Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 3 Thuc hien tinh toan tren trang tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu hỏi: a- Trên hộp tên có ghi B6; A2:C5 có nghĩa gì? b- Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô? Trả lời: a. - B6: là địa chỉ của ô nằm trên cột B và hàng 6 - A2 : C5: là địa chỉ khối của một nhóm các ô thuộc cột A, B, C và hàng 2, 3, 4, 5. b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu hỏi: Hãy nêu tính năng chung của chương trình bảng tính? Đáp án: Chương trình bảng tính: - Biểu diễn thông tin dưới dạng bảng. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn - Sắp xếp và lọc dữ liệu - Tạo biểu đồ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 1 + 13 t ế i T :. BÀI 3:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 3:.  1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như: 15+2-4; 2 x (3+54); 3 x (34+(25:3) … ?: Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán:.  - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. a). Chia. :. /. => (5^2+6)/(4-3). Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %.  Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính.. b) %. (52 + 6): (4 - 3) (8 x 5 + 3)2 x 91%. => (8*5+3)^2*91%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.  Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:. A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 = 3 + 2*9 = 3 + 18 = 21 Các phép toán trong bảng tính được thực hiện theo trình tự như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.  Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học (trong chương trình bảng tính): 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %. - Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán:  2. Nhập công thức: Ví dụ: Cần nhập công thức: (12  3) : 5  (6  3) 2 .5 tại ô B2. B1: Chọn ô cần nhập. B2: Gõ dấu =. B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này. B3: Nhập công thức.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:.  - Chọn ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức - Nhấn Enter để kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %. 2. Nhập công thức: -. Chọn ô cần nhập công thức. -. Gõ dấu =. -. Nhập công thức. -. Nhấn Enter để kết thúc.. Ví dụ: Quan sát hai bảng tính sau:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BT 2: So sánh kết quả và công thức ở 2 hình dưới ?. Hình 1. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:.  Nhận xét: - Nếu chọn một ô không có công thức thì em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. - Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy công thức trên thanh công thức, còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố * Các kí hiệu phép toán trong công thức:. * Các bước nhập công thức:. - Phép cộng (+). B1: Chọn ô cần nhập công. - Phép trừ (-). thức. - Phép nhân (*). B2: Gõ dấu =. - Phép chia (/). B3: Nhập công thức. - Lấy luỹ thừa (^). B4: Nhấn Enter để kết thúc.. -Lấy phần trăm (%). 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Củng cố Hãy điền những nội dung thích hợp tương ứng với các số ở hình sau:. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng:. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?. Bạn sai rồi! Chúc mừng bạn đã đúng!. a). = (12+8):22 + 5 x 6. b). = (12+8):2^2 + 5 * 6. c). = (12+8)/22 + 5 * 6. d). = (12+8)/2^2 + 5 * 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán 1.Các phép luỹ thừa 2.Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước. 3.Phép cộng và phép trừ 4.Phép nhân và phép chia.. A. 1-2-3-4. B. 1-2-4-3. C. 4-3-2-1. D. 2-1-4-3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Bạn rồi!rồi! Bạn bị sai thiếu. Chúc mừng bạn đã đúng!. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: a). c). b). Nháy chuột vào nút. Nháy chuột vào nút. d). Nhấn Enter. Cả a, b, c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BT: Chuyển các phép tính sau: 1. Từ ký hiệu phép toán trong toán học sang ký hiệu phép toán trong bảng tính: a. (3-2)x6-22 b. 15+52-3/2 2. Từ ký hiệu phép toán trong bảng tính sang ký hiệu phép toán trong toán học: a. 2^3-4/2 b. 15*6-(3+2)/2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn về nhà 21. - Học thuộc bài cũ - Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy) - Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24 - Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×