, đánh giá các hiện tượng kinh tế cũng như vận dụng vào phát triển
kinh tế Việt Nam. Đồng thời còn tạo điều kiện để sinh viên tiếp cận các môn học Kinh tế
vi mô, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế phát triển thuận lợi hơn.
8) Môn học : LỊCH SỬ KINH TẾ VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC
22


×