Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra chuong 1 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 09/09/2015. Created by Donald KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I (Thời gian làm bài 60 phút). Baøi 1(1ñ). a)Với giá trị nào của x thì căn thức. b)Tính. 2 x  3 coù nghóa ?. 25. 144 + √3 −27 − √3 216. 1 √ 7+ 2 √ 10 5 d) Khử mẫu của biểu thức lấy căn 3x (với x<0) c) Trục căn thức ở mẫu :. Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính: 1 3 72  48  162  4 a) 2. 2 2 b) 3. 2. 75.  32. 125  3  343  2 3 64 . c) Baøi 3. (2,5ñ). Giaûi caùc phöông trình sau: a). 13 216 3. 3x  4  7.  x  4. 2.  3 2. b) Bài 4 (2đ). Rút gọn biểu thức : 2 2 a) 1  2.  1 1  x P   : x 4 x  2  x 2 b). với x > 0 và x 4 1 Bài 5 (1đ).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ? x −5 √ x+7 ............... Hết ........................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án : Baøi 1. (1ñ) a)Để 2 x  3 có nghĩa khi và chỉ khi 2 x  3  0  2 x 3  x  Baøi 2. (3,5ñ) 1 3 72  48  162  4 a) 2. 3 2. 1 3 75  .6 2  .4 3  9 2  5 3 2 4 = 3 2  3 3  9 2  5 3 12 2  2 3. 2 2 b) 3. c). 2.  32. = 4  4 2  2  4 2 6. 125  3  343  2 3 64 . Baøi 3. (2,5ñ) a) 3 x  4  7. 1 5  ( 7)  2.4  .6 5  ( 7)  8  2  8 3  3 x  4  49  3x  45.  x  4. 2.  3 2. .  x  4. 2. 2  3. .  x  4. 2. 5. b). 13 1 216  3 53  3 ( 7)3  2 3 43  3 63 3 3. ..................................................................................  x 15 .............................................................................. x  4 5. ................................................................................................................... Neáu x  4  0  x  4 thì x  4 5  x  9 Neáu x  4  0  x  4 thì  ( x  4) 5   x  4  5  x  1 Baøi 4. (3ñ) 2 2 2( 2  1)  1 2 1 2 a).  2.  x  2  x 2   1 1  x x P   :   :  x  4  x 4 x  2  x 2   x 4 b) 2 x x 4  . 2 x 4 x (với x > 0, x  4).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×